Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1347/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Căn cứ Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 20/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La gồm các nội dung sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh

- Quyết định này quy định giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.

- Giá sản phẩm chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án và các khoản chi khác theo quy định.

b) Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thực hiện các công việc về đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

2. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên); tổ chức, doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án áp dụng theo giá sản phẩm được ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): được tính chi phí quản lý chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 5 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 5 tỷ đồng thì cứ 1 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm.

c) Giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La không bao gồm các khoản phí, lệ phí, thuế Giá trị tăng theo quy định.

(Có Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

3. Giá quy định tại Quyết định này được sử dụng để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Hướng dẫn việc áp dụng giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La đối với từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.

2. Có trách nhiệm đề xuất điều chỉnh giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.

3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội dung và quy trình trình ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HS- Thiện. 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

Giá sản phẩm

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

2.508.940

627.235

2

3.250.431

812.608

3

4.109.706

1.027.427

4

5.340.780

1.335.195

5

6.717.155

1.679.289

1.1

Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

điểm

1

3.177.062

794.266

2

4.054.502

1.013.625

3

5.083.986

1.270.996

4

6.552.218

1.638.055

5

8.205.103

2.051.276

2

Xây tường vây

điểm

1

2.766.672

691.668

2

3.091.813

772.953

3

3.560.279

890.070

4

4.653.009

1.163.252

5

5.294.558

1.323.639

3

Tiếp điểm

điểm

1

551.974

137.994

2

654.290

163.573

3

776.877

194.219

4

940.127

235.032

5

1.167.440

291.860

3.1

Tiếp điểm không có tường vây

điểm

1

650.194

162.548

2

775.004

193.751

3

925.795

231.449

4

1.125.615

281.404

5

1.407.702

351.925

4

Đo ngắm

điểm

1

1.252.313

313.078

2

1.523.199

380.800

3

1.893.141

473.285

4

2.435.601

608.900

5

3.653.863

913.466

4.1

Đo độ cao lượng giác

điểm

1

125.231

31.308

2

152.320

38.080

3

189.314

47.329

4

243.560

60.890

5

365.386

91.347

5

Tính toán bình sai

điểm

1-5

503.462

75.519

5.1

Tính toán cho Đo độ cao lượng giác

điểm

1-5

85.258

12.789

6

Phục vụ KTNT

điểm

1-5

296.725

44.509

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

II.1

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

28.107.385

7.026.846

2

32.740.654

8.185.164

3

37.874.098

9.468.524

4

43.751.531

10.937.883

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

3.478.561

521.784

2

3.736.806

560.521

3

3.975.934

596.390

4

4.389.170

658.376

II.2

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

7.767.847

1.941.962

2

9.041.065

2.260.266

3

10.601.015

2.650.254

4

12.480.236

3.120.059

5

14.712.777

3.678.194

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

1.506.790

226.019

2

1.611.152

241.673

3

1.711.325

256.699

4

1.842.024

276.304

5

1.999.090

299.863

II.2.1

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

1

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại phụ lục này.

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

2.330.354

582.589

2

2.712.320

678.080

3

3.180.304

795.076

4

3.744.071

936.018

5

4.413.833

1.103.458

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

452.037

67.806

2

483.346

72.502

3

513.398

77.010

4

552.607

82.891

5

599.727

89.959

2

Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại phụ lục này

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

776.785

194.196

2

904.107

226.027

3

1.060.101

265.025

4

1.248.024

312.006

5

1.471.278

367.819

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

150.679

22.602

2

161.115

24.167

3

171.133

25.670

4

184.202

27.630

5

199.909

29.986

3

Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/500; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

8.888.753

2.222.188

2

10.348.679

2.587.170

3

12.135.281

3.033.820

4

14.287.990

3.571.998

5

16.845.830

4.211.458

3.2

Nội nghiệp

 

 

-

-

 

 

ha

1

1.636.224

245.434

2

1.749.697

262.455

3

1.858.982

278.847

4

2.001.829

300.274

5

2.173.366

326.005

II.3

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

2.472.216

618.054

2

2.863.735

715.934

3

3.584.744

896.186

4

4.850.304

1.212.576

5

5.986.416

1.496.604

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

707.051

106.058

2

754.567

113.185

3

815.733

122.360

4

891.178

133.677

5

985.496

147.824

II.3.1

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

1

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

741.665

185.416

2

859.121

214.780

3

1.075.423

268.856

4

1.455.091

363.773

5

1.795.925

448.981

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

212.115

31.817

2

226.370

33.956

3

244.720

36.708

4

267.353

40.103

5

295.649

44.347

2

Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

247.222

61.805

2

286.374

71.593

3

358.474

89.619

4

485.030

121.258

5

598.642

149.660

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

70.705

10.606

2

75.457

11.319

3

81.573

12.236

4

89.118

13.368

5

98.550

14.782

3

Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

2.825.496

706.374

2

3.274.261

818.565

3

4.101.689

1.025.422

4

5.554.050

1.388.513

5

6.856.827

1.714.207

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

769.166

115.375

2

821.126

123.169

3

887.853

133.178

4

970.243

145.536

5

1.073.248

160.987

II.4

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

1.055.297

263.824

2

1.216.427

304.107

3

1.428.285

357.071

4

1.829.982

457.496

5

2.361.582

590.396

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

296.072

44.411

2

318.238

47.736

3

344.974

51.746

4

313.290

46.993

5

345.382

51.807

II.4.1

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

1

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục này

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

316.589

79.147

2

364.928

91.232

3

428.485

107.121

4

548.995

137.249

5

708.475

177.119

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

88.822

13.323

2

95.472

14.321

3

103.492

15.524

4

93.987

14.098

5

103.615

15.542

2

Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá của Bảng giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục này

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

105.530

26.382

2

121.643

30.41 1

3

142.828

35.707

4

182.998

45.750

5

236.158

59.040

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

29.607

4.441

2

31.824

4.774

3

34.497

5.175

4

31.329

4.699

5

34.538

5.181

3

Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

1.207.702

301.925

2

1.392.463

348.116

3

1.635.478

408.869

4

2.096.120

524.030

5

2.705.613

676.403

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

322.370

48.356

2

346.552

51.983

3

375.711

56.357

4

341.140

51.171

5

376.146

56.422

II.5

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

399.058

99.764

2

458.469

114.617

3

528.599

132.150

4

612.690

153.172

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

41.349

6.202

2

46.598

6.990

3

54.418

8.163

4

64.976

9.746

II.5.1

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

1

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chí tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

119.717

29.929

2

137.541

34.385

3

158.580

39.645

4

183.807

45.952

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

12.405

1.861

2

13.979

2.097

3

16.325

2.449

4

19.493

2.924

2

Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

39.906

9.976

2

45.847

11.462

3

52.860

13.215

4

61.269

15.317

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

4.135

620

2

4.660

699

3

5.442

816

4

6.498

975

3

Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

457.162

114.290

2

525.234

131.309

3

605.753

151.438

4

702.318

175.580

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

44.896

6.734

2

50.628

7.594

3

59.100

8.865

4

70.538

10.581

II.6

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

190.898

47.724

2

219.880

54.970

3

254.149

63.537

4

295.211

73.803

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

12.911

1.937

2

14.653

2.198

3

17.244

2.587

4

20.784

3.118

II.6.1

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

1

Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chi tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

57.269

14.317

2

65.964

16.491

3

76.245

19.061

4

88.563

22.141

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

3.873

581

2

4.396

659

3

5.173

776

4

6.235

935

2

Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

19.090

4.772

2

21.988

5.497

3

25.415

6.354

4

29.521

7.380

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

1.291

194

2

1.465

220

3

1.724

259

4

2.078

312

3

Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

218.791

54.698

2

252.007

63.002

3

291.356

72.839

 

4

338.514

84.629

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

ha

1

14.018

2.103

2

15.918

2.388

3

18.721

2.808

4

22.546

3.382

 

 

 

 

 

 

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

1.1

Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

341.637

51.246

2

369.393

55.409

3

402.168

60.325

4

439.929

65.989

5

483.328

72.499

1.2

Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

130.738

19.611

2

142.878

21.432

3

157.726

23.659

4

175.101

26.265

5

199.833

29.975

1.3

Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

52.001

7.800

2

58.304

8.746

3

66.012

9.902

4

74.184

11.128

5

84.164

12.625

1.4

Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

9.703

1.455

2

11.024

1.654

3

12.471

1.871

4

14.144

2.122

2

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

2.1

Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển

 

 

 

 

2.1.1

Tỷ lệ 1/500

điểm

1-5

178.079

26.712

2.1.2

Tỷ lệ 1/1000

điểm

1-5

44.520

6.678

2.1.3

Ty lệ 1/2000

điểm

1-5

10.752

1.613

2.1.3

Tỷ lệ 1/5000

điểm

1-4

1.237

185

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

2.2.1

Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

398.047

59.707

2

413.825

62.074

3

429.469

64.420

4

445.484

66.823

5

467.817

70.173

2.2.2

Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

113.028

16.954

2

117.844

17.677

3

122.870

18.431

4

127.851

19.178

5

134.861

20.229

2.2.3

Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

33.848

5.077

2

35.396

5.309

3

36.972

5.546

4

38.548

5.782

5

40.789

6.118

2.2.4

Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

4.829

724

2

5.025

754

3

5.197

780

4

5.374

806

3

Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

3.1

Tỷ lệ 1/500

mảnh

1

662.208

99.331

2

705.680

105.852

3

754.024

113.104

4

807.715

121.157

5

873.350

131.002

3.2

Tỷ lệ 1/1000

mảnh

1

220.657

33.099

2

237.584

35.638

3

257.424

38.614

4

279.741

41.961

5

311.436

46.715

3.3

Tỷ lệ 1/2000

mảnh

1

78.584

11.788

2

86.422

12.963

3

95.693

14.354

4

105.426

15.814

5

117.627

17.644

3.4

Tỷ lệ 1/5000

mảnh

1

13.558

2.034

2

15.058

2.259

3

16.675

2.501

4

18.522

2.778

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

1

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

1.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

500.689

125.172

2

640.385

160.096

3

823.948

205.987

4

1.061.859

265.465

5

1.370.444

342.611

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

24.047

6.012

2

30.016

7.504

3

39.964

9.991

4

53.889

13.472

5

67.826

16.956

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

625.216

156.304

2

750.248

187.562

3

901.222

225.306

4

1.083.248

270.812

5

1.300.981

325.245

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

341.637

51.246

2

369.393

55.409

3

402.168

60.325

4

439.929

65.989

5

483.328

72.499

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

12.844

1.927

2

15.462

2.319

3

16.531

2.480

4

26.134

3.920

5

32.368

4.855

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

8.182

1.227

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

74.641

11.196

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

74.641

11.196

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

160.395

24.059

1.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

450.620

112.655

2

576.346

144.087

3

741.553

185.388

4

955.673

238.918

5

1.233.399

308.350

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

21.642

5.411

2

27.014

6.754

3

35.967

8.992

4

48.500

12.125

5

61.043

15.261

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

562.694

140.674

2

675.223

168.806

3

811.100

202.775

4

974.923

243.731

5

1.170.883

292.721

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

307.473

46.121

2

332.454

49.868

3

361.951

54.293

4

395.936

59.390

5

434.995

65.249

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

11.560

1.734

2

13.915

2.087

3

14.878

2.232

4

23.520

3.528

5

29.131

4.370

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chỉnh thửa đất

thửa

1-5

7.537

1.131

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

7.363

1.105

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

67.177

10.077

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

67.177

10.077

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

144.355

21.653

1.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

400.551

100.138

2

512.308

128.077

3

659.158

164.790

4

849.487

212.372

5

1.096.355

274.089

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

19.238

4.809

2

24.013

6.003

3

31.971

7.993

4

43.111

10.778

5

54.261

13.565

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

500.173

125.043

2

600.199

150.050

3

720.978

180.244

4

866.599

216.650

5

1.040.784

260.196

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

273.310

40.996

2

295.514

44.327

3

321.734

48.260

4

351.943

52.791

5

386.662

57.999

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

10.275

1.541

2

12.369

1.855

3

13.225

1.984

4

20.907

3.136

5

25.895

3.884

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

6.699

1.005

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

6.545

982

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

59.713

8.957

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

59.713

8.957

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

128.316

19.247

1.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

a

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

74.641

11.196

c

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

74.641

11.196

1.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

 

2

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

2.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

183.752

45.938

2

236.400

59.100

3

304.843

76.211

4

394.059

98.515

5

509.909

127.477

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

6.679

1.670

2

8.302

2.076

3

11.016

2.754

4

14.817

3.704

5

18.971

4.743

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

230.664

57.666

2

276.448

69.112

3

331.334

82.834

4

398.319

99.580

5

478.100

119.525

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

130.738

19.611

2

142.878

21.432

3

157.726

23.659

4

175.101

26.265

5

199.833

29.975

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

7.700

1.155

2

8.705

1.306

3

10.372

1.556

4

12.687

1.903

5

15.372

2.306

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

8.182

1.227

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

10.104

1.516

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

11.444

1.717

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

40.475

6.071

2.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

165.377

41.344

2

212.760

53.190

3

274.358

68.590

4

354.653

88.663

5

458.918

114.730

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

6.011

1.503

2

7.472

1.868

3

9.914

2.479

4

13.335

3.334

5

17.074

4.268

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

207.597

51.899

2

248.804

62.201

3

298.201

74.550

4

358.487

89.622

5

430.290

107.573

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

117.664

17.650

2

128.590

19.289

3

141.954

21.293

4

157.591

23.639

5

179.849

26.977

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

6.930

1.039

2

7.834

1.175

3

9.335

1.400

4

11.418

1.713

5

13.835

2.075

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

7.537

1.131

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

7.363

1.105

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

9.094

1.364

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

10.300

1.545

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

36.428

5.464

2.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

147.001

36.750

2

189.120

47.280

3

243.874

60.969

4

315.247

78.812

5

407.927

101.982

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

5.343

1.336

2

6.642

1.660

3

8.812

2.203

4

11.854

2.963

5

15.177

3.794

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

184.531

46.133

2

221.159

55.290

3

265.067

66.267

4

318.655

79.664

5

382.480

95.620

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

104.591

15.689

2

114.302

17.145

3

126.181

18.927

4

140.081

21.012

5

159.866

23.980

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

6.160

924

2

6.964

1.045

3

8.298

1.245

4

10.149

1.522

5

12.298

1.845

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

6.699

1.005

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

6.545

982

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

8.083

1.213

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

9.155

1.373

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

32.380

4.857

2.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

 

 

a

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

10.104

1.516

c

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

11.444

1.717

2.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

 

 

 

3

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

3.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

79.892

19.973

2

95.598

23.899

3

114.567

28.642

4

137.206

34.301

5

164.859

41.215

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

5.705

1.426

2

7.685

1.921

3

9.497

2.374

4

11.849

2.962

5

16.554

4.138

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

162.694

40.673

2

195.453

48.863

3

234.250

58.563

4

281.231

70.308

5

276.946

69.236

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

52.001

7.800

2

58.304

8.746

3

66.012

9.902

4

74.184

11.128

5

84.164

12.625

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

6.619

993

2

8.066

1.210

3

9.511

1.427

4

11.380

1.707

5

14.971

2.246

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

8.182

1.227

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

2.735

410

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

3.656

548

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

14.766

2.215

3.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

71.903

17.976

2

86.038

21.510

3

103.111

25.778

4

123.485

30.871

5

148.373

37.093

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

5.134

1.284

2

6.916

1.729

3

8.547

2.137

4

10.664

2.666

5

14.899

3.725

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

146.424

36.606

2

175.908

43.977

3

210.825

52.706

4

253.107

63.277

5

249.251

62.313

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

46.801

7.020

2

52.473

7.871

3

59.411

8.912

4

66.766

10.015

5

75.747

11.362

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

5.958

894

2

7.259

1.089

3

8.560

1.284

4

10.242

1.536

5

13.474

2.021

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

7.537

1.131

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

7.363

1.105

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

2.461

369

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

3.290

494

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

13.289

1.993

3.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

63.914

15.978

2

76.478

19.120

3

91.654

22.913

4

109.764

27.44 1

5

131.887

32.972

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

4.564

1.141

2

6.148

1.537

3

7.598

1.899

4

9.479

2.370

5

13.243

3.311

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

130.155

32.539

2

156.363

39.091

3

187.400

46.850

4

224.984

56.246

5

221.557

55.389

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

41.601

6.240

2

46.643

6.996

3

52.809

7.921

4

59.347

8.902

5

67.331

10.100

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

5.296

794

2

6.453

968

3

7.609

1.141

4

9.104

1.366

5

11.976

1.796

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

6.699

1.005

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

6.545

982

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

2.188

328

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

2.925

439

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

11.813

1.772

3.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

a

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

2.735

410

c

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

3.656

548

3.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

 

 

 

4

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

4.1

Chỉnh lý biến động dưới 15%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

17.455

4.364

2

20.917

5.229

3

25.098

6.274

4

30.031

7.508

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

14.758

3.689

2

16.934

4.233

3

22.533

5.633

4

24.711

6.178

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

227.951

56.988

2

272.826

68.206

3

327.611

81.903

4

391.650

97.912

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

9.703

1.455

2

11.024

1.654

3

12.471

1.871

4

14.144

2.122

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

11.298

1.695

2

12.741

1.911

3

16.267

2.440

4

17.701

2.655

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

8.182

1.227

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

325

49

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

589

88

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

2.170

326

4.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%

 

 

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

15.710

3.927

2

18.825

4.706

3

22.588

5.647

4

27.028

6.757

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

13.282

3.320

2

15.240

3.810

3

20.280

5.070

4

22.240

5.560

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

205.156

51.289

2

245.543

61.386

3

294.849

73.712

4

352.485

88.121

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

8.733

1.310

2

9.922

1.488

3

11.224

1.684

4

12.730

1.909

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

10.168

1.525

2

11.467

1.720

3

14.640

2.196

4

15.931

2.390

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

7.537

1.131

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

7.363

1.105

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

293

44

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

530

79

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

1.953

293

4.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

 

a

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

a.1

Đối soát thực địa

ha

1

13.964

3.491

2

16.734

4.183

3

20.078

5.020

4

24.025

6.006

a.2

Lưới đo vẽ

thửa

1

11.806

2.952

2

13.547

3.387

3

18.027

4.507

4

19.769

4.942

a.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

1

182.361

45.590

2

218.260

54.565

3

262.088

65.522

4

313.320

78.330

b

Nội nghiệp

 

 

 

 

b.1

Số hóa BĐĐC

ha

1

7.762

1.164

2

8.819

1.323

3

9.977

1.497

4

11.315

1.697

b.2

Lập bản vẽ BĐĐC

thửa

1

9.038

1.356

2

10.193

1.529

3

13.013

1.952

4

14.160

2.124

b.3

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

6.699

1.005

b.4

Bổ sung sổ mục kê

thửa

1-5

6.545

982

b.5

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

260

39

b.6

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

471

71

b.7

Giao nộp sản phẩm

ha

1-5

1.736

260

4.4

Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

a

Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất

thửa

1-5

8.374

1.256

b

Biên tập bản đồ và in

ha

1-5

325

49

c

Xác nhận hồ sơ các cấp

ha

1-5

589

88

4.5

Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC

 

 

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

1.932.634

483.159

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

2.295.003

573.751

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

2.435.254

608.814

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

2.978.406

744.602

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

4.084.217

1.021.054

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

6.275.300

1.568.825

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

7.530.360

1.882.590

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

8.157.890

2.039.473

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

8.785.420

2.196.355

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

10.040.480

2.510.120

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

11.295.540

2.823.885

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

387.645

58.147

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

460.328

69.049

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

484.556

72.683

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

597.619

89.643

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

823.746

123.562

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.259.846

188.977

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.511.816

226.772

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.637.800

245.670

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.763.785

264.568

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.015.754

302.363

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

2.267.723

340.158

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

1.289.080

322.270

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

1.530.782

382.696

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

1.631.491

407.873

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

1.983.974

495.993

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

2.719.152

679.788

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

4.189.508

1.047.377

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

5.027.410

1.256.852

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

5.446.361

1.361.590

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

5.865.311

1.466.328

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

6.703.213

1.675.803

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

7.541.115

1.885.279

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

258.948

38.842

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

307.501

46.125

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

323.685

48.553

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

396.514

59.477

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

542.172

81.326

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.051.975

157.796

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.262.370

189.356

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.367.568

205.135

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.472.765

220.915

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.683.160

252.474

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

1.893.555

284.033

 

Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất)

 

 

 

 

3

Kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính

 

 

 

 

Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

3.1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

Diện tích dưới 100m2

Đồng/thửa

 

578.330

86.750

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Đồng/thửa

 

686.767

103.015

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Đồng/thửa

 

727.933

109.190

 

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

Đồng/thửa

 

891.592

133.739

 

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

Đồng/thửa

 

1.223.931

183.590

 

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

Đồng/thửa

 

1.879.573

281.936

 

Từ trên 1ha đến 10 ha

Đồng/thửa

 

2.255.487

338.323

 

Từ trên 10ha đến 50 ha

Đồng/thửa

 

2.443.444

366.517

 

Từ trên 50ha đến 100 ha

Đồng/thửa

 

2.631.402

394.710

 

Từ trên 100ha đến 500 ha

Đồng/thửa

 

3.007.316

451.097

 

Từ trên 500ha đến 1000 ha

Đồng/thửa

 

3.383.231

507.485

3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

Diện tích dưới 100m2

Đồng/thửa

 

385.553

57.833

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

Đồng/thửa

 

457.845

68.677

 

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

Đồng/thửa

 

486.962

73.044

 

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

Đồng/thửa

 

592.889

88.933

 

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

Đồng/thửa

 

812.273

121.841

 

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

Đồng/thửa

 

1.305.259

195.789

 

Từ trên 1ha đến 10 ha

Đồng/thửa

 

1.566.311

234.947

 

Từ trên 10ha đến 50 ha

Đồng/thửa

 

1.696.836

254.525

 

Từ trên 50ha đến 100 ha

Đồng/thửa

 

1.827.362

274.104

 

Từ trên 100ha đến 500 ha

Đồng/thửa

 

2.088.414

313.262

 

Từ trên 500ha đến 1000 ha

Đồng/thửa

 

2.349.466

352.420

VI

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

VI.1

Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

773.054

193.263

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

918.001

229.500

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

974.102

243.525

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

1.191.363

297.841

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

1.633.687

408.422

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

2.510.120

627.530

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

3.012.144

753.036

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

3.263.156

815.789

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

3.514.168

878.542

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

4.016.192

1.004.048

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

4.518.216

1.129.554

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

155.058

23.259

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

184.131

27.620

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

193.823

29.073

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

239.048

35.857

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

329.498

49.425

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

503.939

75.591

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

604.726

90.709

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

655.120

98.268

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

705.514

105.827

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

806.302

120.945

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

907.089

136.063

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

515.632

128.908

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

612.313

153.078

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

652.596

163.149

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

793.589

198.397

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

1.087.661

271.915

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.675.803

418.951

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

2.010.964

502.741

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

2.178.544

544.636

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.346.125

586.531

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.681.285

670.321

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

3.016.446

754.111

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

103.579

15.537

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

123.000

18.450

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

129.474

19.421

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

158.605

23.791

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

216.869

32.530

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

420.790

63.119

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

504.948

75.742

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

547.027

82.054

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

589.106

88.366

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

673.264

100.990

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

757.422

113.613

VI.2

Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

386.527

96.632

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

459.001

114.750

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

487.051

121.763

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

595.681

148.920

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

816.843

204.211

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.255.060

313.765

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.506.072

376.518

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.631.578

407.895

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.757.084

439.271

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.008.096

502.024

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

2.259.108

564.777

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

77.529

11.629

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

92.066

13.810

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

96.911

14.537

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

119.524

17.929

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

164.749

24.712

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

251.969

37.795

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

302.363

45.354

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

327.560

49.134

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

352.757

52.914

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

403.151

60.473

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

453.545

68.032

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

257.816

64.454

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

306.156

76.539

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

326.298

81.575

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

396.795

99.199

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

543.830

135.958

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

837.902

209.475

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.005.482

251.370

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.089.272

272.318

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.173.062

293.266

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.340.643

335.161

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

1.508.223

377.056

2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

51.790

7.768

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

61.500

9.225

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

64.737

9.711

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

79.303

11.895

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

108.434

16.265

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

210.395

31.559

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

252.474

37.871

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

273.514

41.027

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

294.553

44.183

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

336.632

50.495

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

378.71 1

56.807

VII

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

 

1

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

1.1

Mức trích đo địa chính thửa đất thì được thực hiện theo quy định tại Mục V (Trích đo địa chính thửa đất)

 

 

1.2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác bằng 0,5 giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất)

 

 

1.2.1

Đất đô thị

 

 

 

 

1.2.1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

966.317

241.579

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

1.147.501

286.875

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

1.217.627

304.407

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

1.489.203

372.301

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

2.042.108

510.527

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

3.137.650

784.413

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

3.765.180

941.295

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

4.078.945

1.019.736

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

4.392.710

1.098.178

 

Từ trên 100 ha đến 5 00 ha

Thửa

 

5.020.240

1.255.060

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

5.647.770

1.411.943

1.2.1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

193.823

29.073

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

230.164

34.525

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

242.278

36.342

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

298.810

44.821

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

411.873

61.781

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

629.923

94.488

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

755.908

113.386

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

818.900

122.835

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

881.892

132.284

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.007.877

151.182

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

1.133.862

170.079

1.2.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

1.2.2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

644.540

161.135

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

765.391

191.348

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

815.745

203.936

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

991.987

247.997

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

1.359.576

339.894

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

2.094.754

523.689

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

2.513.705

628.426

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

2.723.180

680.795

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.932.656

733.164

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

3.351.606

837.902

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

3.770.557

942.639

1.2.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

129.474

19.421

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

153.750

23.063

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

161.842

24.276

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

198.257

29.739

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

271.086

40.663

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

525.988

78.898

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

631.185

94.678

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

683.784

102.568

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

736.383

110.457

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

841.580

126.237

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

946.778

142.017

1.3

Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng

 

 

1.3.1

Đất đô thị

 

 

 

 

1.3.1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

579.790

144.948

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

688.501

172.125

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

730.576

182.644

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

893.522

223.380

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

1.225.265

306.316

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.882.590

470.648

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

2.259.108

564.777

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

2.447.367

611.842

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.635.626

658.907

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

3.012.144

753.036

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

3.388.662

847.166

1.3.1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

116.294

17.444

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

138.099

20.715

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

145.367

21.805

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

179.286

26.893

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

247.124

37.069

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

377.954

56.693

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

453.545

68.032

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

491.340

73.701

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

529.135

79.370

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

604.726

90.709

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

680.317

102.048

1.3.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

1.3.2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

386.724

96.681

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

459.235

114.809

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

489.447

122.362

 

Diện-tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

595.192

148.798

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

815.746

203.936

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.256.852

314.213

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.508.223

377.056

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.633.908

408.477

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.759.593

439.898

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.010.964

502.741

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

2.262.334

565.584

1.3.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

77.684

11.653

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

153.296

22.994

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

161.364

24.205

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

197.671

29.651

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

270.285

40.543

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

524.434

78.665

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

629.321

94.398

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

681.764

102.265

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

734.207

110.131

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

839.094

125.864

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

943.981

141.597

2

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất

 

 

2.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng

 

 

2.1.1

Đất đô thị

 

 

 

 

2.1.1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

1.352.844

338.211

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

1.606.502

401.625

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

1.704.678

426.170

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

2.084.884

521.221

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

2.858.952

714.738

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

4.392.710

1.098.178

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

5.271.252

1.317.813

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

5.710.523

1.427.631

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

6.149.794

1.537.449

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

7.028.336

1.757.084

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

7.906.878

1.976.720

2.1.1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

271.352

40.703

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

322.230

48.334

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

339.189

50.878

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

418.334

62.750

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

576.622

86.493

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

881.892

132.284

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.058.271

158.741

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.146.460

171.969

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.234.649

185.197

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.411.028

211.654

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

1.587.406

238.111

2.1.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.1.2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

902.356

225.589

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

1.071.547

267.887

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

1.142.044

285.511

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

1.388.782

347.195

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

1.903.406

475.852

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

2.932.656

733.164

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

3.519.187

879.797

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

3.812.452

953.113

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

4.105.718

1.026.429

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

4.692.249

1.173.062

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

5.278.780

1.319.695

2.1.2.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

181.263

27.190

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

215.250

32.288

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

226.579

33.987

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

277.560

41.634

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

379.520

56.928

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

736.383

110.457

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

883.659

132.549

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

957.297

143.595

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.030.936

154.640

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.178.212

176.732

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

1.325.489

198.823

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

 

 

2.2

Đo đạc đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất)

 

 

2.2.1

Đất đô thị

 

 

 

 

2.2.1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

579.790

144.948

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

688.501

172.125

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

730.576

182.644

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

893.522

223.380

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

1.225.265

306.316

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.882.590

470.648

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

2.259.108

564.777

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

2.447.367

611.842

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

2.635.626

658.907

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

3.012.144

753.036

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

3.388.662

847.166

2.2.1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

116.294

17.444

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

138.099

20.715

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

145.367

21.805

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

179.286

26.893

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

247.124

37.069

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

377.954

56.693

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

453.545

68.032

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

491.340

73.701

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

529.135

79.370

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

604.726

90.709

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

680.317

102.048

2.2.2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

2.2.2.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

386.724

96.681

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

459.235

114.809

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

489.447

122.362

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

595.192

148.798

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

815.746

203.936

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

1.256.852

314.213

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

1.508.223

377.056

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.633.908

408.477

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.759.593

439.898

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

2.010.964

502.741

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

2.262.334

565.584

2.2.22

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích <100 m2

Thửa

 

77.684

11.653

 

Diện tích 100-300 (m2)

Thửa

 

92.250

13.838

 

Diện tích >300-500 (m2)

Thửa

 

97.105

14.566

 

Diện tích >500-1000 (m2)

Thửa

 

118.954

17.843

 

Diện tích >1000-3000 (m2)

Thửa

 

162.652

24.398

 

Diện tích >3000-10.000 (m2)

Thửa

 

315.593

47.339

 

Từ trên 1 ha đến 10 ha

Thửa

 

378.711

56.807

 

Từ trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

410.270

61.541

 

Từ trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

441.830

66.274

 

Từ trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

504.948

75.742

 

Từ trên 500 ha đến 1.000 ha

Thửa

 

568.067

85.210

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất

 

 

VIII

Trích lục hồ sơ địa chính

 

 

 

 

VIII.1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

 

 

 

 

1.

Trích lục hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1-3

99.695

14.954

1.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

26.290

3.944

1.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

60.260

9.039

1.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

13.145

1.972

2

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau

 

 

 

 

2.1

Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1

Hồ sơ

1-3

79.756

11.963

2.1.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

21.032

3.155

2.1.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

48.208

7.231

2.1.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

10.516

1.577

2.2

Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1

Hồ sơ

1-3

64.802

9.720

2.2.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

17.089

2.563

2.2.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

39.169

5.875

2.2.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

8.544

1.282

2.3

Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1

Hồ sơ

1-3

49.847

7.477

2.3.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

13.145

1.972

2.3.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

30.130

4.519

2.3.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

6.573

986

VIII.2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

 

 

 

 

1

Trích lục hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1-3

125.985

18.898

1.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

26.290

3.944

1.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

73.405

11.011

2.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

26.290

3.944

2

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau

 

 

 

 

2.1

Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Mục 1

Hồ sơ

1-3

100.788

15.118

2.1.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

21.032

3.155

2.1.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

58.724

8.809

2.1.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

21.032

3.155

2.2

Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1

Hồ sơ

1-3

81.890

12.284

2.2.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

17.089

2.563

2.2.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

47.713

7.157

2.2.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

17.089

2.563

2.3

Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Mục 1

Hồ sơ

1-3

62.992

9.449

2.3.1

Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí

Hồ sơ

1-3

13.145

1.972

2.3.2

Trích lục thửa đất

Hồ sơ

1-3

36.702

5.505

2.3.3

Trích sao thông tin địa chính

Hồ sơ

1-3

13.145

1.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỒNG LOẠT
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     /    /2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

Giá sản phẩm

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

I

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn

Hồ sơ

1

281.894

42.284

2

282.084

42.313

3

282.466

42.370

2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

Hồ sơ

1

451.030

67.654

2

451.335

67.700

3

451.945

67.792

3

Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm

Hồ sơ

1

32.150

4.823

2

32.189

4.828

3

32.265

4.840

4

Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

141.440

21.216

2

141.440

21.216

3

141.440

21.216

5

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

1

140.947

21.142

2

141.042

21.156

3

141.233

21.185

6

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

253.704

38.056

2

253.876

38.081

3

254.219

38.133

7

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

162.121

24.318

2

162.121

24.318

3

162.121

24.318

II

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường

Hồ sơ

2

385.193

57.779

3

385.686

57.853

4

386.179

57.927

2

Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.

Hồ sơ

2

616.308

92.446

3

617.097

92.565

4

617.886

92.683

3

Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm

Hồ sơ

2

49.748

7.462

3

49.896

7.484

4

50.044

7.507

4

Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

202.356

30.353

3

202.356

30.353

4

202.356

30.353

5

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

2

192.596

28.889

3

192.843

28.926

4

193.089

28.963

6

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

2

346.673

52.001

3

347.117

52.068

4

347.561

52.134

7

Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

2

175.693

26.354

3

175.693

26.354

4

175.693

26.354

III

Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCNQSD đất đồng loạt

Hồ sơ

1

251.117

37.668

2

251.305

37.696

3

251.680

37.752

2

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

Hồ sơ

1

326.452

48.968

2

326.696

49.004

3

327.184

49.078

3

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN

Thửa

1

25.685

3.853

2

25.741

3.861

3

25.853

3.878

4

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu

Hồ sơ

1

251.117

37.668

2

251.305

37.696

3

251.680

37.752

5

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

Hồ sơ

1

226.005

33.901

2

226.174

33.926

3

226.512

33.977

 

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 10 được tính bằng 1,5 lần.

 

 

 

 

IV

Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường

 

 

 

 

1

Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt

Hồ sơ

2

274.168

41.125

3

274.168

41.125

4

274.168

41.125

2

Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả

 

2

356.419

53.463

Hồ sơ

3

356.419

53.463

 

4

356.419

53.463

3

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN

Thửa

2

25.837

3.875

3

25.837

3.875

4

25.837

3.875

4

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu

Hồ sơ

2

274.168

41.125

3

274.168

41.125

4

274.168

41.125

5

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN

Hồ sơ

2

246.751

37.013

3

246.751

37.013

4

246.751

37.013

 

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 11 được tính bằng 1,5 lần.

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƠN LẺ
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Đồng/ hồ sơ

TT

Danh mục công việc

Giá sản phẩm

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

A

Đối với tổ chức

 

 

 

 

 

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.452.176

1.515.887

1.585.971

1.663.062

1.745.250

 

+ Chi phí trực tiếp

1.262.762

1.318.163

1.379.105

1.446.141

1.517.609

 

+ Chi phí quản lý chung

189.414

197.724

206.866

216.921

227.641

2

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.452.176

1.515.887

1.585.971

1.663.062

1.745.250

 

+ Chi phí trực tiếp

1.262.762

1.318.163

1.379.105

1.446.141

1.517.609

 

+ Chi phí quản lý chung

189.414

197.724

206.866

216.921

227.641

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

4

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

4.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

4.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

440.422

440.422

440.422

440.422

440.422

 

+ Chi phí trực tiếp

382.976

382.976

382.976

382.976

382.976

 

+ Chi phí quản lý chung

57.446

57.446

57.446

57.446

57.446

 

- Cấp tài sản

431.445

431.445

431.445

431.445

431.445

 

+ Chi phí trực tiếp

375.170

375.170

375.170

375.170

375.170

 

+ Chi phí quản lý chung

56.275

56.275

56.275

56.275

56.275

 

- Cấp đất và tài sản

533.754

533.754

533.754

533.754

533.754

 

+ Chi phí trực tiếp

464.134

464.134

464.134

464.134

464.134

 

+ Chi phí quản lý chung

69.620

69.620

69.620

69.620

69.620

5

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

5.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

5.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

387.928

387.928

387.928

387.928

387.928

 

+ Chi phí trực tiếp

337.329

337.329

337.329

337.329

337.329

 

+ Chi phí quản lý chung

50.599

50.599

50.599

50.599

50.599

 

- Cấp tài sản

384.163

384.163

384.163

384.163

384.163

 

+ Chi phí trực tiếp

334.055

334.055

334.055

334.055

334.055

 

+ Chi phí quản lý chung

50.108

50.108

50.108

50.108

50.108

 

- Cấp đất và tài sản

464.942

464.942

464.942

464.942

464.942

 

+ Chi phí trực tiếp

404.297

404.297

404.297

404.297

404.297

 

+ Chi phí quản lý chung

60.645

60.645

60.645

60.645

60.645

6

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

6.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

6.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

369.695

369.695

369.695

369.695

369.695

 

+ Chi phí trực tiếp

321.474

321.474

321.474

321.474

321.474

 

+ Chi phí quản lý chung

48.221

48.221

48.221

48.221

48.221

 

- Cấp tài sản

364.659

364.659

364.659

364.659

364.659

 

+ Chi phí trực tiếp

317.095

317.095

317.095

317.095

317.095

 

+ Chi phí quản lý chung

47.564

47.564

47.564

47.564

47.564

 

- Cấp đất và tài sản

444.052

444.052

444.052

444.052

444.052

 

+ Chi phí trực tiếp

386.132

386.132

386.132

386.132

386.132

 

+ Chi phí quản lý chung

57.920

57.920

57.920

57.920

57.920

7

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

 

 

 

 

7.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

7.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

392.968

392.968

392.968

392.968

392.968

 

+ Chi phí trực tiếp

341.711

341.711

341.711

341.711

341.711

 

+ Chi phí quản lý chung

51.257

51.257

51.257

51.257

51.257

 

- Cấp tài sản

387.046

387.046

387.046

387.046

387.046

 

+ Chi phí trực tiếp

336.562

336.562

336.562

336.562

336.562

 

+ Chi phí quản lý chung

50.484

50.484

50.484

50.484

50.484

 

- Cấp đất và tài sản

471.729

471.729

471.729

471.729

471.729

 

+ Chi phí trực tiếp

410.199

410.199

410.199

410.199

410.199

 

+ Chi phí quản lý chung

61.530

61.530

61.530

61.530

61.530

8

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

 

 

 

 

8.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

8.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

453.675

453.675

453.675

453.675

453.675

 

+ Chi phí trực tiếp

394.500

394.500

394.500

394.500

394.500

 

+ Chi phí quản lý chung

59.175

59.175

59.175

59.175

59.175

 

- Cấp tài sản

447.754

447.754

447.754

447.754

447.754

 

+ Chi phí trực tiếp

389.351

389.351

389.351

389.351

389.351

 

+ Chi phí quản lý chung

58.403

58.403

58.403

58.403

58.403

 

- Cấp đất và tài sản

550.575

550.575

550.575

550.575

550.575

 

+ Chi phí trực tiếp

478.761

478.761

478.761

478.761

478.761

 

+ Chi phí quản lý chung

71.814

71.814

71.814

71.814

71.814

9

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

10

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

701.092

701.092

701.092

701.092

701.092

 

+ Chi phí trực tiếp

609.645

609.645

609.645

609.645

609.645

 

+ Chi phí quản lý chung

91.447

91.447

91.447

91.447

91.447

 

- Cấp tài sản

666.660

666.660

666.660

666.660

666.660

 

+ Chi phí trực tiếp

579.704

579.704

579.704

579.704

579.704

 

+ Chi phí quản lý chung

86.956

86.956

86.956

86.956

86.956

 

- Cấp đất và tài sản

909.226

909.226

909.226

909.226

909.226

 

+ Chi phí trực tiếp

790.631

790.631

790.631

790.631

790.631

 

+ Chi phí quản lý chung

118.595

118.595

118.595

118.595

118.595

11

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

 

 

11.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

11.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

386.654

386.654

386.654

386.654

386.654

 

+ Chi phí trực tiếp

336.221

336.221

336.221

336.221

336.221

 

+ Chi phí quản lý chung

50.433

50.433

50.433

50.433

50.433

 

- Cấp tài sản

383.434

383.434

383.434

383.434

383.434

 

+ Chi phí trực tiếp

333.421

333.421

333.421

333.421

333.421

 

+ Chi phí quản lý chung

50.013

50.013

50.013

50.013

50.013

 

- Cấp đất và tài sản

463.226

463.226

463.226

463.226

463.226

 

+ Chi phí trực tiếp

402.805

402.805

402.805

402.805

402.805

 

+ Chi phí quản lý chung

60.421

60.421

60.421

60.421

60.421

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

 

 

 

 

12.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

12.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

317.449

317.449

317.449

317.449

317.449

 

+ Chi phí trực tiếp

276.043

276.043

276.043

276.043

276.043

 

+ Chi phí quản lý chung

41.406

41.406

41.406

41.406

41.406

 

- Cấp tài sản

317.449

317.449

317.449

317.449

317.449

 

+ Chi phí trực tiếp

276.043

276.043

276.043

276.043

276.043

 

+ Chi phí quản lý chung

41.406

41.406

41.406

41.406

41.406

 

- Cấp đất và tài sản

371.322

371.322

371.322

371.322

371.322

 

+ Chi phí trực tiếp

322.889

322.889

322.889

322.889

322.889

 

+ Chi phí quản lý chung

48.433

48.433

48.433

48.433

48.433

13

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.452.176

1.515.887

1.585.971

1.663.062

1.745.250

 

+ Chi phí trực tiếp

1.262.762

1.318.163

1.379.105

1.446.141

1.517.609

 

+ Chi phí quản lý chung

189.414

197.724

206.866

216.921

227.641

 

- Cấp tài sản

1.729.737

1.793.449

1.863.531

1.940.623

2.022.811

 

+ Chi phí trực tiếp

1.504.119

1.559.521

1.620.462

1.687.498

1.758.966

 

+ Chi phí quản lý chung

225.618

233.928

243.069

253.125

263.845

 

- Cấp đất và tài sản

2.071.950

2.135.662

2.205.745

2.282.836

2.365.024

 

+ Chi phí trực tiếp

1.801.696

1.857.097

1.918.039

1.985.075

2.056.543

 

+ Chi phí quản lý chung

270.254

278.565

287.706

297.761

308.481

14

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.452.176

1.515.887

1.585.971

1.663.062

1.745.250

 

+ Chi phí trực tiếp

1.262.762

1.318.163

1.379.105

1.446.141

1.517.609

 

+ Chi phí quản lý chung

189.414

197.724

206.866

216.921

227.641

 

- Cấp tài sản

1.729.737

1.793.449

1.863.531

1.940.623

2.022.811

 

+ Chi phí trực tiếp

1.504.119

1.559.521

1.620.462

1.687.498

1.758.966

 

+ Chi phí quản lý chung

225.618

233.928

243.069

253.125

263.845

 

- Cấp đất và tài sản

2.071.950

2.135.662

2.205.745

2.282.836

2.365.024

 

+ Chi phí trực tiếp

1.801.696

1.857.097

1.918.039

1.985.075

2.056.543

 

+ Chi phí quản lý chung

270.254

278.565

287.706

297.761

308.481

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.729.737

1.793.449

1.863.531

1.940.623

2.022.811

 

+ Chi phí trực tiếp

1.504.119

1.559.521

1.620.462

1.687.498

1.758.966

 

+ Chi phí quản lý chung

225.618

233.928

243.069

253.125

263.845

16

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

458.319

458.319

458.319

458.319

458.319

 

+ Chi phí trực tiếp

398.538

398.538

398.538

398.538

398.538

 

+ Chi phí quản lý chung

59.781

59.781

59.781

59.781

59.781

17

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.452.176

1.515.887

1.585.971

1.663.062

1.745.250

 

+ Chi phí trực tiếp

1.262.762

1.318.163

1.379.105

1.446.141

1.517.609

 

+ Chi phí quản lý chung

189.414

197.724

206.866

216.921

227.641

 

- Cấp tài sản

1.729.737

1.793.449

1.863.531

1.940.623

2.022.811

 

+ Chi phí trực tiếp

1.504.119

1.559.521

1.620.462

1.687.498

1.758.966

 

+ Chi phí quản lý chung

225.618

233.928

243.069

253.125

263.845

 

- Cấp đất và tài sản

2.071.950

2.135.662

2.205.745

2.282.836

2.365.024

 

+ Chi phí trực tiếp

1.801.696

1.857.097

1.918.039

1.985.075

2.056.543

 

+ Chi phí quản lý chung

270.254

278.565

287.706

297.761

308.481

18

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

 

 

 

 

18.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

18.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

461.021

461.021

461.021

461.021

461.021

 

+ Chi phí trực tiếp

400.888

400.888

400.888

400.888

400.888

 

+ Chi phí quản lý chung

60.133

60.133

60.133

60.133

60.133

 

- Cấp tài sản

451.856

451.856

451.856

451.856

451.856

 

+ Chi phí trực tiếp

392.918

392.918

392.918

392.918

392.918

 

+ Chi phí quản lý chung

58.938

58.938

58.938

58.938

58.938

 

- Cấp đất và tài sản

560.554

560.554

560.554

560.554

560.554

 

+ Chi phí trực tiếp

487.438

487.438

487.438

487.438

487.438

 

+ Chi phí quản lý chung

73.116

73.116

73.116

73.116

73.116

19

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

 

 

 

 

19.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

19.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

458.898

458.898

458.898

458.898

458.898

 

+ Chi phí trực tiếp

399.042

399.042

399.042

399.042

399.042

 

+ Chi phí quản lý chung

59.856

59.856

59.856

59.856

59.856

 

- Cấp tài sản

450.640

450.640

450.640

450.640

450.640

 

+ Chi phí trực tiếp

391.861

391.861

391.861

391.861

391.861

 

+ Chi phí quản lý chung

58.779

58.779

58.779

58.779

58.779

 

- Cấp đất và tài sản

557.694

557.694

557.694

557.694

557.694

 

+ Chi phí trực tiếp

484.951

484.951

484.951

484.951

484.951

 

+ Chi phí quản lý chung

72.743

72.743

72.743

72.743

72.743

20

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

20.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

20.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

457.199

457.199

457.199

457.199

457.199

 

+ Chi phí trực tiếp

397.564

397.564

397.564

397.564

397.564

 

+ Chi phí quản lý chung

59.635

59.635

59.635

59.635

59.635

 

- Cấp tài sản

449.667

449.667

449.667

449.667

449.667

 

+ Chi phí trực tiếp

391.015

391.015

391.015

391.015

391.015

 

+ Chi phí quản lý chung

58.652

58.652

58.652

58.652

58.652

 

- Cấp đất và tài sản

555.406

555.406

555.406

555.406

555.406

 

+ Chi phí trực tiếp

482.962

482.962

482.962

482.962

482.962

 

+ Chi phí quản lý chung

72.444

72.444

72.444

72.444

72.444

21

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

701.092

701.092

701.092

701.092

701.092

 

+ Chi phí trực tiếp

609.645

609.645

609.645

609.645

609.645

 

+ Chi phí quản lý chung

91.447

91.447

91.447

91.447

91.447

 

- Cấp tài sản

666.660

666.660

666.660

666.660

666.660

 

+ Chi phí trực tiếp

579.704

579.704

579.704

579.704

579.704

 

+ Chi phí quản lý chung

86.956

86.956

86.956

86.956

86.956

 

- Cấp đất và tài sản

909.226

909.226

909.226

909.226

909.226

 

+ Chi phí trực tiếp

790.631

790.631

790.631

790.631

790.631

 

+ Chi phí quản lý chung

118.595

118.595

118.595

118.595

118.595

22

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

 

 

 

22.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

22.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

467.757

467.757

467.757

467.757

467.757

 

+ Chi phí trực tiếp

406.745

406.745

406.745

406.745

406.745

 

+ Chi phí quản lý chung

61.012

61.012

61.012

61.012

61.012

 

- Cấp tài sản

455.915

455.915

455.915

455.915

455.915

 

+ Chi phí trực tiếp

396.448

396.448

396.448

396.448

396.448

 

+ Chi phí quản lý chung

59.467

59.467

59.467

59.467

59.467

 

- Cấp đất và tài sản

569.458

569.458

569.458

569.458

569.458

 

+ Chi phí trực tiếp

495.181

495.181

495.181

495.181

495.181

 

+ Chi phí quản lý chung

74.277

74.277

74.277

74.277

74.277

23

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

23.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

23.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

458.473

458.473

458.473

458.473

458.473

 

+ Chi phí trực tiếp

398.672

398.672

398.672

398.672

398.672

 

+ Chi phí quản lý chung

59.801

59.801

59.801

59.801

59.801

 

- Cấp tài sản

450.397

450.397

450.397

450.397

450.397

 

+ Chi phí trực tiếp

391.650

391.650

391.650

391.650

391.650

 

+ Chi phí quản lý chung

58.747

58.747

58.747

58.747

58.747

 

- Cấp đất và tài sản

557.122

557.122

557.122

557.122

557.122

 

+ Chi phí trực tiếp

484.454

484.454

484.454

484.454

484.454

 

+ Chi phí quản lý chung

72.668

72.668

72.668

72.668

72.668

24

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất

406.810

406.810

406.810

406.810

406.810

 

+ Chi phí trực tiếp

353.748

353.748

353.748

353.748

353.748

 

+ Chi phí quản lý chung

53.062

53.062

53.062

53.062

53.062

 

- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất

394.968

394.968

394.968

394.968

394.968

 

+ Chi phí trực tiếp

343.450

343.450

343.450

343.450

343.450

 

+ Chi phí quản lý chung

51.518

51.518

51.518

51.518

51.518

 

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

490.371

490.371

490.371

490.371

490.371

 

+ Chi phí trực tiếp

426.410

426.410

426.410

426.410

426.410

 

+ Chi phí quản lý chung

63.961

63.961

63.961

63.961

63.961

25

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

 

 

 

- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký

404.319

404.319

404.319

404.319

404.319

 

+ Chi phí trực tiếp

351.582

351.582

351.582

351.582

351.582

 

+ Chi phí quản lý chung

52.737

52.737

52.737

52.737

52.737

 

- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

393.543

393.543

393.543

393.543

393.543

 

+ Chi phí trực tiếp

342.211

342.211

342.211

342.211

342.211

 

+ Chi phí quản lý chung

51.332

51.332

51.332

51.332

51.332

 

- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

487.017

487.017

487.017

487.017

487.017

 

+ Chi phí trực tiếp

423.493

423.493

423.493

423.493

423.493

 

+ Chi phí quản lý chung

63.524

63.524

63.524

63.524

63.524

26

Gia hạn sử dụng đất sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

26.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

764.445

764.445

764.445

764.445

764.445

 

+ Chi phí trực tiếp

664.735

664.735

664.735

664.735

664.735

 

+ Chi phí quản lý chung

99.710

99.710

99.710

99.710

99.710

 

- Cấp tài sản

739.671

739.671

739.671

739.671

739.671

 

+ Chi phí trực tiếp

643.192

643.192

643.192

643.192

643.192

 

+ Chi phí quản lý chung

96.479

96.479

96.479

96.479

96.479

 

- Cấp đất và tài sản

956.601

956.601

956.601

956.601

956.601

 

+ Chi phí trực tiếp

831.827

831.827

831.827

831.827

831.827

 

+ Chi phí quản lý chung

124.774

124.774

124.774

124.774

124.774

26.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

453.675

453.675

453.675

453.675

453.675

 

+ Chi phí trực tiếp

394.500

394.500

394.500

394.500

394.500

 

+ Chi phí quản lý chung

59.175

59.175

59.175

59.175

59.175

 

- Cấp tài sản

447.754

447.754

447.754

447.754

447.754

 

+ Chi phí trực tiếp

389.351

389.351

389.351

389.351

389.351

 

+ Chi phí quản lý chung

58.403

58.403

58.403

58.403

58.403

 

- Cấp đất và tài sản

550.575

550.575

550.575

550.575

550.575

 

+ Chi phí trực tiếp

478.761

478.761

478.761

478.761

478.761

 

+ Chi phí quản lý chung

71.814

71.814

71.814

71.814

71.814

27

Đăng ký bổ sung tài sản vào Giấy chứng nhận đã cấp

458.318

458.318

458.318

458.318

458.318

 

+ Chi phí trực tiếp

398.538

398.538

398.538

398.538

398.538

 

+ Chi phí quản lý chung

59.781

59.781

59.781

59.781

59.781

B

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

808.554

808.554

808.554

808.554

808.554

 

+ Chi phí trực tiếp

703.090

703.090

703.090

703.090

703.090

 

+ Chi phí quản lý chung

105.464

105.464

105.464

105.464

105.464

2

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

808.554

808.554

808.554

808.554

808.554

 

+ Chi phí trực tiếp

703.090

703.090

703.090

703.090

703.090

 

+ Chi phí quản lý chung

105.464

105.464

105.464

105.464

105.464

3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

4

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

4.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

4.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

361.208

361.208

361.208

361.208

361.208

 

+ Chi phí trực tiếp

314.094

314.094

314.094

314.094

314.094

 

+ Chi phí quản lý chung

47.114

47.114

47.114

47.114

47.114

 

- Cấp tài sản

369.335

369.335

369.335

369.335

369.335

 

+ Chi phí trực tiếp

321.161

321.161

321.161

321.161

321.161

 

+ Chi phí quản lý chung

48.174

48.174

48.174

48.174

48.174

 

- Cấp đất và tài sản

459.189

459.189

459.189

459.189

459.189

 

+ Chi phí trực tiếp

399.295

399.295

399.295

399.295

399.295

 

+ Chi phí quản lý chung

59.894

59.894

59.894

59.894

59.894

5

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

5.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

5.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

304.599

304.599

304.599

304.599

304.599

 

+ Chi phí trực tiếp

264.869

264.869

264.869

264.869

264.869

 

+ Chi phí quản lý chung

39.730

39.730

39.730

39.730

39.730

 

- Cấp tài sản

308.009

308.009

308.009

308.009

308.009

 

+ Chi phí trực tiếp

267.834

267.834

267.834

267.834

267.834

 

+ Chi phí quản lý chung

40.175

40.175

40.175

40.175

40.175

 

- Cấp đất và tài sản

370.530

370.530

370.530

370.530

370.530

 

+ Chi phí trực tiếp

322.200

322.200

322.200

322.200

322.200

 

+ Chi phí quản lý chung

48.330

48.330

48.330

48.330

48.330

6

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

6.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

6.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

288.768

288.768

288.768

288.768

288.768

 

+ Chi phí trực tiếp

251.103

251.103

251.103

251.103

251.103

 

+ Chi phí quản lý chung

37.665

37.665

37.665

37.665

37.665

 

- Cấp tài sản

295.817

295.817

295.817

295.817

295.817

 

+ Chi phí trực tiếp

257.232

257.232

257.232

257.232

257.232

 

+ Chi phí quản lý chung

38.585

38.585

38.585

38.585

38.585

 

- Cấp đất và tài sản

359.725

359.725

359.725

359.725

359.725

 

+ Chi phí trực tiếp

312.804

312.804

312.804

312.804

312.804

 

+ Chi phí quản lý chung

46.921

46.921

46.921

46.921

46.921

7

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

 

 

 

 

7.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

7.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

309.551

309.551

309.551

309.551

309.551

 

+ Chi phí trực tiếp

269.175

269.175

269.175

269.175

269.175

 

+ Chi phí quản lý chung

40.376

40.376

40.376

40.376

40.376

 

- Cấp tài sản

314.912

314.912

314.912

314.912

314.912

 

+ Chi phí trực tiếp

273.836

273.836

273.836

273.836

273.836

 

+ Chi phí quản lý chung

41.075

41.075

41.075

41.075

41.075

 

- Cáp đất và tài sản

382.695

382.695

382.695

382.695

382.695

 

+ Chi phí trực tiếp

332.778

332.778

332.778

332.778

332.778

 

+ Chi phí quản lý chung

49.917

49.917

49.917

49.917

49.917

8

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

 

 

 

 

8.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

8.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

378.516

378.516

378.516

378.516

378.516

 

+ Chi phí trực tiếp

329.144

329.144

329.144

329.144

329.144

 

+ Chi phí quản lý chung

49.372

49.372

49.372

49.372

49.372

 

- Cấp tài sản

383.877

383.877

383.877

383.877

383.877

 

+ Chi phí trực tiếp

333.806

333.806

333.806

333.806

333.806

 

+ Chi phí quản lý chung

50.071

50.071

50.071

50.071

50.071

 

- Cấp đất và tài sản

471.747

471.747

471.747

471.747

471.747

 

+ Chi phí trực tiếp

410.214

410.214

410.214

410.214

410.214

 

+ Chi phí quản lý chung

61.532

61.532

61.532

61.532

61.532

9

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

10

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

514.427

514.427

514.427

514.427

514.427

 

+ Chi phí trực tiếp

447.328

447.328

447.328

447.328

447.328

 

+ Chi phí quản lý chung

67.099

67.099

67.099

67.099

67.099

 

- Cấp tài sản

464.879

464.879

464.879

464.879

464.879

 

+ Chi phí trực tiếp

404.243

404.243

404.243

404.243

404.243

 

+ Chi phí quản lý chung

60.636

60.636

60.636

60.636

60.636

 

- Cấp đất và tài sản

656.650

656.650

656.650

656.650

656.650

 

+ Chi phí trực tiếp

571.000

571.000

571.000

571.000

571.000

 

+ Chi phí quản lý chung

85.650

85.650

85.650

85.650

85.650

11

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

 

 

11.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

11.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

303.347

303.347

303.347

303.347

303.347

 

+ Chi phí trực tiếp

263.780

263.780

263.780

263.780

263.780

 

+ Chi phí quản lý chung

39.567

39.567

39.567

39.567

39.567

 

- Cấp tài sản

306.263

306.263

306.263

306.263

306.263

 

+ Chi phí trực tiếp

266.316

266.316

266.316

266.316

266.316

 

+ Chi phí quản lý chung

39.947

39.947

39.947

39.947

39.947

 

- Cấp đất và tài sản

366.821

366.821

366.821

366.821

366.821

 

+ Chi phí trực tiếp

318.975

318.975

318.975

318.975

318.975

 

+ Chi phí quản lý chung

47.846

47.846

47.846

47.846

47.846

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

 

 

 

 

12.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

12.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

240.522

240.522

240.522

240.522

240.522

 

+ Chi phí trực tiếp

209.150

209.150

209.150

209.150

209.150

 

+ Chi phí quản lý chung

31.372

31.372

31.372

31.372

31.372

 

- Cấp tài sản

251.804

251.804

251.804

251.804

251.804

 

+ Chi phí trực tiếp

218.960

218.960

218.960

218.960

218.960

 

+ Chi phí quản lý chung

32.844

32.844

32.844

32.844

32.844

 

- Cấp đất và tài sản

482.815

482.815

482.815

482.815

482.815

 

+ Chi phí trực tiếp

419.839

419.839

419.839

419.839

419.839

 

+ Chi phí quản lý chung

62.976

62.976

62.976

62.976

62.976

13

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.267.072

1.267.072

1.267.072

1.267.072

1.267.072

 

+ Chi phí trực tiếp

1.101.802

1.101.802

1.101.802

1.101.802

1.101.802

 

+ Chi phí quản lý chung

165.270

165.270

165.270

165.270

165.270

 

- Cấp tài sản

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

 

+ Chi phí trực tiếp

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

 

+ Chi phí quản lý chung

179.506

179.506

179.506

179.506

179.506

 

- Cấp đất và tài sản

1.719.340

1.719.340

1.719.340

1.719.340

1.719.340

 

+ Chi phí trực tiếp

1.495.078

1.495.078

1.495.078

1.495.078

1.495.078

 

+ Chi phí quản lý chung

224.262

224.262

224.262

224.262

224.262

14

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.267.072

1.267.072

1.267.072

1.267.072

1.267.072

 

+ Chi phí trực tiếp

1.101.802

1.101.802

1.101.802

1.101.802

1.101.802

 

+ Chi phí quản lý chung

165.270

165.270

165.270

165.270

165.270

 

- Cấp tài sản

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

 

+ Chi phí trực tiếp

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

 

+ Chi phí quản lý chung

179.506

179.506

179.506

179.506

179.506

 

- Cấp đất và tài sản

1.719.340

1.719.340

1.719.340

1.719.340

1.719.340

 

+ Chi phí trực tiếp

1.495.078

1.495.078

1.495.078

1.495.078

1.495.078

 

+ Chi phí quản lý chung

224.262

224.262

224.262

224.262

224.262

15

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

 

+ Chi phí trực tiếp

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

 

+ Chi phí quản lý chung

179.506

179.506

179.506

179.506

179.506

16

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

407.734

407.734

407.734

407.734

407.734

 

+ Chi phí trực tiếp

354.551

354.551

354.551

354.551

354.551

 

+ Chi phí quản lý chung

53.183

53.183

53.183

53.183

53.183

17

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

1.267.072

1.267.072

1.267.072

1.267.072

1.267.072

 

+ Chi phí trực tiếp

1.101.802

1.101.802

1.101.802

1.101.802

1.101.802

 

+ Chi phí quản lý chung

165.270

165.270

165.270

165.270

165.270

 

- Cấp tài sản

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

1.376.211

 

+ Chi phí trực tiếp

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

1.196.705

 

+ Chi phí quản lý chung

179.506

179.506

179.506

179.506

179.506

 

- Cấp đất và tài sản

1.719.340

1.719.340

1.719.340

1.719.340

1.719.340

 

+ Chi phí trực tiếp

1.495.078

1.495.078

1.495.078

1.495.078

1.495.078

 

+ Chi phí quản lý chung

224.262

224.262

224.262

224.262

224.262

18

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

 

 

 

 

18.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

18.2

Đơn giá đăng ký biển động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

383.963

383.963

383.963

383.963

383.963

 

+ Chi phí trực tiếp

333.881

333.881

333.881

333.881

333.881

 

+ Chi phí quản lý chung

50.082

50.082

50.082

50.082

50.082

 

- Cấp tài sản

392.262

392.262

392.262

392.262

392.262

 

+ Chi phí trực tiếp

341.098

341.098

341.098

341.098

341.098

 

+ Chi phí quản lý chung

51.165

51.165

51.165

51.165

51.165

 

- Cấp đất và tài sản

489.321

489.321

489.321

489.321

489.321

 

+ Chi phí trực tiếp

425.496

425.496

425.496

425.496

425.496

 

+ Chi phí quản lý chung

63.824

63.824

63.824

63.824

63.824

19

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

 

 

 

 

19.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

19.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

381.960

381.960

381.960

381.960

381.960

 

+ Chi phí trực tiếp

332.139

332.139

332.139

332.139

332.139

 

+ Chi phí quản lý chung

49.821

49.821

49.821

49.821

49.821

 

- Cấp tài sản

389.469

389.469

389.469

389.469

389.469

 

+ Chi phí trực tiếp

338.669

338.669

338.669

338.669

338.669

 

+ Chi phí quản lý chung

50.800

50.800

50.800

50.800

50.800

 

- Cấp đất và tài sản

483.992

483.992

483.992

483.992

483.992

 

+ Chi phí trực tiếp

420.863

420.863

420.863

420.863

420.863

 

+ Chi phí quản lý chung

63.129

63.129

63.129

63.129

63.129

20

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

20.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

20.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

380.207

380.207

380.207

380.207

380.207

 

+ Chi phí trực tiếp

330.614

330.614

330.614

330.614

330.614

 

+ Chi phí quản lý chung

49.592

49.592

49.592

49.592

49.592

 

- Cấp tài sản

387.025

387.025

387.025

387.025

387.025

 

+ Chi phí trực tiếp

336.544

336.544

336.544

336.544

336.544

 

+ Chi phí quản lý chung

50.482

50.482

50.482

50.482

50.482

 

- Cấp đất và tài sản

479.204

479.204

479.204

479.204

479.204

 

+ Chi phí trực tiếp

416.699

416.699

416.699

416.699

416.699

 

+ Chi phí quản lý chung

62.505

62.505

62.505

62.505

62.505

21

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

514.427

514.427

514.427

514.427

514.427

 

+ Chi phí trực tiếp

447.328

447.328

447.328

447.328

447.328

 

+ Chi phí quản lý chung

67.099

67.099

67.099

67.099

67.099

 

- Cấp tài sản

464.879

464.879

464.879

464.879

464.879

 

+ Chi phí trực tiếp

404.243

404.243

404.243

404.243

404.243

 

+ Chi phí quản lý chung

60.636

60.636

60.636

60.636

60.636

 

- Cấp đất và tài sản

656.650

656.650

656.650

656.650

656.650

 

+ Chi phí trực tiếp

571.000

571.000

571.000

571.000

571.000

 

+ Chi phí quản lý chung

85.650

85.650

85.650

85.650

85.650

22

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

 

 

 

22.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

22.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

392.118

392.118

392.118

392.118

392.118

 

+ Chi phí trực tiếp

340.972

340.972

340.972

340.972

340.972

 

+ Chi phí quản lý chung

51.146

51.146

51.146

51.146

51.146

 

- Cấp tài sản

402.840

402.840

402.840

402.840

402.840

 

+ Chi phí trực tiếp

350.296

350.296

350.296

350.296

350.296

 

+ Chi phí quản lý chung

52.544

52.544

52.544

52.544

52.544

 

- Cấp đất và tài sản

506.552

506.552

506.552

506.552

506.552

 

+ Chi phí trực tiếp

440.480

440.480

440.480

440.480

440.480

 

+ Chi phí quản lý chung

66.072

66.072

66.072

66.072

66.072

23

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

 

 

 

 

23.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

 

- Cấp tài sản

822.593

822.593

822.593

822.593

822.593

 

+ Chi phí trực tiếp

715.298

715.298

715.298

715.298

715.298

 

+ Chi phí quản lý chung

107.295

107.295

107.295

107.295

107.295

 

- Cấp đất và tài sản

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

1.052.954

 

+ Chi phí trực tiếp

915.612

915.612

915.612

915.612

915.612

 

+ Chi phí quản lý chung

137.342

137.342

137.342

137.342

137.342

23.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

378.516

378.516

378.516

378.516

378.516

 

+ Chi phí trực tiếp

329.144

329.144

329.144

329.144

329.144

 

+ Chi phí quản lý chung

49.372

49.372

49.372

49.372

49.372

 

- Cấp tài sản

383.877

383.877

383.877

383.877

383.877

 

+ Chi phí trực tiếp

333.806

333.806

333.806

333.806

333.806

 

+ Chi phí quản lý chung

50.071

50.071

50.071

50.071

50.071

 

- Cấp đất và tài sản

471.747

471.747

471.747

471.747

471.747

 

+ Chi phí trực tiếp

410.214

410.214

410.214

410.214

410.214

 

+ Chi phí quản lý chung

61.532

61.532

61.532

61.532

61.532

24

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

24.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

785.045

785.045

785.045

785.045

785.045

 

+ Chi phí trực tiếp

682.648

682.648

682.648

682.648

682.648

 

+ Chi phí quản lý chung

102.397

102.397

102.397

102.397

102.397

24.2

Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN

381.459

381.459

381.459

381.459

381.459

 

+ Chi phí trực tiếp

331.703

331.703

331.703

331.703

331.703

 

+ Chi phí quản lý chung

49.755

49.755

49.755

49.755

49.755

25

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất

323.153

323.153

323.153

323.153

323.153

 

+ Chi phí trực tiếp

281.003

281.003

281.003

281.003

281.003

 

+ Chi phí quản lý chung

42.150

42.150

42.150

42.150

42.150

 

- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất

333.875

333.875

333.875

333.875

333.875

 

+ Chi phí trực tiếp

290.326

290.326

290.326

290.326

290.326

 

+ Chi phí quản lý chung

43.549

43.549

43.549

43.549

43.549

 

- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

418.005

418.005

418.005

418.005

418.005

 

+ Chi phí trực tiếp

363.483

363.483

363.483

363.483

363.483

 

+ Chi phí quản lý chung

54.522

54.522

54.522

54.522

54.522

26

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

 

 

 

- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký

320.706

320.706

320.706

320.706

320.706

 

+ Chi phí trực tiếp

278.875

278.875

278.875

278.875

278.875

 

+ Chi phí quản lý chung

41.831

41.831

41.831

41.831

41.831

 

- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

330.463

330.463

330.463

330.463

330.463

 

+ Chi phí trực tiếp

287.359

287.359

287.359

287.359

287.359

 

+ Chi phí quản lý chung

43.104

43.104

43.104

43.104

43.104

 

- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

411.743

411.743

411.743

411.743

411.743

 

+ Chi phí trực tiếp

358.038

358.038

358.038

358.038

358.038

 

+ Chi phí quản lý chung

53.706

53.706

53.706

53.706

53.706

27

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

27.1

Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

785.315

785.315

785.315

785.315

785.315

 

+ Chi phí trực tiếp

682.883

682.883

682.883

682.883

682.883

 

+ Chi phí quản lý chung

102.432

102.432

102.432

102.432

102.432

 

- Cấp tài sản

822.864

822.864

822.864

822.864

822.864

 

+ Chi phí trực tiếp

715.534

715.534

715.534

715.534

715.534

 

+ Chi phí quản lý chung

107.330

107.330

107.330

107.330

107.330

 

- Cấp đất và tài sản

1.053.215

1.053.215

1.053.215

1.053.215

1.053.215

 

+ Chi phí trực tiếp

915.839

915.839

915.839

915.839

915.839

 

+ Chi phí quản lý chung

137.376

137.376

137.376

137.376

137.376

27.2

Đơn giá đăng ký biến động không nhu cầu cấp mới GCN

 

 

 

 

 

 

- Cấp đất

381.459

381.459

381.459

381.459

381.459

 

+ Chi phí trực tiếp

331.703

331.703

331.703

331.703

331.703

 

+ Chi phí quản lý chung

49.755

49.755

49.755

49.755

49.755

 

- Cấp tài sản

388.771

388.771

388.771

388.771

388.771

 

+ Chi phí trực tiếp

338.062

338.062

338.062

338.062

338.062

 

+ Chi phí quản lý chung

50.709

50.709

50.709

50.709

50.709

 

- Cấp đất và tài sản

482.913

482.913

482.913

482.913

482.913

 

+ Chi phí trực tiếp

419.924

419.924

419.924

419.924

419.924

 

+ Chi phí quản lý chung

62.989

62.989

62.989

62.989

62.989

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu: 1347/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành: 10/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [17]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…