ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1412/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG, TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra để xử lý các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai; Kết luận số 120-KL/TU ngày 08/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tập trung đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị số 19-CT/TU;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Bắc Giang: số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (đợt 3);
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Bắc Giang: số 385/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng; số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng;
Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 328/TTr-UBND ngày 06/12/2023 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 806/TTr-STNMT ngày 14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng theo quy định.
2. UBND huyện Yên Dũng:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
YÊN DŨNG
(Kèm theo Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT Nham Biền |
TT Tân An |
Xã Cảnh Thụy |
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Đức Giang |
Xã Hương Gián |
Xã Lãng Sơn |
Xã Lão Hộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18,48 |
8,12 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,80 |
8,12 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,80 |
8,12 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,28 |
1,15 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,28 |
1,15 |
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,77 |
0,75 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,41 |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG (TIẾP THEO)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Tân Liễu |
Xã Tiến Dũng |
Xã Tiền Phong |
Xã Trí Yên |
Xã Tư Mại |
Xã Xuân Phú |
Xã Yên Lư |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(22) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18,48 |
0,48 |
0,01 |
|
|
3,31 |
|
4,91 |
|
1,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,80 |
0,48 |
0,01 |
|
|
3,31 |
|
4,23 |
|
1,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,80 |
0,48 |
0,01 |
|
|
3,31 |
|
4,23 |
|
1,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,28 |
0,02 |
|
|
|
0,46 |
|
1,36 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,28 |
0,02 |
|
|
|
0,46 |
|
1,36 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,77 |
0,02 |
|
|
|
0,16 |
|
0,73 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,41 |
|
|
|
|
0,20 |
|
0,63 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT Nham Biền |
TT Tân An |
Xã Cảnh Thụy |
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Đức Giang |
Xã Hương Gián |
Xã Lãng Sơn |
Xã Lão Hộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
92,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
79,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG (TIẾP THEO)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Tân Liễu |
Xã Tiến Dũng |
Xã Tiền Phong |
Xã Trí Yên |
Xã Tư Mại |
Xã Xuân Phú |
Xã Yên Lư |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(22) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
92,22 |
|
|
88,91 |
|
3,31 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,31 |
|
|
|
|
3,31 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,31 |
|
|
|
|
3,31 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
79,93 |
|
|
79,93 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,98 |
|
|
8,98 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Giang)
1. Công trình, dự án cần thu hồi đất
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã đất |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Căn cứ pháp lý |
STT trong ĐCQH 2030 |
STT trên bản đồ điều chỉnh KH2023 |
Ghi chú |
|||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
|||||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng PH, ĐD (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
21,858 |
17,768 |
|
4,09 |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước đoạn Km59+500- Km62+300; cải tạo, điều chỉnh, tổ chức giao thông các nút giao tại Km60+635 và Km62+000 trên QL.17, tỉnh Bắc Giang |
DGT |
Xã Nội Hoàng |
|
0,48 |
0,46 |
|
0,02 |
STT 01, Biểu số 01, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 |
8.67 |
BS-01 |
Bổ sung mới |
2 |
Khu công nghiệp Song Khê-Nội Hoàng phía Nam (KCN phụ trợ Fuji) |
SKK |
Xã Tiền Phong |
|
3,77 |
3,31 |
|
0,46 |
STT 02, Biểu số 01, Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 19/10/2023 |
33.87 |
BS-02 |
Bổ sung mới |
3 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đồng Việt, Đức Giang, Hương Gián, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Yên Lư và TT Nham Biền, TT Tân An, huyện Yên Dũng |
DNL |
Các xã: Đồng Việt, Đức Giang, Hương Gián, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Yên Lư và TT Nham Biền, TT Tân An |
|
0,098 |
0,098 |
|
|
STT 03, Biểu số 01, Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 19/10/2023 |
10.24 |
BS-03 |
Bổ sung mới |
4 |
Dải cây xanh mặt nước khu C, khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
DKV |
Xã Hương Gián |
|
0,29 |
|
|
0,29 |
STT 49, Biểu số 05, Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 |
33.25 |
BS-04 |
Bổ sung mới |
5 |
Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 4, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng |
ODT |
Thị trấn Nham Biền, xã Yên Lư |
|
10,85 |
9,60 |
|
1,25 |
STT 04, Biểu số 01, Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 19/10/2023 |
33.39 |
BS-05 |
Bổ sung mới |
6 |
Khu dân cư mới số 1 xã Tư Mại, huyện Yên Dũng |
ONT |
Xã Tư Mại |
|
6,37 |
4,30 |
|
2,07 |
STT 05, Biểu số 01, Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 19/10/2023 |
32.77 |
BS-06 |
Bổ sung mới |
7 |
Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch |
DNL |
Thị trấn Nham Biền, Tân An và các xã Lão Hộ, Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Yên Lư, Tư Mại, Trí Yên, Quỳnh Sơn, Xuân Phú, Hương Gián, Lãng Sơn |
|
2,81 |
2,51 |
|
0,3 |
STT 11, Biểu số 03, Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 19/10/2023 |
Mục 10 |
|
Bổ sung địa điểm xã Lãng Sơn |
2. Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã đất |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Căn cứ pháp lý |
STT trong ĐCQH 2030 |
STT trên bản đồ điều chỉnh KH2023 |
Ghi chú |
|||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
|||||||||||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng PH, ĐD (ha) |
Đất khác (ha) |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
93,77 |
3,31 |
|
90,46 |
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Song Khê-Nội Hoàng phía Nam (KCN phụ trợ Fuji) |
SKK |
Xã Tiền Phong |
|
3,77 |
3,31 |
|
0,46 |
STT 08, Biểu số 02, Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 |
33.87 |
BS-03 |
|
2 |
Sân golf Tân Liễu tại xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng |
DTT |
Xã Tân Liễu |
|
90,00 |
|
|
90,00 |
Quyết định số 298/QĐ- UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị sân golf núi Nham Biền tại xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang và xã Tân Liễu, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500) |
14.34 |
BS-07 |
|
Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1412/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 20/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1412/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video