ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 19/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức và Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 27 công trình, dự án với tổng diện tích là 32,09 ha. Trong đó:
- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 12,29 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 19,8 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 15 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 4,48 ha. Trong đó có 05 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 17 công trình, dự án, với diện tích là 36,39 ha. Trong đó có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 05 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 2,63 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Mộ Đức chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.401,34 |
863,38 |
459,72 |
1.181,07 |
1.065,97 |
1.908,57 |
908,44 |
1.625,35 |
944,72 |
1.348,06 |
1.152,09 |
4.258,34 |
2.718,14 |
2.967,49 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.326,49 |
677,74 |
205,04 |
934,16 |
747,11 |
1.575,64 |
656,58 |
1.298,68 |
699,19 |
1.069,51 |
935,02 |
3.890,38 |
2.166,22 |
2.471,22 |
1.1. |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.445,23 |
310,54 |
23,09 |
328,71 |
522,94 |
598,23 |
253,04 |
55,41 |
365,51 |
538,13 |
309,28 |
538,35 |
855,29 |
746,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.392,41 |
309,99 |
23,09 |
328,27 |
522,94 |
592,32 |
252,10 |
42,35 |
361,49 |
535,13 |
309,28 |
522,52 |
846,40 |
746,53 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
52,82 |
0,55 |
|
0,44 |
|
5,91 |
0,94 |
13,06 |
4,02 |
3,00 |
0,00 |
15,83 |
8,99 |
0,18 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.598,45 |
173,30 |
107,50 |
275,03 |
195,34 |
397,97 |
193,67 |
615,42 |
299,79 |
309,46 |
156,99 |
451,11 |
745,77 |
677,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
925,16 |
131,27 |
26,79 |
65,54 |
10,19 |
88,38 |
33,62 |
77,41 |
12,99 |
84,04 |
85,43 |
158,27 |
106,00 |
45,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.602,38 |
|
13,65 |
110,68 |
|
33,35 |
|
236,59 |
18,03 |
11,08 |
162,82 |
1.605,54 |
160,73 |
249,91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.498,55 |
54,69 |
5,77 |
145,31 |
17,66 |
433,35 |
173,34 |
222,66 |
|
124,01 |
209,54 |
1.130,31 |
244,20 |
737,71 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
219,74 |
2,15 |
28,02 |
8,89 |
0,98 |
24,36 |
|
89,33 |
1,79 |
2,79 |
|
4,95 |
49,71 |
6,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
36,98 |
5,79 |
0,22 |
0,00 |
|
|
2,91 |
1,86 |
1,08 |
0,00 |
10,96 |
1,85 |
4,52 |
7,79 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.892,25 |
184,69 |
240,50 |
213,76 |
317,09 |
327,00 |
240,12 |
265,32 |
242,83 |
277,91 |
215,85 |
364,06 |
512,63 |
489,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,83 |
0,83 |
0,01 |
3,48 |
0,11 |
4,50 |
|
2,12 |
|
|
|
4,39 |
|
5,39 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23,17 |
|
|
|
0,55 |
10,81 |
4,32 |
|
|
|
|
|
|
7,49 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
17,33 |
0,64 |
0,16 |
0,06 |
2,64 |
7,67 |
|
1,42 |
0,27 |
|
0,12 |
|
0,37 |
3,98 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,13 |
|
2,02 |
|
1,15 |
7,80 |
0,13 |
0,23 |
0,55 |
6,10 |
0,28 |
0,87 |
0,12 |
0,88 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,47 |
|
|
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.573,20 |
100,58 |
23,13 |
61,44 |
96,07 |
129,61 |
69,83 |
61,48 |
108,51 |
107,57 |
120,11 |
216,54 |
208,58 |
269,75 |
|
Đất giao thông |
DGT |
693,29 |
60,36 |
16,58 |
34,91 |
44,81 |
63,79 |
35,47 |
49,26 |
47,00 |
49,78 |
36,14 |
62,11 |
94,08 |
99,00 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
774,26 |
29,10 |
2,40 |
22,05 |
40,22 |
56,02 |
29,40 |
5,75 |
49,68 |
52,33 |
78,23 |
145,41 |
105,41 |
158,26 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,39 |
0,31 |
|
0,04 |
0,08 |
0,12 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,15 |
0,01 |
0,02 |
3,61 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,34 |
0,12 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,84 |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,08 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,14 |
0,06 |
0,05 |
0,16 |
3,06 |
0,13 |
0,23 |
0,16 |
0,57 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
62,69 |
5,51 |
2,60 |
2,21 |
8,49 |
8,06 |
2,18 |
5,20 |
4,69 |
3,27 |
3,75 |
4,16 |
5,18 |
7,39 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
26,03 |
1,98 |
1,17 |
1,73 |
2,27 |
0,86 |
2,37 |
0,34 |
3,74 |
1,69 |
1,59 |
4,54 |
2,76 |
0,99 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,28 |
0,26 |
0,27 |
0,27 |
0,05 |
0,66 |
0,33 |
0,74 |
0,30 |
0,35 |
|
0,13 |
0,54 |
0,38 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,81 |
0,27 |
0,06 |
0,14 |
0,05 |
0,37 |
|
0,15 |
0,40 |
|
4,59 |
|
1,78 |
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,30 |
|
0,08 |
0,29 |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,10 |
0,17 |
0,30 |
0,06 |
0,51 |
0,60 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
735,83 |
|
35,37 |
37,46 |
77,23 |
77,30 |
55,40 |
46,36 |
48,85 |
61,92 |
39,66 |
74,09 |
83,27 |
98,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
48,10 |
48,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,67 |
4,22 |
0,47 |
0,68 |
0,26 |
0,29 |
0,27 |
0,46 |
0,41 |
0,58 |
0,26 |
0,52 |
0,63 |
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,08 |
1,53 |
0,38 |
0,14 |
1,25 |
1,46 |
0,05 |
0,91 |
0,32 |
0,79 |
0,23 |
|
0,86 |
1,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,17 |
0,85 |
|
0,91 |
0,50 |
0,91 |
0,29 |
|
0,19 |
0,11 |
0,41 |
0,51 |
0,23 |
1,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
843,51 |
18,36 |
51,42 |
61,46 |
37,69 |
71,60 |
43,37 |
101,55 |
74,90 |
74,10 |
30,70 |
38,57 |
159,76 |
80,03 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,64 |
|
|
0,63 |
7,84 |
10,08 |
7,98 |
|
0,30 |
0,03 |
4,32 |
|
0,18 |
2,28 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,24 |
0,23 |
0,65 |
0,58 |
1,09 |
1,29 |
0,28 |
0,67 |
0,86 |
1,25 |
0,93 |
0,75 |
0,82 |
0,84 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,55 |
0,19 |
0,28 |
0,35 |
0,11 |
0,83 |
0,13 |
0,26 |
0,05 |
0,33 |
0,40 |
0,49 |
0,41 |
0,72 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
382,05 |
|
124,46 |
45,84 |
88,74 |
|
54,77 |
1,98 |
2,05 |
17,18 |
9,12 |
23,43 |
5,46 |
9,02 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
141,21 |
8,03 |
1,95 |
0,29 |
1,63 |
2,46 |
0,83 |
47,73 |
5,07 |
7,78 |
5,41 |
3,84 |
49,64 |
6,55 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,26 |
0,16 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
182,60 |
0,95 |
14,18 |
33,15 |
1,77 |
5,93 |
11,74 |
61,35 |
2,70 |
0,64 |
0,22 |
3,90 |
39,29 |
6,78 |
4 |
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* |
KCN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
KKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
KDT |
863,38 |
863,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
17,85 |
1,49 |
0,45 |
0,45 |
0,64 |
5,55 |
0,83 |
0,45 |
0,45 |
0,75 |
1,96 |
0,48 |
1,65 |
2,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,10 |
1,04 |
|
|
0,08 |
0,33 |
|
|
|
0,04 |
1,48 |
|
0,52 |
1,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,10 |
1,04 |
|
|
0,08 |
0,33 |
|
|
|
0,04 |
1,48 |
|
0,52 |
1,61 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,00 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,56 |
0,81 |
0,83 |
0,45 |
0,45 |
0,65 |
0,48 |
0,48 |
1,13 |
0,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,01 |
|
|
|
|
3,72 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,74 |
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,44 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
4,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,44 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
11,73 |
0,88 |
0,00 |
0,00 |
0,19 |
5,10 |
0,38 |
0,00 |
0,00 |
0,30 |
1,51 |
0,03 |
1,20 |
2,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,88 |
0,88 |
0,00 |
0,00 |
0,08 |
0,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,04 |
1,48 |
0,00 |
0,52 |
1,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,88 |
0,88 |
|
|
0,08 |
0,33 |
|
|
|
0,04 |
1,48 |
|
0,52 |
1,55 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,10 |
|
|
|
0,11 |
0,36 |
0,38 |
|
|
0,20 |
0,03 |
0,03 |
0,68 |
0,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,01 |
|
|
|
|
3,72 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,74 |
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5,56 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,07 |
0,35 |
0,45 |
0,00 |
0,00 |
2,10 |
1,83 |
0,03 |
0,04 |
0,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
0,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,21 |
0,00 |
0,00 |
0,16 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
0,16 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,34 |
|
|
|
0,07 |
0,34 |
|
|
|
0,36 |
0,30 |
|
0,04 |
0,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,81 |
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
1,74 |
1,32 |
0,03 |
|
0,27 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,32 |
0,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,27 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
0,18 |
0,01 |
0,17 |
0,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,23 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp |
DHT |
0,58 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
0,05 |
0,18 |
0,01 |
0,16 |
0,00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,42 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
0,05 |
0,18 |
0,01 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8)+ (9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Khu dân cư phía bắc Huyện ủy |
0,35 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 3 |
Công văn số 395/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Bắc Huyện ủy, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức |
300 |
|
|
300 |
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
2 |
Khu dân cư phía đông hợp tác xã nông nghiệp Đồng Cát |
0,55 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 2 |
Công văn số 890/UBND-KT, ngày 13 tháng 08 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Đông HTX nông nghiệp Đồng Cát, tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức |
500 |
|
|
500 |
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
3 |
Khu dân cư phía tây đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á |
0,57 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 14 |
Công văn số 396/UBND-KT, ngày 13 tháng 04 năm 2015 của Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC phía Tây tuyến đường Bồ Đề Đức Lợi - Mỹ Á, thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức |
500 |
|
|
500 |
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
4 |
Khu dân cư nước máy thôn Châu Me |
0,44 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 26, 18 |
Công văn số 404/UBND-KT ngày 13 tháng 04 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng KDC nước máy Châu Me, thôn Châu Me xã Đức Phong |
450 |
|
|
450 |
|
|
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
5 |
Trạm y tế xã Đức Phong |
0,20 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 19 |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 31 tháng 05 năm 2013 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trạm y tế xã Đức Phong |
400 |
|
|
400 |
|
|
(Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
6 |
Trường Mẫu giáo Đức Phong |
0,20 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 19 |
Quyết định 1886/QĐ-UBND, ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 |
400 |
|
|
400 |
|
|
Đã xây dựng, Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
7 |
Dự án tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
5,96 |
Xã Đức Hiệp, Đức Hòa, Đức Tân |
Tờ bản đồ 11, 5, 6, 7, 1 |
QĐ số 527/2009/QĐ-UBND, ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Công trình đang xây dựng, Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
7 |
Tổng cộng I |
8,27 |
|
|
|
5.550 |
0 |
0 |
5.550 |
0 |
0 |
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức |
0,10 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 9 |
Quyết định số 3043/QĐ-UBND, ngày 24/10/2012 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình nhà sinh hoạt văn hóa Thị trấn Mộ Đức |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 |
0,23 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 18 |
Công văn số 850/UBND-KT, ngày 03/11/2011 của UBND huyện Mộ Đức về việc thỏa thuận vốn đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 1 xã Đức Chánh |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 |
0,08 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 18 |
Công văn số 562/UBND, ngày 03/11/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà sinh hoạt văn hóa thôn 3, xã Đức Chánh |
100 |
|
|
50 |
50 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa xã Đức Tân |
0,35 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 6 |
QĐ số 117/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch chương trình xây dựng NTM, bảo vệ phát triển rừng năm 2014 |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
5 |
Xây dựng đường Trung Tâm xã Đức Tân |
0,70 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 6 |
Quyết định số 4029/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Đường Trung tâm xã Đức Tân |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
6 |
Dự án Cầu Suối Sơn |
0,12 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ: 10 |
Quyết định số 3049/QĐ-UBND, ngày 25/06/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu và xây dựng công trình: Cầu Suối Sơn, xã Đức Phú |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
7 |
Xây dựng đường dây 220kV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
0,49 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 03, 14, 26, 38, 39 |
Công văn số 1848/UBND-CNXD, ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Kom Tum - Quảng Ngãi |
500 |
|
|
|
|
500 |
|
8 |
Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn |
0,14 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38 |
Quyết định số 2878/QĐ-EVNPT) ngày 22/12/2014 của Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Công trình: Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An) |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
9 |
Dự án Đập dâng Suối Giới |
0,56 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 47 |
Quyết định số 3048/QĐ-UBND, ngày 25/06/2014 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Đập dâng Suối Giới, xã Đức Lân. Hạng mục: Đập dâng nước, cống lấy nước, kênh và công trình trên kênh, đường thi công kết hợp quản lý |
550 |
|
|
550 |
|
|
|
10 |
Đường Văn Bân - Xe Bò |
1,24 |
Xã Đức Nhuận, Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 2, 6 (Đức Chánh), 22 (Đức Nhuận) |
Quyết định số 1722/QĐ-UBND, ngày 29/09/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 năm 2015 để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng II |
4,01 |
|
|
|
3.770 |
0 |
1.000 |
1.920 |
150 |
700 |
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
HTX DVNN Nấm Đức Nhuận |
0,11 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 09 |
Công văn số 1346/UBND-KT ngày 16/11/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho thuê đất để đấu tư xây dựng công trình: HTX sản xuất kinh doanh nấm Đức Nhuận |
1.300 |
|
|
|
|
1.300 |
|
2 |
Dự án đầu tư, xây dựng xưởng may của tổng công ty 28 - BQP |
4,00 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 17 |
Thông báo số 1401/TB-TCT, ngày 19/11/2014 về việc triển khai dự án. Quyết định số 1380/QĐ-TCT, ngày 17/11/2014 về việc thành lập tổ công tác. Tờ trình số 134/TT-CTCP, ngày 24/11/2014 về việc xin chấp thuận địa điểm đầu tư |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
Năm 2015 chuyển sang |
3 |
Cửa hàng vật liệu xây dựng thương mại Quốc Tiến |
0,82 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 10 |
Chứng chỉ Quy hoạch số 11/CCQH-UBND, ngày 06/12/2013 của UBND huyện Mộ Đức; Công văn số 1254/UBND-KT, ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mộ Đức |
13.239 |
|
|
|
|
13.239 |
|
4 |
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi gia súc (đất thuê) |
2,26 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 18 |
Tờ trình số 1307/UBND-KT ngày 04/11/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí cho thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại trồng cây lâm nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc tại xã Đức tân, huyện Mộ Đức |
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trang trại chăn nuôi heo kết hợp với trồng cây lâm nghiệp |
4,52 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 30 |
Công văn số 1241/UBND-KT ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận địa điểm cho thuê đất để thực hiện dự án: Trang trại nuôi heo kết hợp trồng cây lâm nghiệp tại xã Đức Phong, huyện Mộ Đức |
2.470 |
|
|
|
|
2.470 |
|
6 |
HTX DV điện nước Đức Lân |
0,21 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 32 |
Công văn số 1279/UBND-KT ngày 28/10/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất nước tinh khiết đóng chai Thạch trụ |
648 |
|
|
|
648 |
|
Năm 2015 chuyển sang |
7 |
Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV |
0,22 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25 |
Quyết định số 01/QĐ-HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện Thiên Tân về việc phê duyệt hiệu chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện ĐăkRe huyện KonPlông, tỉnh Kon Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi |
2.115 |
|
|
|
|
2.115 |
|
8 |
Đất thương mại - dịch vụ (du lịch Quê Hương) |
1,70 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 41, 42, 45 |
Chứng chỉ số 99/CCQH-UBND, ngày 02/04/2014 của UBND huyện Mộ Đức cấp chứng chỉ quy hoạch (Đang hoàn thành hồ sơ) |
0 |
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển sang |
9 |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
0,06 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ 42, 49 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
5,90 |
13 xã, thị trấn |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển sang |
10 |
Tổng cộng III |
19,80 |
|
|
|
20.772 |
0 |
0 |
0 |
648 |
20.124 |
|
27 |
Tổng cộng (I+II+III) |
32,09 |
|
|
|
30.092 |
0 |
1.000 |
7.470 |
798 |
20.824 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Khu dân cư phía bắc Huyện Ủy |
0,35 |
0,23 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 3 |
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
2 |
Khu dân cư phía đông hợp tác xã nông nghiệp Đồng Cát |
0,55 |
0,55 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 2 |
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
3 |
Dự án tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
5,96 |
0,64 |
|
Xã Đức Hiệp, xã Đức Hòa, xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 11, 5, 6, 7, 1 |
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
4 |
Đất thương mại - dịch vụ (du lịch Quê Hương) |
1,70 |
1,14 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 41, 42, 45 |
Chứng chỉ số 99/CCQH-UBND, ngày 02/04/2014 của UBND huyện Mộ Đức cấp chứng chỉ quy hoạch (Đang hoàn thành hồ sơ) |
5 |
Khu dân cư nước máy thôn Châu Me |
0,44 |
0,44 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 18, 26 |
Đang hoàn thành hồ sơ (Công trình đã có thông báo thu hồi đất) |
5 |
Tổng cộng I |
9,00 |
3,00 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1. |
Xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thị trấn Mộ Đức |
0,10 |
0,10 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 09 |
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 18 |
|
3 |
Xây dựng đường Trung Tâm xã Đức Tân |
0,70 |
0,53 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 06 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Đức Tân |
0,35 |
0,35 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 06 |
|
5 |
Xây dựng đường dây 220kV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
0,49 |
0,16 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 03, 14, 26, 38, 39 |
|
6 |
Xây dựng đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn |
0,14 |
0,04 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 04, 05, 14, 26, 38 |
|
7 |
Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV |
0,22 |
0,04 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25 |
|
8 |
Trạm y tế xã Đức Phong |
0,20 |
0,08 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 19 |
|
9 |
Dự án Đập dâng Suối Giới |
0,44 |
0,17 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 47 |
|
10 |
Đường Văn Bân - Xe Bò |
1,30 |
0,33 |
|
Xã Đức Nhuận, Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 18, 23 |
|
10 |
Tổng cộng II |
4,03 |
1,88 |
|
|
|
|
15 |
Tổng cộng (I+II) |
13,03 |
4,88 |
|
|
|
|
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) +(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 |
|||||||||||
1 |
Nhà văn hóa Tổ Dân Phố 1 |
0,09 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 2 |
Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND, ngày 03/07/2014 của UBND thị trấn về nhiệm vụ KT-XH, AN - QP 6 tháng cuối năm 2014 |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
2 |
Xây dựng KDC Soi La |
1,21 |
Xã Đức Thắng |
Tờ bản đồ: 10 |
Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Thắng |
1.452 |
|
|
1.452 |
|
|
|
3 |
Xây dựng KDC Soi huyện |
0,02 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 12 |
Thông qua NQ số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Nhuận |
22 |
|
|
22 |
|
|
|
4 |
Xây dựng KDC Đấu giá Vườn Tranh |
0,21 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 19 |
Thông qua NQ số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Nhuận |
252 |
|
|
252 |
|
|
|
5 |
Xây dựng KDC số 19 thôn Đạm Thủy Bắc |
0,49 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ: 19 |
Thông qua NQ số 17/2012/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của xã Đức Minh |
588 |
|
|
588 |
|
|
|
6 |
Xây dựng KDC phía Bắc đường Đồng Cát - Đạm Thủy |
0,50 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ: 19 |
Thông qua NQ số 17/2012/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của xã Đức Minh |
540 |
|
|
540 |
|
|
|
7 |
Mở rộng khu xử lý rác thải |
0,50 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ: 33 |
Thông qua NQ số 22/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của xã Đức Phong về kế hoạch sử dụng đất năm 2013 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Khu xử lý rác thải |
1,00 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 25 |
Thông qua NQ số 24/2013/NQ-HĐND, ngày 27/12/2013 của xã Đức Lân |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Mở rộng trường THCS Nam Đàn |
0,12 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 3 |
Thông qua NQ số 23/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của TT Mộ Đức |
144 |
|
|
144 |
|
|
|
10 |
Bãi xử lý rác thải thôn Đôn Lương |
0,20 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ: 17 |
Quyết định phê duyệt BCKTKT số 4779/QĐ-UBND, ngày 02/10/2014 của UBND huyện Mộ Đức |
216 |
|
|
216 |
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn 5 xã Đức Nhuận |
0,15 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 9 |
Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND, ngày 31/12/2013 của xã Đức Nhuận; Công văn số 1117/SKHDT-HT, ngày 29/8/2014 |
180 |
|
|
180 |
|
|
|
12 |
Trường Mẫu giáo thôn Lương Nông Bắc |
0,30 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ: 9 |
Công văn số 729/UBND-KT, ngày 23/8/2013 của UBND Huyện Mộ Đức và Quyết định số 1932/QĐ-UBND, ngày 13/9/2013 của UBND Huyện Mộ Đức về việc phê duyệt đơn vị nhận thầu |
324 |
|
|
324 |
|
|
|
12 |
Tổng cộng I |
4,79 |
|
|
|
3.768 |
0 |
0 |
3.768 |
0 |
0 |
|
II |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Trung tâm PCCC khu vực |
1,20 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 3 |
QĐ số 1769/2010/QĐ-UBND ngày 13/2/2010 UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đội CS PCCC khu vực |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
2 |
Điểm phát triển kinh tế trang trại Xứ đồng Gò Lau |
10,00 |
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 18, 23 |
Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND, ngày 3/7/2014 của UBND thị trấn Mộ Đức về phát triển vùng kinh tế phía tây thị trấn Mộ Đức giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 |
9.504 |
|
|
|
|
9.504 |
|
3 |
Nhà máy khai thác, chế biến quặng sắt tại xã Đức Hiệp |
16,90 |
Xã Đức Hiệp |
Khu vực không đo vẽ |
Công văn số 5348/UBND-ĐNMN, ngày 17/11/2014 về việc chấp thuận đầu tư dự án nhà máy khai thác và chế biến quặng sắt tại xã Đức Hiệp |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
4 |
Khai thác mỏ đá Đèo Đồng Ngỗ |
2,00 |
Xã Đức Phú |
Khu vực không đo vẽ |
Quyết định số 312/QĐ-UBND, ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt trữ lượng mỏ đá Đèo Đồng Ngỗ, thông qua NQ số 28/2012/NQ-HĐND, ngày 28/12/2012 của xã Đức Phú |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
5 |
Trung tâm đào tạo lái xe ô tô |
1,50 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 32 |
Chứng chỉ quy hoạch số 100/CCQH-UBND, ngày 2/4/2014 của UBND huyện Mộ Đức |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
5 |
Tổng cộng II |
31,60 |
|
|
|
17.404 |
0 |
1.800 |
100 |
0 |
15.504 |
|
17 |
Tổng cộng (I+II) |
36,39 |
|
|
|
21.172 |
0 |
1.800 |
3.868 |
0 |
15.504 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mở rộng trường THCS Nam Đàn |
0,12 |
0,03 |
|
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 3 |
Trong QH 1201 |
2 |
Trung tâm PCCC khu vực |
1,20 |
1,20 |
|
TT Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 3 |
Trong QH 1201 |
3 |
Xây dựng KDC Soi La |
1,21 |
1,05 |
|
Xã Đức Thắng |
Tờ bản đồ: 10 |
Trong QH 1201 |
4 |
Nhà văn hóa thôn 5 xã Đức Nhuận |
0,15 |
0,10 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 9 |
Trong QH 1201 |
5 |
Xây dựng KDC Đấu giá Vườn Tranh |
0,21 |
0,21 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ: 19 |
Trong QH 1201 |
6 |
Xây dựng RDC số 19 thôn Đạm Thủy Bắc |
0,49 |
0,04 |
|
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ: 19 |
Trong QH 1201 |
|
Tổng cộng |
3,38 |
2,63 |
|
|
|
|
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 134/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 15/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video