UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2010/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy
định về hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về Quy
định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo
đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất;
Căn cứ Thông tư số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 hướng dẫn
chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng
giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng và công nhân, viên chức, nhân viên trong
các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004
của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2009 của
Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung
từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đối với cơ quan Nhà nước, tổ chức Chính trị, tổ
chức Chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của
Bộ Nội vụ, Bộ Lao động thương binh và xã hội, Ủy ban dân tộc về hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/ TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo
đạc, bản đồ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr-TNMT ngày
16/6/2010 về việc đề nghị ban hành Bộ Đơn giá Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Đo đạc địa chính: Gồm các nội dung công việc quy định tại điểm 1.1 mục 1 phần 1 của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1.1. Lập lưới địa chính.
1.2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
1.3. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp đối với trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng khu công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng.
1.4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính.
1.5. Số hoá và chuyển hệ bản đồ địa chính.
1.6. Trích đo địa chính thửa đất.
1.7. Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính.
1.8. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch.
1.9. Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất.
(chi tiết có biểu số 01 đến biểu số 10 kèm theo)
2. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Gồm các nội dung công việc quy định tại điểm 1.2 mục 1 phần 1 của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
2.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (sau đây gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
2.2. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
2.3. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).
2.4. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
2.5. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.
2.6. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).
2.7. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
2.8. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
2.9. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
2.10. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
2.11. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
2.12. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
2.13. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
2.14. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
2.15. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
2.16. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính.
2.17. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số.
2.18. Trích lục hồ sơ địa chính.
(chi tiết có biểu số 11a, 11b, 11c, 11d kèm theo)
3. Số hoá bản đồ địa hình, chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình số dạng vectơ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000, thành lập bản đồ chuyên đề: (chi tiết có biểu số 12 đến biểu số 14 kèm theo)
4. Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
Bộ đơn giá sản phẩm ban hành theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản chi phí khác theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính và thuế giá trị gia tăng; Các khoản chi phí chưa có trong Bộ đơn giá này được xem xét xác định khi lập và giao dự toán cho từng dự án cụ thể.
Điều 2: Đối tượng, phạm vi áp dụng
- Bộ đơn giá quy định tại Quyết định này được áp dụng để lập dự toán, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai đối với các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức kinh tế;
Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ do đơn vị sự nghiệp thực hiện không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định. Đối với đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên còn phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ.
- Các dự án, nhiệm vụ chưa có định mức, đơn giá quy định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3: Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Khi có sự thay đổi về chính sách chế độ, định mức kinh tế kỹ thuật, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập và trình sửa đổi, bổ sung đơn giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sau khi có ý kiến thẩm định bằng văn bản của Sở Tài chính.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục trưởng Chi cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán bằng công nghệ GPS. |
|||
I |
Phụ cấp khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Khó khăn 1 |
Điểm |
4.571.868 |
|
2 |
Khó khăn 2 |
Điểm |
5.658.759 |
|
3 |
Khó khăn 3 |
Điểm |
6.940.498 |
|
4 |
Khó khăn 4 |
Điểm |
8.612.833 |
|
II |
Phụ cấp khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Khó khăn 1 |
Điểm |
4.972.019 |
|
2 |
Khó khăn 2 |
Điểm |
5.754.891 |
|
3 |
Khó khăn 3 |
Điểm |
7.057.115 |
|
4 |
Khó khăn 4 |
Điểm |
8.756.460 |
|
III |
Phụ cấp khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Khó khăn 1 |
Điểm |
5.054.919 |
|
2 |
Khó khăn 2 |
Điểm |
5.851.023 |
|
3 |
Khó khăn 3 |
Điểm |
7.173.733 |
|
4 |
Khó khăn 4 |
Điểm |
8.900.088 |
|
B |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây) đo ngắm và tính toán bằng phương pháp đường chuyền |
|||
I |
Phụ cấp khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Khó khăn 1 |
Điểm |
4.123.286 |
|
2 |
Khó khăn 2 |
Điểm |
5.253.918 |
|
3 |
Khó khăn 3 |
Điểm |
6.299.622 |
|
4 |
Khó khăn 4 |
Điểm |
8.040.444 |
|
II |
Phụ cấp khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Khó khăn 1 |
Điểm |
4.517.004 |
|
2 |
Khó khăn 2 |
Điểm |
5.344.985 |
|
3 |
Khó khăn 3 |
Điểm |
6.410.263 |
|
4 |
Khó khăn 4 |
Điểm |
8.179.007 |
|
III |
Phụ cấp khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Khó khăn 1 |
Điểm |
4.593.471 |
|
2 |
Khó khăn 2 |
Điểm |
5.436.053 |
|
3 |
Khó khăn 3 |
Điểm |
6.520.903 |
|
4 |
Khó khăn 4 |
Điểm |
8.317.570 |
BẢNG
TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
I |
Tỷ lệ bản đồ 1/200 |
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
16.013.618 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
18.431.267 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
21.294.804 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
24.759.062 |
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
16.352.489 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
18.823.110 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
21.748.466 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
25.287.843 |
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
16.691.360 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
19.442.016 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
22.202.127 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
25.816.623 |
|
II |
Tỷ lệ bản đồ 1/500 |
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
6.371.202 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
7.430.449 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
9.160.844 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
10.802.618 |
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
6.507.068 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
7.589.139 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
9.356.076 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
11.272.342 |
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
6.628.773 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
7.733.669 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
9.537.148 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
11.493.906 |
|
III |
Tỷ lệ bản đồ 1/1000 |
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.282.205 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
2.567.501 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
2.911.617 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
3.877.195 |
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.330.822 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
2.622.339 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
2.973.952 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
3.959.187 |
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.379.439 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
2.677.177 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
3.036.288 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
4.041.179 |
|
IV |
Tỷ lệ bản đồ 1/2000 |
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
743.300 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
838.542 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
949.830 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
1.164.976 |
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
759.167 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
856.443 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
970.172 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
1.189.702 |
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
775.034 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
874.344 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
990.513 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
1.214.428 |
|
V |
Tỷ lệ bản đồ 1/5000 |
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
312.567 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
366.031 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
404.859 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
455.936 |
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
316.284 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
374.309 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
413.984 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
466.017 |
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
326.518 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
382.341 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
422.862 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
475.851 |
ĐƠN
GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP ĐỐI VỚI
TRƯỜNG HỢP ĐO PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP,
CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THUỶ LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
STT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
Ghi chú |
|
I |
Tỷ lệ bản đồ 1/200 |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
18.166.245 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
20.932.539 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
24.206.928 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
28.166.140 |
|
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
18.554.189 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
21.381.252 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
24.726.594 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
28.771.954 |
|
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
18.942.133 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
22.079.732 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
25.246.259 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
29.377.768 |
|
|
II |
Tỷ lệ bản đồ 1/500 |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
7.230.396 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
8.440.635 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
10.414.789 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
12.289.757 |
|
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
7.385.751 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
8.622.181 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
10.638.300 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
12.828.858 |
|
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
7.524.821 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
8.787.442 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
10.845.527 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
13.082.575 |
|
|
III |
Tỷ lệ bản đồ 1/1000 |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.583.182 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
2.908.902 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
3.301.659 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
4.407.868 |
|
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.638.701 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
2.971.548 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
3.372.892 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
4.501.663 |
|
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.694.221 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
3.034.193 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
3.444.125 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
4.577.468 |
|
|
IV |
Tỷ lệ bản đồ 1/2000 |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
842.968 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
947.592 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
1.074.503 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
1.322.014 |
|
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
857.412 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
968.003 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
1.097.705 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
1.350.277 |
|
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
875.497 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
988.414 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
1.120.907 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
1.373.770 |
|
|
V |
Tỷ lệ bản đồ 1/5000 |
|
|
|
|
1 |
Khu vực 0,2 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
355.623 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
416.700 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
460.951 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
518.118 |
|
|
2 |
Khu vực 0,3 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
363.759 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
426.189 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
471.409 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
529.670 |
|
|
3 |
Khu vực 0,4 |
|
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
371.610 |
|
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
435.393 |
|
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
481.584 |
|
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
540.938 |
|
BẢNG
TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm theo từng khu vực, khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
Trường hợp khu vực biến động từ 26-40% |
||||
I |
Hệ số khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
7.306.894 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
9.877.833 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
15.737.617 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
24.190.944 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.857.906 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
4.292.629 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
6.734.387 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
8.423.558 |
|
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
724.554 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
1.596.215 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
2.883.120 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
4.084.096 |
|
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
159.255 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
264.065 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
454.119 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
706.380 |
|
II |
Hệ số khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
7.479.216 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
10.110.539 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
16.107.780 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
24.284.738 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
2.926.657 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
4.395.594 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
6.771.161 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
8.624.842 |
|
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
741.954 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
1.634.353 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
2.951.869 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
4.077.298 |
|
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
163.052 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
270.336 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
464.865 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
723.047 |
|
III |
Hệ số khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
8.880.038 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
12.032.434 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
19.227.442 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
29.608.663 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
3.411.927 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
5.149.859 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
7.970.626 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
10.176.213 |
|
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
866.215 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
1.922.286 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
3.484.016 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
4.942.393 |
|
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
191.730 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
319.662 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
552.129 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
860.907 |
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN ĐỔI HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
I |
Hệ số khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
164.934 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
147.755 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
181.194 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
155.265 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
199.650 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
162.711 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
220.279 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
170.359 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
64.700 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
54.793 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
71.207 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
57.429 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
78.811 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
60.047 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
88.001 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
62.920 |
|
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
25.628 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
27.543 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
29.061 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
29.391 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
33.307 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
30.473 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
38.210 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
31.839 |
|
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
4.850 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
17.304 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
5.570 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
17.862 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
6.069 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
18.317 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
6.950 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
19.154 |
|
II |
HÖ sè khu vùc 0,3 |
Ha |
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
168.416 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
151.170 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
185.080 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
158.859 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
203.989 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
166.484 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
225.123 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
174.312 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
66.151 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
55.796 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
72.826 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
58.489 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
80.619 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
61.163 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
82.153 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
64.092 |
|
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
26.238 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
27.840 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
29.755 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
29.705 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
34.102 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
30.804 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
39.129 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
32.188 |
|
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
4.969 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
17.349 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
5.707 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
17.908 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
6.217 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
18.365 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
7.121 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
19.205 |
|
III |
HÖ sè khu vùc 0,4 |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
Khó khăn 1 |
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
171.898 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
154.584 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
188.965 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
162.452 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
208.329 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
170.257 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
229.967 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
178.264 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
67.602 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
56.800 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
74.445 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
59.548 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
82.427 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
62.279 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
92.071 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
65.263 |
|
3 |
Tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
26.848 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
28.136 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
30.449 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
30.020 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
34.898 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
31.136 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
40.048 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
32.537 |
|
4 |
Tỷ lệ 1/5000 |
Ha |
|
|
|
Khó khăn 1 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
5.088 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
17.393 |
|
|
Khó khăn 2 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
5.843 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
17.954 |
|
|
Khó khăn 3 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
6.365 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
18.413 |
|
|
Khó khăn 4 |
Ha |
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính |
Ha |
7.291 |
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
Ha |
19.255 |
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Hệ số khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.006.320 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.507.661 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.192.489 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.789.091 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.267.963 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.899.652 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.549.733 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.321.797 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.129.325 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.192.458 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.272.609 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.902.565 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.927.131 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
5.883.078 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.254.392 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
6.373.335 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.581.653 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
6.863.591 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
5.236.175 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
7.844.104 |
|
B |
Hệ số khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.032.053 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.546.259 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.222.982 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.834.894 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.300.386 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.948.287 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.589.361 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.381.239 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.183.749 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.274.159 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.356.240 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
5.028.011 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2) |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.027.488 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
6.033.613 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.363.112 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
6.536.414 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10. 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.698.736 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
7.039.215 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
5.369.984 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
8.044.818 |
|
C |
Hệ số khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.057.785 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.584.858 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.253.475 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.880.698 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.332.809 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.996.921 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.628.989 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.440.682 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.238.173 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.355.860 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.439.870 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
5.153.457 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.127.845 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
6.184.148 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.471.832 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
6.699.494 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
4.815.819 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
7.214.840 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
5.503.793 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
8.245.531 |
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Hệ số khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
503.160 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
753.830 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
596.245 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
894.545 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
633.982 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
949.826 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
774.866 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.160.899 |
|
5 |
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.064.662 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.596.229 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.636.305 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.451.283 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.963.566 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.941.539 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.127.196 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.186.667 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.290.826 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.431.796 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.618.087 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.922.052 |
|
B |
Hệ số khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
516.026 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
773.130 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
611.491 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
917.447 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
650.193 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
974.143 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
794.680 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.190.620 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.091.875 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.637.080 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.678.120 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.514.005 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2) |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.013.744 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.016.807 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.181.556 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.268.207 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.349.368 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.519.608 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.684.992 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.022.409 |
|
C |
Hệ số khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
528.893 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
792.429 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
626.738 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
940.349 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
666.405 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
998.461 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
814.495 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.220.341 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.119.087 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.677.930 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.719.935 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.576.728 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.063.922 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.092.074 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.235.916 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.349.747 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.407.909 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.607.420 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.751.896 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.122.766 |
|
|
Mức giá tính bằng 0,5 mức giá tại biểu số 06 |
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Hệ số khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
150.948 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
226.149 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
178.873 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
268.364 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
190.194 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
284.948 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
232.460 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
348.270 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
319.399 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
478.869 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
490.891 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
735.385 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
589.070 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
882.462 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
638.159 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
956.000 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
687.248 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.029.539 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
785.426 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.176.616 |
|
B |
Hệ số khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
154.808 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
231.939 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
183.447 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
275.234 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
195.058 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
292.243 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
238.404 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
357.186 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
327.562 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
491.124 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
503.436 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
754.202 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2) |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
604.123 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
905.042 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
654.467 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
980.462 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
704.810 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.055.882 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
805.498 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.206.723 |
|
C |
Hệ số khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
158.668 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
237.729 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
188.021 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
282.105 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
199.921 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
299.538 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
244.348 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
366.102 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
335.726 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
503.379 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
515.981 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
773.019 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
619.177 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
927.622 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
670.775 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.004.924 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
722.373 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.082.226 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
825.569 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.236.830 |
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Hệ số khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
704.424 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.055.362 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
834.742 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.252.363 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
887.574 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.329.757 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.084.813 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.625.258 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.490.527 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.234.721 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.290.826 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.431.796 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.748.992 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.118.155 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.978.074 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.461.334 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.207.157 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.804.514 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.665.322 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
5.490.873 |
|
B |
Hệ số khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
722.437 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.082.382 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
856.088 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.284.426 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
910.270 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.363.801 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.112.553 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.666.868 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.528.624 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.291.911 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.349.368 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.519.608 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2) |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.819.241 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.223.529 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.054.178 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.575.490 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.289.115 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.927.451 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.758.989 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
5.631.372 |
|
C |
Hệ số khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
740.450 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.109.401 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
877.433 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.316.489 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
932.966 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.397.845 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.140.292 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.708.477 |
|
5 |
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.566.721 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.349.102 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.407.909 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
3.607.420 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
2.889.491 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.328.904 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.130.282 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
4.689.646 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.371.073 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
5.050.388 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
3.852.655 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
5.771.872 |
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Hệ số khu vực 0,2 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
301.896 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
452.298 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
357.747 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
536.727 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
380.389 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
569.896 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
464.920 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
696.539 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
638.797 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
957.738 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
981.783 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.470.770 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.178.139 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.764.923 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.276.318 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.912.000 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.374.496 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.059.077 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.570.852 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.353.231 |
|
B |
Hệ số khu vực 0,3 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
309.616 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
463.878 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
366.895 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
550.468 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
390.116 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
584.486 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
476.808 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
714.372 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
655.125 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
982.248 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.006.872 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.508.403 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2) |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.208.246 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.810.084 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.308.934 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.960.924 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.409.621 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.111.765 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.610.995 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.413.445 |
|
C |
Hệ số khu vực 0,4 |
|
|
|
1 |
Dưới 100 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
317.336 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
475.457 |
|
2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
376.043 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
564.209 |
|
3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
399.843 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
599.076 |
|
4 |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
488.697 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
732.204 |
|
5 |
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
671.452 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.006.758 |
|
6 |
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.031.961 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.546.037 |
|
7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.238.353 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
1.855.244 |
|
8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.341.549 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.009.848 |
|
9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.444.746 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.164.452 |
|
10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2 |
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị |
Thửa đất |
1.651.138 |
|
|
Đất đô thị |
Thửa đất |
2.473.659 |
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU
VỰC HỆ SỐ 0,2
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Đơn giá sản phẩm (Đồng) |
|
A |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
A.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
143.310 |
|
2 |
157.044 |
||||
3 |
167.407 |
||||
A.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
141.313 |
|
2 |
155.047 |
||||
3 |
165.410 |
||||
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công: |
|
|
|
|
A.3 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
155.430 |
|
2 |
169.164 |
||||
3 |
179.527 |
||||
A.4 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
153.432 |
|
2 |
167.166 |
||||
3 |
177.529 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
A.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
29.731 |
|
2 |
33.691 |
||||
3 |
36.605 |
||||
A.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
76.571 |
|
2 |
90.305 |
||||
3 |
100.668 |
||||
A.7 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất |
thửa |
1-3 |
31.408 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3) |
Hồ sơ |
1 |
76.571 |
|
2 |
90.305 |
||||
3 |
100.668 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
51.883 |
|
b |
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1-3 |
53.739 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
3.854 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
|
1-3 |
11.003 |
|
B |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường) |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
B.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
199.120 |
|
3 |
209.802 |
||||
4 |
221.484 |
||||
B.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
197.298 |
|
3 |
207.996 |
||||
4 |
219.694 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
B.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
42.287 |
|
3 |
45.497 |
||||
4 |
49.006 |
||||
B.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
136.372 |
|
3 |
147.020 |
||||
4 |
158.669 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại phường (mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.450 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
176.461 |
|
3 |
187.143 |
||||
4 |
198.825 |
||||
b |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
179.952 |
|
3 |
190.650 |
||||
4 |
202.349 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
5.314 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
15.895 |
|
C |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã. thị trấn (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
C.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
482.784 |
|
2 |
538.201 |
||||
3 |
590.336 |
||||
C.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
481.681 |
|
2 |
537.098 |
||||
3 |
589.233 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3) |
Hồ sơ |
1 |
374.539 |
|
Hồ sơ |
2 |
429.955 |
|||
Hồ sơ |
3 |
482.090 |
|||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
91.371 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
93.937 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
3.668 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
13.206 |
|
D |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
D.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
517.197 |
|
3 |
590.055 |
||||
4 |
688.811 |
||||
D.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
513.894 |
|
3 |
586.780 |
||||
4 |
685.577 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.240 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11) |
Hồ sơ |
2 |
496.003 |
|
3 |
568.861 |
||||
4 |
667.617 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11) |
Hồ sơ |
2 |
499.296 |
|
3 |
572.182 |
||||
4 |
670.979 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
6.596 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
13.358 |
|
Đ |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh cấp giấy. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
613.431 |
|
2 |
692.504 |
||||
3 |
747.050 |
||||
4 |
847.797 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
2.615 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
2.952 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
600.337 |
|
2 |
679.410 |
||||
3 |
733.955 |
||||
4 |
834.702 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
7.528 |
|
E |
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
E.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
224.246 |
|
2 |
231.277 |
||||
3 |
234.154 |
||||
E.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
222.009 |
|
2 |
229.040 |
||||
3 |
231.917 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-3 |
1.617 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11) |
Hồ sơ |
1 |
204.756 |
|
2 |
211.787 |
||||
3 |
214.664 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7,9,11) |
Hồ sơ |
1 |
213.432 |
|
2 |
220.463 |
||||
3 |
223.339 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8) |
Hồ sơ |
1-3 |
10.913 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
1-3 |
6.960 |
|
G |
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
153.012 |
|
2 |
160.162 |
||||
3 |
163.068 |
||||
4 |
171.482 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9) |
Hồ sơ |
1-4 |
555 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8) |
|
1-4 |
4.395 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-4 |
73 |
|
3,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7) |
Hồ sơ |
1 |
139.958 |
|
2 |
147.108 |
||||
3 |
150.014 |
||||
4 |
158.428 |
||||
b |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6) |
Hồ sơ |
1-4 |
8.105 |
|
H |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
H.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
329.380 |
|
2 |
344.010 |
||||
3 |
353.440 |
||||
H.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
325.581 |
|
2 |
340.211 |
||||
3 |
349.641 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12) |
Hồ sơ |
1 |
161.005 |
|
2 |
175.635 |
||||
3 |
185.065 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
154.027 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
154.738 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
4.509 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
9.838 |
|
I |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã. thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
I.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
492.521 |
|
2 |
542.414 |
||||
3 |
598.478 |
||||
4 |
674.967 |
||||
I.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
492.462 |
|
2 |
542.388 |
||||
3 |
598.478 |
||||
4 |
675.005 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-4 |
7.603 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1 |
372.381 |
|
2 |
422.274 |
||||
3 |
478.338 |
||||
4 |
554.828 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10) |
Hồ sơ |
1 |
376.483 |
|
2 |
426.410 |
||||
3 |
482.499 |
||||
4 |
559.027 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8) |
Hồ sơ |
1-4 |
4.161 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-4 |
108.376 |
|
K |
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền. đổi thửa” |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
K.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
78.189 |
|
2 |
85.293 |
||||
3 |
89.485 |
||||
K.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
78.189 |
|
2 |
85.293 |
||||
3 |
89.485 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
K.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1-3 |
25.750 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13) |
Hồ sơ |
1 |
27.124 |
|
2 |
34.228 |
||||
3 |
38.420 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
37.468 |
|
b |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
45.170 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.702 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
5.895 |
|
4 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên. |
Hồ sơ |
1-3 |
25.750 |
|
L |
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
L.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
173.442 |
|
2 |
180.554 |
||||
3 |
183.470 |
||||
L.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
173.442 |
|
2 |
180.554 |
||||
3 |
183.470 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,10) |
Hồ sơ |
1 |
71.120 |
|
2 |
78.232 |
||||
3 |
81.148 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
80.150 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
87.070 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6) |
Hồ sơ |
1-3 |
6.920 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8) |
Hồ sơ |
1-3 |
15.252 |
|
M |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
249.671 |
|
2 |
257.862 |
||||
3 |
261.171 |
||||
4 |
270.833 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.028 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
3.429 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
239.751 |
|
2 |
247.942 |
||||
3 |
251.251 |
||||
4 |
260.912 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.464 |
|
N |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
M.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
Hồ sơ |
1 |
86.259 |
|
2 |
90.752 |
||||
3 |
96.138 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
M.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
56.480 |
|
2 |
67.609 |
||||
3 |
68.473 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2) |
Hồ sơ |
1 |
43.674 |
|
2 |
48.166 |
||||
3 |
53.552 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10) |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
Hồ sơ |
1-3 |
35.733 |
|
O |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
1-3 |
60.919 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
24.544 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
31.315 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
5.060 |
|
P |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
P.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
|
2 |
107.913 |
|
3 |
111.230 |
||||
4 |
114.905 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
P.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
90.825 |
|
3 |
94.141 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
hồ sơ |
2 |
93.483 |
|
3 |
96.799 |
||||
4 |
100.474 |
||||
2 |
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh |
hồ sơ |
2-4 |
14.430 |
|
Q |
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính |
||||
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu số 06 kèm theo Quyết định này. |
||||
|
|||||
R |
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
thửa |
|
287 |
|
2 |
Đồng bộ thông tin ba cấp |
thửa |
|
11.010 |
|
3 |
Điều tra bổ sung |
thửa |
|
54.710 |
|
4 |
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn |
thửa |
|
27.464 |
|
5 |
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc |
thửa |
|
13.711 |
|
6 |
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) |
thửa |
|
20.976 |
|
7 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
thửa |
|
1.991 |
|
S |
Trích lục hồ sơ địa chính |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
hồ sơ |
|
11.331 |
|
1,1 |
In sổ địa chính, sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức trên |
hồ sơ |
|
9.065 |
|
1,2 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.65 mức trên |
hồ sơ |
|
7.365 |
|
1,3 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức trên |
hồ sơ |
|
5.666 |
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,3
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Đơn giá sản phẩm (Đồng) |
|
A |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
A.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
146.649 |
|
2 |
160.726 |
||||
3 |
171.341 |
||||
A.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
144.589 |
|
2 |
158.666 |
||||
3 |
169.280 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
A.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
30.504 |
|
2 |
34.568 |
||||
3 |
37.557 |
||||
A.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
78.459 |
|
2 |
92.536 |
||||
3 |
103.150 |
||||
A.7 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất |
thửa |
1-3 |
32.079 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3) |
Hồ sơ |
1 |
78.459 |
|
2 |
92.536 |
||||
3 |
103.150 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
52.995 |
|
b |
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1-3 |
54.872 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
3.938 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
|
1-3 |
11.257 |
|
B |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường) |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
B.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
204.011 |
|
3 |
214.955 |
||||
4 |
226.924 |
||||
B.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
202.125 |
|
3 |
213.085 |
||||
4 |
225.071 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
B.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
43.370 |
|
3 |
46.658 |
||||
4 |
50.254 |
||||
B.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
139.930 |
|
3 |
150.840 |
||||
4 |
162.777 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại phường (mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.458 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
180.860 |
|
3 |
191.804 |
||||
4 |
203.773 |
||||
b |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
184.371 |
|
3 |
195.331 |
||||
4 |
207.317 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
5.397 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
16.296 |
|
C |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
C.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
494.554 |
|
2 |
551.307 |
||||
3 |
604.621 |
||||
C.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
493.421 |
|
2 |
550.174 |
||||
3 |
603.487 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3) |
Hồ sơ |
1 |
383.911 |
|
Hồ sơ |
2 |
440.664 |
|||
Hồ sơ |
3 |
493.978 |
|||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
93.390 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
95.992 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
3.735 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
13.518 |
|
D |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
D.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
528.637 |
|
3 |
603.077 |
||||
4 |
704.039 |
||||
D.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
525.231 |
|
3 |
599.698 |
||||
4 |
700.701 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.274 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,11) |
Hồ sơ |
2 |
507.013 |
|
3 |
581.454 |
||||
4 |
682.415 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11) |
Hồ sơ |
2 |
510.270 |
|
3 |
584.737 |
||||
4 |
685.740 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
6.663 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
13.687 |
|
Đ |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
629.912 |
|
2 |
711.222 |
||||
3 |
767.305 |
||||
4 |
870.900 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
2.686 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
3.022 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
616.536 |
|
2 |
697.845 |
||||
3 |
753.929 |
||||
4 |
857.523 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
7.669 |
|
E |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
E.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
230.133 |
|
2 |
237.386 |
||||
3 |
240.353 |
||||
E.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
227.825 |
|
2 |
235.078 |
||||
3 |
238.045 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-3 |
1.667 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11) |
Hồ sơ |
1 |
210.166 |
|
2 |
217.419 |
||||
3 |
220.386 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7,9,11) |
Hồ sơ |
1 |
219.009 |
|
2 |
226.262 |
||||
3 |
229.229 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8) |
Hồ sơ |
1-3 |
11.151 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.148 |
|
G |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
156.669 |
|
2 |
164.041 |
||||
3 |
167.038 |
||||
4 |
175.713 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9) |
Hồ sơ |
1-4 |
554 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8) |
|
1-4 |
4.498 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-4 |
73 |
|
3,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7) |
Hồ sơ |
1 |
143.344 |
|
2 |
150.716 |
||||
3 |
153.713 |
||||
4 |
162.388 |
||||
b |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6) |
Hồ sơ |
1-4 |
8.272 |
|
H |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
H.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
337.986 |
|
2 |
352.911 |
||||
3 |
362.530 |
||||
H.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
334.084 |
|
2 |
349.009 |
||||
3 |
358.627 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12) |
Hồ sơ |
1 |
165.394 |
|
2 |
180.319 |
||||
3 |
189.938 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
157.953 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
158.643 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
4.593 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
10.047 |
|
I |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
I.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
505.644 |
|
2 |
557.061 |
||||
3 |
614.613 |
||||
4 |
693.144 |
||||
I.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
505.585 |
|
2 |
557.036 |
||||
3 |
614.613 |
||||
4 |
693.182 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-4 |
7.828 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1 |
381.837 |
|
2 |
433.255 |
||||
3 |
490.807 |
||||
4 |
569.337 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10) |
Hồ sơ |
1 |
386.023 |
|
2 |
437.474 |
||||
3 |
495.051 |
||||
4 |
573.620 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8) |
Hồ sơ |
1-4 |
4.245 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-4 |
111.734 |
|
K |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền. đổi thửa” |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
K.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
79.936 |
|
2 |
87.262 |
||||
3 |
91.585 |
||||
K.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
79.936 |
|
2 |
87.262 |
||||
3 |
91.585 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
K.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1-3 |
26.445 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13) |
Hồ sơ |
1 |
27.921 |
|
2 |
35.247 |
||||
3 |
39.570 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
38.124 |
|
b |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
45.994 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.870 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
6.021 |
|
4 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên. |
Hồ sơ |
1-3 |
26.445 |
|
L |
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
L.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
177.599 |
|
2 |
184.932 |
||||
3 |
187.940 |
||||
L.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
177.599 |
|
2 |
184.932 |
||||
3 |
187.940 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,10) |
Hồ sơ |
1 |
73.041 |
|
2 |
80.374 |
||||
3 |
83.381 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
81.940 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
89.027 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.088 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8) |
Hồ sơ |
1-3 |
15.531 |
|
M |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
255.245 |
|
2 |
263.658 |
||||
3 |
267.057 |
||||
4 |
276.981 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.112 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
3.513 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
245.073 |
|
2 |
253.486 |
||||
3 |
256.885 |
||||
4 |
266.809 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.548 |
|
N |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
M.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
Hồ sơ |
1 |
88.148 |
|
2 |
92.741 |
||||
3 |
98.248 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
M.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
57.966 |
|
2 |
69.406 |
||||
3 |
70.256 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2) |
Hồ sơ |
1 |
44.715 |
|
2 |
49.308 |
||||
3 |
54.816 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10) |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
Hồ sơ |
1-3 |
36.430 |
|
O |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
1-3 |
62.243 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
25.190 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5, 6,7,8,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
31.888 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
5.165 |
|
P |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
P.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
|
2 |
110.171 |
|
3 |
113.554 |
||||
4 |
117.303 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
P.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
92.598 |
|
3 |
95.981 |
||||
4 |
99.730 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện tại Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
hồ sơ |
2 |
95.431 |
|
3 |
98.814 |
||||
4 |
102.563 |
||||
2 |
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh |
hồ sơ |
2-4 |
14.740 |
|
Q |
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính |
||||
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu 6. |
||||
R |
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
thửa |
|
294 |
|
2 |
Đồng bộ thông tin ba cấp |
thửa |
|
11.144 |
|
3 |
Điều tra bổ sung |
thửa |
|
56.053 |
|
4 |
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn |
thửa |
|
28.136 |
|
5 |
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc |
thửa |
|
14.047 |
|
6 |
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) |
thửa |
|
21.379 |
|
7 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
thửa |
|
2.038 |
|
S |
Trích lục hồ sơ địa chính |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
hồ sơ |
|
11.499 |
|
1,1 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức trên |
hồ sơ |
|
9.199 |
|
1,2 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.65 mức trên |
hồ sơ |
|
7.475 |
|
1,3 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức trên |
hồ sơ |
|
5.750 |
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,4
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
A.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
150.009 |
|
2 |
164.429 |
||||
3 |
175.294 |
||||
A.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
147.885 |
|
2 |
162.306 |
||||
3 |
173.171 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
A.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
31.278 |
|
2 |
35.444 |
||||
3 |
38.508 |
||||
A.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
80.367 |
|
2 |
94.788 |
||||
3 |
105.653 |
||||
A.7 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất |
thửa |
1-3 |
32.751 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3) |
Hồ sơ |
1 |
80.367 |
|
2 |
94.788 |
||||
3 |
105.653 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
54.107 |
|
b |
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1-3 |
56.006 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
4.022 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
|
1-3 |
11.512 |
|
B |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường) |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
B.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
208.897 |
|
3 |
220.103 |
||||
4 |
232.360 |
||||
B.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
206.947 |
|
3 |
218.169 |
||||
4 |
230.442 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
B.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
44.453 |
|
3 |
47.820 |
||||
4 |
51.502 |
||||
B.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
143.484 |
|
3 |
154.657 |
||||
4 |
166.880 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại phường (mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.461 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
185.259 |
|
3 |
196.465 |
||||
4 |
208.721 |
||||
b |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
188.790 |
|
3 |
200.012 |
||||
4 |
212.286 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
5.481 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
16.696 |
|
C |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
C.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
506.324 |
|
2 |
564.413 |
||||
3 |
618.905 |
||||
C.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
505.161 |
|
2 |
563.250 |
||||
3 |
617.742 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3) |
Hồ sơ |
1 |
393.283 |
|
Hồ sơ |
2 |
451.373 |
|||
Hồ sơ |
3 |
505.865 |
|||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
95.408 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
98.047 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
3.802 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
13.830 |
|
D |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
D.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
540.078 |
|
3 |
616.100 |
||||
4 |
719.268 |
||||
D.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
536.568 |
|
3 |
612.617 |
||||
4 |
715.826 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.307 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11) |
Hồ sơ |
2 |
518.024 |
|
3 |
594.046 |
||||
4 |
697.214 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11) |
Hồ sơ |
2 |
521.244 |
|
3 |
597.293 |
||||
4 |
700.502 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
6.730 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
14.016 |
|
Đ |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
646.393 |
|
2 |
729.939 |
||||
3 |
787.561 |
||||
4 |
894.003 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
2.756 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
3.093 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
632.735 |
|
2 |
716.281 |
||||
3 |
773.902 |
||||
4 |
880.344 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
7.810 |
|
E |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
E.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
236.019 |
|
2 |
243.494 |
||||
3 |
246.552 |
||||
E.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
233.641 |
|
2 |
241.116 |
||||
3 |
244.173 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-3 |
1.718 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11) |
Hồ sơ |
1 |
215.576 |
|
2 |
223.050 |
||||
3 |
226.108 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7, 9,11) |
Hồ sơ |
1 |
224.587 |
|
2 |
232.062 |
||||
3 |
235.119 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8) |
Hồ sơ |
1-3 |
11.390 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.336 |
|
G |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
160.332 |
|
2 |
167.926 |
||||
3 |
171.013 |
||||
4 |
179.951 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9) |
Hồ sơ |
1-4 |
555 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8) |
|
1-4 |
4.603 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-4 |
73 |
|
3,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7) |
Hồ sơ |
1 |
146.734 |
|
2 |
154.328 |
||||
3 |
157.415 |
||||
4 |
166.353 |
||||
b |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6) |
Hồ sơ |
1-4 |
8.440 |
|
H |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
H.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
346.593 |
|
2 |
361.814 |
||||
3 |
371.620 |
||||
H.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
342.586 |
|
2 |
357.807 |
||||
3 |
367.614 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12) |
Hồ sơ |
1 |
169.783 |
|
2 |
185.004 |
||||
3 |
194.810 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
161.878 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
162.548 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
4.677 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
10.255 |
|
I |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
I.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
518.767 |
|
2 |
571.709 |
||||
3 |
630.748 |
||||
4 |
711.321 |
||||
I.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
518.708 |
|
2 |
571.683 |
||||
3 |
630.748 |
||||
4 |
711.359 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-4 |
8.053 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1 |
391.294 |
|
2 |
444.236 |
||||
3 |
503.275 |
||||
4 |
583.847 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,10) |
Hồ sơ |
1 |
395.563 |
|
2 |
448.539 |
||||
3 |
507.604 |
||||
4 |
588.215 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8) |
Hồ sơ |
1-4 |
4.329 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-4 |
115.092 |
|
K |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa” |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
K.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
81.684 |
|
2 |
89.231 |
||||
3 |
93.685 |
||||
K.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
81.684 |
|
2 |
89.231 |
||||
3 |
93.685 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
K.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1-3 |
27.139 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13) |
Hồ sơ |
1 |
28.719 |
|
2 |
36.267 |
||||
3 |
40.720 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
38.780 |
|
b |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7, 8,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
46.818 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
8.038 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
6.147 |
|
4 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên. |
Hồ sơ |
1-3 |
27.139 |
|
L |
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
L.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
181.756 |
|
2 |
189.311 |
||||
3 |
192.409 |
||||
L.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
181.756 |
|
2 |
189.311 |
||||
3 |
192.409 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,10) |
Hồ sơ |
1 |
74.962 |
|
2 |
82.517 |
||||
3 |
85.615 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
83.729 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
90.985 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.256 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8) |
Hồ sơ |
1-3 |
15.810 |
|
M |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
260.820 |
|
2 |
269.454 |
||||
3 |
272.944 |
||||
4 |
283.130 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.196 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
3.597 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
250.396 |
|
2 |
259.030 |
||||
3 |
262.520 |
||||
4 |
272.706 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.631 |
|
N |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
M.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
Hồ sơ |
1 |
90.058 |
|
2 |
94.752 |
||||
3 |
100.380 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
M.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
59.452 |
|
2 |
71.202 |
||||
3 |
72.039 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2) |
Hồ sơ |
1 |
45.779 |
|
2 |
50.472 |
||||
3 |
56.101 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10) |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
Hồ sơ |
1-3 |
37.127 |
|
O |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
1-3 |
63.563 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
25.833 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
32.461 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
5.270 |
|
P |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
P.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
|
2 |
112.428 |
|
3 |
115.879 |
||||
4 |
119.702 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
P.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
94.371 |
|
3 |
97.822 |
||||
4 |
101.644 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
hồ sơ |
2 |
97.378 |
|
3 |
100.829 |
||||
4 |
104.652 |
||||
2 |
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh |
hồ sơ |
2-4 |
15.050 |
|
Q |
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính |
||||
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu số 06. |
||||
R |
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
thửa |
|
300 |
|
2 |
Đồng bộ thông tin ba cấp |
thửa |
|
11.278 |
|
3 |
Điều tra bổ sung |
thửa |
|
57.397 |
|
4 |
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn |
thửa |
|
28.807 |
|
5 |
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc |
thửa |
|
14.383 |
|
6 |
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) |
thửa |
|
21.782 |
|
7 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
thửa |
|
2.085 |
|
S |
Trích lục hồ sơ địa chính |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
hồ sơ |
|
11.667 |
|
1,1 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên |
hồ sơ |
|
9.334 |
|
1,2 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên |
hồ sơ |
|
7.584 |
|
1,3 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên |
hồ sơ |
|
5.834 |
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,5
(Kèm theo Quyết định
số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Danh mục sản phẩm |
ĐVT |
Loại KK |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
A |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
A.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
153.358 |
|
2 |
168.122 |
||||
3 |
179.238 |
||||
A.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
151.172 |
|
2 |
165.935 |
||||
3 |
177.051 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
A.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
32.051 |
|
2 |
36.321 |
||||
3 |
39.460 |
||||
A.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
1 |
82.266 |
|
2 |
97.029 |
||||
3 |
108.145 |
||||
A.7 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất |
thửa |
1-3 |
33.422 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3) |
Hồ sơ |
1 |
82.266 |
|
2 |
97.029 |
||||
3 |
108.145 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
55.220 |
|
b |
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1-3 |
57.139 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
4.106 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
|
1-3 |
11.767 |
|
B |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường) |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
B.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
213.786 |
|
3 |
225.253 |
||||
4 |
237.798 |
||||
B.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
211.772 |
|
3 |
223.256 |
||||
4 |
235.817 |
||||
|
Các trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
B.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
45.536 |
|
3 |
48.981 |
||||
4 |
52.749 |
||||
B.6 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Hồ sơ |
2 |
147.040 |
|
3 |
158.475 |
||||
4 |
170.986 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại phường (mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.466 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
189.658 |
|
3 |
201.126 |
||||
4 |
213.670 |
||||
b |
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện; |
Hồ sơ |
2 |
193.210 |
|
3 |
204.694 |
||||
4 |
217.254 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
5.565 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
17.096 |
|
C |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã. thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
C.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
518.094 |
|
2 |
577.520 |
||||
3 |
633.190 |
||||
C.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
516.900 |
|
2 |
576.326 |
||||
3 |
631.997 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3) |
Hồ sơ |
1 |
402.655 |
|
Hồ sơ |
2 |
462.081 |
|||
Hồ sơ |
3 |
517.752 |
|||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2.1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
97.426 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
100.102 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
3.869 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
14.143 |
|
D |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
D.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
551.519 |
|
3 |
629.122 |
||||
4 |
734.497 |
||||
D.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
2 |
547.904 |
|
3 |
625.535 |
||||
4 |
730.950 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 12) |
Hồ sơ |
2-4 |
1.341 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2.1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11) |
Hồ sơ |
2 |
529.035 |
|
3 |
606.639 |
||||
4 |
712.013 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11) |
Hồ sơ |
2 |
532.218 |
|
3 |
609.849 |
||||
4 |
715.264 |
||||
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8) |
Hồ sơ |
2-4 |
6.797 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
2-4 |
14.345 |
|
Đ |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
662.874 |
|
2 |
748.657 |
||||
3 |
807.816 |
||||
4 |
917.106 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
2.827 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
3.163 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
648.934 |
|
2 |
734.716 |
||||
3 |
793.875 |
||||
4 |
903.165 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
7.951 |
|
E |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường). |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
E.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
241.906 |
|
2 |
249.602 |
||||
3 |
252.750 |
||||
E.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
239.457 |
|
2 |
247.153 |
||||
3 |
250.302 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-3 |
1.768 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11) |
Hồ sơ |
1 |
220.985 |
|
2 |
228.682 |
||||
3 |
231.830 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3, 4,5,6,7,9,11) |
Hồ sơ |
1 |
230.165 |
|
2 |
237.861 |
||||
3 |
241.009 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8) |
Hồ sơ |
1-3 |
11.628 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.524 |
|
G |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
163.992 |
|
2 |
171.807 |
||||
3 |
174.986 |
||||
4 |
184.185 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 9) |
Hồ sơ |
1-4 |
555 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8) |
|
1-4 |
4.707 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-4 |
73 |
|
3,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7) |
Hồ sơ |
1 |
150.122 |
|
2 |
157.937 |
||||
3 |
161.116 |
||||
4 |
170.315 |
||||
b |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 6) |
Hồ sơ |
1-4 |
8.608 |
|
H |
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
H.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
355.200 |
|
2 |
370.716 |
||||
3 |
380.710 |
||||
H.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
351.089 |
|
2 |
366.605 |
||||
3 |
376.600 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,3,12) |
Hồ sơ |
1 |
174.172 |
|
2 |
189.688 |
||||
3 |
199.683 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
165.804 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1-3 |
166.454 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
4.761 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
10.463 |
|
I |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
I.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
531.890 |
|
2 |
586.357 |
||||
3 |
646.883 |
||||
4 |
729.498 |
||||
I.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
531.831 |
|
2 |
586.331 |
||||
3 |
646.883 |
||||
4 |
729.536 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (12) |
Hồ sơ |
1-4 |
8.278 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10) |
Hồ sơ |
1 |
400.750 |
|
2 |
455.216 |
||||
3 |
515.743 |
||||
4 |
598.357 |
||||
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,10) |
Hồ sơ |
1 |
405.103 |
|
2 |
459.603 |
||||
3 |
520.156 |
||||
4 |
602.808 |
||||
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8) |
Hồ sơ |
1-4 |
4.413 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-4 |
118.450 |
|
K |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
K.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
83.431 |
|
2 |
91.200 |
||||
3 |
95.785 |
||||
K.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
83.431 |
|
2 |
91.200 |
||||
3 |
95.785 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
K.5 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1-3 |
27.834 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,13) |
Hồ sơ |
1 |
29.516 |
|
2 |
37.286 |
||||
3 |
41.870 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
39.436 |
|
b |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7, 8,9,10,12) |
Hồ sơ |
1-3 |
47.642 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
8.206 |
|
c |
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 9) |
Hồ sơ |
1-3 |
5.814 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11) |
Hồ sơ |
1-3 |
6.273 |
|
4 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên. |
Hồ sơ |
1-3 |
27.834 |
|
L |
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
L.1 |
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
185.913 |
|
2 |
193.690 |
||||
3 |
196.879 |
||||
L.2 |
Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
185.913 |
|
2 |
193.690 |
||||
3 |
196.879 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại xã (1,2,10) |
Hồ sơ |
1 |
76.882 |
|
2 |
84.659 |
||||
3 |
87.848 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
2,1 |
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
|
|
|
|
a |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
85.519 |
|
b |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
92.943 |
|
c |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6) |
Hồ sơ |
1-3 |
7.423 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8) |
Hồ sơ |
1-3 |
16.088 |
|
M |
Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
266.394 |
|
2 |
275.250 |
||||
3 |
278.831 |
||||
4 |
289.278 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện tại Xã (gồm mục 7) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.280 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6) |
|
1-4 |
3.681 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5) |
Hồ sơ |
1 |
255.718 |
|
2 |
264.574 |
||||
3 |
268.155 |
||||
4 |
278.602 |
||||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường (mục 4) |
Hồ sơ |
1-4 |
3.715 |
|
N |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
N.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
Hồ sơ |
1 |
91.958 |
|
2 |
96.752 |
||||
3 |
102.502 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
N.2 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
1 |
60.938 |
|
2 |
72.999 |
||||
3 |
73.823 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2) |
Hồ sơ |
1 |
46.832 |
|
2 |
51.627 |
||||
3 |
57.376 |
||||
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,10) |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
Hồ sơ |
1-3 |
37.823 |
|
O |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
1-3 |
64.887 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
26.479 |
|
2 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục 3,4,5,6,7,8,9) |
Hồ sơ |
1-3 |
33.034 |
|
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2) |
Hồ sơ |
1-3 |
5.375 |
|
P |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học: |
|
|
|
|
P.1 |
Tổng hợp đơn giá: |
|
2 |
114.685 |
|
3 |
118.203 |
||||
4 |
122.100 |
||||
|
Trường hợp đặc biệt: |
|
|
|
|
P.3 |
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN |
Hồ sơ |
2 |
96.144 |
|
3 |
99.662 |
||||
4 |
103.558 |
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện |
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học |
hồ sơ |
2 |
99.326 |
|
3 |
102.844 |
||||
4 |
106.741 |
||||
2 |
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh |
hồ sơ |
2-4 |
15.359 |
|
Q |
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính |
||||
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu số 06. |
||||
R |
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
thửa |
|
307 |
|
2 |
Đồng bộ thông tin ba cấp |
thửa |
|
11.413 |
|
3 |
Điều tra bổ sung |
thửa |
|
58.740 |
|
4 |
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn |
thửa |
|
29.479 |
|
5 |
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc |
thửa |
|
14.718 |
|
6 |
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) |
thửa |
|
22.185 |
|
7 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
thửa |
|
2.132 |
|
S |
Trích lục hồ sơ địa chính |
||||
|
Tổng hợp đơn giá: |
|
|
|
|
1 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành |
hồ sơ |
|
11.835 |
|
1,1 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức trên |
hồ sơ |
|
9.468 |
|
1,2 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.65 mức trên |
hồ sơ |
|
7.693 |
|
1,3 |
In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức trên |
hồ sơ |
|
5.918 |
ĐƠN
GIÁ SỐ HOÁ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. Phụ cấp khu vực 0,2 |
||||
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
1 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
6.811 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
7.694 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
11.207 |
|
2 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
2.395 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
3.068 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
3.956 |
|
3 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
618 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
792 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
1.016 |
|
4 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
214 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
274 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
353 |
|
B. Phụ cấp khu vực 0,3 |
||||
1 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
6.953 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
7.877 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
11.443 |
|
2 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
2.445 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
3.132 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
4.040 |
|
3 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
631 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
808 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
1.038 |
|
4 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
218 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
280 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
360 |
|
C. Phụ cấp khu vực 0,4 |
||||
1 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
7.095 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
8.060 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
11.680 |
|
2 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
2.495 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
3.197 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
4.123 |
|
3 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
644 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
825 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
1.059 |
|
4 |
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
223 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
286 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
368 |
ĐƠN
GIÁ CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỪ HN - 72 SANG VN - 2000
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. Phụ cấp khu vực 0,2 |
||||
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
1 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
2.587 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
2.978 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
3.649 |
|
2 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
684 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
786 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
962 |
|
3 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
181 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
208 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
254 |
|
4 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
54 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
62 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
76 |
|
B. Phụ cấp khu vực 0,3 |
||||
1 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
2.634 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
3.032 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
3.715 |
|
2 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
696 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
800 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
980 |
|
3 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
185 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
212 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
259 |
|
4 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
55 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
63 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
77 |
|
C. Phụ cấp khu vực 0,4 |
||||
1 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
2.680 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
3.086 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
3.782 |
|
2 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
709 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
814 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
997 |
|
3 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
188 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
216 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
264 |
|
4 |
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
56 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
64 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
79 |
ĐƠN
GIÁ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. Phụ cấp khu vực 0,2 |
||||
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|
1 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
26.882 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
35.824 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
50.616 |
|
2 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
6.721 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
8.956 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
12.654 |
|
3 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
1.110 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
1.477 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
2.085 |
|
4 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
277 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
369 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
521 |
|
5 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
69 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
92 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
130 |
|
B. Phụ cấp khu vực 0,3 |
||||
1 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
27.325 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
36.416 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
51.454 |
|
2 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
6.831 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
9.104 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
12.863 |
|
3 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
1.127 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
1.500 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
2.119 |
|
4 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
282 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
375 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
530 |
|
5 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
70 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
94 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
132 |
|
C. Phụ cấp khu vực 0,4 |
||||
1 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
27.768 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
37.008 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
52.291 |
|
2 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
6.942 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
9.252 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
13.073 |
|
3 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
1.145 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
1.524 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
2.152 |
|
4 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
286 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
381 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
538 |
|
5 |
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000 |
|
|
|
|
Mức khó khăn 1 |
ha |
72 |
|
|
Mức khó khăn 2 |
ha |
95 |
|
|
Mức khó khăn 3 |
ha |
135 |
Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 14/2010/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 16/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Chưa có Video