Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1293/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 29 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN: XUÂN TRƯỜNG, VỤ BẢN, Ý YÊN, GIAO THỦY, NGHĨA HƯNG, NAM TRỰC, TRỰC NINH, HẢI HẬU VÀ THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH VÀ HỦY BỎ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẢI HẬU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu;

Theo đề nghị tại các tờ trình: số 64/TTr-UBND ngày 27/4/2020, số 74/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Nghĩa Hưng; số 66/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện Trực Ninh; số 96/TTr-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Hải Hậu; số 68/TTr-UBND ngày 28/4/2020 của UBND huyện Nam Trực; số 57/TTr-UBND ngày 05/5/2020 của UBND huyện Xuân Trường; số 75/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Giao Thủy; số 90/TTr-UBND ngày 07/5/2020 của UBND huyện Vụ Bản; số 72/TTr- UBND ngày 24/4/2020, số 78/TTr-UBND ngày 12/5/2020 của UBND huyện Ý Yên và số 63/TTr-UBND ngày 24/4/2020 của UBND thành phố Nam Định, số 1479/TTr-STNMT ngày 25/5/2020 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, với tổng diện tích 136,50 ha đối với 63 công trình, dự án gồm:

- Các công trình, dự án phải thu hồi đất gồm 40 công trình, dự án với tổng diện tích 92,39 ha.

- Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 23 công trình, dự án với tổng diện tích 44,11 ha.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Kiểm tra, rà soát đảm bảo sự thống nhất giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh trước khi tham mưu bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đối với các dự án chưa được phê duyệt.

- Rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu; Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH11

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan

 


DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí bản đồ địa chính

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú

Số tờ

Số thửa

Tổng số

Sử dụng từ các loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

LMU

SKC

DGT

DTL

DKV

ONT

ODT

NTD

MNC

BCS

I

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT

 

 

 

92,39

66,66

8,30

6,00

0,37

1,44

0,78

1,44

1,08

1,61

0,04

2,42

0,91

0,02

1,24

0,08

 

1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

1,59

0,40

 

 

 

 

 

 

0,24

 

0,04

 

0,91

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Kho bạc NN huyện Giao Thủy

TT Ngô Đồng

3

34

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

 

 

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

0,04

 

0,91

 

 

 

 

 

Trung tâm hành chính thành phố

Khu đô thị mới Thống Nhất

 

 

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

0,04

 

0,91

 

 

 

 

2

Đất giao thông

 

 

 

29,83

18,68

0,24

6,00

0,37

0,38

 

 

0,66

0,98

 

2,42

 

0,02

0,08

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

27,76

16,63

0,24

6,00

0,37

0,38

 

 

0,64

0,98

 

2,42

 

0,02

0,08

 

 

 

Đường Cầu Tào- Đò Thông (Lương Trị)

Yên Thắng, Yên Lương, Yên Đồng, Yên Trị

Nhiều tờ

Nhiều thửa

7,76

3,45

0,24

0,16

0,37

0,38

 

 

0,05

0,62

 

2,42

 

0,02

0,05

 

 

 

Đường trục kết nối QL38B với QL10

Yên Ninh, Yên Xá, TT Lâm, Yên Dương

Nhiều tờ

Nhiều thửa

18,00

11,21

 

5,84

 

 

 

 

0,59

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

Bến xe khách trung tâm huyện Ý Yên

TT Lâm

1; 3

1; 5-9, 16

2,00

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

 

 

0,07

0,05

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng đường gom nằm trong hành lang an toàn đường bộ tại nút giao TL 490C với đường Lê Đức Thọ (QL21)

Nam Vân

34

181, 182

0,07

0,05

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

 

 

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở đường giao thông khu vực vòng xuyến cầu Lạc Quần

Xuân Ninh

5, 6

Nhiều thửa

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ĐZ và TBA 110KV Yên Thắng

Yên Khang, Yên Tiến

Nhiều tờ

Nhiều thửa

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

7,85

7,41

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường mầm non xã Yên Tiến

Yên Tiến

11

133, 152

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

 

 

6,85

6,41

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng trường THCS Lý Tự Trọng

Trường Thi

15

50

0,44

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Lê Hồng Phong

Lộc Vượng

35, 44, 45, 55

Nhiều thửa

6,41

6,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

1,06

 

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

1,06

 

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và điện rác của Công ty TNHH đồ gỗ mỹ nghệ Nguyên Phát

Giao Châu

25

19

1,06

 

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng nghĩa địa

Nghĩa Hồng

3

27

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất ở

 

 

 

51,30

39,41

8,06

 

 

 

0,78

1,00

0,18

0,63

 

 

 

 

1,16

0,08

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

24,30

14,48

8,06

 

 

 

 

 

0,10

0,50

 

 

 

 

1,16

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Chính

26

267, 268, 269, 287, 288

3,27

3,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Đồng

29; 30

28, 30, 32, 36, 38; 4-7, 9, 12, 15, 17, 18, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31

4,60

 

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Ninh

17

21, 27-29, 31-33, 52-55, 57, 58, 60, 67, 75, 79, 89, 91, 92

3,30

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Tiến

12

200-204, 216-221, 276, 278, 281- 288, 337, 208, 279

1,06

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Trị

6

28-32, 35

7,07

3,65

2,46

 

 

 

 

 

0,10

0,50

 

 

 

 

0,36

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (khu đô thị 2)

TT Lâm

20

283-290, 238-240, 235, 236, 209, 210, 170, 171

5,00

4,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

8,40

8,36

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung (khu vực thôn Đồng Lư)

Tân Thịnh

11

5013, 5014, 5018, 5332, 5033, 5031, DTL

2,00

1,96

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung (khu vực Thôn Thượng)

Nam Cường

28

1-10, 14, 15

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung (khu vực thôn Nguyễn)

Nam Cường

14; 15

14(2, 37); 15(67-72, 76)

2,40

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung (khu Ươm tơ cũ)

Việt Hùng

3

1633

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

4,24

4,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Nghĩa Phong

11

381

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Nghĩa Bình

1

32-38, 176, 178

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Phúc Thắng

3

1

1,54

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

13,36

12,33

 

 

 

 

0,78

 

0,08

0,09

 

 

 

 

 

0,08

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Hồng Thuận

18

118;119;120;121

0,98

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Hồng Thuận

19

132-139

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Hương

30

49;50;51;52;

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Thanh

33;34;36

T33(59;69);T34(169;170;171;172; 174;176);T36(1)

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Long

13

104;105;119

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Hà

15;16

T15(28;56);T16(28;29;31;35);

0,98

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Tân

1

35;36;37;38

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Thiện

57

50;51;64;65;66;79

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Lạc

7

102

0,96

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Lạc

6

164

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Bình Hòa

4

55;74

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Hải

17

9;10;11;115;119;120

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

Giao Châu

5

3;5;6

0,99

0,94

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung

TT Quất Lâm

13;14

T13(153;154;155); T14(39;40)

0,98

 

 

 

 

 

0,78

 

0,08

0,04

 

 

 

 

 

0,08

 

II

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA

 

 

 

44,11

42,25

 

0,14

 

0,40

 

 

0,34

0,33

 

 

 

 

0,65

 

 

1

Đất ở nông thôn

 

 

 

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

Hồng Thuận

26

162, 163

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

22,61

21,81

 

 

 

 

 

 

0,05

0,10

 

 

 

 

0,65

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

 

 

1,50

1,09

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

Xưởng sản xuất kinh doanh áo mưa của Công ty TNHH Vĩnh Tiến

Yên Cường

20

1-7, 91, 93, 94, 95, 98

1,50

1,09

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

6,21

5,82

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,29

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng Xưởng sản xuất hàng may mặc, túi xách và giày dép xuất khẩu của Công ty TNHH giày Tuấn Việt

Giao Thanh

33; 34; 36; 37

Nhiều thửa

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng mở rộng nhà máy may của Công ty may thời trang thể thao chuyên nghiệp Giao Thủy

TT Ngô Đồng

7

10;13;14;15;16

0,61

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

Dự án xây dựng xưởng sản xuất, cấu kiện vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Doanh Trường HNGT

Giao Tiến

7

233;245

0,60

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

 

 

12,60

12,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án sản xuất và kinh doanh dịch vụ thiết bị điện, điện tử, phụ tùng xe đạp xe máy và các sản phẩm cơ khí của Công ty CP Tân Phát Trường Sơn

Đại An

27, 23

Nhiều thửa

7,80

7,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án sản xuất kinh doanh VLXD và cấu kiện bê tông của Công ty CP sản xuất thương mại dịch vụ Sen Xanh

Đại An

27, 28

Nhiều thửa

4,80

4,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng nhà máy chế biến nông sản và sản xuất thức ăn chăn nuôi của Công ty TNHH thương mại Phúc An Hòa

Nghĩa Lạc

6a

12, 21, 11, 9

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất pha chế sơn nước xây dựng và văn phòng đại diện của Công ty TNHH sơn Zenko Việt Nam

Hải Tây

1

172/1

0,10

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

9,43

8,89

 

0,06

 

0,40

 

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

 

 

3,73

3,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Nam Thanh

20

221

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi

Nghĩa An

3

1908, 1913

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

Nghĩa An

3

1688-1693, 1695, 1730

1,31

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng cửa hàng xăng dầu và DVTM số 4

Đồng Sơn

35

2, 3

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

 

 

4,20

3,66

 

0,06

 

0,40

 

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng trụ sở công ty, kho bãi kinh doanh VLXD

Hoành Sơn

5

28;29;30;37;38;39

2,00

1,86

 

0,06

 

 

 

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để thuê đất làm cơ sở thương mại dịch vụ

TT Ngô Đồng

9

1,2,3,4,5,6

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh tổng hợp

Hoành Sơn

6

3;33;34;37

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để thuê đất làm cơ sở thương mại dịch vụ

Giao Thiện

17

6;7;11;25

1,00

0,60

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp và kinh doanh xăng dầu

Nghĩa Phong

10

35, 37, 38

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

6,08

5,86

 

0,08

 

 

 

 

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

 

 

6,08

5,86

 

0,08

 

 

 

 

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh

Trực Thắng

21

27

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng kho chứa xăng dầu và dịch vụ thương mại của Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An

TT Cát Thành

24; 28

156-158, 165-167, 169; 11, 10

5,78

5,56

 

0,08

 

 

 

 

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

 

 

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng phòng khám đa khoa Nghĩa Hưng của Công ty TNHH đầu tư thương mại dịch vụ Hải Hưng

TT Liễu Đề

15

9, 10

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

5,30

5,00

 

 

 

 

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

 

 

2,30

2,00

 

 

 

 

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm công nghiệp của Công ty TNHH Hợp Hưng Lộc

Hải Cường

41

7, 8, 9, 10, 11, 12

2,30

2,00

 

 

 

 

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

 

 

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trại tổng hợp hộ ông Bùi Văn Toán

TT Xuân Trường

28

1, 2, 3, 4, 5

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

136,50

108,91

8,30

6,14

0,37

1,84

0,78

1,44

1,42

1,94

0,04

2,42

0,91

0,02

1,89

0,08

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Số hiệu: 1293/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 29/05/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1293/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện: Xuân Trường, Vụ Bản, Ý Yên, Giao Thủy, Nghĩa Hưng, Nam Trực, Trực Ninh, Hải Hậu và thành phố Nam Định và hủy bỏ một số công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…