Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1359/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 27 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước về việc thông qua Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 29/6/2022 và UBND huyện Bù Đốp tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 30/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đốp với các nội dung như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm 2030, trên địa bàn huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.

4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đốp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 07/5/2021.

Điều 2. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa theo đúng quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

d) Khi Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, tham mưu UBND tỉnh phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các huyện, thị xã, thành phố và hướng dẫn các địa phương lập hồ sơ điều chỉnh lại Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng trình tự quy định.

2. UBND huyện Bù Đốp:

a) Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Báo cáo, trình Hội đồng nhân dân huyện Bù Đốp xem xét, điều chỉnh lại Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 cho phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.

c) Khi Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2025 được phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ cho huyện Bù Đốp khác với chỉ tiêu đã được phê duyệt thì UBND huyện Bù Đốp phải lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trình UBND tỉnh phê duyệt cho phù hợp.

d) Chỉ đạo việc lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Đốp.

đ) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên cần bảo vệ nghiêm ngặt; UBND huyện Bù Đốp chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng và chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất trồng lúa phải đảm bảo đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.

e) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

g) Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển công nghiệp, dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững.

h) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

i) Định kỳ hàng năm, UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-69-QĐ-20/7)
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT THANH BÌNH

XÃ TÂN TIẾN

PHƯỚC THIÊN

XÃ HƯNG PHƯỚC

XÃ TÂN THÀNH

XÃ THANH HÒA

XÃ THIỆN HƯNG

(1)

(2)

(3)

(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38.008,46

1.437,09

4.233,98

13.810,70

4.907,51

3.959,75

4.661,90

4.997,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.716,31

319,96

2.989,54

11.349,13

3.380,45

2.107,86

3.313,06

3.256,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.483,20

182,45

312,21

51,03

255,27

195,23

295,12

191,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.483,20

182,45

312,21

51,03

255,27

195,23

295,12

191,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109,53

19,06

12,06

1,38

-

15,76

56,40

4,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.595,22

52,81

2.332,37

1.327,57

1.851,80

1.435,79

2.432,57

2.162,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.830,00

-

138,64

5.759,01

787,29

260,43

331,64

552,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.892,28

-

-

2.888,71

3,52

-

-

0,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.639,39

-

-

1.639,39

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

170,46

15,63

44,26

2,84

-

50,65

47,33

9,76

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.635,62

50,00

150,00

1.318,60

482,57

150,00

150,00

334,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.292,15

1.117,14

1.244,43

2.461,56

1.527,07

1.851,89

1.348,84

1.741,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

398,31

3,06

50,66

101,34

106,39

4,45

69,40

63,01

2.2

Đất an ninh

CAN

7,94

6,38

0,13

0,13

0,54

0,13

0,30

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,94

-

-

60,94

-

-

-

69,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.614,79

211,36

200,38

300,00

247,86

252,75

201,07

201,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.670,54

202,65

200,00

261,76

299,36

282,59

201,82

222,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

569,09

-

-

38,18

-

497,33

11,56

22,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.821,52

353,44

273,95

1.248,53

488,41

418,19

448,85

590,15

 

Trong đó

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

1.877,42

274,68

170,53

305,03

279,78

350,26

239,08

258,06

 

- Đất thủy lợi

DTL

520,20

24,29

23,37

76,88

173,77

14,85

193,94

13,10

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,33

0,63

0,05

-

-

0,24

0,36

0,04

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,72

2,08

0,50

4,06

0,74

0,21

0,89

0,24

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

51,60

11,34

5,71

11,33

7,74

5,97

3,87

5,63

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

83,24

1,30

45,84

2,00

11,76

7,34

7,77

7,23

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1.197,78

24,73

16,24

833,69

-

30,00

0,03

293,09

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,33

0,12

0,02

-

0,10

0,22

0,10

 

- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

-

-

0,19

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,78

11,76

3,30

1,03

4,19

3,30

-

0,20

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,75

1,90

0,98

-

-

1,57

0,41

1,89

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,83

0,27

6,56

3,34

10,13

3,92

1,58

10,04

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

13,81

0,13

0,76

10,96

0,31

0,43

0,70

0,53

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,87

0,32

1,61

2,51

1,60

0,65

0,94

3,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80,93

4,43

-

-

0,34

76,10

-

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.801,30

-

254,16

309,40

270,52

261,80

281,50

423,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

382,55

282,55

-

-

-

-

-

100,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,09

10,42

3,78

0,29

4,19

16,50

4,47

2,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,41

2,47

-

2,63

3,28

3,02

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,34

-

0,34

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

411,92

26,68

92,46

78,29

29,33

33,99

125,60

25,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

192,44

-

138,89

32,74

-

-

3,33

17,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

146,16

13,38

28,07

24,81

75,26

4,39

-

0,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

-

-

 

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số ……../QĐ-UBND ngày…. tháng…… năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. THANH BÌNH

XÃ TÂN TIẾN

XÃ PHƯỚC THIỆN

XÃ HƯNG PHƯỚC

XÃ TÂN THÀNH

XÃ THANH HÒA

XÃ THIỆN HƯNG

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.413,67

871,92

829,96

1.295,24

1.171,29

1.099,71

1.008,60

1.136,95

1.1

Đất trong lúa

LUA/PNN

31,28

4,50

5,90

2,77

10,59

2,50

2,52

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

31,28

4,50

5,90

2,77

10,59

2,50

2,52

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,60

-

0,60

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6.800,66

867,42

823,46

890,01

1.003,15

1.076,81

1.006,08

1.133,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

177,76

-

-

-

157,36

20,40

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

403,18

-

-

402,46

-

-

-

0,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,19

-

-

-

0,19

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.687,83

-

-

1.650,83

-

-

-

37,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

 

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

 

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

1.687,83

-

-

1.650,83

-

-

-

37,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

12,46

2,09

-

-

1,40

8,01

0,70

0,26

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1359/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 27/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…