ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà và Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 39 công trình, dự án với tổng diện tích là 20,02 ha. Trong đó:
- Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,83 ha. Trong đó có 25 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 13 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 0,19 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,49 ha. Trong đó có 02 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 02 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 35,28 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 4,1 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Hà chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định, tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
75.210,73 |
5.711,49 |
3.922,19 |
4.885,31 |
6.036,60 |
6.851,14 |
8.159,84 |
2.624,19 |
2.345,09 |
4.556,84 |
4.079,06 |
2.445,42 |
4.482,90 |
14.510,74 |
4.600,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68.709,87 |
5.079,90 |
3,566,09 |
4.617,03 |
5,417,55 |
6.162,88 |
7.775,43 |
2.315,03 |
2.051,63 |
4.268,44 |
3.826,56 |
2.165,71 |
3.996,30 |
13.271,27 |
4.196,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.248,89 |
156,47 |
383,37 |
426,22 |
129,26 |
149,76 |
244,48 |
187,25 |
192,55 |
208,78 |
246,68 |
152,85 |
267,26 |
291,26 |
212,70 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
2.817,44 |
124,66 |
383,20 |
403,94 |
126,50 |
135,72 |
200,00 |
160,00 |
155,00 |
149,67 |
195,00 |
134,87 |
205,82 |
253,54 |
189,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.210,75 |
542,38 |
1.129,72 |
931,05 |
669,98 |
581,14 |
909,61 |
975,08 |
1.176,58 |
722,54 |
855,90 |
741,07 |
694,38 |
759,08 |
522,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.707,47 |
738,08 |
690,51 |
371,82 |
170,82 |
714,63 |
609,62 |
371,74 |
28,51 |
542,69 |
703,43 |
79,16 |
713,71 |
1.438,85 |
533,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.930,46 |
2.274,06 |
143,93 |
1.210,07 |
2.444,56 |
3.910,66 |
4.915,02 |
296,40 |
499,71 |
1.249,48 |
905,57 |
140,86 |
890,69 |
9.694,24 |
2.355,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.605,90 |
1.368,08 |
1.217,35 |
1.677,73 |
2.002,74 |
806,69 |
1.096,45 |
484,25 |
154,10 |
1.544,95 |
1.113,93 |
1.051,76 |
1.430,26 |
1.086,73 |
570,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,40 |
0,83 |
1,20 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,31 |
0,18 |
|
1,05 |
|
|
1,11 |
1,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.321,73 |
596,26 |
344,78 |
234,23 |
436,59 |
594,53 |
320,58 |
247,34 |
184,95 |
191,73 |
191,91 |
193,00 |
213,63 |
401,43 |
170,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
107,23 |
12,59 |
24,55 |
10,83 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
20,91 |
13,15 |
25,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,11 |
0,93 |
0,41 |
0,23 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
|
|
0,27 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,36 |
|
1,95 |
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
11,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.411,53 |
380,99 |
105,45 |
64,57 |
78,99 |
302,86 |
53,22 |
50,74 |
42,45 |
59,30 |
53,89 |
32,95 |
54,90 |
81,16 |
50,05 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,01 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,20 |
1,69 |
0,16 |
0,23 |
0,31 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,14 |
0,18 |
0,29 |
0,30 |
0,10 |
0,14 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
49,05 |
9,43 |
3,38 |
6,82 |
2,70 |
2,25 |
2,98 |
2,12 |
1,31 |
2,40 |
3,41 |
2,31 |
2,17 |
5,26 |
2,50 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
15,36 |
1,40 |
1,64 |
0,49 |
0,49 |
0,66 |
0,85 |
0,97 |
2,85 |
|
1,81 |
0,57 |
1,04 |
0,91 |
1,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,19 |
0,91 |
|
0,28 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
778,81 |
|
99,40 |
84,77 |
52,50 |
49,72 |
79,28 |
63,26 |
46,34 |
63,63 |
56,99 |
44,43 |
45,37 |
52,07 |
41,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
87,74 |
87,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,59 |
4,17 |
1,10 |
0,31 |
0,06 |
0,26 |
0,26 |
0,40 |
0,27 |
0,27 |
0,42 |
0,14 |
0,54 |
0,60 |
0,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,98 |
1,68 |
0,04 |
|
0,01 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
141,78 |
10,66 |
11,12 |
21,22 |
3,50 |
14,76 |
12,04 |
8,31 |
2,02 |
7,15 |
7,95 |
3,32 |
8,83 |
14,72 |
16,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
41,05 |
0,38 |
|
|
|
38,49 |
|
|
|
1,85 |
|
|
|
0,32 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,68 |
0,32 |
0,12 |
0,51 |
0,26 |
0,39 |
0,42 |
0,23 |
0,15 |
0,18 |
0,12 |
0,07 |
0,17 |
0,24 |
0,50 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
1.716,34 |
95,09 |
100,65 |
51,23 |
301,28 |
188,04 |
175,09 |
121,32 |
93,72 |
57,79 |
72,54 |
80,19 |
90,23 |
226,98 |
62,19 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,81 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.179,13 |
35,33 |
11,32 |
34,05 |
182,46 |
93,73 |
63,83 |
61,82 |
108,50 |
96,67 |
60,60 |
86,71 |
272,87 |
838,04 |
233,20 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
395,53 |
395,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,50 |
6,63 |
|
0,55 |
0,29 |
0,01 |
1,21 |
2,44 |
0,01 |
1,55 |
0,30 |
|
|
2,46 |
0,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,78 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
0,78 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,10 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,63 |
2,44 |
|
|
0,05 |
|
|
1,41 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
0,08 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,66 |
3,85 |
|
0,55 |
0,05 |
|
|
1,00 |
0,01 |
0,92 |
|
|
|
2,28 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,43 |
|
|
|
0,19 |
|
1,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,24 |
0,99 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
0,04 |
|
|
|
20,91 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,29 |
|
|
0,20 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
20,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,91 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
18,47 |
7,03 |
|
0,55 |
0,29 |
0,01 |
1,21 |
2,44 |
1,63 |
1,55 |
0,3 |
0,3 |
|
3,11 |
0,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ PNN |
1,08 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,4 |
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
1,08 |
0,34 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
0,4 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,95 |
2,84 |
|
|
0,05 |
|
|
1,41 |
1,62 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
0,08 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,01 |
3,85 |
|
0,55 |
0,05 |
|
|
1 |
0,01 |
0,92 |
|
|
|
2,63 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,43 |
|
|
|
0,19 |
|
1,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/ LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/ LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+…+ 18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||
Tổng (tr.đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/2/2015) |
|||||||||||
1 |
Trạm biến áp 220kV Sơn Hà-Dốc Sỏi |
4,73 |
TT. Di Lăng |
550072.27; 1664891.08 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
5.756 |
5.756 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Làng Lòn, Sơn Trung |
0,10 |
Sơn Trung |
552057.66; 1657193.68 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
60 |
|
|
|
|
60 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) (Km0+300 - Km14+630) |
1,25 |
Sơn Thượng |
549847.12; 1661803.25 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
439 |
|
439 |
|
|
|
|
4 |
NVH xã Sơn Thành |
0,20 |
Sơn Thành |
557366.12; 1668013.06 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
130 |
|
|
|
|
130 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo Sơn Thành |
0,45 |
Sơn Thành |
557323.59; 1667747.75 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu chôn lấp, xử lý rác thải xã Sơn Cao - Linh - Giang |
2,00 |
Sơn Thành |
560548.09; 1667502.97 |
Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 28/5/2014 về việc thực hiện công tác bảo vệ môi trường và dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2015 trên địa bàn huyện Sơn Hà |
1.180 |
|
|
1.180 |
|
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ |
0,43 |
Sơn Hạ |
561630.46; 1670956.06 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
NVH thôn Xà Nay |
0,05 |
Sơn Nham |
563502.29; 1668265.12 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
9 |
NVH thôn Chàm Rao |
0,05 |
Sơn Nham |
563371.74; 1667530.36 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
28 |
|
|
|
|
28 |
|
10 |
Nhà văn hóa xã |
0,10 |
Sơn Nham |
566435.92; 1669008.08 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
11 |
Trạm Y tế Sơn Nham |
0,19 |
Sơn Nham |
566811.20; 1668961.07 |
NQ 39/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 16/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Mẫu Giáo Sơn Giang |
0,43 |
Sơn Giang |
560787.07; 1661199.74 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
13 |
Đường điện Bầu Dẻo - Làng Lùng |
0,05 |
Sơn Giang |
|
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
14 |
Khu TĐC Gò Vườn thôn Kala |
1,10 |
Sơn Linh |
562205.86; 1664900.99 |
QĐ số 46/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 của Sở KH-ĐT Quảng Ngãi Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Điểm tái định cư xã Sơn Linh; Địa điểm: thôn Ca La, xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đập Thủy lợi PaRa thôn KALA |
0,11 |
Sơn Linh |
561469.68; 1666228.34 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
48 |
|
|
|
|
48 |
|
16 |
Nhà văn hóa Gia Gối |
0,03 |
Sơn Thủy |
552467.80; 1650371.36 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
17 |
Nhà văn hóa thôn Làng Trăng |
0,04 |
Sơn Kỳ |
556652.38; 1644760.04 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Mô Nít |
0,04 |
Sơn Kỳ |
550685.44; 1644401.05 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chai |
0,05 |
Sơn Ba |
558071.38; 1640613.18 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Khu TĐC Manpô Gò Da |
1,56 |
Sơn Ba |
557713.93 1639044.13 |
QĐ 172/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Định canh định cư Đồi Man Pô xã Sơn Ba |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công trình Kè chống sạt lở Tà Man giai đoạn 2, thị trấn Di Lăng, huyện |
2,30 |
Thị trấn Di Lăng |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 665548 |
QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2014 để thực hiện dự án cấp bách |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Mở rộng, nâng cấp đập dâng Làng Mon |
0,30 |
Sơn Cao |
557712.25; 1656334.23 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
168 |
|
|
|
|
168 |
|
23 |
Trường THPT Quang Trung (mở rộng diện tích, xây dựng phòng học) |
0,55 |
Xã Sơn Thành |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 674446 |
QĐ số 95/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 của Sở KHĐT phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trường mầm non Hương Sen |
0,15 |
Sơn Hạ |
560554.84; 1669772.65 |
QĐ 3720/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật về kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trường mầm non Hương Sen |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây tỉnh Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) |
2,38 |
Xã Sơn Kỳ, Sơn Cao |
BĐ ĐCCS số 653563, 650560, 650563 |
Công văn số 3054/UBND-KTTH ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc sử dụng tăng thu NSĐP năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tổng cộng |
18,36 |
|
|
|
8.191 |
5.756 |
439 |
1.180 |
- |
816 |
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh (Gò Ren - Tà Pa) |
0,65 |
Sơn Thượng |
547198.37; 1660628.57 |
QĐ 906/QĐ-UBND tỉnh ngày 05/6/2015 V/v phân bổ nguồn thu NS tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách |
650 |
|
650 |
|
|
|
|
2 |
Trường MG Xà Riêng, Sơn Nham |
0,03 |
Sơn Nham |
566075.50; 1670158.08 |
QĐ2150/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Xà Riêng xã Sơn Nham |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
3 |
Trường MG Làng Ri, Sơn Giang |
0,09 |
Sơn Giang |
559222.40; 1660484.91 |
QĐ2151/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Ri, Sơn Giang |
90 |
|
|
90 |
|
|
|
4 |
Trường MG Làng Rê, Sơn Giang |
0,05 |
Sơn Giang |
560149.70; 1664655.29 |
QĐ2149/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rê, Sơn Giang |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
5 |
Trường MG Làng Gung, Sơn Cao |
0,04 |
Sơn Cao |
559567.45; 1655916.23 |
QĐ2147/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Gung, Sơn Cao |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
6 |
Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy |
0,05 |
Sơn Thủy |
556909.90; 1650842.16 |
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Bi, Sơn Thủy |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
7 |
Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ |
0,04 |
Sơn Kỳ |
558001.79; 1647348.64 |
QĐ2154/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Rết, Sơn Kỳ |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
8 |
Trường MG Sơn Kỳ |
0,05 |
Sơn Kỳ |
557100.11; 1647183.36 |
QĐ2396/QĐ-UBND huyện ngày 23/10/2012 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Sơn Kỳ |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
9 |
Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba |
0,03 |
Sơn Ba |
557929.60; 1638915.27 |
QĐ2152/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Tà Gầm, Sơn Ba |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
10 |
Trường MG Làng Già, Sơn Ba |
0,04 |
Sơn Ba |
559411.91; 1638722.78 |
QĐ2144/QĐ-UBND huyện ngày 22/10/2013 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường MG Làng Già, Sơn Ba |
40 |
|
|
40 |
|
|
|
11 |
Trạm biến thế xóm làng Cát |
0,01 |
Sơn Bao |
544533.80, 1665963.36 |
QĐ 474/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/4/2014 v/v phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc chương trình 135 năm 2014 cho các xã ĐBKK, các thôn ĐBKK từ nguồn vốn ngân sách TW |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
12 |
Đường vào khu tái định cư Cà Tu |
0,10 |
Di Lăng |
|
Công văn số 893/UBND-VP, ngày 12/8/2015 v/v bồi thường, thu hồi đất của 07 hộ dân trước khu đất đã giao cho 06 hộ dân tái định cư ở khu dân cư Cà Tu, thị trấn Di Lăng |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
13 |
Khu TĐC 06 hộ dân trong vùng có nguy cơ sạt lỡ Đồi Ráy |
0,30 |
Di Lăng |
Tờ bản đồ số 1 |
QĐ 2246/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện v/v thu hồi kinh phí của Ban Chỉ huy PCLB&TKCN huyện để cấp cho UBND thị trấn Di Lăng tổ chức thực hiện di dời 06 hộ dân có nguy cơ sạt lở ở ta luy âm khu tái định cư Đồi Rây, tổ dân phố Đồi Ráy, thị trấn Di Lăng |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
13 |
Tổng (II) |
1,47 |
|
|
|
1.480 |
|
750 |
730 |
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
||||
I |
Nhà tạm giam, kho vật chứng Công an huyện |
0,19 |
TT. Di Lăng |
550324.36 1663539.36 |
TT 33/TTr-UBND huyện ngày 18/5/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Tổng cộng (I) + (II) + (III) |
20,02 |
|
|
|
9.671 |
5.756 |
1.189 |
1.910 |
|
816 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Trạm biến áp 220kV Sơn Hà |
4,73 |
0,28 |
|
TT. Di Lăng |
550072.27; 1664891.08 |
|
2 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây tỉnh Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) |
2,38 |
0,10 |
|
Sơn Kỳ, Sơn Cao |
|
|
2 |
Tổng I |
7,11 |
0,38 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Trạm biến thế xóm làng Cát |
0,01 |
0,01 |
|
Sơn Bao |
544533.80, 1665963.36 |
|
2 |
Đường vào khu tái định cư Cà Tu |
0,10 |
0,10 |
|
Di Lăng |
|
|
2 |
Tổng II |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
4 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
7,22 |
0,49 |
|
|
|
|
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||
Tổng (tr.đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||
1 |
Đập dâng suối Bà Lâu |
1,09 |
Sơn Nham |
570041.97; 1666799.75 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
278,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
278,20 |
|
2 |
Trường Mẫu Giáo Sơn Nham |
0,33 |
Sơn Nham |
567321.04; 1669198.71 |
QĐ 2383/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trường mẫu giáo Sơn Nham |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
3 |
Đường BTXM Gò Da - Gò Cung |
0,30 |
Sơn Linh |
560050.81; 1659258.14 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
160,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
160,00 |
|
4 |
Đường ĐH 72 đi Gò Răng |
0,10 |
Sơn Linh |
559857.69; 1659200.76 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
50,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
50,00 |
|
5 |
Kênh nội đồng Ba Tua |
0,10 |
Sơn Cao |
0 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
56,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
56,00 |
|
6 |
Mở rộng tạm y tế xá |
0,26 |
Sơn Ba |
557820.05; 1640797.68 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
7 |
Đường BTXM quốc lộ 24B-xóm ông Le |
0,07 |
Sơn Thủy |
55430.61; 1651310.45 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
42,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
42,70 |
|
8 |
Dự án mở rộng đường điện xóm Tà Gầm |
0,01 |
Xã Sơn Ba |
0 |
QĐ số 2650/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân khai kế hoạch vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
9 |
Trụ sở VKS nhân dân huyện Sơn Hà |
0,32 |
TT.Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
QĐ 1263/QĐ-VKSTC của VKS Tối cao về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
377,60 |
377,60 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
10 |
Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc |
1,32 |
TT.Di Lăng |
551059.39 1664809.40 |
QĐ số 1434/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nghĩa trang liệt sỹ huyện, Nước Rạc |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
11 |
Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu |
2,20 |
TT.Di Lăng |
549840.09 1663698.81 |
QĐ số 225/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách huyện |
3.500,00 |
0,00 |
0,00 |
3.500,00 |
0,00 |
0,00 |
|
12 |
Bán đấu giá quyền sử dụng đất |
0,01 |
TT.Di Lăng |
550626.55; 1663554.09 |
Công văn số 1395/UBND-VP ngày 28/11/2014 của UBND huyện Sơn Hà xử lý thu hồi đất của UBND thị trấn Di Lăng quản lý giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện tổ chức đấu giá |
50,00 |
0,00 |
0,00 |
50,00 |
0,00 |
0,00 |
|
13 |
Xây dựng Trụ sở UBND thị trấn Di Lăng |
0,97 |
TT.Di Lăng |
549617.86 1663947.63 |
QĐ số 2251/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư nguồn vốn ngân sách huyện |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
14 |
Trạm biến áp xóm Cha Lang - thông làng Nưa |
0,01 |
Sơn Thượng |
0 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
2,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,40 |
|
15 |
Mở rộng Trường TH Sơn Thượng |
0,50 |
Sơn Thượng |
547981.48; 1661074.02 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Làng Chúc |
0,06 |
Sơn Bao |
541775.87; 1664150.73 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
17 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Ren |
0,05 |
Sơn Hạ |
562810.47; 1674476.56 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
11,80 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
11,80 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió |
0,05 |
Sơn Hạ |
563231.65; 1673403.29 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
33,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
33,00 |
|
19 |
Nhà văn hóa thôn Làng Rí |
0,03 |
Sơn Giang |
559291.03; 1660466.48 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
18,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
18,00 |
|
20 |
QHCT khu Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 |
25,00 |
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND, ngày 17/7/2014 của HĐND huyện Sơn Hà |
23.693,00 |
0,00 |
0,00 |
23.693,00 |
0,00 |
0,00 |
|
21 |
Trường THPT Phạm Kiệt |
0,30 |
Sơn Kỳ |
556953.01; 1647118.54 |
QĐ 3265/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND huyện Sơn Hà (QĐ số 1187/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi 06-9-2010 về việc Thành lập trường THCS - THPT Phạm Kiệt huyện Sơn Hà) |
164,70 |
0,00 |
164,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
22 |
Dự án đường tràn qua Sông Tang |
2,20 |
Sơn Bao |
545236.67; 1664975.91 |
QĐ số 139/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng theo lệnh khẩn cấp công trình đường tràn qua Sông Tang |
1.073 |
0 |
1.073 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG CỘNG |
35,28 |
|
|
|
29.510 |
378 |
1.238 |
27.243 |
0 |
652 |
|
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2016 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích KHSD đất 2016 (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Trụ sở VKS nhân dân huyện Sơn Hà |
0,32 |
0,32 |
|
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
Chuyển sau 2016 |
2 |
Đường nghĩa trang liệt Sỹ huyện - Nước Rạc |
1,32 |
0,72 |
|
TT. Di Lăng |
551059.39 1664809.40 |
Thông báo thu hồi đất từ số 409/TB-UBND đến 439/TB-UBND ngày 09/10/2015, chưa thực hiện |
3 |
Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí DC8, DC10, DC11, DC18 khu dân cư Cà Tu |
2,20 |
0,76 |
|
TT. Di Lăng |
549840.09 1663698.81 |
Thông báo thu hồi đất từ số 132/TB-UBND đến 156/TB-UBND ngày 12/11/2014, chưa thực hiện |
4 |
QHCT khu Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 |
25,00 |
0,92 |
|
TT. Di Lăng |
550015.52; 1664028.90 |
Chuyển sau 2016 |
5 |
Trường Mẫu Giáo Sơn Hạ |
0,43 |
0,43 |
|
Sơn Hạ |
561630.46; 1670956.06 |
Đã thực hiện và bồi thường, chưa thực hiện thủ tục thu hồi đất |
6 |
Trường THPT Quang Trung (mở rộng diện tích, xây dựng phòng học) |
0,55 |
0,13 |
|
Sơn Thành |
Tờ bản đồ địa chính cơ sở số 674446 |
Đã thực hiện, Quyết định thu hồi từ số 720/QĐ-UBND đến 726/QĐ-UBND ngày 10/6/2015; |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT 623), đoạn KM0+300-KM14+630 |
1,25 |
0,33 |
|
Sơn Thượng |
549847.12; 1661803.25 |
Đang thực hiện, Quyết định thu hồi từ số 2717/QĐ-UBND đến 2697/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; |
8 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió |
0,05 |
0,05 |
|
Sơn Hạ |
563231.65; 1673403.29 |
Chưa thực hiện |
9 |
Đường BTXM quốc lộ 24B- xóm ông Le |
0,07 |
0,07 |
|
Sơn Thủy |
555430.61; 1651310.45 |
Đã thực hiện, không thu hồi, trên nền cũ |
10 |
Trường THPT Phạm Kiệt |
0,30 |
0,27 |
|
Sơn Kỳ |
556953.01; 1647118.54 |
Chưa thực hiện |
11 |
Kênh nội đồng Ba Tua |
0,10 |
0,10 |
|
Sơn Cao |
|
Đã thực hiện, trên mương cũ, không thu hồi đất |
|
TỔNG CỘNG |
31,59 |
4,10 |
|
|
|
|
Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 16/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 138/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video