ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2080/TTr-SXD ngày 28/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục hành chính tại khoản 5, phần VI, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại khoản 4, phần V, Mục A và khoản 1, 8, 10, 11, phần VI, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại khoản 3, 4 phần VI, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính tại khoản 45 phần VI, Mục XII của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại khoản 41, phần V, Mục XII và khoản 48, 49, 50, phần VI, Mục XII của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại khoản 43, 44 phần VI, Mục XII của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính tại khoản 12 Phần XII, Mục A của Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại khoản 5, 9, 15, 17, 20 Phần XII, Mục A của Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại khoản 18, 19 Phần XII, Mục A của Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo quyết định này được triển khai tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công; được bổ sung vào Phần XII, Mục A của Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giản quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
45 ngày làm việc |
Sở Xây dựng tỉnh An Giang; địa chỉ: Số 99, đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
Không |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
45 ngày làm việc |
Sở Xây dựng tỉnh An Giang; địa chỉ: Số 99, đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
Không |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP |
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
45 ngày làm việc |
Sở Xây dựng tỉnh An Giang; địa chỉ: Số 99, đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
Không |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục HC được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.007761.00 0.00.00.H01 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002630.000 .00.00.H01 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.007748.000 .00.00.H01 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh |
3 |
1.007764.000 .00.00.H01 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
4 |
1.007766.000 .00.00.H01 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
5 |
1.007767.000 .00.00.H01 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ |
Nhà ở |
Sở Xây dựng |
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.007757.000.00.00.H01 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.007758.000.00.00.H01 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Nhà ở |
UBND cấp tỉnh |
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1400/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 29/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Chưa có Video