ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1270/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH LÀO CAI, NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 108 /TTr- SNN ngày 25/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai đến ngày 31/12/2015, như sau:
(Chi tiết có phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi Diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp cho các ngành, các địa phương để sử dụng vào việc phát triển kinh tế, xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Chia ra |
Rừng ngoài đất quy hoạch LN |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
0000 |
638.389,59 |
-1.986,29 |
636.403,30 |
|
|
|
|
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
351.382,7 |
-3.055,1 |
348.327,7 |
289.722,5 |
56.060,2 |
112.304,1 |
121.358,2 |
58.605,2 |
1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
336.806,9 |
2.418,6 |
339.225,5 |
283.078,3 |
56.023,5 |
111.584,7 |
115.470,2 |
56.147,2 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
260.675,9 |
6 424,5 |
267.100,4 |
233.466,2 |
55.697,3 |
101.655,9 |
76.112,9 |
33.634,2 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
260.675,9 |
6.424,5 |
267.100,4 |
233.466,2 |
55.697,3 |
101.655,9 |
76.112,9 |
33.634,2 |
2. Rừng trồng |
1120 |
76.131,0 |
-4.005,9 |
72.125,1 |
49.612,2 |
326,2 |
9.928,7 |
39.357,3 |
22.512,9 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
57.905,9 |
-4.005,9 |
53.900,0 |
37.267,0 |
326,2 |
9.445.9 |
27.494,9 |
16.633,0 |
- Trồng lại trên đất đã có rừng |
1122 |
16.540,8 |
|
16.540,8 |
11.485,4 |
|
444,2 |
11.041,2 |
5.055,4 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng |
1123 |
1.684,4 |
|
1.684,4 |
859,8 |
|
38,7 |
821,2 |
824,6 |
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
7.790,7 |
|
7.790,7 |
5.781,6 |
|
974,3 |
4.807,4 |
2.009,1 |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
962,4 |
|
962,4 |
962,4 |
|
106,1 |
856,3 |
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
507,9 |
6.320,4 |
6.828,3 |
4.819,2 |
|
868,2 |
3.951,1 |
2.009,1 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
336.806,9 |
2.418,6 |
339.225,5 |
283.078,3 |
56.023,5 |
111.584,7 |
115.470,2 |
56.147,2 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
329.258,5 |
2.418,6 |
331.677,0 |
277.494,9 |
55.959,3 |
107.900.6 |
113.635,0 |
54.182,2 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
7.548,5 |
|
7.548,5 |
5.583,5 |
64,2 |
3.684,0 |
1.835,2 |
1.965,0 |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
260.675,9 |
6.424,5 |
267.100,4 |
233.466,2 |
55.697,3 |
101.655,9 |
76.112,9 |
33.634,2 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
234.074,4 |
1.158,6 |
235.233,0 |
205.168,6 |
54.778,9 |
87.391,7 |
62.998,0 |
30.064,4 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
234.036,2 |
1.158,6 |
235.194,8 |
205.145,2 |
54.778,9 |
87.386,0 |
62.980,2 |
30.049,7 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
23,5 |
|
23,5 |
12,0 |
|
5,7 |
6,4 |
11,5 |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
14,7 |
|
14,7 |
11,5 |
|
|
11,5 |
3,3 |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
17.962,6 |
-8.636,6 |
9.326,1 |
8.203,9 |
400,0 |
3.258.6 |
4.545,2 |
1.122,2 |
- Nứa |
1321 |
90,7 |
|
90,7 |
85,1 |
|
68,3 |
16,8 |
5,7 |
- Vầu |
1322 |
10.419,1 |
-8.636,6 |
1.782,6 |
1.550,2 |
4,6 |
831,1 |
714,5 |
232,4 |
- Tre/luồng |
1323 |
930,8 |
|
930,8 |
924,8 |
1,3 |
377,5 |
545,5 |
6,0 |
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
6.522,0 |
|
6.522,0 |
5.643,9 |
393,6 |
1.981,8 |
3.268,5 |
878,1 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
8.638,9 |
13.902,4 |
22.541,3 |
20.093,6 |
518,4 |
11.005,6 |
8.569,7 |
2.447,7 |
- Gỗ là chính |
1311 |
2.617,7 |
13.902,4 |
16.520,1 |
14.770,7 |
475,2 |
8.637,1 |
5.658,4 |
1.749,4 |
- Tre nứa là chính |
1332 |
6,021,2 |
|
6.021,2 |
5.322,9 |
43,2 |
2.368,5 |
2.911,2 |
698,3 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
234.074,8 |
1.158,2 |
235.233,0 |
205.168,6 |
54.778,9 |
87.391,7 |
62.998,0 |
30.064,4 |
1. Rừng giàu |
1410 |
51.552,5 |
-26.108,1 |
25.444,4 |
24.720,4 |
12.601,2 |
6.302,8 |
5.816,4 |
724,0 |
2. Rừng trung bình |
1420 |
30.973,9 |
10.422,5 |
41.396,4 |
38.849,5 |
17.118,1 |
15.381,8 |
6.349,6 |
2.546,9 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
40.519,3 |
101.339,8 |
141.859,1 |
118.049,9 |
22.065,8 |
57.446,8 |
38.537,3 |
23.809,2 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
111.029,1 |
-84.496,0 |
26.533,1 |
23.548,8 |
2.993,8 |
8.260,3 |
12.294,8 |
2.984,3 |
5 Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
93.275,3 |
44.379,4 |
137.654,7 |
135.196,7 |
8.520,8 |
44.437,3 |
82.238,7 |
2.458,0 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
14.575,8 |
-5.473,6 |
9.102,2 |
6.644,2 |
36,7 |
719,5 |
5.888,0 |
2.458,0 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
28.658,0 |
-3.372,7 |
25.285,3 |
25.285,3 |
1.964,2 |
9.200,1 |
14.120,9 |
|
3 Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
53.040,7 |
-2.669,7 |
47.371,0 |
47.371,0 |
5.153,7 |
16.495,8 |
25.721,5 |
|
4. Núi đá không cây |
2040 |
|
473,0 |
473,0 |
473,0 |
29,1 |
322,7 |
121,2 |
|
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
|
51.735,1 |
51.735,1 |
51.735,1 |
1.140,7 |
16.649,1 |
33.945,2 |
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
|
3.688,2 |
3.688,2 |
3.688,2 |
196,2 |
1.050,1 |
2.441,9 |
|
VI. ĐẤT KHÁC |
3000 |
221.109,9 |
-61.586,8 |
159.523,1 |
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn N.ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0000 |
348.327,7 |
40.775,1 |
117.090,9 |
24.819,5 |
1.189,2 |
- |
61.698,1 |
1.251,2 |
663,2 |
58,6 |
100.782,1 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
339.225,5 |
40.738,4 |
116.625,3 |
23.453,1 |
989,5 |
- |
58.188,6 |
1.251,2 |
652,7 |
58,6 |
97.268,1 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
267.100,4 |
40.414,6 |
104.154,7 |
18.883,8 |
352,6 |
- |
34.486,0 |
1.145,7 |
401,3 |
48,5 |
67.213,3 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
267.100,4 |
40.414,6 |
104.154,7 |
18.883,8 |
352,6 |
- |
34.486,0 |
1.145,7 |
401,3 |
48,5 |
67.213,3 |
2. Rừng trồng |
1120 |
72.125,1 |
323,9 |
12.470,6 |
4.569,3 |
636,9 |
- |
23.702,6 |
105,4 |
251,4 |
10,1 |
30.054,8 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
53.900,0 |
323,9 |
11.510,7 |
332,6 |
167,0 |
- |
16.972,5 |
105,4 |
99,4 |
10,1 |
24.378.4 |
- Trồng lại trên đất đã có rừng |
1122 |
16.540,8 |
- |
915,5 |
4.156,5 |
469,9 |
- |
6.207,6 |
- |
152,0 |
- |
4.639,3 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
1.684,4 |
- |
44,4 |
80,3 |
- |
- |
522,5 |
- |
- |
- |
1.037,2 |
3. Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
7.790,7 |
- |
749,0 |
489,6 |
107,7 |
- |
4.148,8 |
- |
- |
- |
2.295,7 |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
962,4 |
- |
204,9 |
239,1 |
103,1 |
- |
169,0 |
- |
- |
- |
246,3 |
- Rừng trồng đặc sản |
1126 |
6.828.3 |
- |
544,2 |
250,5 |
4,6 |
- |
3.979,7 |
- |
- |
- |
2.049,4 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
339.225,5 |
40.738,4 |
116.625,3 |
23.453,1 |
989,5 |
- |
58.188,6 |
1.251,2 |
652,7 |
58,6 |
97.268.1 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
331.677,0 |
40.729,4 |
112.656,0 |
23.169,3 |
989,5 |
- |
57.530,0 |
1.251,2 |
648,2 |
51,1 |
94.652,4 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
7.548,5 |
9,1 |
3.969,3 |
283,9 |
- |
- |
658,6 |
- |
4,5 |
7,5 |
2.615,7 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
267.100,4 |
40.414,6 |
104.154,7 |
18.883,8 |
352,6 |
- |
34.486,0 |
1.145,7 |
401,3 |
48,5 |
67.213,3 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
235.233,0 |
39.642,9 |
88.315,5 |
16.808,7 |
27,1 |
- |
29.344,4 |
1.107,0 |
353,9 |
42,9 |
59.590,8 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
235.194,8 |
39.642,9 |
88.315,5 |
16.808,7 |
27,1 |
- |
29.336,1 |
1.107,0 |
353,9 |
42,9 |
59.560,8 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
23,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,2 |
- |
- |
- |
17,3 |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
14,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,1 |
|
- |
- |
12,6 |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
9.326,1 |
400,0 |
3.295,4 |
962,2 |
166,6 |
- |
1.914,4 |
24,2 |
- |
1,9 |
2.561,3 |
- Nứa |
1321 |
90,7 |
- |
|
- |
- |
- |
7,7 |
3,0 |
- |
- |
80,0 |
- Vầu |
1322 |
1.782,6 |
4,6 |
625,2 |
10,7 |
- |
- |
730,4 |
|
- |
- |
411,6 |
- Tre/luồng |
1323 |
930,8 |
1,8 |
410,3 |
226,8 |
|
- |
114,2 |
- |
- |
- |
177,7 |
- Lồ ô |
1124 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- Các loại khác |
1325 |
6.522,0 |
393,6 |
2.259,9 |
724,7 |
166,6 |
- |
1.062,2 |
21,2 |
- |
1,9 |
1.892,0 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
22.541,3 |
371,7 |
12.543,8 |
1.112,9 |
158,8 |
- |
3.227,3 |
14,6 |
47,4 |
3,7 |
5.061,2 |
- Gỗ là chính |
1331 |
16.520,1 |
328,5 |
9.899,9 |
769,2 |
90,6 |
- |
2.017,0 |
3,4 |
47,4 |
3,7 |
3.360,6 |
- Tre nứa là chính |
1132 |
6.021,2 |
43,2 |
2.643,9 |
343,7 |
68,2 |
- |
1.210,3 |
11,2 |
- |
- |
1.700,6 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
235.733,0 |
39.642,9 |
88.315,5 |
16.808,7 |
27,1 |
- |
29.344,4 |
1.107,0 |
353,9 |
42,9 |
59.590,8 |
1. Rừng giàu |
1410 |
25.444,4 |
10.633,9 |
6.038,8 |
5.221,8 |
20,2 |
- |
1.379,7 |
- |
- |
- |
2.150,1 |
2. Rừng trung bình |
1420 |
41.396,4 |
11.668,5 |
18.304,1 |
3.692,6 |
- |
- |
2.238,0 |
22,4 |
- |
- |
5.470,8 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
141.859,1 |
14.346,7 |
57.301,4 |
4.498,2 |
2,7 |
- |
22.945,9 |
1.084,6 |
349,4 |
35,4 |
41.294,7 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
26.533,1 |
2.993,8 |
6.671,1 |
3.396,0 |
4,2 |
- |
2.780,8 |
- |
4,5 |
7,5 |
10.675,2 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
0,0 |
- |
- |
0,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
137.654,7 |
5.169,1 |
28.989,1 |
3.796,4 |
803,3 |
- |
30.879,8 |
831,9 |
104,6 |
32,3 |
67.048,3 |
1, Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
9.102,2 |
36,7 |
465,6 |
1.366,3 |
199,6 |
- |
3.509,5 |
- |
10,1 |
- |
3.514,0 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
25.285,3 |
1.262,3 |
6.250,3 |
624,5 |
77,1 |
- |
6.323,3 |
97,1 |
8,6 |
1,3 |
10.640,9 |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
47.371,0 |
2.926,3 |
11.989,7 |
1.327,2 |
91,3 |
- |
10.252,7 |
470,6 |
37,6 |
8,4 |
20.267,1 |
4. Núi đá không cây |
2040 |
473,0 |
14,5 |
300,3 |
- |
- |
- |
52,1 |
- |
- |
- |
106,1 |
5. Đất có cây nông Nghiệp |
2050 |
51.735,1 |
760,3 |
9.569,8 |
467,3 |
435,3 |
- |
10.534,2 |
238,9 |
-10,9 |
11,7 |
29.676,8 |
6. Đất khác trong LN |
2060 |
3.688,2 |
169,0 |
413,4 |
11,2 |
- |
- |
208,1 |
25,3 |
7,0 |
10,8 |
2.843,4 |
DIỄN
BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Khai thác |
Cháy rừng |
Sâu bệnh |
Phá rừng |
Chuyển MĐSD |
Khoanh nuôi |
Khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
0000 |
-1.986,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
-3.055,1 |
-5.473,6 |
|
|
|
|
|
6.424,5 |
-4.005,9 |
1. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
2.418,6 |
|
|
|
|
|
|
6.424,5 |
-4.005,9 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
6.424,5 |
|
|
|
|
|
|
6.424,5 |
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
6.424,5 |
|
|
|
|
|
|
6.424,5 |
|
2. Rừng trồng |
1120 |
-4.005,9 |
|
|
|
|
|
|
|
-4 005,9 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
-4.005,9 |
|
|
|
|
|
|
|
-4.005,9 |
- Trồng lại trên đất đã có rừng |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
6.320,4 |
6.320,4 |
|
|
|
|
|
|
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
2.418,6 |
|
|
|
|
|
|
6.425,5 |
-4.005,9 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
2.418,6 |
|
|
|
|
|
|
6.425,5 |
-4.005,9 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
6.424,5 |
|
|
|
|
|
|
6.425,5 |
|
1. Rừng gỗ |
1310 |
1.158,6 |
|
|
|
|
|
|
1.158,6 |
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
1.158,6 |
|
|
|
|
|
|
1.158,6 |
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa |
1320 |
-8.636,6 |
|
|
|
|
|
|
|
-8.636,6 |
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
-8.636,6 |
|
|
|
|
|
|
|
-8.636,6 |
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1310 |
13.902,4 |
|
|
|
|
|
|
5.265,9 |
8,636,6 |
- Gỗ là chính |
1331 |
13.902,4 |
|
|
|
|
|
|
5.265,9 |
8.636,6 |
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
1.158,2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.158,2 |
1. Rừng giàu |
1410 |
-26.108,1 |
|
|
|
|
|
|
|
-26.108,1 |
2. Rừng trung bình |
1420 |
10.422,5 |
|
|
|
|
|
|
10.422,5 |
|
3. Rừng nghèo |
1430 |
101.339,8 |
|
|
|
|
|
|
74.073,5 |
27.266,3 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
-84.496,0 |
|
|
|
|
|
|
-84.496,0 |
|
5 Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
44.379,4 |
-8.143,3 |
|
|
|
|
|
-3.372,7 |
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
-5.473,6 |
-5,473,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
-3.372,7 |
|
|
|
|
|
|
-3.372,7 |
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
-2.669,7 |
-2.669,7 |
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không cây |
2040 |
473,0 |
|
|
|
|
|
|
|
473,0 |
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
51.735,1 |
|
|
|
|
|
|
|
51.735,1 |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
3.688,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3.688,2 |
VI. ĐẤT KHÁC |
3000 |
-61.586,8 |
|
|
|
|
|
|
|
-61.586,8 |
TỔNG
HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên huyện |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng (bao gồm cả diện tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi) |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên |
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi |
Diện tích đất không rừng quy hoạch cho lâm nghiệp |
Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) |
Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) |
|
Tổng |
Trong đó: cao su, đặc sản |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
TP. Lào Cai |
22.793,1 |
12.226,9 |
8.062,6 |
4.164,3 |
3.997,3 |
46,9 |
167,0 |
1.531,9 |
52,7 |
52,9 |
2 |
Bát Xát |
105.662,4 |
59.162,8 |
51.956,3 |
7.206,5 |
6.083,0 |
522,1 |
1.123,5 |
22.934,3 |
54,4 |
54,9 |
3 |
Mường Khương |
55.434,4 |
23.394,2 |
17.317,2 |
6.077,0 |
5.513,5 |
57,2 |
563,5 |
14.929.6 |
41,1 |
41,2 |
4 |
Si Ma Cai |
23.358,0 |
8.282,3 |
5.186,6 |
3.095,7 |
2.989,7 |
|
106,0 |
4.707,3 |
35,0 |
35,0 |
5 |
Bắc Hà |
68.331,6 |
22.680,3 |
15.062,8 |
7.617,5 |
7.191,1 |
1.481,4 |
426,4 |
17.874,6 |
30,4 |
32,6 |
6 |
Bảo Thắng |
68.506,7 |
38.878,7 |
16.733,6 |
22.145,1 |
19.253,7 |
2.007,1 |
2.891,4 |
5.964,5 |
49,6 |
52,5 |
7 |
Bảo Yên |
81.834,3 |
48.756,5 |
26.882,8 |
21.873,7 |
18.736,8 |
2.895,3 |
3.136,9 |
16.158,4 |
52,2 |
55,7 |
8 |
Sa Pa |
68.137,4 |
45.035,3 |
41.875,8 |
3.159,5 |
3.026,4 |
0,2 |
133,1 |
11.959,3 |
65,9 |
65,9 |
9 |
Văn Bàn |
142.345,6 |
89.910,7 |
84.022,8 |
5.887,9 |
5.333,6 |
780,7 |
554,3 |
32.492,8 |
62,2 |
62,8 |
|
Tổng |
636.403,3 |
348,327,7 |
267.100,4 |
81.227,2 |
72.125,1 |
7.790,7 |
9.102,2 |
128.552.6 |
52,1 |
53,3 |
Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai, năm 2015
Số hiệu: | 1270/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Nguyễn Hữu Thể |
Ngày ban hành: | 29/04/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Lào Cai, năm 2015
Chưa có Video