ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12748/QĐ-UBND |
Long An, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Công văn số 10988/UBND-KTTC ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh về việc ủy nhiệm Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Minh Lâm điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh từ ngày 27/10/2024 đến hết ngày 06/12/2024;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4565/TTr-SXD ngày 21/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ 22 thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh: 21, cấp huyện: 01), 15 thủ tục hành chính được bãi bỏ (cấp tỉnh: 15) lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An (kèm theo 121 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Giao Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12748/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQL QG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ: 14 |
|||||||||
1 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
1.012882 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
2 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.012883 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
3 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
1.012884 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
4 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
1.012885 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
5 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
1.012886 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
6 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
1.012887 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
7 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
1.012891 |
Không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác). |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
8 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
1.012892 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
9 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
1.012897 |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06/06/2013: không quá 45 ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06/06/2013: không quá 25 ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
10 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
1.012898 |
Không quá 15 ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
11 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
1.012893 |
Không quá 45 ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
12 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
1.012894 |
Không quá 45 ngày kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
13 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
1.012895 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
14 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
1.012896 |
Không quá 30 ngày kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 07 |
|||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
1.012900 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
1.012901 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
1.012902 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
4 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
1.012903 |
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
5 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.012904 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu |
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
6 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
1.012911 |
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng; UBND tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
7 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
1.012905 |
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Xây dựng |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ: 01 |
|||||||||
1 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
1.012888 |
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
TTHCC cấp huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng/ Phòng Quản lý đô thị; UBND cấp huyện |
x |
x |
Một phần |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ: 15
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSDLQG) |
Quyết định công bố của Bộ ngành |
|
CẤP TỈNH: 15 |
|
|
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ: 12 |
|
|
1 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
1.010009 |
Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng |
2 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.010006 |
Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng |
3 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.010007 |
Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng |
4 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
1.006873 |
Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng |
5 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
1.006876 |
Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng |
6 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
1.007750 |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
7 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763 |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
8 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766 |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
9 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767 |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
10 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.010005 |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
11 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
1.007762 |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
12 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764 |
Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 02 |
|
|
13 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
1.010747 |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
14 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
1.007750 |
Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng |
III |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 01 |
|
|
15 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình và cấp Giấy phép xây dựng |
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế dự toán xây dựng công trình. (Văn bản hết hiệu lực) |
Quyết định 12748/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được bãi bỏ lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An
Số hiệu: | 12748/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 12748/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được bãi bỏ lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An
Chưa có Video