ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1408/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô theo quy định.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
Biểu 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.609,78 |
100,00 |
|
|
14.609,78 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.036,23 |
68,70 |
|
|
8.018,87 |
54,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.018,06 |
48,04 |
|
|
5.179,97 |
35,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.634,15 |
45,41 |
|
|
4.977,47 |
34,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
481,28 |
3,29 |
|
|
290,87 |
1,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
420,82 |
2,88 |
|
|
380,48 |
2,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.638,61 |
11,22 |
|
|
1.638,42 |
11,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,01 |
0,06 |
|
|
9,01 |
0,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
451,67 |
3,09 |
|
|
374,75 |
2,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,78 |
0,11 |
|
|
145,37 |
1,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.106,84 |
28,11 |
|
|
6.220,99 |
42,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,20 |
0,12 |
|
|
82,83 |
0,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
57,40 |
0,39 |
|
|
62,64 |
0,43 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,60 |
0,40 |
|
|
186,66 |
1,28 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,12 |
0,06 |
|
|
158,36 |
1,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,56 |
0,31 |
|
|
177,50 |
1,21 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,01 |
0,18 |
|
|
34,66 |
0,24 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53,81 |
0,37 |
|
|
40,44 |
0,28 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.112,60 |
14,46 |
|
|
2.944,76 |
20,16 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.095,12 |
7,50 |
|
|
1.679,59 |
11,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
553,75 |
3,79 |
|
|
684,67 |
4,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,36 |
0,11 |
|
|
28,12 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,79 |
0,05 |
|
|
8,93 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
53,30 |
0,36 |
|
|
75,05 |
0,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
97,82 |
0,67 |
|
|
146,49 |
1,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,08 |
0,01 |
|
|
2,84 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,45 |
|
|
|
0,50 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,44 |
0,01 |
|
|
3,66 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,10 |
0,17 |
|
|
35,92 |
0,25 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
254,16 |
1,74 |
|
|
269,35 |
1,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,74 |
0,03 |
|
|
8,15 |
0,06 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,46 |
0,01 |
|
|
1,46 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
0,40 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
0,50 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
806,44 |
5,52 |
|
|
1.499,68 |
10,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,24 |
0,45 |
|
|
174,63 |
1,20 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,36 |
0,10 |
|
|
16,82 |
0,12 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
0,05 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,61 |
0,15 |
|
|
25,71 |
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
272,00 |
1,86 |
|
|
269,73 |
1,85 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
543,61 |
3,72 |
|
|
543,33 |
3,72 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,28 |
0,02 |
|
|
2,28 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
466,71 |
3,19 |
|
|
369,92 |
2,53 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
262,09 |
1,79 |
|
|
221,41 |
1,52 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
17,93 |
0,12 |
|
|
0,34 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
186,69 |
1,28 |
|
|
148,17 |
1,01 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
746,75 |
5,11 |
|
|
746,75 |
5,11 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
7.499,34 |
51,33 |
|
|
5.470,84 |
37,45 |
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
1.647,62 |
11,28 |
|
|
1.647,43 |
11,28 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
4.000,00 |
27,38 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
58,60 |
0,40 |
|
|
186,66 |
1,28 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
746,75 |
5,11 |
|
|
1.146,75 |
7,85 |
10 |
Khu thương mại dịch vụ |
KTM |
8,12 |
0,06 |
|
|
158,36 |
1,08 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.817,73 |
12,44 |
|
|
1.817,73 |
12,44 |
Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã yên Thắng |
Xã … |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2,025,19 |
215,17 |
83,46 |
53,79 |
76,30 |
102,91 |
120,53 |
220,38 |
33,24 |
119,57 |
62,08 |
76,17 |
69,76 |
94,17 |
55,76 |
82,57 |
510,01 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.724,88 |
194,60 |
71,93 |
51,38 |
64,93 |
87,11 |
49,37 |
198,46 |
26,34 |
111,76 |
47,93 |
70,94 |
64,67 |
82,83 |
50,85 |
67,78 |
438,85 |
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.571,62 |
186,39 |
71,15 |
49,31 |
63,45 |
70,91 |
41,48 |
186,60 |
26,34 |
107,31 |
46,42 |
70,94 |
63,98 |
45,42 |
35,22 |
60,64 |
401,25 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
187,80 |
13,56 |
10,07 |
|
7,06 |
10,04 |
36,53 |
15,65 |
5,09 |
3,78 |
11,47 |
2,45 |
|
4,11 |
3,16 |
9,27 |
55,22 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,84 |
1,37 |
|
0,13 |
1,31 |
2,61 |
15,84 |
2,34 |
0,04 |
0,64 |
0,09 |
0,48 |
1,68 |
1,00 |
0,37 |
3,13 |
7,16 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,05 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
71,69 |
5,42 |
1,46 |
2.28 |
3,01 |
3,15 |
18,79 |
3,51 |
1,76 |
3,39 |
2,57 |
2,17 |
3,41 |
6,24 |
1,24 |
2,34 |
8,78 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,79 |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
0,02 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
72,63 |
7,84 |
3,49 |
1,19 |
0,48 |
1,35 |
0,31 |
14,68 |
0,15 |
2,34 |
0,93 |
2,65 |
1,83 |
6,25 |
0,27 |
1,50 |
24,93 |
|
Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 huyện Yên Mô phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã Yên Thắng |
Xã … |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.00 |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
KSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5.00 |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
91,79 |
2,79 |
|
1,39 |
4,88 |
7,92 |
18,94 |
2,47 |
1,02 |
24,53 |
1,62 |
0,31 |
0,37 |
1,36 |
1,23 |
16,08 |
6,84 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
32,85 |
|
|
|
4,29 |
|
3,00 |
|
|
14,12 |
|
|
|
|
|
11,44 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,00 |
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,38 |
0,03 |
|
|
|
|
13,99 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2,27 |
4,69 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,16 |
0,31 |
|
|
|
|
|
2,00 |
1,00 |
0,04 |
0,11 |
|
|
|
0,20 |
0,50 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,42 |
1,72 |
|
0,76 |
0,26 |
3,08 |
0,17 |
0,33 |
0,02 |
0,26 |
1,29 |
0,26 |
0,16 |
1,13 |
0,60 |
1,39 |
1,97 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,48 |
1,57 |
|
0,62 |
0,06 |
2,86 |
0,13 |
0,13 |
0,02 |
0,08 |
1,15 |
0,12 |
0,12 |
1,01 |
0,09 |
1,25 |
0,27 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,29 |
0,06 |
|
0,07 |
|
0,02 |
|
0,04 |
|
0,19 |
0,12 |
|
0,04 |
0,13 |
0,46 |
0,13 |
0,04 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.04 |
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,85 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
1,66 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,09 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,55 |
0,04 |
|
|
0,20 |
0,20 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,95 |
|
|
0,63 |
|
0,79 |
|
0,14 |
|
0,21 |
0,22 |
0,05 |
0,21 |
0,22 |
|
0,27 |
0,19 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,87 |
|
|
|
|
0,05 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 1408/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
Ngày ban hành: | 20/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video