Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1380/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MINH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 29/12/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6493/TTr-STNMT ngày 31/11/2021

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2022.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 25 công trình, dự án với tổng diện tích là 40,78ha. Trong đó:

- Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 18,59ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 22,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 và Phụ lục số 03 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện.

Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 19,97ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.

Trong năm 2022, UBND huyện Minh Long đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 04 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

9. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Minh Long kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu
: VT, KTN (lnphong34)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,661.14

7,272.87

6,787.02

1,542.11

3,494.41

3,564.74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1,058.10

220.66

94.82

166.50

205.20

370.92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,005.54

216.86

76.19

163.43

197.73

351.33

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52.56

3.80

18.63

3.07

7.47

19.59

 

Đất trồng lúa nương

LUN

-

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

370.66

180.70

61.88

27.51

60.60

39.97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,530.88

834.11

980.04

168.55

247.63

300.55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,765.56

3,558.25

3,961.48

317.55

828.09

1,100.18

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

-

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,925.56

2,476.88

1,688.29

861.39

2,146.59

1,752.41

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

796.46

502.99

201.19

17.91

41.77

32.61

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

8,129 10

1,973.89

1,487.11

843.48

2,104.82

1,719.81

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

-

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.52

1.66

0.51

0.61

1.03

0.71

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5.86

0.59

 

 

5.27

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,045.48

266.50

159.69

185.25

206.48

227.56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19.82

 

 

18.82

1.00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.21

0.12

0.20

0.72

0.12

0.05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.37

0.07

 

0.15

0.15

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4.25

 

 

0.06

4.19

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5.72

 

 

 

 

5.72

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

349.82

88.14

68.15

66.23

64.50

62.80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

202.58

48.91

34.93

43.04

33.89

41.80

-

Đất thuỷ lợi

DTL

62.35

26.70

0.40

4.71

16.15

14.38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.19

 

0.04

0.13

0.02

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1.76

0.16

0.36

0.96

0.15

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12.83

1.49

1.72

4.37

3.35

1.90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9.07

2.17

0.05

2.70

2.78

1.37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23.34

0.13

23.02

0.07

0.05

0.07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.23

0.03

0.05

0.09

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.01

 

 

0.01

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.79

 

 

 

0.79

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.03

 

 

0.03

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

36.06

8.35

7.58

9.72

7.28

3.13

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.59

0.20

 

0.39

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19.97

 

 

 

 

19.97

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3.61

0.74

0.17

0.67

1.44

0.59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.93

0.12

 

3.55

0.26

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

175.38

50.19

11.57

44.38

37.72

31.52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5.50

0.42

1.11

3.09

0.38

0.50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.66

 

0.02

 

0.64

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.04

0.03

 

0.01

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

454.79

126.62

78.47

47.32

95.97

106.41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.41

0.05

 

0.25

0.11

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

23.05

5.98

0.80

4.09

9.49

2.69

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.14

0.02

25.77

4.58

4.55

29.22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.22

0.01

2.05

2.73

0.94

0.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.22

0.01

0.05

2.73

0.94

0.49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.50

 

 

0.15

0.35

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.48

 

22.11

1.70

0.56

0.11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32.94

0.01

1.61

 

2.70

28.62

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.61

 

1.61

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.52

0.12

2.95

1.78

0.47

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.85

 

0.06

0.51

0.08

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.52

 

0.01

0.27

0.04

0.20

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.32

 

0.05

0.24

0.03

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.01

 

 

 

0.01

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.14

 

 

 

0.14

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.46

0.12

0.11

0.14

0.09

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.02

 

 

0.02

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.05

 

2.78

1.11

0.16

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tinh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

65.30

0.33

25.77

4.77

4.90

29.53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.50

0.03

2.05

2.76

1.02

0.64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4.48

0.03

0.05

2.76

1.02

0.62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.76

0.07

 

0.23

0.41

0.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24.98

0.15

22.11

1.78

0.72

0.22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

33.06

0.08

1.61

 

2.75

28.62

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.61

 

1.61

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.01

 

 

0.01

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.24

 

 

0.06

0.18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

27

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.18

 

 

 

0.18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.11

 

 

 

0.11

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.06

 

 

 

0.06

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

 

 

 

0.01

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dụ trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.04

 

 

0.04

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.02

 

 

0.02

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đường Suối Tía - Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2

0.04

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10, 14

Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường Suối Tía - Thôn Ba (giai đoạn 2) huyện Minh Long; Công văn 179/UBND-KTTH ngày 16/4/2014 về việc đồng ý chủ trương lấy chi phí đền bù còn lại để thực hiện đền bù phát sinh

6,000

 

 

6,000

 

 

Vốn chương trình 30a giai đoạn 2013-2015 và vốn ngân sách huyện (Khắc phục theo kết luận Thanh tra số 3256/KL- STNMT ngày 14/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

2

Khắc phục đường Long Môn - Làng Ren

2.6

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 19, 20, 21

Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán công trình

19,014

 

19,014

 

 

 

Ngân sách tỉnh hỗ trợ theo QĐ 80/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 của UBND tỉnh và nguồn vốn khác (Khắc phục theo kết luận Thanh tra số 3256/KL-STNMT ngày 14/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

3

Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà

6.66

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN

Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách năm 2021. Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà; Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà.

40,000

 

40,000

 

 

 

Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

4

Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long

5.35

xã Long Mai và Long Hiệp

Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã Long Hiệp

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường và kè chống sạt lở từ xóm mới đến suối Tía, xã Long Hiệp, huyện Minh Long; Công văn 6313/UBND-KTTH về việc triển khai thực hiện, lập, thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt các dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 từ nguồn vốn đầu tư công; Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ trợ và ngân sách huyện;

119,990

 

119,990

 

 

 

 

5

Kè chống sạt lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long thôn Dư Hữu

0.30

Long Mai

Tờ bản đồ số 31

Quyết định 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Minh Long, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lỡ bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu - nhà ông Long, thôn Dư Hữu

1,200

 

 

1,200

 

 

Vốn ngân sách huyện

6

Sân bóng đá mini cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi

0.32

xa Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10

QĐ số 136/QĐ-UBND ngày 05/03/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư dự án sân bóng đá mini cỏ nhân tạo kết hợp bể bơi.

3,135

 

 

 

 

3,135

 

7

Nhà văn hóa thể thao thôn Trung Thượng

0.15

xã Long Mai

Tờ bản đồ số 56

Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020 để thực hiện đầu tư năm 2021; Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021.

1,200

 

 

1,200

 

 

Vốn ngân sách huyện

8

Nhà văn hóa thể thao thôn Long Thượng

0.07

xã Long Mai

Tờ bản đồ số 15

Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020 để thực hiện đầu tư năm 2021. Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021.

1,200

 

 

1,200

 

 

Vốn ngân sách huyện

9

Nhà văn hóa thôn Thượng Đố (thôn Diệp Thượng cũ)

0.05

xã Thanh An

Tờ bản đồ số 4 BĐLN

QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi.

800

 

720

80

 

 

 

10

Nâng cấp sửa chữa và mở rộng trường mầm non Ánh Dương

0.20

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9, 13

Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chỉ ngân sách địa phương năm 2021. Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện Minh Long Nghị quyết về danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020, để thực hiện đầu tư năm 2021 trên địa bàn huyện. Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2021 để thực hiện đầu tư năm 2022.

1,000

 

 

 

 

1,000

Chương trình 30a

11

Trường tiểu học Long Môn- Điểm Làng Ren

0.04

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 21

Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu từ năm 2020 đề thực hiện đầu tư năm 2021; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Long Môn - Điểm trường Làng Ren; Hạng mục: 01 phòng học;

1,200

 

 

1,200

 

 

Vốn ngân sách huyện

12

Mở rộng nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Long Hiệp

0.05

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 14

Danh mục chương trình vốn Mục tiêu Quốc gia XDNTM thuộc Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND huyện Minh Long Nghị quyết về danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020, để thực hiện đầu tư năm 2021 trên địa bàn huyện.

1,100

 

 

 

 

1,100

Vốn Mục tiêu Quốc gia XDNTM

13

Chỉnh trang trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên cây xanh

2.70

Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05; 10; 14

Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021. Nghị quyết số 99/NQ-HĐND  ngày 22/12/2020 Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang trung tâm huyện. QĐ số 2112/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của chủ tịch UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi.

25,000

 

 

25,000

 

 

Vốn ngân sách huyện

14

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện)

0.02

xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 9; 4; 8; 15; 16

Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long; QĐ số 211/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng KDC Gò Tranh giữa

3,000

 

 

 

 

3,000

Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

15

Xây dựng nhà trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh Long

0.03

xa Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10 xã Long Hiệp

QĐ s416/QĐ-HĐTV ngày 04/06/2021 của HĐTV - Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2022- đợt 1 cho QNPC

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng trụ điện 22kv

0.01

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 16; 52

Quyết định số 2494/UBND-KT của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ thuộc dự án Định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long.

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

18.59

 

 

 

223,839.0

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRƯỚC NĂM 2019 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm(đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

(5)

(6)

 

 

(7)

(8)

I/ Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước:

1

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km 0 - Km22+336

Xã Thanh An, huyện Minh Long

13.06

0.31

 

8.06

5.00

 

13.06

Bổ sung diện tích thêm 5,0 ha; thuộc tờ bản đồ LN số 6,8,45,46. Tổng diện tích là 13,06 ha.

Công trình năm 2017 đăng kí diện tích 8,06 ha chuyển tiếp KHSDĐ năm 2021 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2022

TỔNG CỘNG

 

13.06

0.31

0.00

8.06

5.00

0.00

13.06

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 1380 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

I/Công trình, dự án thu hồi đất:

1

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Sơn

0.12

Xã Long Son

Tờ bản đồ số 47

Quyết định số 151/UBND-NC ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Quy hoạch, bố trí đất để xây dựng nhà làm việc công an xã

 

2

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Thanh An

0.13

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 27

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Mai

0.12

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 57

 

4

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Hiệp

0.12

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9

 

5

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Môn

0.20

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 5 BĐLN

 

II/ Công trình, dự án thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyên mục đích sử dụng đất:

6

Mỏ đất núi Gò Ray, thôn Thượng Đố (Diệp Thượng cũ)

5.72

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 4; 6 BĐLN

Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất núi Gò Ray thôn Diệp Thượng xã Thanh An huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi.

 

7

Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ trên địa bàn huyện Minh Long

2.7

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 7 BĐLN

Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư công ty TNHH Minh Long Thành đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ trên địa bàn huyện Minh Long.

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở từ điểm trường mẫu giáo thôn 2 cũ, xã Long Hiệp để thực hiện đấu giá

0.02

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10

Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định về việc thu hồi đất của Trường Mẫu giáo Long Hiệp, giao cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Long để quản lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

 

 

Tổng cộng

9.13

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

TT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

GHI CHÚ

Đã thu hồi (ha)

Chưa thu hồi (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu du lịch sinh thái Thác Trắng - Đồng Cần

Xã Thanh An

19.97

1.37

18.60

'Vướng công tác bồi thường"

Công trình năm 2018 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2021 nay xin chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2022.

 

Tổng cộng

 

19.97

1.37

18.60

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá

Tổng diện tích đất đấu giá (ha)

Ghi chú

1

Khu dân cư thôn 2

xã Long Hiệp

14 lô; Tờ bản đồ số 5

0.21

Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình Khu dân cư thôn 2, xã Long Hiệp

2

Khu dân cư chỉnh trang Trung tâm huyện, thuộc Công trình: Chỉnh trang trung tâm huyện, Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vĩa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên xanh.

Long Hiệp

32 lô; Tờ bản đồ số 10, 14

0.48

Quyết định 494/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021

3

Điểm trường mẫu giáo thôn 2, xã Long Hiệp, (Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 10, xã Long Hiệp)

xã Long Hiệp

1 lô; Tờ bản đồ số 10

0.02

Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định về việc thu hồi đất của Trường Mu giáo Long Hiệp, giao cho Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Minh Long để quản lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

4

Đất công ích trên địa bàn xã

xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 6,30,32,35,40,46,47,59,60, 71,77

2.44

Cho thuê theo hình thức đấu giá

 

Tổng

 

 

3.15

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Khu dân cư thôn 2

xã Long Hiệp

1.31

1.31

 

0.56498

0.745

Đến nay công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất của dự án đã hoàn thiện nhưng được giao đất 1 phần diện tích là: 5.649,8 m2 theo QĐ 99/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 còn 1 phần diện tích chưa hoàn thành công tác giao đất.

KHSDĐ năm 2017

2

Nhà văn hóa xã Long Mai

Xã Long Mai

0.10

0.10

 

 

0.10

Chưa hoàn thành công tác giao đất.

KHSDĐ năm 2019

 

Tổng cộng

 

1.41

1.41

0.00

0.56498

0.8450

 

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Điều chỉnh tờ bản đồ

Lý do xin điều chỉnh

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 2

0.05

xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 09

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2021: Nhà văn hóa thôn 2 diện tích 0,02 ha; tờ bản đồ 10 nay điều chỉnh lại thông tin tên, diện tích và vị trí công trình.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021.

2

Thủy điện Sơn Linh

23.0

xã Long Môn

Tờ bản đồ số 4 BĐLN

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 diện tích là 22,92 ha; Nay điều chỉnh bổ sung thêm diện tích và đăng kí bổ sung tờ bản đồ.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27/03/2020.

3

Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)

1.6

xã Long Mai

Tờ bản đồ số 56; 62; 50; 57

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2020 diện tích 0,55 ha; tờ bản đồ 50; Nay điều chỉnh bổ sung diện tích và tờ bản đồ.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 27/03/2020.

 

Tổng cộng

24.65

 

 

 

 

 

Phụ biểu 08

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KHSDĐ NĂM 2019 LOẠI BỎ, KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

1

Xây dựng nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An

1.00

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019

Đăng kí lại vào KHSDĐ với tên công trình cụ thể tại các thôn

 

Tổng

1.00

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 1380/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 31/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…