ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1304/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 14 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN RỪNG, ĐẤT LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ qui định bổ sung về qui hoạch sử dụng đất, giá đất. thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức của người Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức lao động điều tra quy hoạch rừng;
Căn cứ Thông tư số 58/2009/TT-BNN ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Sở Nông nghiệp và Phát triển.nông thôn tại tờ trình số 606/TTr-STC-GCS ngày 19/4/2010 và số 81/TTr-SNN ngày 21/5/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến đất rừng, đất lâm nghiệp đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tinh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
l. Đơn giá:
a) Điều chỉnh đơn giá thiết kế do tiền lương tăng và giá nhiên liệu tăng
SÔ TT |
TÊN CÔNG VIÊC |
Đơn giá |
1. |
Thiết kế khai thác chính rừng tự nhiên |
119.000 đồng/m3; |
2 |
Thiết kế khai thác gỗ tận thu. tận dụng (áp dụng đối với gỗ lớn, gỗ cành ngọn đủ tiêu chuẩn đóng búa kiểm lâm) |
136.000 đồng/m3; |
3. |
Thiết kế khai thác gỗ rừng trồng và sản lượng tận dụng gỗ nhỏ, gỗ nguyên liệu không đủ tiêu chuẩn đóng búa kiểm lâm |
40.000 đồng/m3; |
4. |
Thiểt kế khai thác lồ ô |
279.000 đồng/ha; |
5. |
Thầm định rừng khai thác chính rừng tự nhiên |
7.300 đồng/m3; |
6. |
Thẩm định rừng thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ |
6.262 đồng/rn3; / ’ |
7. |
Thầm định thiết kế khai thác gỗ rừng trồng |
5.895 đồng/m3; / |
8. |
Kiểm kê tài nguyên rừng: |
|
a) |
Đất có rừng |
591.000 đồng/ha; |
b) |
Đất không rừng, đất nông nghiệp |
201.000 đồng/ha; |
9. |
Thiết kế khai thác tận dụng lâm sản để GPMB thi công công trình thuộc các dự án xây dựng nhà máy thủy điện: |
|
a) |
Áp dụng đối với rừng gỗ, rừng hỗn giao |
4.111.000 đồng/ha; |
b) |
Áp dụng đồi ven rừng Lổ ô thuần loại |
1.256.000 đồng/ha; |
10. |
Thẩm định thiết kế khai thác tận dụng lâm sản để GPMB thi công công trình thuộc dự án xây dựng nhà máy thủy điện |
320.129.000 đồng/ha. |
b) Điều chỉnh đơn giá do tiền lương tăng giá nhiên liệu tăng và bổ sung nội dung công việc đối với đơn giá thiết kế xây dựng phương án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt và lập hồ sơ thiết kế tận dụng gỗ trên diện tích rừng nghèo kiệt để trồng rừng kinh tế;
Sô TT |
TÊN CÔNG VIỆC |
Đơn giá |
1. |
Áp dụng đối với hiện trường chưa có tài liệu kiểm kê tài nguyên rừng |
1.269.000 đồng/ha; |
2 |
Áp dụng đối với hiện trường đã có tài liệu kiểm kê tài nguyên rừng trong vòng 1 năm |
975.000 đồng/ha. |
c) Bổ sung mới đơn giá thiết kế lập hồ sơ thiết kế khai thác tận dụng gỗ trên diện tích trồng cao su;
Số TT |
TÊN CÔNG VIỆC |
Đơn giá |
1. |
Áp dụng đối với hiện trường chưa có tài liệu kiểm kê tài nguyên rừng |
762.000 đảng/ha; |
2 |
Áp dung đối với hiện trường đã có tài liệu kiểm kê tài nguyên rừng trong vòng 1 năm |
281.000 đồng/ha; |
Các đơn giá nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) phải nộp theo quy định. Riêng chi phí thẩm định nêu tại điểm 6, điểm 7 và điểm 10 mục a, do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thực hiện không bao gồm thu nhập chịu thuế tính trước và thuê VAT.
2. Thời gian áp dụng: Đơn giá thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên áp dụng cho sản lượng khai thác năm 2010; các hạng mục còn lại áp dụng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này thay thế các quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 về việc phê duyệt đơn giá lập các hồ sơ liên quan đến rừng và đất rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, số 2748/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 và Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 về việc phê duyệt đơn giá lập hồ sơ liên quan đến rừng và đất rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vi có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1304/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Quang Thái |
Ngày ban hành: | 14/06/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video