ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1388/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 01 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 20/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 28/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Đông Hưng |
Xã Đông Hợp |
Xã Nguyên Xá |
Xã Đông La |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
68,95 |
257,27 |
461,55 |
673,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
1,52 |
128,21 |
274,79 |
385,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
|
115,64 |
223,21 |
318,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
|
115,64 |
223,21 |
318,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
1,22 |
1,8 |
15,41 |
8,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
0,22 |
4,71 |
19,67 |
20,66 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
0,03 |
4,62 |
13,99 |
31,01 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
0,05 |
1,44 |
2,51 |
6,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
67,27 |
128,74 |
186,62 |
287,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
0,39 |
|
1,05 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
1,28 |
0,05 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
|
|
34,7 |
71,99 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
4,41 |
1,76 |
3,49 |
0,76 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
3,09 |
2,66 |
0,07 |
1,56 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
0,44 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
33,26 |
64,66 |
101,17 |
120,39 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
13,02 |
37,42 |
49,23 |
65,89 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
11,88 |
16,03 |
31,72 |
38,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
0,35 |
|
1,04 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
2,77 |
0,17 |
0,18 |
0,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
4,66 |
2,21 |
1,67 |
2,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
45,39 |
|
0,95 |
1,73 |
1,53 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,15 |
1,34 |
3,54 |
0,33 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
|
0,61 |
1,39 |
1 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
0,03 |
1,23 |
0,17 |
3,72 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
|
4,06 |
10,01 |
5,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,37 |
0,63 |
0,47 |
0,27 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,77 |
0,2 |
0,68 |
0,09 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
0,6 |
|
0,51 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
|
57,91 |
42,81 |
88,69 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
20,75 |
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
2,73 |
0,17 |
0,88 |
0,9 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
0,52 |
0,23 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
|
0,37 |
1,09 |
1,91 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
0,06 |
0,1 |
0,68 |
0,42 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
|
0,03 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
0,16 |
0,32 |
0,14 |
0,19 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
68,95 |
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
|
201,8 |
317,27 |
373,09 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
|
2,66 |
34,77 |
73,99 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
|
1,76 |
3,49 |
0,76 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
|
51,04 |
106,03 |
225,2 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Sơn |
Xã Đông Các |
Xã Thăng Long |
Xã Liên Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
647,13 |
387,27 |
338,32 |
647,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
436 |
241,52 |
215,82 |
440,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
386,78 |
224,17 |
176,5 |
364,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
386,78 |
223,79 |
176,31 |
364,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
2,21 |
1,47 |
5,97 |
11,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
18,68 |
6,81 |
16,23 |
21,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
24,65 |
8,99 |
16,7 |
38,87 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
3,68 |
0,09 |
0,43 |
4,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
210,3 |
142,74 |
121,7 |
203,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
1,33 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
0,15 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
|
3,19 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
20,07 |
2,14 |
0,31 |
4,5 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
5,98 |
0,6 |
1,5 |
2,68 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
5,12 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
DHT |
3720 |
113,31 |
69,85 |
70,27 |
115,55 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
69,74 |
39,06 |
32,78 |
59,7 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
23,26 |
16,6 |
21,3 |
41,3 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
0,12 |
0,1 |
0,2 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,12 |
0,17 |
0,16 |
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
2,86 |
2,49 |
5,79 |
2,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
1,61 |
1,09 |
1,71 |
0,97 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,24 |
0,16 |
0,29 |
0,31 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
1,33 |
0,63 |
1,83 |
1,88 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
1,35 |
1,07 |
0,47 |
1,9 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
12,22 |
8,32 |
5,34 |
6,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,45 |
0,14 |
0,35 |
0,48 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,05 |
0,44 |
0,12 |
0,92 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
67,79 |
64,27 |
46,97 |
52,72 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,4 |
0,55 |
0,2 |
1,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
0,02 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
1,72 |
1 |
0,77 |
1,01 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
17,71 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
0,98 |
0,54 |
0,23 |
0,73 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
|
|
|
1,5 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
0,83 |
3,01 |
0,8 |
2,38 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
493,65 |
330,36 |
262,55 |
527,35 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
5,98 |
3,79 |
1,5 |
7,8 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
20,07 |
2,14 |
0,31 |
4,5 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
127,43 |
50,98 |
73,96 |
107,38 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đô Lương |
Xã Đông Phương |
Xã Liên Giang |
Xã An Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(13) |
(13) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
401,92 |
730,86 |
531,23 |
380,96 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
242,76 |
491,85 |
379,85 |
251,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
203,95 |
413,55 |
313,23 |
208,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
203,95 |
413,55 |
313,23 |
208,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
0,29 |
2,18 |
5,66 |
3,5 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
14,19 |
27,61 |
35,28 |
13,69 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
24,28 |
46,46 |
25,78 |
22,13 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
0,05 |
2,05 |
-0,09 |
4,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
158,66 |
238,81 |
151,22 |
129,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
|
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
0,2 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
32,75 |
|
|
10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
1 |
8,73 |
1,13 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
|
1,37 |
|
0,18 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
0,11 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
76,11 |
134,67 |
93,22 |
68,59 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
37,28 |
75,79 |
49,26 |
41,23 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
28,62 |
38,49 |
34,94 |
16,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
|
0,52 |
0,13 |
0,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,36 |
0,1 |
0,32 |
0,2 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
1,14 |
3,88 |
3 |
2,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
1,24 |
2,36 |
0,47 |
1,43 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,01 |
0,17 |
0,15 |
0,1 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,02 |
0,07 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
1,69 |
1,72 |
0,46 |
1,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
0,45 |
3,18 |
|
0,09 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
5,06 |
7,87 |
4,29 |
3,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ/ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,24 |
0,52 |
0,19 |
0,18 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,42 |
0,24 |
0,96 |
0,6 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
0,15 |
|
1,44 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
47,57 |
92,46 |
54,9 |
47,12 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,22 |
0,24 |
0,35 |
0,52 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
|
|
1 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
0,59 |
0,64 |
0,66 |
0,36 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
|
|
|
0,37 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
|
|
|
0,2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
0,51 |
0,21 |
0,16 |
|
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
4,76 |
566,94 |
385,61 |
180,62 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
32,75 |
1,48 |
|
10,18 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
1 |
8,73 |
1,13 |
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
363,41 |
153,71 |
144,49 1 190,16 |
|
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Cường |
Xã Phú Lương |
Xã Mê Linh |
Xã Lô Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
793,73 |
480,31 |
560,72 |
447,54 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
558,45 |
341,19 |
372,33 |
289,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
457,94 |
290,89 |
335,87 |
205,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
457,94 |
290,89 |
335,87 |
205,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
4,48 |
3,72 |
1,17 |
17,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
38,86 |
31,4 |
23,13 |
38,95 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
56,57 |
15,1 |
12,15 |
27,27 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
0,61 |
0,08 |
0,01 |
0,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
234,25 |
139,12 |
187,29 |
157,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
|
|
31,73 |
5 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
6,12 |
3,56 |
0,01 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
2,54 |
0,98 |
0,05 |
0,24 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
0,26 |
0,04 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
157,43 |
82,18 |
102,47 |
101,43 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
64,42 |
43,74 |
45,72 |
46,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
69,13 |
28,25 |
43,91 |
42,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
0,18 |
0,33 |
|
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,34 |
0,33 |
0,12 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
2,07 |
1,77 |
4,65 |
1,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
0,6 |
2,09 |
1,74 |
1,65 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,01 |
0,01 |
0,14 |
0,14 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
ĐĐT |
0,8 |
0,5 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
1,59 |
0,47 |
1,1 |
2,54 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
5,91 |
0,65 |
0,76 |
0,75 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
12,59 |
4,38 |
4,21 |
4,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,08 |
0,14 |
0,11 |
0,94 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,52 |
0,88 |
0,46 |
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
0,37 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
63,57 |
49,14 |
51,56 |
49,8 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,67 |
0,31 |
0,25 |
0,12 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
0,69 |
0,93 |
0,54 |
0,7 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
2,71 |
0,51 |
0,18 |
0,05 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
1,03 |
|
1,1 |
0,45 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
593,32 |
316,79 |
419,72 |
358,43 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
2,54 |
1,24 |
31,82 |
5,24 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
6,12 |
3,56 |
0,01 |
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
191,75 |
158,72 |
109,16 |
83,87 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Minh Tân |
Xã Đông Xá |
Xã Chương Dương |
Xã Phong Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
405,52 |
558,99 |
372,32 |
480,4 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
271,43 |
406,59 |
247,75 |
348,9 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
146,6 |
357,02 |
212,32 |
305,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
146,6 |
357,02 |
212,32 |
305,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
20,1 |
9,16 |
2,44 |
4,2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
27,74 |
16,64 |
14,58 |
18,77 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
14,01 |
22,94 |
16,61 |
16,77 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
62,98 |
0,82 |
1,8 |
3,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
133,37 |
152,36 |
123,49 |
131,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
2,2 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
|
|
0,2 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
|
4,53 |
1,49 |
0,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
0,15 |
0,01 |
0,24 |
0,93 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
84,09 |
96,74 |
88,76 |
87 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
35,94 |
41,24 |
51,98 |
36,36 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
35,66 |
46,34 |
24,34 |
41,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
0,3 |
0,11 |
0,18 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,16 |
0,27 |
0,23 |
0,2 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
3,6 |
1,75 |
1,7 |
1,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
1,74 |
0,81 |
0,41 |
0,74 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,05 |
0,06 |
0,21 |
0,55 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
|
0,02 |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
0,51 |
1,6 |
0,67 |
0,89 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
0,08 |
1,32 |
0,56 |
2,72 |
- |
Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
5,84 |
2,69 |
8,29 |
2,6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,21 |
0,53 |
0,17 |
0,23 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,37 |
0,64 |
0,28 |
0,9 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
47,69 |
49,7 |
29,04 |
41,55 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,32 |
0,24 |
0,5 |
0,3 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
0,75 |
0,23 |
0,7 |
0,5 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
|
0,27 |
0,28 |
0,02 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
0,72 |
0,04 |
1,07 |
0,02 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
331,09 |
457,74 |
291,01 |
383,74 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
0,15 |
0,01 |
0,24 |
0,93 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
|
4,53 |
1,49 |
0,07 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
74,28 |
96,71 |
79,58 |
95,66 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Hợp Tiến |
Xã Hồng Việt |
Xã Hà Giang |
Xã Đông Kinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
345,94 |
651,45 |
921,27 |
548,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
239,37 |
446,66 |
662,13 |
379,9 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
200,75 |
308,13 |
542,53 |
307,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
200,75 |
308,13 |
542,53 |
307,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
4,41 |
|
5,76 |
13,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
20,19 |
26,77 |
80,12 |
24,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
12,18 |
32,57 |
30,37 |
31,61 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
1,84 |
79,21 |
3,35 |
3,19 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
106,58 |
204,61 |
257,38 |
168,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
0,5 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
|
30 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
0,08 |
3,57 |
0,69 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
|
|
0,15 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
0,16 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
72,01 |
120,92 |
159,2 |
120,47 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
28,77 |
53,36 |
85,35 |
53,47 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
34,44 |
50,64 |
54,92 |
51,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
|
0,23 |
0,27 |
-0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,07 |
0,2 |
0,57 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
0,67 |
2,07 |
3,57 |
1,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
0,24 |
0,47 |
3,01 |
0,99 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,15 |
0,11 |
0,17 |
0,08 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,01 |
0,02 |
0,09 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
0,3 |
|
|
- |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
1,03 |
1,06 |
1,31 |
0,85 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
2,32 |
1,1 |
2,06 |
1,62 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
4,31 |
11,23 |
7,39 |
7,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
1,67 |
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
|
0,13 |
0,49 |
0,23 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,97 |
0,38 |
2,03 |
0,05 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
32,63 |
47,74 |
92,36 |
43,85 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,37 |
0,5 |
1,88 |
0,61 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
0,47 |
1,5 |
0,49 |
0,95 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
0,05 |
|
0,08 |
0,2 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
|
|
|
2,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
|
0,18 |
1,77 |
0,41 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
294,99 |
514,19 |
777,98 |
490,21 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
|
30 |
0,15 |
0,16 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
0,08 |
3,57 |
0,69 |
0,05 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
50,87 |
103,69 |
142,45 |
58,23 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phú Châu |
Xã Minh Phú |
Xã Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
433,39 |
716,77 |
654,67 |
596,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
302 |
506,1 |
440,65 |
432,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
253,95 |
422,87 |
388,48 |
357,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
253,95 |
420,95 |
388,09 |
357,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
3,95 |
34,05 |
8,32 |
5,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
17,97 |
20,52 |
4,34 |
18,66 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
21,3 |
23,3 |
38,27 |
38,86 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
4,84 |
5,36 |
1,24 |
12,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
131,39 |
210,67 |
213,54 |
162,5 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
|
|
|
5 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
1,43 |
2,27 |
9,26 |
0,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
1,8 |
1,58 |
0,35 |
0,79 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
90,23 |
120,63 |
132,76 |
90,36 |
- |
Đất giao thông |
ĐGT |
1.878,51 |
49,72 |
72,49 |
76,36 |
47,36 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
27,01 |
36,45 |
43,34 |
28,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
1,44 |
0,14 |
|
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,31 |
0,22 |
0,55 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
ĐGD |
93,58 |
1,82 |
3,05 |
1,67 |
1,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
1,85 |
1,38 |
0,92 |
0,46 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,21 |
0,34 |
1,09 |
0,4 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
1,66 |
1,69 |
0,76 |
2,4 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
0,5 |
0,23 |
0,62 |
1,79 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
5,59 |
4,2 |
7,06 |
7,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,11 |
0,43 |
0,36 |
0,22 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,76 |
0,72 |
0,51 |
0,44 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
35,08 |
55,69 |
68,44 |
64,03 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,39 |
0,65 |
0,63 |
0,56 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
1,08 |
0,25 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
1,67 |
0,64 |
0,69 |
0,61 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
24,6 |
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
0,03 |
2,81 |
0,41 |
0,12 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
|
|
0,24 |
0,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
|
|
0,49 |
1,82 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
378,13 |
607,65 |
575,46 |
515,73 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
1,8 |
1,58 |
0,35 |
5,79 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
1,43 |
2,27 |
9,26 |
0,36 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
52,03 |
105,27 |
69,59 |
74,59 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Động |
Xã Hồng Bạch |
Xã Trọng Quan |
Xã Hồng Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
338,26 |
846,06 |
568,15 |
462,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
215,1 |
564,06 |
397,61 |
293,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
182,9 |
472,34 |
328,29 |
225,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
182,8 |
472,34 |
328,29 |
225,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
3,12 |
31,28 |
12,38 |
10,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
9,35 |
18,45 |
23,2 |
22,9 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
19,2 |
37,31 |
24,49 |
32,72 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
0,52 |
4,68 |
9,26 |
2,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
123,03 |
280,73 |
170,42 |
168,6 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
0,02 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
5,22 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
1,34 |
2,06 |
10,58 |
4,82 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
3,72 |
6,97 |
2 |
0,28 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
3,59 |
|
2,52 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
62,65 |
159,22 |
91,25 |
84,98 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
32,92 |
78,27 |
47,9 |
42,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
18,55 |
62,09 |
31,61 |
29,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
|
0,19 |
|
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,35 |
0,2 |
0,21 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
0,9 |
4,03 |
2,11 |
2,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
1,18 |
2,11 |
1,52 |
0,46 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,11 |
0,12 |
0,46 |
0,32 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
|
0,03 |
0,01 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
1 ,83 |
1,26 |
1,46 |
0,93 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
1,4 |
2,84 |
1 |
6,02 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
4,8 |
7,51 |
4,87 |
2,8 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,61 |
0,57 |
0,1 |
0,19 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,45 |
1,01 |
0,82 |
0,48 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
|
|
0,15 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
42,31 |
69,7 |
44,97 |
52,19 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,74 |
1,32 |
0,94 |
0,64 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
0,06 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
0,65 |
0,93 |
1,18 |
0,47 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
|
39,37 |
15,98 |
24,59 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
0,13 |
0,1 |
0,18 |
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
2,22 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
0,13 |
1,28 |
0,13 |
0,18 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
278,79 |
726,9 |
406,96 |
348,86 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
12,53 |
6,97 |
4,52 |
0,28 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
1,34 |
2,06 |
10,58 |
4,82 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
45,6 |
110,13 |
146,09 |
108,46 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Quan |
Xã Đông Quang |
Xã Đông Xuân |
Xã Đông Á |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
1.060,95 |
357,49 |
439,19 |
646 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
703,22 |
247,74 |
252,21 |
416,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
529,69 |
228,7 |
176,88 |
286,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
529,69 |
228,7 |
176,88 |
286,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
15,86 |
1,6 |
17,09 |
32,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
54,02 |
8,64 |
34,35 |
32,11 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
75,48 |
8,72 |
13,84 |
46,39 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
28,16 |
0,08 |
10,05 |
19,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
346,44 |
109,35 |
186,41 |
229,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
6,06 |
|
0,01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
1,13 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
10,06 |
29,76 |
0,06 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
22,15 |
|
25,17 |
10,8 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
7,74 |
3,01 |
1,44 |
10,64 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
0,07 |
|
1,41 |
0,58 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3720 |
182,93 |
56,95 |
73,83 |
115,68 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
98,39 |
23,17 |
41,24 |
60,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
53,85 |
24,85 |
21,74 |
33,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
0,24 |
0,41 |
0,13 |
0,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,33 |
0,31 |
0,17 |
0,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
4,11 |
2,59 |
1,83 |
3,6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
1,51 |
1,96 |
0,35 |
0,47 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,32 |
0,1 |
0,44 |
0,59 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
0,96 |
0,63 |
0,8 |
8,92 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
1,23 |
0,79 |
0,53 |
0,04 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
9,95 |
2,06 |
6,4 |
6,1 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
13,26 |
11,59 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,42 |
0,06 |
0,18 |
0,98 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
0,46 |
0,58 |
0,33 |
0,42 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
94,16 |
37,78 |
50,76 |
72,31 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
1 |
0,31 |
0,15 |
0,52 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
1,79 |
0,55 |
1,66 |
3,1 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
28,23 |
|
|
15,05 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
0,69 |
0,11 |
0,83 |
0,15 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
0,03 |
|
1,06 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
11,29 |
0,41 |
0,57 |
0,54 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
896,53 |
299,19 |
326,88 |
539,19 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
22,22 |
10,06 |
56,34 |
11,44 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
7,74 |
3,01 |
1,44 |
10,64 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
134,46 |
45,23 |
54,53 |
84,73 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(41) |
(42) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.933,80 |
490,66 |
230,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.273,29 |
322,4 |
125,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.816,16 |
246,99 |
98,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.812,7 |
246,99 |
98,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
332,43 |
9,11 |
1,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
856,57 |
19,18 |
11,73 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,01 |
45,46 |
11,01 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
286,12 |
1,67 |
3,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.627,87 |
168,12 |
104,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
11,62 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,01 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
64,7 |
|
24,82 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
287,7 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
132,03 |
4,89 |
3,72 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,35 |
|
2,81 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,24 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
DHT |
3720 |
85,3 |
39,53 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.878,51 |
36,57 |
14,3 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.309,11 |
36,94 |
18,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,1 |
|
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,12 |
0,22 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
93,58 |
2,24 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,39 |
1,64 |
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
13,06 |
0,09 |
0,07 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,79 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,8 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,33 |
0,47 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
50,94 |
0,19 |
0,25 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,67 |
6,72 |
4,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ-xã hội |
DXH |
13,26 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12,36 |
0,24 |
0,34 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
21,39 |
1,12 |
0,33 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,22 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.017,07 |
43,58 |
24,26 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,75 |
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,79 |
0,75 |
0,63 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,16 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
35,48 |
1,82 |
1,15 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
202,71 |
30,19 |
6,99 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,44 |
0,31 |
0,11 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,22 |
0,18 |
0,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
32,64 |
0,14 |
0,2 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
68,95 |
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.371,21 |
429,74 |
167,98 |
3 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPT |
408,9 |
|
27,63 |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ |
KTM |
127,62 |
4,89 |
3,72 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.957,12 |
56,03 |
31,61 |
* Không tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Đông Hưng |
Xã Đông Hợp |
Xã Nguyên Xá |
Xã Đông La |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
0,12 |
13,85 |
32,13 |
32,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
|
10,93 |
31,89 |
31,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
|
10,93 |
31,89 |
31,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
|
0,02 |
0,09 |
0,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,10 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,02 |
0,65 |
0,05 |
0,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
|
2,25 |
0,10 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
0,93 |
1,64 |
1,76 |
0,10 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
0,55 |
1,34 |
1,37 |
0,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
|
1,11 |
0,68 |
0,10 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
0,26 |
0,19 |
0,35 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
|
|
0,18 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
0,29 |
0,04 |
0,14 |
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
|
0,26 |
0,25 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
0,04 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Sơn |
Xã Đông Các |
Xã Thăng Long |
Xã Liên Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
6,02 |
23,55 |
20,95 |
3,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
5,03 |
23,34 |
20,52 |
2,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
5,03 |
23,34 |
20,52 |
2,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,86 |
0,02 |
0,15 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,03 |
0,05 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,10 |
0,05 |
0,28 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
|
0,10 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
0,33 |
1,61 |
0,28 |
0,04 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
0,33 |
1,35 |
0,12 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
0,20 |
0,73 |
0,06 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
0,09 |
0,62 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
0,04 |
|
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
|
0,26 |
0,06 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
0,10 |
0,04 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Đô Lương |
Xã Đông Phương |
Xã Liên Giang |
Xã An Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
0,10 |
12,47 |
6,83 |
17,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
0,02 |
9,47 |
5,92 |
14,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
0,02 |
9,47 |
5,92 |
14,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
|
|
0,08 |
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,04 |
0,15 |
0,05 |
0,61 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,04 |
2,85 |
0,70 |
1,34 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
|
|
0,09 |
0,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
|
0,32 |
0,89 |
1,20 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
|
0,12 |
0,64 |
1,15 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
|
|
0,12 |
0,55 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
|
|
0,21 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
|
0,12 |
0,27 |
0,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
0,0Ĩ |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
|
0,20 |
0,10 |
0,05 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
0,14 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Cường |
Xã Phú Lương |
Xã Mê Linh |
Xã Lô Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
1,41 |
3,11 |
30,39 |
6,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
1,01 |
1,93 |
29,99 |
6,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
1,01 |
1,93 |
29,99 |
6,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,12 |
0,37 |
0,30 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,13 |
0,44 |
|
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,10 |
0,37 |
0,10 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
0,78 |
0,82 |
1,95 |
1,00 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
0,46 |
0,77 |
1,83 |
1,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
0,30 |
0,41 |
1,55 |
0,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
0,16 |
0,06 |
0,25 |
0,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
|
0,30 |
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
0,32 |
0,05 |
0,10 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
0,02 |
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Minh Tân |
Xã Đông Xá |
Xã Chương Dương |
Xã Phong Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
10,01 |
7,87 |
2,77 |
2,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
9,76 |
7,42 |
2,63 |
1,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
9,76 |
7,42 |
2,63 |
1,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,10 |
0,38 |
0,03 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,05 |
|
0,07 |
0,76 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,05 |
0,07 |
0,05 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
1,94 |
1,85 |
0,01 |
0,05 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
1,71 |
1,35 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
1,10 |
0,77 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
0,38 |
0,33 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
0,23 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
0,25 |
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
0,05 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
0,05 |
0,25 |
0,01 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
0,18 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Hợp Tiến |
Xã Hồng Việt |
Xã Hà Giang |
Xã Đông Kinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
1,32 |
30,80 |
16,48 |
2,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
1,12 |
30,04 |
16,23 |
2,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
1,12 |
30,04 |
16,23 |
2,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,06 |
|
0,10 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,09 |
0,71 |
0,10 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
|
|
|
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
|
0,30 |
0,74 |
0,14 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
|
0,27 |
0,67 |
0,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
|
0,15 |
0,50 |
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
|
0,05 |
0,17 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
|
0,07 |
|
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
|
|
0,05 |
0,04 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
0,03 |
0,02 |
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phú Châu |
Xã Minh Phú |
Xã Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
3,35 |
1,11 |
5,30 |
13,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
2,59 |
0,99 |
4,91 |
13,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
2,59 |
0,99 |
4,91 |
13,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,50 |
0,07 |
0,22 |
0,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,16 |
|
0,12 |
0,01 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
|
|
|
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
0,37 |
|
0,78 |
0,70 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
0,05 |
|
0,55 |
0,58 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
|
|
0,40 |
0,40 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
|
|
0,10 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
0,05 |
|
0,05 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
0,10 |
|
0,08 |
0,12 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
0,22 |
|
0,15 |
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Động |
Xã Hồng Bạch |
Xã Trọng Quan |
Xã Hồng Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
11,24 |
3,90 |
8,75 |
4,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
10,88 |
2,38 |
5,12 |
3,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,00 |
10,88 |
2,38 |
5,12 |
3,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,12 |
0,69 |
3,55 |
0,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,09 |
0,78 |
0,05 |
0,37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
0,10 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
0,68 |
0,75 |
1,35 |
0,13 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
0,34 |
0,20 |
0,25 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
0,05 |
|
0,15 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
0,15 |
|
0,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
0,20 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
0,14 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
0,40 |
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
0,30 |
0,10 |
1,10 |
0,13 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
0,04 |
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Quan |
Xã Đông Quang |
Xã Đông Xuân |
Xã Đông Á |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
4,72 |
0,69 |
8,61 |
31,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
4,40 |
0,69 |
7,93 |
31,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
4,40 |
0,69 |
7,93 |
31,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,20 |
|
0,56 |
0,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
0,07 |
|
0,03 |
0,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,05 |
|
0,10 |
0,02 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
|
|
|
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
0,25 |
|
|
2,24 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
0,25 |
|
|
1,97 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
0,20 |
|
|
1,58 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
|
|
|
0,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
0,02 |
|
|
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
|
|
|
|
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
|
|
|
0,25 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(42) |
(41) |
(42) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
394,26 |
7,37 |
4,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
363,60 |
6,75 |
1,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
363,60 |
6,75 |
1,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,31 |
0,32 |
2,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,40 |
|
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,90 |
0,30 |
0,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,05 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,78 |
0,27 |
0,61 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
20,29 |
0,27 |
0,61 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,94 |
|
0,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4,68 |
0,12 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,40 |
|
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,16 |
0,08 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,26 |
0,07 |
0,19 |
- |
Đất năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,03 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,72 |
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,45 |
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,22 |
0,0004 |
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,36 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Đông Hưng |
Xã Đông Hợp |
Xã Nguyên Xá |
Xã Đông La |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
0,12 |
13,98 |
34,13 |
32,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
|
11,06 |
33,89 |
32,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
|
11,06 |
33,89 |
32,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
|
0,02 |
0,09 |
0,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,10 |
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,02 |
0,65 |
0,05 |
0,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
|
2,25 |
0,10 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
0,35 |
1,17 |
0,34 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Sơn |
Xã Đông Các |
Xã Thăng Long |
Xã Liên Hoa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
24,40 |
23,55 |
20,95 |
7,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
21,99 |
23,34 |
20,52 |
7,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
21,99 |
23,34 |
20,52 |
7,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
1,41 |
0,02 |
0,15 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,03 |
0,05 |
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,52 |
0,05 |
0,28 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
0,45 |
0,10 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
0,04 |
1,05 |
0,16 |
0,04 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đô Lương |
Xã Đông Phương |
Xã Liên Giang |
Xã An Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
1,10 |
21,57 |
7,88 |
17,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
1,02 |
18,57 |
6,97 |
14,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
1,02 |
18,57 |
6,97 |
14,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
|
|
0,08 |
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,04 |
0,15 |
0,05 |
0,61 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,04 |
2,85 |
0,70 |
1,34 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
|
|
0,09 |
0,18 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
|
0,12 |
0,35 |
0,95 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Cường |
Xã Phú Lương |
Xã Mê Linh |
Xã Lô Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
7,90 |
6,36 |
30,39 |
6,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
7,50 |
5,18 |
29,99 |
6,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
7,50 |
5,18 |
29,99 |
6,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
0,12 |
0,37 |
0,30 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,13 |
0,44 |
|
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,10 |
0,37 |
0,10 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
5,00 |
|
|
9,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
9,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
|
0,17 |
0,05 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Minh Tân |
Xã Đông Xá |
Xã Chương Dương |
Xã Phong Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
10,01 |
10,57 |
3,77 |
2,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
9,76 |
10,12 |
3,63 |
1,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
9,76 |
10,12 |
3,63 |
1,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
0,10 |
0,38 |
0,03 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,05 |
|
0,07 |
0,76 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,05 |
0,07 |
0,05 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
0,05 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
1,83 |
0,80 |
|
0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Hợp Tiến |
Xã Hồng Việt |
Xã Hà Giang |
Xã Đông Kinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
1,32 |
34,30 |
16,86 |
2,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
1,12 |
33,54 |
16,61 |
2,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
1,12 |
33,54 |
16,61 |
2,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
0,06 |
|
0,10 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,09 |
0,71 |
0,10 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
|
|
|
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
10,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
10,00 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
|
0,04 |
0,69 |
0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phú Châu |
Xã Minh Phú |
Xã Đông Tân |
Xã Đông Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
3,41 |
1,11 |
12,80 |
13,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
2,65 |
0,99 |
12,41 |
13,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
2,65 |
0,99 |
12,41 |
13,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
0,50 |
0,07 |
0,22 |
0,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,10 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,16 |
|
0,12 |
0,01 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
|
|
|
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
0,27 |
|
0,05 |
0,52 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Động |
Xã Hồng Bạch |
Xã Trọng Quan |
Xã Hồng Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
13,24 |
3,90 |
16,60 |
8,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
12,88 |
2,38 |
6,97 |
7,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
12,88 |
2,38 |
6,97 |
7,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
0,12 |
0,69 |
9,05 |
1,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,09 |
0,78 |
0,05 |
0,37 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
0,10 |
|
0,50 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
0,18 |
0,65 |
0,10 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đông Quan |
Xã Đông Quang |
Xã Đông Xuân |
Xã Đông Á |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(42) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
19,68 |
7,09 |
8,61 |
35,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
19,48 |
6,77 |
7,93 |
33,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
19,48 |
6,77 |
7,93 |
33,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
0,14 |
0,20 |
0,56 |
1,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
|
0,07 |
0,03 |
0,02 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,05 |
0,05 |
0,10 |
0,02 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
0,01 |
|
|
0,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
0,01 |
0,05 |
|
0,35 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +...+(42) |
(41) |
(42) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
504,65 |
11,87 |
10,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
462,84 |
11,25 |
5,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
462,84 |
11,25 |
5,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
0,32 |
4,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,40 |
|
0,05 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,37 |
0,30 |
0,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,01 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
24,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
19,00 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,00 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,56 |
0,15 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
TT Đông Hưng |
Xã Đông Quan |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,18 |
0,06 |
0,12 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,12 |
|
0,12 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
0,06 |
|
Ghi chú: Các xã còn lại không có đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 1388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1388/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 01/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Chưa có Video