ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1338/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Sơn tại Tờ trình số 67/TTr- UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bắc Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Bắc Sơn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1338 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
69,941.36 |
100.00 |
|
69,941.36 |
69,941.36 |
100.00 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
55,492.39 |
79.34 |
|
62,858.06 |
62,858.06 |
89.87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4,490.45 |
8.09 |
|
3,884.83 |
3,884.83 |
6.18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
851.93 |
18.97 |
|
732.95 |
732.95 |
18.87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,706.02 |
10.28 |
|
4,154.82 |
4,154.82 |
6.61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,924.91 |
3.47 |
|
2,926.01 |
2,926.01 |
4.65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
10,094.03 |
18.19 |
|
11,309.23 |
11,309.23 |
17.99 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
955.12 |
1.72 |
|
936.75 |
936.75 |
1.49 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
32,162.56 |
57.96 |
|
38,691.87 |
38,691.87 |
61.55 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
18,776.18 |
58.38 |
|
27,706.20 |
27,706.20 |
71.61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
158.13 |
0.28 |
|
183.48 |
183.48 |
0.29 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
1.17 |
0.002 |
|
771.06 |
771.06 |
1.23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,226.43 |
4.61 |
|
4,977.77 |
4,977.77 |
7.12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
28.76 |
0.89 |
|
81.16 |
81.16 |
1.63 |
2.2 |
Đất an ninh |
0.87 |
0.03 |
|
7.38 |
7.38 |
0.15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
46.50 |
46.50 |
0.93 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2.50 |
0.08 |
|
195.44 |
195.44 |
3.93 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
36.90 |
36.90 |
0.74 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
13.47 |
13.47 |
0.27 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
8.23 |
0.26 |
|
342.80 |
342.80 |
6.89 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1,434.14 |
44.45 |
|
2,046.08 |
2,046.08 |
41.10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1,104.80 |
77.04 |
|
1,302.02 |
1,302.02 |
63.64 |
- |
Đất thủy lợi |
182.73 |
12.74 |
|
200.68 |
200.68 |
9.81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2.17 |
0.15 |
|
5.54 |
5.54 |
0.27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3.31 |
0.23 |
|
9.18 |
9.18 |
0.45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
38.04 |
2.65 |
|
56.81 |
56.81 |
2.78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
13.35 |
0.93 |
|
40.95 |
40.95 |
2.00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
0.41 |
0.03 |
|
17.14 |
17.14 |
0.84 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0.44 |
0.03 |
|
1.65 |
1.65 |
0.08 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
12.63 |
0.88 |
|
282.49 |
282.49 |
13.81 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3.64 |
0.25 |
|
21.26 |
21.26 |
1.04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
0.38 |
0.03 |
|
0.37 |
0.37 |
0.02 |
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
68.49 |
4.78 |
|
92.23 |
92.23 |
4.51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
3.75 |
0.26 |
|
15.74 |
15.74 |
0.77 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
25.37 |
25.37 |
1.24 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
13.46 |
0.42 |
|
24.60 |
24.60 |
0.49 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
8.71 |
8.71 |
0.17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
983.17 |
30.47 |
|
1,299.08 |
1,299.08 |
26.10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
62.62 |
1.94 |
|
147.92 |
147.92 |
2.97 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6.59 |
0.20 |
|
11.16 |
11.16 |
0.22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0.25 |
0.01 |
|
2.17 |
2.17 |
0.04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2.46 |
0.08 |
|
1.96 |
1.96 |
0.04 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
681.81 |
21.13 |
|
673.09 |
673.09 |
13.52 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
12.51 |
12.51 |
0.25 |
2.22 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
0.33 |
0.01 |
|
0.33 |
0.33 |
0.01 |
2.23 |
Đất công trình công cộng khác |
1.25 |
0.04 |
|
1.13 |
1.13 |
0.02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
11,222.54 |
16.05 |
|
2,105.53 |
2,105.53 |
3.01 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
|
|
|
1,490.77 |
1,490.77 |
2.13 |
4 |
Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
6,821.35 |
6,821.35 |
9.75 |
5 |
Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
|
50,937.85 |
50,937.85 |
72.83 |
6 |
Khu du lịch |
|
|
|
477.93 |
477.93 |
0.68 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
60.30 |
60.30 |
0.09 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
155.12 |
155.12 |
0.22 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
195.44 |
195.44 |
0.28 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
1,660.71 |
1,660.71 |
2.37 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1,299.32 |
1,299.32 |
1.86 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
1,532.86 |
1,532.86 |
2.19 |
(Kèm theo Quyết định số 1338 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Bắc Sơn |
Xã Bắc Quỳnh |
Xã Chiến Thắng |
Xã Chiêu Vũ |
Xã Đồng Ý |
Xã Hưng Vũ |
Xã Long Đống |
Xã Nhất Hòa |
Xã Nhất Tiến |
Xã Tân Hương |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Tri |
Xã Trấn Yên |
Xã Vạn Thủy |
Xã Vũ Lăng |
Xã Vũ Lễ |
Xã Vũ Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,542.70 |
200.74 |
88.49 |
131.68 |
49.68 |
59.27 |
131.80 |
77.34 |
48.32 |
68.14 |
64.80 |
98.13 |
37.82 |
53.75 |
152.05 |
39.90 |
76.38 |
98.51 |
65.94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
330.38 |
94.98 |
25.01 |
15.42 |
10.19 |
12.88 |
33.01 |
20.40 |
15.79 |
11.49 |
7.38 |
6.41 |
5.33 |
13.75 |
21.81 |
5.22 |
10.90 |
12.67 |
7.75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
60.21 |
|
19.74 |
|
|
6.51 |
|
12.54 |
4.41 |
|
|
|
0.74 |
12.17 |
|
3.42 |
|
0.68 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
361.84 |
56.38 |
25.85 |
55.35 |
10.46 |
10.02 |
25.26 |
11.00 |
10.56 |
13.37 |
15.88 |
17.73 |
7.08 |
9.90 |
34.51 |
8.11 |
12.81 |
20.75 |
16.82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
210.54 |
29.84 |
12.83 |
11.70 |
7.58 |
8.32 |
20.88 |
11.86 |
10.39 |
10.12 |
8.76 |
9.02 |
6.76 |
9.38 |
10.55 |
8.53 |
9.41 |
13.83 |
10.79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
43.36 |
|
0.10 |
0.10 |
0.60 |
0.50 |
0.20 |
0.59 |
0.50 |
0.40 |
9.31 |
21.35 |
0.10 |
0.40 |
5.01 |
0.40 |
0.40 |
3.00 |
0.40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
574.72 |
13.96 |
23.25 |
48.32 |
20.54 |
26.11 |
51.61 |
31.11 |
10.51 |
32.06 |
22.70 |
43.11 |
18.07 |
19.71 |
78.44 |
17.28 |
40.73 |
47.56 |
29.66 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
132.36 |
0.15 |
23.25 |
10.63 |
10.08 |
0.55 |
7.89 |
0.73 |
0.54 |
0.54 |
7.31 |
15.74 |
5.86 |
0.55 |
42.56 |
0.40 |
4.77 |
0.40 |
0.41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
21.85 |
5.57 |
1.45 |
0.79 |
0.31 |
1.45 |
0.84 |
2.38 |
0.56 |
0.69 |
0.78 |
0.51 |
0.48 |
0.61 |
1.73 |
0.36 |
2.13 |
0.70 |
0.52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
183.12 |
1.10 |
8.11 |
7.45 |
3.50 |
30.69 |
7.90 |
4.90 |
10.90 |
19.10 |
3.90 |
9.30 |
6.61 |
3.50 |
19.95 |
21.15 |
7.60 |
7.07 |
10.39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
80.90 |
|
3.70 |
5.70 |
2.50 |
9.70 |
6.80 |
3.40 |
5.50 |
6.20 |
2.80 |
8.30 |
5.30 |
|
5.30 |
|
6.50 |
5.70 |
3.50 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
32.27 |
0.30 |
3.61 |
0.95 |
0.20 |
10.20 |
0.20 |
0.40 |
3.50 |
3.20 |
0.20 |
0.20 |
0.30 |
1.70 |
0.30 |
0.35 |
0.30 |
0.47 |
5.89 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
18.19 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
10.19 |
0.30 |
0.30 |
1.30 |
1.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
1.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.40 |
0.50 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
51.76 |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
0.60 |
0.80 |
0.60 |
8.40 |
0.60 |
0.50 |
0.71 |
0.50 |
14.05 |
20.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
0.60 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
5.31 |
5.26 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Kèm theo Quyết định số 1338 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||
TT Bắc Sơn |
Xã Bắc Quỳnh |
Xã Chiến Thắng |
Xã Chiêu Vũ |
Xã Đồng Ý |
Xã Hưng Vũ |
Xã Long Đống |
Xã Nhất Hòa |
Xã Nhất Tiến |
Xã Tân Hương |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Tri |
Xã Trấn Yên |
Xã Vạn Thủy |
Xã Vũ Lăng |
Xã Vũ Lễ |
Xã Vũ Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,697.03 |
681.68 |
594.42 |
380.69 |
211.39 |
61.16 |
691.75 |
2,170.87 |
253.20 |
375.20 |
219.83 |
902.90 |
90.52 |
125.54 |
1,383.01 |
33.77 |
1,492.09 |
721.13 |
307.88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,795.66 |
|
|
|
|
10.00 |
10.00 |
1,004.03 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
2.40 |
441.08 |
327.55 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,795.66 |
|
|
|
|
10.00 |
10.00 |
1,004.03 |
|
0.60 |
|
|
|
|
|
2.40 |
441.08 |
327.55 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
198.00 |
8.00 |
15.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
15.00 |
15.00 |
15.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
217.10 |
16.00 |
20.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
15.00 |
15.00 |
10.00 |
|
16.10 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
|
10.00 |
35.00 |
10.00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,356.52 |
82.62 |
|
95.41 |
8.62 |
2.19 |
|
1,004.03 |
42.41 |
11.71 |
49.22 |
24.42 |
0.08 |
0.60 |
|
18.57 |
0.19 |
15.14 |
1.32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,039.46 |
574.67 |
559.02 |
264.81 |
182.28 |
27.52 |
661.25 |
137.31 |
185.30 |
342.39 |
100.90 |
851.88 |
69.51 |
104.54 |
1,361.18 |
2.40 |
1,006.21 |
327.95 |
280.35 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3,715.36 |
493.11 |
558.40 |
198.02 |
95.07 |
21.76 |
28.83 |
34.35 |
0.54 |
45.42 |
7.31 |
815.74 |
5.86 |
0.55 |
719.04 |
0.40 |
441.08 |
0.40 |
249.48 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.01 |
|
|
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08 |
0.81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
89.27 |
0.40 |
0.40 |
0.46 |
0.50 |
1.33 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
59.71 |
0.50 |
0.93 |
0.40 |
1.83 |
0.40 |
19.61 |
0.40 |
0.40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
215.65 |
11.77 |
4.36 |
15.24 |
1.32 |
9.30 |
34.81 |
12.33 |
35.22 |
1.47 |
2.57 |
2.27 |
1.98 |
11.77 |
11.74 |
2.36 |
7.75 |
30.54 |
18.85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.91 |
|
|
0.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23.71 |
4.22 |
|
12.50 |
|
1.46 |
|
|
0.31 |
|
|
|
|
|
5.23 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49 |
0.40 |
1.25 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
105.65 |
|
0.50 |
0.56 |
0.50 |
6.02 |
24.50 |
0.50 |
14.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
1.00 |
11.00 |
1.00 |
1.00 |
6.25 |
19.27 |
17.55 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
43.27 |
3.38 |
3.45 |
0.93 |
0.48 |
1.01 |
9.77 |
11.07 |
0.32 |
0.53 |
0.41 |
1.33 |
0.38 |
0.33 |
5.07 |
0.43 |
0.66 |
2.86 |
0.87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5.56 |
0.30 |
0.44 |
0.61 |
0.31 |
0.30 |
0.50 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.21 |
0.20 |
0.20 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.48 |
0.31 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1.09 |
|
|
|
|
0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23 |
|
0.43 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.22 |
|
|
|
0.02 |
0.16 |
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
1.01 |
|
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.06 |
0.02 |
0.03 |
0.11 |
0.49 |
0.02 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.73 |
|
|
|
0.03 |
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
29.93 |
2.88 |
2.79 |
|
|
|
9.15 |
10.47 |
|
|
|
|
|
|
4.64 |
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3.40 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.30 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
1.20 |
0.10 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.13 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
0.53 |
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
19.65 |
|
|
|
|
|
|
|
19.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.69 |
|
|
|
|
0.48 |
|
0.02 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
0.09 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.88 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
1.25 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
4.00 |
0.03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.02 |
1.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.16 |
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12.48 |
3.11 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.40 |
0.70 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
3.07 |
0.40 |
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1338/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 06/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video