Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2023/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05/TTr-STC ngày 22 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023 (Có Bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2023.

2. Quyết định này thay thế, bãi bỏ các Văn bản sau:

a) Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

b) Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

c) Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

d) Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình bổ sung đơn giá cây trồng và Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

đ) Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

e) Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

f) Công văn số 07/ĐC-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình đính chính Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

3. Quy định chuyển tiếp

a) Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.

b) Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường theo Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Trường hợp đơn giá phổ biến của cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên thị trường tăng hoặc giảm lớn so với đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản tại Quyết định này thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng phương án điều chỉnh, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản cho phù hợp.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Uỷ ban MTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, VP5, các VP.
Zh_VP5

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Danh mục

ĐVT

Phân loại

Đơn giá dự kiến

A

CÂY TRỒNG

 

 

 

I

CÂY HÀNG NĂM

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

1.1

Lúa đông xuân

đồng/m2

A

6.000

1.2

Lúa mùa

đồng/m2

B

5.500

2

Cây mạ

đồng/m2

 

5.000

3

Cây Lạc

 

 

 

3.1

Cây lạc trồng thuần

đồng/m2

A

6.500

3.2

Cây lạc trồng xen

đồng/m2

B

3.000

4

Cây ngô

 

 

 

4.1

Cây ngô lai

 

 

 

4.1.1

Cây ngô trồng thuần

đồng/m2

A

6.500

4.1.2

Cây ngô trồng xen

đồng/m2

B

3.000

4.2

Ngô ngọt

 

 

 

4.2.1

Cây ngô trồng thuần

đồng/m2

A

7.500

4.2.2

Cây ngô trồng xen

đồng/m2

B

3.500

4.3

Ngô sinh khối

 

 

 

4.3.1

Cây ngô trồng thuần

đồng/m2

A

5.000

4.3.2

Cây ngô trồng xen

đồng/m2

B

2.500

5

Cây Khoai lang

 

 

 

5.1

Cây khoai lang trồng thuần

đồng/m2

A

10.000

5.2

Cây khoai lang trồng xen

đồng/m2

B

4.500

6

Cây Khoai Tây

 

 

 

6.1

Cây khoai tây trồng thuần

đồng/m2

A

13.000

6.2

Cây khoai tây trồng xen

đồng/m2

B

6.000

7

Cây Khoai sọ, khoai môn

 

 

 

7.1

Cây khoai sọ, khoai môn thuần

đồng/m2

A

11.000

7.2

Cây khoai sọ, khoai môn trồng xen

đồng/m2

B

5.000

8

Cây sắn

 

 

 

8.1

Cây sắn trồng thuần

đồng/m2

A

5.000

8.2

Cây sắn trồng xen

đồng/m2

B

2.500

9

Tỏi, hành, giềng

 

 

 

9.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

13.000

9.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

6.000

10

Cây rau muống, rau cần, rau rút

 

 

 

10.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

13.000

10.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

6.000

11

Cây rau dọc mùng, các loại rau thơm (húng, mùi tàu, mùi ta, thì là, tía tô, kinh giới, dăm, ngổ, xương xông, lá lốt, lá mơ, ngải cứu, sả, các loại rau thơm khác), rau má.

 

 

 

11.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

11.500

11.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

5.000

12

Rau ngót, rau đay, rau diếp, rau dền, cải các loại, mồng tơi

 

 

 

12.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

13.000

12.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

6.000

13

Cà rốt, củ cải, cà chua, cà ghém

 

 

 

13.1

Cây trồng thuần

 

 

 

13.1.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

6.000

13.1.2

Cây đã có hoa

đồng/m2

B

8.000

13.1.3

Cây đã có củ, quả

đồng/m2

C

14.500

13.2

Cây trồng xen

 

 

 

13.2.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

3.000

13.2.2

Cây đã có hoa

đồng/m2

B

4.000

13.2.3

Cây đã có củ, quả

đồng/m2

C

7.000

14

Nhóm cây đậu làm rau (đậu Hà Lan, đậu tương rau, cô ve, xương rồng, đậu đũa, đậu ván)

 

 

 

14.1

Cây trồng thuần

 

 

 

14.1

Cây chưa có hoa, củ, quả

đồng/m2

A

6.000

14.2

Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

15.000

14.2

Cây trồng xen

 

 

 

14.2

Cây chưa có hoa, củ, quả

đồng/m2

A

2.500

14.3

Cây đã có hoa, củ, quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

7.000

15

Cây ớt

 

 

 

15.1

Cây ớt trồng thuần

đồng/m2

A

11.000

15.2

Cây ớt trồng xen

đồng/m2

B

5.000

16

Cây đậu xanh, đậu đen

 

 

 

16.1

Cây đậu trồng thuần

đồng/m2

A

6.000

16.2

Cây đậu trồng xen

đồng/m2

B

2.500

17

Cây đậu tương

 

 

 

17.1

Cây đậu trồng thuần

đồng/m2

A

6.000

17.2

Cây đậu trồng xen

đồng/m2

B

2.500

18

Nhóm cây lấy hạt (vừng, kê). Không bồi thường với cây trưởng thành đã đến kỳ thu hoạch

 

 

 

18.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

6.000

18.2

Cây trồng trồng xen

đồng/m2

B

2.500

19

Nhóm cây cà các loại (cà pháo, cà bát, cà tím)

 

 

 

19.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

12.000

19.2

Cây trồng trồng xen

đồng/m2

B

5.500

20

Cây Củ từ, củ lỗ, củ đậu, củ mài, dong, khoai sáp

 

 

 

20.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

6.000

20.2

Cây trồng trồng xen

đồng/m2

B

3.000

21

Xu xu, hoa thiên lý, bầu, bí đỏ, bí xanh, mướp, mướp đắng, gấc

 

 

 

21.1

Cây trồng thuần

 

 

 

21.1.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

B

6.500

21.1.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

C

16.000

21.2

Cây trồng xen

 

 

 

21.2.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

B

3.000

21.2.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

C

7.000

22

Các loại dưa (dưa hấu, dưa lê, dưa bở, dưa gang, dưa chuột)

 

 

 

22.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

20.000

22.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

9.000

23

Cây thuốc lào, Cây thuốc lá

 

 

 

23.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

20.000

23.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

9.000

24

Cây đại tướng quân

 

 

 

24.1

Cây có chiều cao ≥ 50cm

đ/cây

A

30.000

24.2

Cây có chiều cao < 50cm

đ/cây

B

12.000

25

Cây dong lá

 

 

 

25.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

5.000

25.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

2.500

26

Cây dong đao, dong trắng

 

 

 

26.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

4.000

26.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

2.000

27

Cây Ngô rau

 

 

 

27.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

6.000

27.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

3.000

28

Cây Bèo cải, Bèo ong, bèo tấm

đồng/m2

 

2.000

29

Cây khoai nước

đồng/m2

 

8.000

30

Cây cải bắp

 

 

 

30.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

16.000

30.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

7.500

31

Cây xà lách

 

 

 

31.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

13.000

31.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

5.500

32

Cây Su hào

 

 

 

32.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

15.000

32.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

7.000

33

Cây Súp lơ

 

 

 

33.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

15.000

33.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

7.000

34

Cây rau cần giống

đồng/m2

 

 

34.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

16.000

34.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

7.000

35

Dưa lưới dưa kim

 

 

 

35.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

180.000

35.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

80.000

36

Cây cỏ Keo và cỏ STYLOR

đồng/m2

 

5.500

37

Cây cỏ Voi

đồng/m2

 

5.000

38

Các loại cỏ chăn nuôi

đồng/m2

 

3.500

39

Ngó khoai môn ngọt

 

 

 

39.1

Cây trồng thuần

đồng/m2

A

20.000

39.2

Cây trồng xen

đồng/m2

B

9.000

II

CÂY LÂU NĂM

 

 

 

1

Mít

 

 

 

1.1

Cây mít Thái

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 3cm; cao < 1,5m

đồng/cây

B

40.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 6cm; 1,5m ≤ cao < 2,5m

đồng/cây

C

65.000

 

6cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2,5m ≤ cao < 3,5m

đồng/cây

D

165.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

E

280.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

F

360.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

G

520.000

 

ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

H

660.000

1.2

Cây mít khác

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 3cm; cao < 1,5m

đồng/cây

B

35.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 6cm; 1,5m ≤ cao < 2,5m

đồng/cây

C

60.000

 

6cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2,5m ≤ cao < 3,5m

đồng/cây

D

160.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

E

270.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

F

340.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

G

490.000

 

ĐK thân ≥ 40cm; cao ≥ 3,5m

đồng/cây

H

620.000

2

Cam, Thanh Yên

 

 

 

2.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

2.2

ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m

đồng/cây

B

35.000

2.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m

đồng/cây

C

80.000

2.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm; cao > 1,5m

đồng/cây

D

180.000

2.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 1,5m

đồng/cây

E

260.000

2.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 1,5m

đồng/cây

F

330.000

2.7

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 1,5m

đồng/cây

G

380.000

3

Cây dừa

 

 

 

3.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/cây

A

40.000

3.2

cao < 1m

đồng/cây

B

35.000

3.3

1m ≤ cao < 2m

đồng/cây

C

100.000

3.4

2m ≤ cao < 3,5m

đồng/cây

D

185.000

3.5

3,5m ≤ cao < 5m

đồng/cây

E

310.000

3.6

Cao ≥ 5m

đồng/cây

F

360.000

4

Cây đu đủ

 

 

 

4.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

4.2

Chưa có quả

đồng/cây

B

20.000

4.3

Cao ≤ 1,0m; có quả

đồng/cây

C

80.000

4.4

1,0 m < Cao ≤ 1,5 m; đang có quả

đồng/cây

D

120.000

4.5

Cao > 1,5m; đang có quả

đồng/cây

E

160.000

5

Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc

 

 

 

5.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

5.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m

đồng/cây

B

20.000

5.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m

đồng/cây

C

150.000

5.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m

đồng/cây

D

200.000

5.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m

đồng/cây

E

350.000

5.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m

đồng/cây

F

620.000

6

Cây Na

 

 

 

6.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

6.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m

đồng/cây

B

30.000

6.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

125.000

6.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

190.000

6.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

320.000

6.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

420.000

7

Cây Hồng, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân)

 

 

 

7.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

7.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m

đồng/cây

B

35.000

7.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m

đồng/cây

C

150.000

7.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m

đồng/cây

D

280.000

7.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m

đồng/cây

E

520.000

7.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m

đồng/cây

F

850.000

8

Cây Quýt

 

 

 

8.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

8.2

ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m

đồng/cây

B

35.000

8.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m

đồng/cây

C

80.000

8.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao ≤ 1,5 m

đồng/cây

D

160.000

8.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 1,5m

đồng/cây

E

230.000

8.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 1,5m

đồng/cây

F

320.000

8.7

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 1,5m

đồng/cây

G

380.000

9

Chanh, chấp

 

 

 

9.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

9.2

ĐK thân < 3cm; cao < 0,5m

đồng/cây

B

20.000

9.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 0,5m ≤ cao < 1 m

đồng/cây

C

80.000

9.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao ≤ 1,5 m

đồng/cây

D

150.000

9.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 1,5m

đồng/cây

E

180.000

9.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 1,5m

đồng/cây

F

230.000

9.7

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 1,5m

đồng/cây

G

300.000

10

Quất

 

 

 

10.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

10.2

Chiều cao < 0,5m

đồng/cây

B

15.000

10.3

0,5m ≤ chiều cao < 1,0 m

đồng/cây

C

80.000

10.4

1,0m ≤ chiều cao < 1,5 m

đồng/cây

D

180.000

10.5

Chiều cao ≥ 1,5 m

đồng/cây

E

300.000

11

Cây Bòng, Bưởi, Phật thủ

 

 

 

11.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

11.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m

đồng/cây

B

35.000

11.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m

đồng/cây

C

110.000

11.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m

đồng/cây

D

220.000

11.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m

đồng/cây

E

310.000

11.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m

đồng/cây

F

410.000

12

Cây Khế, Chám, Dọc, me

 

 

 

12.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

12.2

ĐK thân < 3cm; cao < 1m

đồng/cây

B

20.000

12.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao < 1,5m

đồng/cây

C

50.000

12.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm; 1,5m ≤ cao < 2m

đồng/cây

D

90.000

12.5

20cm ≤ ĐK thân < 25cm; cao ≥ 2 m

đồng/cây

E

160.000

12.6

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

F

200.000

13

Cây hồng xiêm

 

 

 

13.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

13.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 2m

đồng/cây

B

30.000

13.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m

đồng/cây

C

70.000

13.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m

đồng/cây

D

150.000

13.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m

đồng/cây

E

220.000

13.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m

đồng/cây

F

360.000

14

Cây ổi, Móc thép

 

 

 

14.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

14.2

ĐK thân < 3cm; cao < 1m

đồng/cây

B

15.000

14.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m ≤ cao < 1,5m

đồng/cây

C

48.000

14.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm; 1,5m ≤ cao < 2m

đồng/cây

D

90.000

14.5

20cm ≤ ĐK thân < 25cm; cao ≥ 2 m

đồng/cây

E

120.000

14.6

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

F

160.000

15

Cây nhãn, vải

 

 

 

15.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

15.2

ĐK thân < 3cm; cao < 1m

đồng/cây

B

25.000

15.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm; 1m ≤ cao < 2 m

đồng/cây

C

220.000

15.4

5cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m ≤ cao < 2,5 m

đồng/cây

D

500.000

15.5

10cm ≤ ĐK thân < 15cm, 2,5m ≤ cao < 3 m

đồng/cây

E

950.000

15.6

15cm ≤ ĐK thân < 25cm, 3m ≤ cao < 3,5 m

đồng/cây

G

1.105.000

15.7

25cm ≤ ĐK thân < 35 cm, 3,5m ≤ cao < 4 m

đồng/cây

H

1.398.000

15.8

35cm ≤ ĐK thân < 45 cm, 4m ≤ cao < 4,5 m

đồng/cây

I

1.912.000

15.9

ĐK thân ≥ 45 cm; cao ≥ 4,5m

đồng/cây

K

2.073.000

16

Cây táo

 

 

 

16.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

16.2

ĐK thân < 3cm; cao < 1m

đồng/cây

B

15.000

16.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

70.000

16.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

130.000

16.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

220.000

16.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

270.000

17

Cây lựu

 

 

 

17.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

17.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m

đồng/cây

B

20.000

17.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

60.000

17.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

120.000

17.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

150.000

17.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

230.000

18

Cây Dâu da, Nhâm, Dổi, Doi

 

 

 

18.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

18.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m

đồng/cây

B

23.000

18.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

48.000

18.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

90.000

18.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

120.000

18.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

180.000

19

Cây Sấu

 

 

 

19.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

19.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

25.000

19.3

3cm ≤ ĐK thân < 8 cm

đồng/cây

C

70.000

19.4

8 cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

D

220.000

19.5

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

E

320.000

19.6

20 cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

F

410.000

19.7

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đồng/cây

G

520.000

19.8

ĐK thân ≥ 40 cm

đồng/cây

H

625.000

20

Cây Trứng gà

 

 

 

20.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

20.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m

đồng/cây

B

20.000

20.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

50.000

20.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

90.000

20.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

180.000

20.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

240.000

21

Cây Vú sữa

 

 

 

21.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

21.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

20.000

21.3

3cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

C

50.000

21.4

5 cm ≤ ĐK thân < 8cm

đồng/cây

D

110.000

21.5

10cm ≤ ĐK thân < 12cm

đồng/cây

E

200.000

21.6

12cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

F

250.000

21.7

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

G

300.000

21.8

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

H

400.000

22

Cây mận, mơ

 

 

 

22.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

22.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m

đồng/cây

B

20.000

22.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

80.000

22.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

200.000

22.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

350.000

22.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

480.000

23

Cây nhót

 

 

 

23.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

23.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m

đồng/cây

B

20.000

23.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

40.000

23.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

120.000

23.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

220.000

23.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

300.000

24

Cây thị

 

 

 

24.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

24.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1m

đồng/cây

B

20.000

24.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

60.000

24.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

150.000

24.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

190.000

24.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

250.000

25

Cây Dứa

 

 

 

a

Cây dứa CAIEN

 

 

 

 

Cây dứa CAIEN vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được)

đồng/m2

A

34.000

 

Cây dứa CAIEN vụ 2

đồng/m2

B

23.000

 

Cây dứa CAIEN trồng từ 4 đến 6 tháng

đồng/m2

C

17.000

 

Cây dứa CAIEN trồng dưới 4 tháng

đồng/m2

D

15.000

b

Cây dứa Queen

 

 

 

 

Cây dứa Queen vụ 1 (có quả nhưng chưa thu hoạch được)

đồng/m2

A

33.000

 

Cây dứa Queen vụ 2

đồng/m2

B

22.000

 

Cây dứa Queen trồng từ 4 đến 6 tháng

đồng/m2

C

16.000

 

Cây dứa Queen trồng dưới 4 tháng

đồng/m2

D

14.000

26

Cây chuối

 

 

 

26.1

Cây chuối tiêu hồng

 

 

 

 

Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được)

đồng/m2

A

17.000

 

Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m)

đồng/m2

B

24.000

 

Chuối đang có hoa, buồng

đồng/m2

C

30.000

26.2

Cây chuối khác

 

 

 

 

Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được)

đồng/cây

A

14.000

 

Chuối chưa ra hoa (Chiều cao ≥ 2m)

đồng/cây

B

34.000

 

Chuối đang có hoa, buồng

đồng/cây

C

58.000

27

Cây Thanh Long

 

 

 

27.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

27.2

Thanh long mới trồng (cây đã ra rễ, mầm)

đồng/trụ

B

40.000

27.3

Cây thanh long chưa có quả

đồng/trụ

C

150.000

27.4

Cây thanh long có quả

đồng/trụ

D

290.000

28

Cây Bơ, Mãng cầu

 

 

 

28.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

28.2

Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được

đồng/cây

B

25.000

28.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 2m < cao ≤ 3 m

đồng/cây

C

50.000

28.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; 3m < cao ≤ 4 m

đồng/cây

D

140.000

28.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; 4m < cao ≤ 6 m

đồng/cây

E

220.000

28.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 6m

đồng/cây

F

350.000

29

Cây Cau quả

 

 

 

29.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

29.2

cao < 1m

đồng/cây

B

30.000

29.3

1m ≤ cao < 2m

đồng/cây

C

75.000

29.4

2m ≤ cao < 3,5m

đồng/cây

D

200.000

29.5

3,5m ≤ cao < 5m

đồng/cây

E

350.000

29.6

Cao ≥ 5m

đồng/cây

F

400.000

30

Cây chè

 

 

 

30.1

Mới trồng 1 năm

đồng/m2

A

8.000

30.2

ĐK tán < 0,5m

đồng/m2

B

11.000

30.3

0,5 ≤ ĐK tán < 0,7 m

đồng/m2

C

15.000

30.4

0,7 ≤ ĐK tán < 1 m

đồng/m2

D

25.000

30.5

ĐK tán ≥ 1m

đồng/m2

E

35.000

31

Mía các loại

 

 

 

31.1

Mía tím

 

 

 

 

Cây mía trồng chưa đến 6 tháng

đồng/m2

A

12.000

 

Cây mía trồng trên 6 tháng

đồng/m2

B

24.000

31.2

Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc)

 

 

 

 

Năm thứ 1, năm thứ 2

đồng/m2

A

8.500

 

Năm thứ 3

đồng/m2

B

11.000

32

Cây hoa hòe

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

30.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

C

80.000

 

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

D

120.000

 

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

E

250.000

 

40cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

F

350.000

 

ĐK thân ≥ 50cm

đồng/cây

G

450.000

33

Cà phê

 

 

 

33.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

33.2

Dưới 1 năm tuổi

đồng/cây

B

20.000

33.3

Kiến thiết cơ bản năm 1

đồng/cây

C

65.000

33.4

Kiến thiết cơ bản năm 2

đồng/cây

D

89.000

33.5

Kiến thiết cơ bản năm 3

đồng/cây

E

125.000

33.6

Kinh doanh năm 1-5

đồng/cây

F

310.000

33.7

Kinh doanh năm 6-20

đồng/cây

G

350.000

33.8

Kinh doanh năm 21-25

đồng/cây

H

240.000

33.9

Trồng từ trên 25 năm (hỗ trợ tiền chặt cây)

đồng/ha

I

 

34

Cây Vối

 

 

 

34.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

34.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

34.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

24.000

34.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

60.000

34.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

100.000

34.6

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

F

180.000

34.7

40cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

G

230.000

34.8

ĐK thân ≥ 50cm

đồng/cây

H

320.000

35

Bồ kết, bồ hòn

đồng/cây

A

 

35.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

35.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

35.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

25.000

35.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

60.000

35.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

100.000

35.6

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

F

200.000

35.7

40cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

G

310.000

35.8

ĐK thân ≥ 50cm

đồng/cây

H

380.000

36

Cây Chay ăn vỏ

đồng/cây

A

 

36.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

36.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

10.000

36.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

15.000

36.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

20.000

36.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

50.000

36.6

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

F

90.000

36.7

40cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

G

130.000

36.8

ĐK thân ≥ 50cm

đồng/cây

H

160.000

37

Cây Chay ăn quả

 

 

 

37.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

37.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

37.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

20.000

37.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

40.000

37.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

80.000

37.6

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

F

130.000

37.7

40cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

G

180.000

37.8

ĐK thân ≥ 50cm

đồng/cây

H

250.000

38

Cây xoan, cây dương liễu, vông, gạo, cọ dầu, cây tếch, xà cừ

 

 

 

38.1

Cây non mới trồng < 1 năm

đồng/cây

A

8.000

38.2

Cây có ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

B

30.000

38.3

2 cm ≤ ĐK thân < 6 cm

đồng/cây

C

61.000

38.4

6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

D

130.000

38.5

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

E

290.000

38.6

20 cm ≤ ĐK thân < 35 cm

đồng/cây

F

450.000

38.7

35 cm ≤ ĐK thân < 50 cm

đồng/cây

G

820.000

38.8

Cây có ĐK thân ≥ 50 cm

đồng/cây

H

1.060.000

39

Rừng trồng gồm: Cây lấy gỗ (trừ lim, lát), cây giáng hương, cây xanh bóng mát, cây lâm nghiệp (cây dẻ chưa thu hoạch, chẩu, sung, sở, bông, keo, tràm, bạch đàn, phi lao)

 

 

 

39.1

Đối với cây phân tán (kể cả cây trồng trên đất của các hộ gia đình, cá nhân)

 

 

 

 

ĐK thân < 1 cm

đồng/cây

A

5.000

 

1 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

B

20.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

C

30.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

D

80.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đồng/cây

E

200.000

 

ĐK thân ≥ 30 cm

đồng/cây

F

350.000

39.2

Đối với rừng trồng tập trung

 

 

 

 

Rừng trồng < 1 năm tuổi

đồng/ha

A

45.809.000

 

1 năm tuổi ≤ Rừng trồng < 3 năm tuổi

đồng/ha

B

73.280.000

 

3 năm tuổi ≤ Rừng trồng < 5 năm tuổi

đồng/ha

C

100.524.000

 

5 năm tuổi ≤ Rừng trồng < 7 năm tuổi

đồng/ha

D

127.160.000

 

Trồng từ trên 7 năm (hỗ trợ tiền chặt cây)

đồng/ha

E

 

40

Cây lát (trừ cây lát hoa), thông

 

 

 

40.1

ĐK thân <2cm

đồng/cây

A

20.000

40.2

2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

B

30.000

40.3

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

C

120.000

40.4

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

D

230.000

40.5

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đồng/cây

E

360.000

40.6

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đồng/cây

F

450.000

40.7

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

G

520.000

41

Cây Tre

 

 

 

41.1

Cây có ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

A

4.000

41.2

2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm

đồng/cây

B

6.000

41.3

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

C

8.000

41.4

5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm, cao trên 3m

đồng/cây

D

10.000

41.5

6 cm ≤ ĐK thân < 7 cm, cao trên 4m

đồng/cây

E

12.000

41.6

7 cm ≤ ĐK thân < 8 cm, cao trên 5m

đồng/cây

G

14.000

41.7

ĐK thân ≥ 8 cm, cao 6m trở lên

đồng/cây

H

17.000

42

Nứa, Vầu, trúc, hóp các loại

 

 

 

42.1

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

A

5.000

42.2

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm, cao trên 3m

đồng/cây

B

7.000

42.3

5 cm ≤ ĐK thân < 6 cm, cao trên 4m

đồng/cây

C

8.000

42.4

Cây có ĐK ≥ 6 cm, cao trên 5m

đồng/cây

D

12.000

43

Cây Măng Bát Bộ

 

 

 

43.1

Cây trồng từ < 1 năm

đồng/bụi

A

25.000

43.2

Cây trồng từ 1 - 3 năm

đồng/bụi

B

55.000

43.3

Cây trồng ≥ 3 năm

đồng/bụi

C

70.000

44

Cây Luồng, Bương

 

 

 

44.1

ĐK thân < 2cm

đồng/cây

A

5.000

44.2

2cm ≤ ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

9.000

44.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

12.000

44.4

5cm ≤ ĐK thân < 6cm

đồng/cây

D

18.000

44.5

6cm ≤ ĐK thân < 7cm

đồng/cây

E

23.000

44.6

7cm ≤ ĐK thân < 8cm

đồng/cây

G

28.000

44.7

ĐK thân ≥ 8cm

đồng/cây

H

33.000

45

Cây lấy củ: Ráy, Đậu, Ngà

 

 

 

45.1

Cây trồng ≤ 6 tháng

đồng/bụi

A

4.000

45.2

Cây trồng trên 6 tháng đến ≤ 1 năm

đồng/bụi

B

8.000

45.3

Cây trồng trên 1 năm đến ≤ 2 năm

đồng/bụi

D

12.000

45.4

Cây trồng > 2 năm

đồng/bụi

E

17.000

46

Sắn dây leo cây

 

 

 

46.1

ĐK thân ≤ 1 cm

đồng/khóm

A

15.000

46.2

1 cm < ĐK thân ≤ 2cm

đồng/khóm

B

50.000

46.3

2 cm < ĐK thân ≤ 3 cm

đồng/khóm

C

120.000

46.4

ĐK thân ≥ 3 cm

đồng/khóm

D

260.000

47

Sắn dây vườn, sắn dây nam

 

 

 

47.1

Trồng dưới 3 tháng

đồng/khóm

A

12.000

47.2

Trồng từ 3 đến ≤ 6 tháng

đồng/khóm

B

45.000

47.3

Trồng trên 6 tháng

đồng/khóm

C

75.000

48

Cây Lạc Tiên, chanh leo

 

 

 

48.1

Cây dưới 3 tháng

đồng/m2

B

3.000

48.2

Cây đã leo giàn

đồng/m2

C

10.000

48.3

Cây đang trong thời kỳ ra hoa

đồng/m2

D

12.000

48.4

Cây đang thời kỳ thu hoạch

đồng/m2

E

18.000

49

Cây trầu không

 

 

 

49.1

Trầu không chưa leo

đồng/cụm

 

6.500

49.2

Trầu không đã leo giàn

đồng/m2

 

20.000

50

Cây Trám, Bùi

 

 

 

50.1

Cây chưa có quả

đồng/cây

A

30.000

50.2

Sắp bói, mới bói

đồng/cây

B

120.000

50.3

5cm < ĐK thân ≤ 15cm

đồng/cây

C

280.000

50.4

15cm < ĐK thân ≤ 25cm

đồng/cây

D

450.000

50.5

25cm < ĐK thân ≤ 35cm

đồng/cây

E

920.000

50.6

35cm < ĐK thân ≤ 50cm

đồng/cây

F

1.150.000

50.7

ĐK thân > 50 cm

đồng/cây

G

1.300.000

51

Cây gáo

 

 

 

51.1

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

A

30.000

51.2

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

95.000

51.3

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

C

195.000

51.4

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

D

295.000

51.5

30cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

E

590.000

51.6

ĐK thân ≥ 60 cm

đồng/cây

E

1.000.000

52

Cây Mây

 

 

 

 

ĐK thân ≤ 2cm

đồng/m2

B

5.000

 

ĐK thân > 2cm

đồng/m2

B

15.000

53

Cây Dâu

 

 

 

a

Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.

 

 

 

 

Cây cao < 0,5m

đồng/cây

A

1.500

 

0,5m ≤ Cây cao < 1m

đồng/cây

B

2.500

 

1m ≤ Cây cao < 2m

đồng/cây

C

3.500

 

2m ≤ Cây cao < 3m

đồng/cây

D

6.000

 

Cây cao ≥ 3m

đồng/cây

E

12.000

b

Dâu ăn quả.

 

 

 

 

Cây chưa có quả

đồng/cây

B

17.000

 

Cây có quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/cây

C

43.000

54

Cây Điền thanh

đồng/m2

A

5.000

55

Cây lấy vỏ

đồng/m2

A

4.500

56

Cây Đào lấy quả

 

 

 

56.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

56.2

ĐK thân < 3cm; cao ≤ 1 m

đồng/m2

B

40.000

56.3

3cm ≤ ĐK thân < 10cm; 1m < cao ≤ 2 m

đồng/cây

C

73.000

56.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm; cao > 2m

đồng/cây

D

150.000

56.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm; cao > 2m

đồng/cây

E

190.000

56.6

ĐK thân ≥ 20cm; cao > 2m

đồng/cây

F

250.000

57

Cây lê

 

 

 

57.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

57.2

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

57.3

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

70.000

57.4

5cm ≤ ĐK thân < 8cm

đồng/cây

D

120.000

57.5

8cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

E

170.000

57.6

10cm ≤ ĐK thân < 12cm

đồng/cây

E

220.000

57.7

12cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

F

360.000

57.8

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

G

540.000

57.9

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

H

620.000

58

Nho

 

 

 

58.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

58.2

Cây trồng dưới 6 tháng

đồng/cây

B

40.000

58.4

Cây từ 6 tháng trở lên chưa có quả

đồng/cây

D

110.000

58.5

Cây có quả nhưng chưa thu hoạch

đồng/cây

E

250.000

59

Cây gỗ sưa

 

 

 

59.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

59.2

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

45.000

59.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

120.000

59.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

260.000

59.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

350.000

59.6

30cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

F

540.000

59.7

50cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

G

720.000

59.8

ĐK thân ≥ 60cm

đồng/cây

H

850.000

60

Lát hoa

 

 

 

60.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

60.2

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

30.500

60.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

65.000

60.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

130.000

60.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

260.000

60.6

30cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

F

400.000

60.7

50cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

G

550.000

60.8

ĐK thân ≥ 60cm

đồng/cây

H

650.000

61

Lim

 

 

 

61.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

80.000

61.2

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

35.000

61.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

70.000

61.4

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

D

140.000

61.5

20cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

E

275.000

61.6

30cm ≤ ĐK thân < 50cm

đồng/cây

F

410.000

61.7

50cm ≤ ĐK thân < 60cm

đồng/cây

G

555.000

61.8

ĐK thân ≥ 60cm

đồng/cây

H

680.000

62

Núc nác, Bứa

 

 

 

62.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

62.2

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

B

30.000

62.3

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

C

60.000

62.4

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

D

100.000

62.5

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

120.000

62.6

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

G

180.000

62.7

30cm ≤ ĐK thân < 40cm

đồng/cây

F

210.000

62.8

ĐK thân ≥ 40cm

đồng/cây

L

300.000

63

Dâu tây

 

 

 

63.1

Cây chưa có quả

đồng/cây

A

7.000

63.2

Cây đã có quả nhưng chưa được thu hoạch

đồng/cây

B

12.000

64

Cây quế

 

 

 

64.1

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

A

20.000

64.2

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

80.000

64.3

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

C

160.000

64.4

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

D

200.000

65

Cây Cói

đồng/m2

 

4.300

66

Cây sú vẹt:

 

 

 

66.1

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/m2

A

1.800

66.2

Cây trồng từ 1 đến dưới 3 năm

đồng/m2

B

2.500

66.3

Cây trồng ≥ 3 năm

đồng/m2

C

3.500

67

Cây móc mật

 

 

 

67.1

Đường kính thân < 3cm

đồng/cây

A

30.000

67.2

3cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đồng/cây

B

50.000

67.3

10 cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

C

110.000

67.4

15cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đồng/cây

D

230.000

67.5

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm

đồng/cây

E

360.000

67.6

ĐK thân ≥ 25 cm

đồng/cây

F

450.000

III

CÂY DƯỢC LIỆU

 

 

 

1

Cây dược liệu thông thường: ý dĩ, mã tiền, mạch môn, ắc ti sô, xuyên khung, thầu dầu, cối xay, cam thảo, tiết dê, bình vôi, con khỉ, ngọc hoàn

 

 

 

1.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

A

14.500

1.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

B

21.000

2

Cây sả

 

 

 

2.1

Cây sả thuần

đồng/m2

A

11.500

2.2

Cây sả xen

đồng/m2

B

5.000

3

Cây gừng, nghệ

 

 

 

3.1

Cây thuần

đồng/m2

A

13.500

3.2

Cây xen

đồng/m2

B

5.000

4

Cây lá đắng, cây hồ quân

 

 

 

4.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/cây

A

7.500

4.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/cây

B

11.000

5

Lược vàng, trinh nữ hoàng cung, Mật gấu

đồng/m2

 

5.000

6

Tam thất

 

 

 

6.1

Cây chưa có củ

đồng/m2

A

20.000

6.2

Cây đã có củ nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

B

35.000

7

Cây ngải cứu, Hương nhu, Má đề, bồ công anh.

 

 

 

7.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/m2

A

8.000

7.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/m2

B

11.000

8

Cây trà hoa vàng

 

 

 

8.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

8.2

Chiều cao < 30 cm

đồng/cây

B

30.000

8.3

30cm ≤ chiều cao < 70cm

đồng/cây

C

80.000

8.4

70cm ≤ chiều cao < 100cm (đã có hoa)

đồng/cây

D

180.000

8.5

Chiều cao ≥ 100cm

đồng/cây

E

250.000

9

Đinh lăng, Thổ hào sâm

 

 

 

9.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

9.2

Chiều cao <0,5m

đồng/cây

B

15.000

9.3

0,5m ≤ chiều cao <1m

đồng/cây

C

60.000

9.4

Chiều cao ≥1m

đồng/cây

D

120.000

10

Cây trạch tả

 

 

 

10.1

Cây trồng dưới 3 tháng

đồng/m2

A

3.500

10.2

Cây trồng từ 3-5 tháng

đồng/m2

B

8.000

11

Cây chùm ngây

 

 

 

11.1

chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

11.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

50.000

11.3

70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

90.000

11.4

Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

130.000

12

Cây mật gấu

 

 

 

12.1

chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

12.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

35.000

12.3

70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

65.000

12.4

Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

125.000

13

Cây lưỡi rắn, cây duối, cây vọng cách, cây xạ đen

 

 

 

13.1

chiều cao <30cm

đồng/m2

A

8.000

13.2

Cây đã cho thu hoạch

đồng/m2

B

15.000

IV

NHÓM CÂY HOA, CÂY CẢNH

 

 

 

1

Mẫu đơn, tầm xuân, trà, mộc

 

 

 

1.1

Cây chưa có hoa

đồng/khóm
(bụi)

A

11.000

1.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/khóm
(bụi)

B

23.000

2

Hoa hồng

 

 

 

2.1

Cây chưa có hoa

Đồng/cây

A

8.000

2.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

Đồng/cây

B

20.000

3

Tigôn, bìm bịp, hoa chuông, dai vàng, các loại hoa leo giàn khác

 

 

 

3.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

11.000

3.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

22.000

4

Hoa huệ, huệ tây, lay ơn, loa kèn, ngọc trâm, tú cầu, bách hợp

 

 

 

4.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

7.000

4.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

22.000

5

Thược dược, mào gà, xương rồng, hoa phăng, cẩm chướng, Thạch thảo, lưu ly, dâm bụt, đồng tiền, violet, hoa bướm

 

 

 

5.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

5.2

Cây chưa có hoa

đồng/m2

B

15.000

5.3

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

C

30.000

6

Hoa mười giờ, sống đời

 

 

 

6.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

5.000

6.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

9.000

7

Hoa ly, hoa bi, tuy líp

 

 

 

7.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

40.000

7.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

80.000

8

Hoa sen, súng

 

 

 

8.1

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

15.000

8.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

30.000

9

Cúc các loại

 

 

 

9.1

Loại 1 bông

 

 

 

 

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

8.000

 

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

18.000

9.2

Loại nhiều bông

 

 

 

 

Cây chưa có hoa

đồng/m2

A

9.000

 

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/m2

B

20.000

10

Cây hoa quỳnh, lan tỏi, xương rồng bà, móng rồng

 

 

 

10.1

Cây chưa có hoa

đồng/bụi

A

5.500

10.2

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/bụi

B

14.500

11

Hoa ngâu

 

 

 

11.1

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

11.2

cao < 15 cm

đồng/cây

B

15.000

11.3

15 cm ≤ cao < 25 cm

đồng/cây

B

20.000

11.4

25 cm ≤ cao < 50 cm

đồng/cây

C

30.000

11.5

50 cm ≤ cao < 100 cm

đồng/cây

D

55.000

11.6

100 cm ≤ cao < 200 cm

đồng/cây

E

85.000

11.7

Cao ≥ 200 cm

đồng/cây

F

120.000

12

Bách tán, trắc bách diệp, tùng, thông, ngọc lan, hoàng lan, ngũ da bì, hoa sứ, hoa ban, chuối tràng pháo, si cảnh, đa cảnh, liễu cảnh, thiết mộc lan

đồng/cây

A

 

12.1

Cây chưa có củ, quả, thân, lá

đồng/cây

A

11.000

12.2

Cây đã có củ, quả, thân, lá nhưng chưa được thu hoạch

đồng/cây

B

44.000

13

Trúc, tre vàng ngà

 

 

 

13.1

chiều cao <30cm

đồng/khóm

A

8.000

13.2

30 cm ≤ chiều cao < 50 cm

đồng/khóm

B

13.000

13.3

50 cm ≤ chiều cao < 100 cm

đồng/khóm

C

19.000

13.4

Cây có chiều cao > 100 cm

đồng/khóm

D

35.000

14

Cây hoa Thiên lý, hoa giấy (leo giàn)

 

 

 

14.1

Cây trồng dưới 3 tháng

đồng/cây

A

10.000

14.2

Cây chưa leo giàn

đồng/cây

B

25.000

14.3

Cây có tán < 5m2

đồng/cây

C

60.000

14.4

5 m2 ≤ tán cây < 10 m2

đồng/cây

D

80.000

14.5

10 m2 ≤ tán cây < 15 m2

đồng/cây

E

100.000

14.6

15 m2 ≤ tán cây < 20 m2

đồng/cây

G

140.000

14.7

Cây có tán từ 20 m2 trở lên

đồng/cây

H

160.000

15

Hàng rào cây ô rô, chẻ mạn, hàng rào trúc, hàng rào cây xanh (cắt, tỉa)

 

 

 

15.1

Cây trồng dưới 1 năm

đồng/m dài

A

36.500

15.2

Trồng từ 1 năm trở lên

đồng/m dài

B

185.000

16

Cây cảnh

 

 

 

16.1

Cây Cau lùn

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

45.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

131.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

165.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

F

210.000

16.2

Cây Cau sâm banh

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

10.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

C

30.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

D

150.000

 

ĐK thân ≥ 25cm

đồng/cây

E

200.000

16.3

Cây cau Vua

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 3cm

đồng/cây

B

15.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

40.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

110.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 25cm

đồng/cây

E

140.000

 

25cm ≤ ĐK thân < 30cm

đồng/cây

G

210.000

 

ĐK thân ≥ 30cm

đồng/cây

F

330.000

16.4

Cây cau cảnh khác

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

Chiều cao < 0,3m

đồng/cây

B

6.000

 

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/cây

C

8.000

 

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

D

14.000

 

1m ≤ chiều cao < 2m

đồng/cây

E

28.000

 

2m ≤ chiều cao < 4m

đồng/cây

G

53.000

 

Chiều cao ≥ 4m

đồng/cây

F

130.000

16.5

Cây dừa cảnh

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

Chiều cao < 0,3m

đồng/cây

B

4.000

 

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/cây

C

6.000

 

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

D

25.000

 

Chiều cao ≥ 1m

đồng/cây

E

35.000

16.6

Cây dứa cảnh, chuối cảnh, huyết dụ, ké, lưỡi hổ

đồng/khóm

 

6.000

16.7

Cây Ngũ gia bì

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

chiều cao < 0,3m

đồng/khóm

B

2.000

 

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/khóm

C

5.000

 

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/khóm

D

11.000

 

chiều cao ≥ 1m

đồng/khóm

E

22.000

16.8

Cây si cảnh, sanh cảnh, cây lộc vừng

 

 

 

 

chiều cao < 0,2m

đồng/cây

A

8.000

 

0,2m ≤ chiều cao < 0,3m

đồng/cây

B

12.000

 

0,3m ≤ chiều cao < 0,7m

đồng/cây

C

20.000

 

0,7m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

D

40.000

 

chiều cao ≥ 1m

đồng/cây

E

110.000

16.9

Cây sung cảnh, sơn liễu

 

 

 

 

chiều cao < 0,3m

đồng/cây

A

5.000

 

0,3m ≤ chiều cao < 0,5m

đồng/cây

B

10.000

 

0,5m ≤ chiều cao < 1m

đồng/cây

C

18.000

 

chiều cao ≥ 1m

đồng/cây

D

25.000

16.10

Cây thiên tuế

 

 

 

 

ĐK thân < 5cm

đồng/cây

A

15.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

B

25.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

C

50.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

D

90.000

16.11

Cây thiết mộc lan

đồng/khóm

 

 

 

Cây chưa có hoa

đồng/khóm

A

11.000

 

Cây đã có hoa nhưng chưa thu hoạch

đồng/khóm

B

44.000

16.12

Cây trúc nhật

 

 

 

 

ĐK thân < 0,3 m

đồng/khóm

A

8.000

 

0,3m ≤ chiều cao < 0,5 m

đồng/khóm

B

13.000

 

0,5m ≤ chiều cao < 1 m

đồng/khóm

C

16.000

 

1m ≤ chiều cao < 2m

đồng/khóm

D

19.000

 

chiều cao ≥ 2m

đồng/khóm

E

35.000

16.13

Cây vạn tuế

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/cây

A

10.000

 

Cây mới trồng chưa nhô lên mặt đất

đồng/cây

B

20.000

 

ĐK thân < 5 cm, chiều cao < 10cm

đồng/cây

C

50.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 10 cm ≤chiều cao < 30 cm

đồng/cây

D

103.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 30 cm ≤chiều cao < 70 cm

đồng/cây

E

228.000

 

ĐK thân ≥ 20 cm, chiều cao ≥ 70cm

đồng/cây

F

556.000

16.14

Cây tùng la hán

 

 

 

 

3 cm ≤ ĐK thân ≤ 5 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,0 m

đồng/cây

A

121.000

 

5cm< ĐK thân ≤ 10 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,5 m

đồng/cây

B

167.000

 

10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,5 m

đồng/cây

C

394.000

 

ĐK thân > 20 cm, đường kính tán > 1m, chiều cao > 1,5 m

đồng/cây

D

523.000

17

Cây đào phai làm cảnh

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 1cm

đồng/cây

B

17.000

 

1cm ≤ ĐK thân < 2cm

đồng/cây

C

85.000

 

2cm ≤ ĐK thân < 3cm

đồng/cây

D

180.000

 

3cm ≤ ĐK thân < 4cm

đồng/cây

E

265.000

 

4cm ≤ ĐK thân < 7cm

đồng/cây

G

450.000

 

7cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

G

800.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 15cm

đồng/cây

I

1.300.000

 

15cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

K

1.600.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

L

1.750.000

18

Cây mai hoa

 

 

 

18.1

Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 2cm

đồng/cây

B

21.500

 

2cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

53.500

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

266.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

465.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

F

1.150.000

18.2

Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai)

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đồng/m2

A

40.000

 

ĐK thân < 2cm

đồng/cây

B

43.000

 

2cm ≤ ĐK thân < 5cm

đồng/cây

C

106.000

 

5cm ≤ ĐK thân < 10cm

đồng/cây

D

335.000

 

10cm ≤ ĐK thân < 20cm

đồng/cây

E

830.000

 

ĐK thân ≥ 20cm

đồng/cây

F

1.550.000

19

Cây đào tiên

 

 

 

19.1

chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

19.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

55.000

19.3

70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

120.000

19.4

Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

280.000

20

Cây mộc hương

 

 

 

20.1

chiều cao <30cm

đồng/cây

A

30.000

20.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

70.000

20.3

70 cm ≤ chiều cao < 150 cm

đồng/cây

C

190.000

20.4

Cây có chiều cao ≥ 150 cm

đồng/cây

D

350.000

21

Cây trạng nguyên

 

 

 

21.1

chiều cao <30cm

đồng/cây

A

20.000

21.2

30 cm ≤ chiều cao < 70 cm

đồng/cây

B

50.000

21.3

Cây có chiều cao ≥ 70 cm

đồng/cây

C

130.000

V

CÂY CẢNH QUAN, BÓNG MÁT

 

 

 

1

Hoa sữa, bằng lăng, tường vi, phượng vĩ, trứng cá, me, lộc vừng, muồng đen, sao đen, phượng vĩ, ngô đồng, bàng, đa, cọ, trứng cá, vông, lúc lắc, trúc đào, cây xanh, si, tếch

 

 

 

 

ĐK thân < 1 cm

đồng/cây

A

10.000

 

1 cm ≤ ĐK thân < 2 cm

đồng/cây

B

64.000

 

2 cm ≤ ĐK thân < 3,5 cm

đồng/cây

C

68.000

 

3,5 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đồng/cây

D

129.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm

đồng/cây

E

218.000

 

7 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đồng/cây

F

280.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đồng/cây

G

450.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 55 cm

đồng/cây

H

690.000

 

Cây có ĐK thân ≥ 55cm

đồng/cây

H

1.050.000

B

VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN

 

 

 

I

Cá nuôi trong ao hồ, đầm

 

 

 

1

Nuôi ghép cá truyền thống (Trắm cỏ, Chép, Trôi, Mè) (tối đa nuôi 10 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

38.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

22.800

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

11.400

2

Nuôi đơn

 

 

 

2.1

Rô phi, Diêu hồng (tối đa nuôi 7 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

40.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

24.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

12.000

2.2

Cá chuối (cá quả) (tối đa nuôi 8 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

160.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

96.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

48.000

2.3

Cá trắm đen (tối đa nuôi 12 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

 

 

 

 

Cỡ cá 1,0 - 1,5 kg/con

đồng/m2

A

55.000

 

Cỡ cá 1,5 - 2,0 kg/con

đồng/m2

B

110.000

 

Cỡ cá 2,0 - 3,0 kg/con

đồng/m2

C

130.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

 

 

 

Cỡ cá 1,0 - 1,5 kg/con

đồng/m2

A

33.000

 

Cỡ cá 1,5 - 2,0 kg/con

đồng/m2

B

66.000

 

Cỡ cá 2,0 - 3,0 kg/con

đồng/m2

C

78.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

 

33.000

2.4

Ếch (tối đa nuôi 6 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

85.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

51.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

25.500

2.5

Ba Ba (tối đa nuôi 18 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

400.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

240.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

120.000

2.6

Lươn (tối đa nuôi 10 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

350.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

210.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

105.000

2.7

Chạch (tối đa nuôi 10 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

80.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

48.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

24.000

2.8

Rô đồng (tối đa nuôi 8 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

100.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

60.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

30.000

2.9

Tôm càng xanh (tối đa nuôi 6 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

55.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

33.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

16.500

2.10

Tôm thẻ chân trắng (tối đa nuôi 5 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

50.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

30.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

15.000

2.11

Tôm sú (tối đa nuôi 6 tháng)

 

 

 

 

+ Nuôi chuyên canh

đồng/m2

A

65.000

 

+ Nuôi quảng canh

đồng/m2

B

39.000

 

+ Nuôi tận dụng mặt nước tự nhiên

đồng/m2

C

19.500

2.12

Đối tượng khác (ốc, cua đồng) (tối đa nuôi 6 tháng)

đồng/m2

 

20.000

II

Nuôi thủy sản làm giống (tối đa nuôi 3 tháng)

đồng/m2

 

45.000

III

Nuôi lồng

 

 

 

1

Cá Trắm cỏ, Chép (tối đa nuôi 10 tháng)

đồng/m2

 

320.000

2

Cá Rô phi, Diêu hồng (tối đa nuôi 7 tháng)

đồng/m2

 

450.000

3

Cá Lăng, Chiến, Ngạnh (tối đa nuôi 12 tháng)

đồng/m2

 

520.000

IV

Vật nuôi mang tính đặc thù, không phổ biến: Tùy thuộc vào tình hình thực tế, UBND huyện, thành phố xây dựng đơn giá, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định cho phù hợp.

 

 

 

V

Đối với vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch nhưng có thể di chuyển được (do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định) thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra; đơn giá bồi thường bằng 40% đơn giá bồi thường của vật nuôi cùng loại được quy định tại Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản./.

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023

Số hiệu: 13/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
Người ký: Trần Song Tùng
Ngày ban hành: 01/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [6]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…