Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1353/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 03 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TTBTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1322/Q Đ -UBND ngày 28/6/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 13/06/2023 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr- STNMT ngày 30/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Tiên Phước chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tiên Phước triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TT, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Tiên Phước;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.454,89

837,90

2.095,14

1.650,80

3.761,86

7.495,07

2.522,84

2.518,02

2.575,24

1.954,89

3.734,60

3.723,72

4.809,47

2.359,95

1.312,74

4.101,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.541,29

560,65

1.612,56

1.571,18

3.561,71

6.756,16

2.373,01

2.328,93

2.372,57

1.829,95

3.371,16

3.521,55

4.452,59

2.141,54

1.173,01

3.914,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.381,46

102,86

145,95

113,96

138,05

225,79

116,58

103,65

213,48

210,96

318,75

155,69

108,17

158,51

114,98

154,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.670,33

83,49

83,75

82,99

65,57

172,71

81,13

84,38

129,54

149,31

243,97

106,78

82,96

101,61

95,35

106,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.610,23

26,49

35,92

60,61

168,13

188,40

91,61

124,58

108,96

83,05

197,63

134,19

86,98

112,54

75,45

115,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.015,34

342,62

639,45

401,97

962,86

990,66

438,22

431,33

833,56

648,35

923,31

617,69

512,38

918,47

547,27

807,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.663,58

-

-

-

119,63

2.507,59

215,61

-

-

-

401,94

228,23

1.804,22

20,71

-

1.365,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20.838,48

86,08

788,55

994,17

2.171,69

2.840,37

1.509,90

1.667,70

1.213,67

886,38

1.524,22

2.382,94

1.938,59

930,14

433,11

1.470,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,36

1,91

2,68

0,38

1,35

3,37

1,08

1,67

2,69

1,21

5,30

2,46

2,24

1,18

0,67

1,18

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,84

0,69

-

0,09

-

-

-

-

0,21

-

-

0,31

-

-

1,54

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.828,86

273,19

481,63

79,61

192,68

718,14

149,20

164,01

202,37

124,79

356,76

201,16

344,44

217,13

138,13

184,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

373,39

1,36

257,07

-

-

-

-

-

-

-

11,75

5,20

-

98,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

538,18

3,62

-

-

-

297,00

-

-

-

0,32

-

-

237,24

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,91

-

39,81

-

-

-

-

-

-

-

4,30

13,80

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,47

0,76

0,17

0,12

-

0,28

-

-

0,11

-

0,04

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,82

1,14

8,04

1,45

-

-

-

-

-

-

1,84

-

-

0,10

0,25

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,40

-

5,29

-

0,39

-

2,34

15,93

2,00

-

-

-

-

-

-

16,44

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

27,00

-

-

-

10,82

-

-

-

14,80

-

1,38

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

1.251,74

136,07

110,08

41,14

65,31

199,19

75,38

53,67

89,97

60,15

139,84

89,76

31,89

59,01

46,36

53,91

-

Đất giao thông

DGT

683,15

81,91

48,43

30,42

45,81

49,24

27,77

31,02

59,49

41,85

92,85

41,71

21,89

37,43

31,76

41,56

-

Đất thủy lợi

DTL

234,03

28,71

51,40

0,30

7,15

32,26

40,67

9,14

8,97

7,01

20,41

7,88

1,87

12,70

4,25

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,13

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

0,81

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,27

1,82

0,21

0,25

0,13

0,16

0,29

0,12

0,26

0,15

0,15

0,09

0,27

0,13

0,15

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở GD ĐT

DGD

45,66

7,50

2,33

1,27

2,40

7,56

2,28

2,53

2,45

1,94

4,35

2,80

2,43

2,32

1,54

1,95

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

24,56

5,65

2,27

1,39

1,81

1,97

0,63

0,79

0,85

1,45

1,49

1,14

2,04

1,01

0,53

1,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

176,71

2,34

0,28

0,19

0,20

100,96

0,15

7,79

12,06

0,22

10,75

33,83

1,11

0,23

6,48

0,12

-

Đất CT BCVT

DBV

1,64

0,13

0,06

0,06

0,17

0,06

0,05

0,01

0,17

0,18

0,33

0,05

0,02

0,15

0,03

0,18

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,16

-

0,05

1,27

-

-

-

-

2,06

0,24

4,16

-

-

1,38

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

-

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,57

2,01

-

-

-

0,13

0,15

0,35

0,54

0,49

0,17

0,75

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

56,71

5,34

3,53

5,83

1,61

6,22

3,40

1,72

2,15

6,62

4,89

1,51

2,26

2,85

1,63

7,15

-

Đất chợ

DCH

4,13

0,47

1,53

0,15

0,02

0,62

-

0,22

0,98

-

0,14

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,38

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,52

1,34

1,02

0,78

0,75

0,77

0,44

0,90

2,23

1,50

1,27

0,73

0,64

0,76

0,61

0,77

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

2,34

1,16

-

0,68

-

0,27

-

-

0,15

-

-

0,09

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

621,16

-

45,19

21,43

38,98

44,57

36,04

38,33

62,45

50,05

85,67

37,82

23,69

36,29

50,64

50,03

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

82,48

82,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,14

2,27

0,26

0,63

0,49

0,32

0,80

0,52

0,28

0,64

0,32

4,94

0,43

0,23

0,55

0,46

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,02

3,33

-

-

-

-

-

-

0,12

0,28

0,07

0,04

-

0,17

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,98

0,37

0,15

0,30

0,08

0,37

0,06

0,10

0,26

0,07

0,17

0,20

-

0,45

0,63

1,77

2.17

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

775,26

39,3 5

14,54

13,09

75,77

175,42

33,94

54,55

29,45

11,69

105,37

48,59

51,02

22,01

39,08

61,40

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,40

0,01

-

-

0,10

-

0,21

-

0,56

-

0,53

-

-

-

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

0,02

0,08

0,01

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,74

3,99

0,96

0,02

7,49

20,74

0,63

25,07

0,28

0,14

6,68

1,05

12,45

1,29

1,60

2,36

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

837,90

837,90

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

11.685,67

426,11

723,21

484,95

1.028,43

1.163,37

519,35

515,71

963,10

797,66

1.167,29

724,47

595,34

1.020,08

642,62

914,00

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)

KLN

27.502,06

86,08

788,55

994,17

2.291,31

5.347,93

1.725,51

1.667,70

1.213,67

886,38

1.926,17

2.611,21

3.742,82

950,85

433,11

2.836,60

4

Khu vực phát triển công nghiệp (công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

57,91

-

39,81

-

-

-

-

-

-

-

4,30

13,80

-

-

-

-

5

Khu thương mại dịch vụ

KTM

1,47

0,76

0,17

0,12

-

0,28

-

-

0,11

-

0,04

-

-

-

-

-

6

Khu dân cư nông thôn

KNT

6.209,98

 

463,40

357,20

315,99

450,57

363,85

410,34

760,59

520,83

735,06

382,91

271,33

279,23

356,91

541,76

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp ở nông thôn

KON

632,84

 

53,23

22,88

38,98

44,57

36,04

38,33

62,45

50,05

87,51

37,82

23,69

36,39

50,89

50,03

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

360,32

48,47

113,74

4,23

9,56

41,75

37,32

1,57

15,78

13,27

26,24

35,23

2,83

0,05

2,04

8,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

332,63

47,01

108,22

4,21

9,50

41,17

37,22

1,57

15,58

8,77

17,15

29,67

2,24

0,05

2,04

8,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,70

7,01

6,40

0,24

0,31

2,55

0,01

0,43

5,08

5,00

3,49

1,02

0,05

0,02

-

2,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25,93

6,36

3,90

0,24

0,31

2,28

0,01

0,31

3,16

4,60

2,72

0,74

0,03

0,02

-

1,25

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

43,96

16,18

13,37

1,99

0,75

4,09

2,50

-

2,27

0,40

1,55

0,83

-

0,02

0,01

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,11

21,53

26,02

1,51

1,61

5,21

2,71

0,47

2,98

2,80

9,24

7,66

0,72

0,01

0,02

0,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,05

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,03

0,01

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

171,81

2,29

62,43

0,58

6,84

29,32

32,00

0,67

5,15

0,56

2,86

20,13

1,46

-

2,01

5,51

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,004

-

0,002

-

-

0,002

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,15

1,39

5,39

0,03

0,06

0,56

0,10

-

0,20

4,47

7,84

5,53

0,59

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,91

1,00

3,69

-

-

0,17

-

-

-

3,73

5,91

4,89

0,52

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17,53

0,38

2,96

-

-

0,16

-

-

-

3,46

5,72

4,85

-

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,41

0,12

0,01

-

-

0,00

-

-

-

0,08

0,15

0,03

-

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,51

0,50

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,72

-

0,01

-

-

-

-

-

-

0,17

0,02

0,01

0,52

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,001

-

-

-

-

-

-

-

-

0,001

-

-

-

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,003

-

-

-

-

-

-

-

-

0,003

-

-

-

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,72

-

0,70

-

-

-

-

-

-

0,02

0,00

-

-

-

-

-

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

-

0,02

-

0,03

-

-

-

-

0,00

-

0,01

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,81

-

1,22

0,03

0,03

0,32

0,10

-

0,20

0,60

1,74

0,51

0,07

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,39

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

0,01

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

0,92

-

0,46

-

-

0,07

-

-

-

0,11

0,17

0,11

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,54

0,07

0,13

-

-

0,02

-

-

0,00

0,02

1,25

0,04

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

357,48

49,36

109,07

6,66

9,59

42,41

37,43

3,90

24,86

11,48

17,83

30,56

3,65

0,11

2,20

8,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,70

7,01

6,40

0,24

0,31

2,55

0,01

0,43

5,08

5,00

3,49

1,02

0,05

0,02

-

2,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,93

6,36

3,90

0,24

0,31

2,28

0,01

0,31

3,16

4,60

2,72

0,74

0,03

0,02

-

1,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46,90

16,88

13,87

2,21

0,77

5,14

2,57

0,14

1,41

0,81

1,63

1,35

0,02

0,06

0,04

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,57

23,17

26,37

1,61

1,68

5,31

2,78

0,66

3,24

3,10

9,68

7,95

1,08

0,03

0,14

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,05

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,03

0,01

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

189,26

2,30

62,43

2,61

6,84

29,41

32,07

2,67

15,13

2,56

3,02

20,21

2,49

-

2,02

5,51

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,004

-

0,002

-

-

0,002

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

2,80

-

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,80

-

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,27

0,13

-

-

0,03

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 03/072023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện

tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Tiên Kỳ

Xã Tiên Phong

Xã Tiên Cẩm

Xã Tiên Hà

Xã Tiên Lãnh

Xã Tiên Lập

Xã Tiên An

Xã Tiên Thọ

Xã Tiên Mỹ

Xã Tiên Cảnh

Xã Tiên Hiệp

Xã Tiên Ngọc

Xã Tiên Sơn

Xã Tiên Lộc

Xã Tiên Châu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,54

0,07

0,13

-

2,00

0,02

-

-

0,00

0,02

1,25

0,04

-

-

-

-

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,00

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,45

0,04

0,13

-

-

-

-

-

0,00

 

0,23

0,04

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

1,04

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 1353/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 03/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [19]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…