ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1816/TTr-STNMT ngày 30/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng (DNL) với diện tích 16,3016 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Giảm 14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 14,6258 ha).
- Giảm 0,1023 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK); giảm 1,1553 ha đất giao thông (DGT), giảm 0,418 ha đất thủy lợi (DTL)
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2, Phụ biểu số 02.3, Phụ biểu số 02.4 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu thu hồi 14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 14,6258 ha).
b) Tăng chỉ tiêu thu hồi 1,1553 ha đất giao thông (DGT).
c) Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,418 ha đất thủy lợi (DTL).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3, Phụ biểu số 03.4 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 14,6258 ha).
b) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,1023 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ biểu số 04.3, Phụ biểu số 04.4 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Thiệu Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thiệu Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ số kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thiệu Hóa, Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia; Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất |
Ghi chú |
|
I |
Dự án năng lượng |
|
16,3016 |
16,3016 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây 500 kV Quỳnh lưu - Thanh Hóa |
Các xã: Thiệu Tiến; Thiệu Phúc; Minh Tâm; Thiệu Hoà; Thiệu Viên; Thiệu Lý |
1,9913 |
1,9913 |
DNL |
Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 306/QĐ-HĐTV ngày 15/12/2023 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa. |
Các mảnh trích đo địa chính số 02-05/TĐĐC-2023, tỷ lệ 1/1000 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 10/12/2023 |
|
2 |
Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa |
Các xã: Thiệu Tiến; Thiệu Phúc; Minh Tâm; Thiệu Viên; Thiệu Lý, Thiệu Trung |
14,3103 |
14,3103 |
DNL |
Các Quyết định Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia: Số 139/QĐ-HĐTV ngày 16/9/2022 về việc phê duyệt dự án Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa; số 1840/QĐ-EVNNPT ngày 10/11/2023 về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án Trạm biến áp 500kV Thanh Hóa. |
Các mảnh trích đo địa chính số 01-03/TĐĐC-2023, tỷ lệ 1/1000 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 10/11/2023 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thiệu Phúc |
Thiệu Tiến |
||||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.991,72 |
15.991,72 |
15.991,7200 |
15.991,7200 |
15.976,9918 |
-5,4228 |
463,46 |
458,0372 |
-6,9549 |
463,81 |
456,8551 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.795,29 |
10.137,96 |
10.116,4899 |
10.106,5587 |
10.091,8305 |
-5,4228 |
240,9507 |
235,5279 |
-6,9549 |
289,14 |
282,1851 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.975,40 |
8.255,85 |
8.234,3799 |
8.229,1240 |
8.214,4981 |
-5,3204 |
206,6696 |
201,3492 |
-6,9549 |
253,27 |
246,3151 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.975,40 |
7.982,37 |
7.960,8999 |
7.958,6430 |
7.944,0171 |
-5,3204 |
206,6696 |
201,3492 |
-6,9549 |
240,01 |
233,0551 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
957,41 |
1.034,13 |
1.034,1300 |
1.030,8420 |
1.030,7396 |
-0,1024 |
22,3111 |
22,2087 |
|
27,68 |
27,6800 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
246,11 |
247,19 |
247,1900 |
245,9799 |
245,9799 |
|
1,47 |
1,4700 |
|
0,02 |
0,0200 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
143,05 |
139,07 |
139,0700 |
139,0700 |
139,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
352,01 |
343,96 |
343,9600 |
343,8689 |
343,8689 |
|
4,18 |
4,1800 |
|
7,82 |
7,8200 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,15 |
117,75 |
117,7500 |
117,6640 |
117,6640 |
|
6,33 |
6,3300 |
|
0,34 |
0,3400 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.092,15 |
5.629,78 |
5651,2501 |
5662,1626 |
5662,1626 |
|
206,1594 |
206,1594 |
|
159,8 |
159,8000 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,62 |
6,72 |
6,7200 |
6,7200 |
6,7200 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,13 |
0,27 |
0,2700 |
0,2700 |
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
148,61 |
73,77 |
97,1335 |
97,1335 |
97,1335 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,70 |
34,87 |
34,8700 |
34,8700 |
34,8700 |
|
|
|
|
0,33 |
0,3300 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,44 |
95,69 |
95,6657 |
95,6657 |
95,6657 |
|
3,53 |
3,5300 |
|
1,92 |
1,9200 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
147,37 |
104,27 |
104,2700 |
104,2700 |
104,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.525,53 |
2.424,34 |
2.422,4709 |
2.438,7911 |
2.438,7911 |
|
85,6008 |
85,6008 |
|
62,71 |
62,7100 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.520,11 |
1.465,95 |
1.464,2113 |
1.464,0495 |
1.462,8942 |
-0,4702 |
53,6216 |
53,1515 |
-0,5396 |
35,13 |
34,5904 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
566,43 |
564,83 |
564,6996 |
578,7719 |
578,3539 |
-0,2789 |
18,8764 |
18,5975 |
-0,1123 |
18,91 |
18,7978 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,17 |
22,84 |
22,8400 |
23,0564 |
23,0564 |
|
0,7 |
0,7000 |
|
0,4 |
0,4000 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,01 |
11,69 |
11,6900 |
11,6900 |
11,6900 |
|
0,23 |
0,2300 |
|
0,32 |
0,3200 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,64 |
64,73 |
64,7300 |
64,7300 |
64,7300 |
|
2,32 |
2,3200 |
|
1,31 |
1,3100 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
55,04 |
52,07 |
52,0700 |
52,0700 |
52,0700 |
|
2,23 |
2,2300 |
|
1,53 |
1,5300 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
33,26 |
8,98 |
8,9800 |
10,8404 |
25,5686 |
5,4228 |
0,6 |
6,0228 |
6,9549 |
0,14 |
7,0949 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,99 |
0,96 |
0,9600 |
0,9600 |
0,9600 |
|
0,03 |
0,0300 |
|
0,03 |
0,0300 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,54 |
|
1,7100 |
1,7100 |
1,7100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,50 |
10,05 |
203,7200 |
203,7200 |
203,7200 |
|
0,01 |
0,0100 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
10,47 |
|
|
|
|
|
0,1 |
0,1000 |
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
1,71 |
1,71 |
0,0700 |
0,0700 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
206,57 |
6,90 |
6,9000 |
6,9000 |
6,9000 |
|
6,55 |
6,5500 |
|
4,79 |
4,7900 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,07 |
0,07 |
10,0500 |
10,0500 |
10,0500 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,48 |
9,85 |
9,8500 |
9,8500 |
9,8500 |
|
|
|
|
0,15 |
0,1500 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
87,47 |
16,70 |
16,7000 |
16,8891 |
16,8891 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.753,04 |
1.678,73 |
1.678,7300 |
1.680,2283 |
1.680,2283 |
|
57,52 |
57,5200 |
|
56,38 |
56,3800 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
171,00 |
147,92 |
147,9200 |
147,9200 |
147,9200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,97 |
21,06 |
21,0600 |
21,0600 |
21,0600 |
|
0,77 |
0,7700 |
|
0,36 |
0,3600 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
190 |
190 |
1,9000 |
1,9000 |
1,9000 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,00 |
2,85 |
2,8500 |
2,8500 |
2,8500 |
|
|
|
|
0,15 |
0,1500 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,97 |
936,45 |
936,4500 |
929,3550 |
929,3550 |
|
54,4887 |
54,4887 |
|
33,78 |
33,7800 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,31 |
82,43 |
82,4300 |
82,4300 |
82,4300 |
|
3,69 |
3,6900 |
|
4,16 |
4,1600 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
1,70 |
1,7000 |
1,7000 |
1,7000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
104,28 |
223,98 |
223,9800 |
222,9987 |
222,9987 |
|
16,3499 |
16,3499 |
|
14,87 |
14,8700 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ- UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
||||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.991,72 |
15.991,72 |
15.991,7200 |
15.991,7200 |
15.976,9918 |
-0,1439 |
660,38 |
660,2361 |
-0,8631 |
1.041,89 |
1.041,0269 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.795,29 |
10.137,96 |
10.116,4899 |
10.106,5587 |
10.091,8305 |
-0,1439 |
459,81 |
459,6661 |
-0,8631 |
608,29 |
607,4269 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.975,40 |
8.255,85 |
8.234,3799 |
8.229,1240 |
8.214,4981 |
-0,1439 |
441,34 |
441,1961 |
-0,8631 |
525,51 |
524,6469 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.975,40 |
7.982,37 |
7.960,8999 |
7.958,6430 |
7.944,0171 |
-0,1439 |
321,34 |
321,1961 |
-0,8631 |
524 |
523,1369 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
957,41 |
1.034,13 |
1.034,1300 |
1.030,8420 |
1.030,7396 |
|
2,03 |
2,0300 |
|
32,62 |
32,6200 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
246,11 |
247,19 |
247,1900 |
245,9799 |
245,9799 |
|
10,03 |
10,0300 |
|
27,98 |
27,9800 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
143,05 |
139,07 |
139,0700 |
139,0700 |
139,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
352,01 |
343,96 |
343,9600 |
343,8689 |
343,8689 |
|
6,41 |
6,4100 |
|
17,54 |
17,5400 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,15 |
117,75 |
117,7500 |
117,6640 |
117,6640 |
|
|
|
|
4,64 |
4,6400 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.092,15 |
5.629,78 |
5.651,2501 |
5.662,1626 |
5.662,1626 |
|
199,94 |
199,9400 |
|
421,87 |
421,8700 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,62 |
6,72 |
6,7200 |
6,7200 |
6,7200 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,13 |
0,27 |
0,2700 |
0,2700 |
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
148,61 |
73,77 |
97,1335 |
97,1335 |
97,1335 |
|
|
|
|
17,55 |
17,5500 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,70 |
34,87 |
34,8700 |
34,8700 |
34,8700 |
|
0,65 |
0,6500 |
|
0,78 |
0,7800 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,44 |
95,69 |
95,6657 |
95,6657 |
95,6657 |
|
0,01 |
0,0100 |
|
0,5 |
0,5000 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
147,37 |
104,27 |
104,2700 |
104,2700 |
104,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.525,53 |
2.424,34 |
2422,4709 |
2438,7911 |
2438,7911 |
|
87,13 |
87,1300 |
|
166,49 |
166,4900 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.520,11 |
1.465,95 |
1464,2113 |
1464,0495 |
1462,8942 |
|
56,08 |
56,0800 |
-0,0355 |
87,24 |
87,2045 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
566,43 |
564,83 |
564,6996 |
578,7719 |
578,3539 |
|
18,87 |
18,8700 |
|
55,45 |
55,4500 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,17 |
22,84 |
22,8400 |
23,0564 |
23,0564 |
|
0,64 |
0,6400 |
|
0,75 |
0,7500 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,01 |
11,69 |
11,6900 |
11,6900 |
11,6900 |
|
0,11 |
0,1100 |
|
0,75 |
0,7500 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,64 |
64,73 |
64,7300 |
64,7300 |
64,7300 |
|
1,28 |
1,2800 |
|
2,77 |
2,7700 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
55,04 |
52,07 |
52,0700 |
52,0700 |
52,0700 |
|
3,43 |
3,4300 |
|
5,69 |
5,6900 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
33,26 |
8,98 |
8,9800 |
10,8404 |
25,5686 |
0,1439 |
0,29 |
0,4339 |
0,8631 |
0,24 |
1,1031 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,99 |
0,96 |
0,9600 |
0,9600 |
0,9600 |
|
0,03 |
0,0300 |
|
0,03 |
0,0300 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,54 |
|
1,7100 |
1,7100 |
1,7100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,50 |
10,05 |
203,7200 |
203,7200 |
203,7200 |
|
|
|
|
0,63 |
0,6300 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
10,47 |
|
|
|
|
|
0,98 |
0,9800 |
|
0,11 |
0,1100 |
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
1,71 |
1,71 |
0,0700 |
0,0700 |
0,0700 |
|
|
|
|
0,01 |
0,0100 |
- |
Đất chợ |
DCH |
206,57 |
6,90 |
6,9000 |
6,9000 |
6,9000 |
|
5,21 |
5,2100 |
|
12,25 |
12,2500 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,07 |
0,07 |
10,0500 |
10,0500 |
10,0500 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,48 |
9,85 |
9,8500 |
9,8500 |
9,8500 |
|
0,21 |
0,2100 |
|
0,57 |
0,5700 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
87,47 |
16,70 |
16,7000 |
16,8891 |
16,8891 |
|
|
|
|
0,7 |
0,7000 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.753,04 |
1.678,73 |
1678,7300 |
1680,2283 |
1680,2283 |
|
66,49 |
66,4900 |
|
128,51 |
128,5100 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
171,00 |
147,92 |
147,9200 |
147,9200 |
147,9200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,97 |
21,06 |
21,0600 |
21,0600 |
21,0600 |
|
0,29 |
0,2900 |
|
0,98 |
0,9800 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
1,90 |
1,9000 |
1,9000 |
1,9000 |
|
0,05 |
0,0500 |
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,00 |
2,85 |
2,8500 |
2,8500 |
2,8500 |
|
|
|
|
|
|
2 22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,97 |
936,45 |
936,4500 |
929,3550 |
929,3550 |
|
19,25 |
19,2500 |
|
105,9 |
105,9000 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,31 |
82,43 |
82,4300 |
82,4300 |
82,4300 |
|
26,05 |
26,0500 |
|
0,43 |
0,4300 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
1,70 |
1,7000 |
1,7000 |
1,7000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
104,28 |
223,98 |
223,9800 |
222,9987 |
222,9987 |
|
0,63 |
0,6300 |
|
11,73 |
11,7300 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thiệu Viên |
Thiệu Lý |
||||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.991,72 |
15.991,72 |
15.991,7200 |
15.991,7200 |
15.976,9918 |
-0,7489 |
492,78 |
492,03 |
-0,52 |
412,51 |
411,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.795,29 |
10.137,96 |
10.116,4899 |
10.106,5587 |
10.091,8305 |
-0,7489 |
315,41 |
314,67 |
-0,52 |
278,34 |
277,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.975,40 |
8.255,85 |
8.234,3799 |
8.229,1240 |
8.214,4981 |
-0,7489 |
295,66 |
294,92 |
-0,52 |
256,49 |
255,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.975,40 |
7.982,37 |
7.960,8999 |
7.958,6430 |
7.944,0171 |
-0,7489 |
295,66 |
294,92 |
-0,52 |
256,49 |
255,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
957,41 |
1.034,13 |
1.034,1300 |
1.030,8420 |
1.030,7396 |
|
0,62 |
0,62 |
|
4,07 |
4,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
246,11 |
247,19 |
247,1900 |
245,9799 |
245,9799 |
|
3,29 |
3,29 |
|
2,12 |
2,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
143,05 |
139,07 |
139,0700 |
139,0700 |
139,0700 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
352,01 |
343,96 |
343,9600 |
343,8689 |
343,8689 |
|
14,86 |
14,86 |
|
14,84 |
14,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,15 |
117,75 |
117,7500 |
117,6640 |
117,6640 |
|
0,99 |
0,99 |
|
0,82 |
0,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.092,15 |
5.629,78 |
5.651,2501 |
5.662,1626 |
5.662,1626 |
|
171,36 |
171,36 |
|
133,01 |
133,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,62 |
6,72 |
6,7200 |
6,7200 |
6,7200 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,13 |
0,27 |
0,2700 |
0,2700 |
0,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
148,61 |
73,77 |
97,1335 |
97,1335 |
97,1335 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,70 |
34,87 |
34,8700 |
34,8700 |
34,8700 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,44 |
95,69 |
95,6657 |
95,6657 |
95,6657 |
|
|
|
|
1,80 |
1,80 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
147,37 |
104,27 |
104,2700 |
104,2700 |
104,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.525,53 |
2.424,34 |
2.422,4709 |
2.438,7911 |
2.438,7911 |
|
81,94 |
81,94 |
|
70,07 |
70,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.520,11 |
1.465,95 |
1.464,2113 |
1.464,0495 |
1.462,8942 |
-0,0255 |
50,77 |
50,74 |
-0,08 |
46,03 |
45,95 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
566,43 |
564,83 |
564,6996 |
578,7719 |
578,3539 |
-0,0076 |
18,40 |
18,39 |
-0,01 |
13,39 |
13,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,17 |
22,84 |
22,8400 |
23,0564 |
23,0564 |
|
0,68 |
0,68 |
|
0,78 |
0,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,01 |
11,69 |
11,6900 |
11,6900 |
11,6900 |
|
0,08 |
0,08 |
|
0,22 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,64 |
64,73 |
64,7300 |
64,7300 |
64,7300 |
|
2,83 |
2,83 |
|
2,00 |
2,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
55,04 |
52,07 |
52,0700 |
52,0700 |
52,0700 |
|
3,20 |
3,20 |
|
2,26 |
2,26 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
33,26 |
8,98 |
8,9800 |
10,8404 |
25,5686 |
0,7489 |
0,13 |
0,88 |
0,52 |
0,17 |
0,69 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,99 |
0,96 |
0,9600 |
0,9600 |
0,9600 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,54 |
|
1,7100 |
1,7100 |
1,7100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,50 |
10,05 |
203,7200 |
203,7200 |
203,7200 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
10,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55 |
0,55 |
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
1,71 |
1,71 |
0,0700 |
0,0700 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
206,57 |
6,90 |
6,9000 |
6,9000 |
6,9000 |
|
5,22 |
5,22 |
|
4,64 |
4,64 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,07 |
0,07 |
10,0500 |
10,0500 |
10,0500 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,48 |
9,85 |
9,8500 |
9,8500 |
9,8500 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
87,47 |
16,70 |
16,7000 |
16,8891 |
16,8891 |
|
|
|
|
0,45 |
0,45 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.753,04 |
1.678,73 |
1.678,7300 |
1.680,2283 |
1.680,2283 |
|
79,28 |
79,28 |
|
59,36 |
59,36 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
171,00 |
147,92 |
147,9200 |
147,9200 |
147,9200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,97 |
21,06 |
21,0600 |
21,0600 |
21,0600 |
|
0,94 |
0,94 |
|
0,96 |
0,96 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
1,90 |
1,9000 |
1,9000 |
1,9000 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,00 |
2,85 |
2,8500 |
2,8500 |
2,8500 |
|
|
|
|
|
|
2 22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,97 |
936,45 |
936,4500 |
929,3550 |
929,3550 |
|
5,80 |
5,80 |
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,31 |
82,43 |
82,4300 |
82,4300 |
82,4300 |
|
3,93 |
3,93 |
|
0,36 |
0,36 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
1,70 |
1,7000 |
1,7000 |
1,7000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
104,28 |
223,98 |
223,9800 |
222,9987 |
222,9987 |
|
6,01 |
6,01 |
|
1,16 |
1,16 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Thiệu Trung |
||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||||
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
15.991,72 |
15.991,72 |
15.991,7200 |
15.991,7200 |
15.976,9918 |
-0,08 |
389,71 |
389,63 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.795,29 |
10.137,96 |
10.116,4899 |
10.106,5587 |
10.091,8305 |
-0,08 |
244,18 |
244,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.975,40 |
8.255,85 |
8.234,3799 |
8.229,1240 |
8.214,4981 |
-0,08 |
208,75 |
208,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.975,40 |
7.982,37 |
7.960,8999 |
7.958,6430 |
7.944,0171 |
-0,08 |
211,75 |
211,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
957,41 |
1.034,13 |
1.034,1300 |
1.030,8420 |
1.030,7396 |
|
17,72 |
17,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
246,11 |
247,19 |
247,1900 |
245,9799 |
245,9799 |
|
1,40 |
1,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
143,05 |
139,07 |
139,0700 |
139,0700 |
139,0700 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
352,01 |
343,96 |
343,9600 |
343,8689 |
343,8689 |
|
11,08 |
11,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
117,15 |
117,75 |
117,7500 |
117,6640 |
117,6640 |
|
5,24 |
5,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.092,15 |
5.629,78 |
5.651,2501 |
5.662,1626 |
5.662,1626 |
|
145,33 |
145,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,62 |
6,72 |
6,7200 |
6,7200 |
6,7200 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,13 |
0,27 |
0,2700 |
0,2700 |
0,2700 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
148,61 |
73,77 |
97,1335 |
97,1335 |
97,1335 |
|
3,94 |
3,94 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,70 |
34,87 |
34,8700 |
34,8700 |
34,8700 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,44 |
95,69 |
95,6657 |
95,6657 |
95,6657 |
|
0,09 |
0,09 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
147,37 |
104,27 |
104,2700 |
104,2700 |
104,2700 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.525,53 |
2.424,34 |
2.422,4709 |
2.438,7911 |
2.438,7911 |
|
74,43 |
74,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.520,11 |
1.465,95 |
1.464,2113 |
1.464,0495 |
1.462,8942 |
-0,01 |
39,64 |
39,63 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
566,43 |
564,83 |
564,6996 |
578,7719 |
578,3539 |
-0,01 |
20,43 |
20,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,17 |
22,84 |
22,8400 |
23,0564 |
23,0564 |
|
0,87 |
0,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,01 |
11,69 |
11,6900 |
11,6900 |
11,6900 |
|
0,12 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
63,64 |
64,73 |
64,7300 |
64,7300 |
64,7300 |
|
1,99 |
1,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
55,04 |
52,07 |
52,0700 |
52,0700 |
52,0700 |
|
1,59 |
1,59 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
33,26 |
8,98 |
8,9800 |
10,8404 |
25,5686 |
0,08 |
0,38 |
0,46 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,99 |
0,96 |
0,9600 |
0,9600 |
0,9600 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,54 |
|
1,7100 |
1,7100 |
1,7100 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,50 |
10,05 |
203,7200 |
203,7200 |
203,7200 |
|
0,99 |
0,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
10,47 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
1,71 |
1,71 |
0,0700 |
0,0700 |
0,0700 |
|
0,61 |
0,61 |
- |
Đất chợ |
DCH |
20657 |
6,90 |
6,9000 |
6,9000 |
6,9000 |
|
7,55 |
7,55 |
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,07 |
0,07 |
10,0500 |
10,0500 |
10,0500 |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,48 |
9,85 |
9,8500 |
9,8500 |
9,8500 |
|
0,25 |
0,25 |
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
87,47 |
16,70 |
16,7000 |
16,8891 |
16,8891 |
|
0,34 |
0,34 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.753,04 |
1.678,73 |
1.678,7300 |
1.680,2283 |
1.680,2283 |
|
64,24 |
64,24 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
171,00 |
147,92 |
147,9200 |
147,9200 |
147,9200 |
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,97 |
21,06 |
21,0600 |
21,0600 |
21,0600 |
|
0,35 |
0,35 |
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,90 |
1,90 |
1,9000 |
1,9000 |
1,9000 |
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,00 |
2,85 |
2,8500 |
2,8500 |
2,8500 |
|
0,07 |
0,07 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,97 |
936,45 |
936,4500 |
929,3550 |
929,3550 |
|
1,81 |
1,81 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,31 |
82,43 |
82,4300 |
82,4300 |
82,4300 |
|
0,05 |
0,05 |
2 24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
1,70 |
1,7000 |
1,7000 |
1,7000 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
104,28 |
223,98 |
223,9800 |
222,9987 |
222,9987 |
|
0,20 |
0,20 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thiệu Phúc |
Thiệu Tiến |
|||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
201,46 |
211,3912 |
226,1194 |
5,4228 |
5,1393 |
10,5621 |
6,9549 |
0,56 |
7,5149 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
171,13 |
171,13 |
176,3859 |
191,1141 |
5,3204 |
4,9405 |
10,2609 |
6,9549 |
0,56 |
7,5149 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
171,07 |
171,07 |
173,3269 |
187,9528 |
5,3204 |
4,9405 |
10,2609 |
6,9549 |
0,56 |
7,5149 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,54 |
17,54 |
20,828 |
35,4539 |
0,1024 |
0,1989 |
0,3013 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,25 |
0,25 |
1,4601 |
1,5625 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,12 |
10,12 |
10,2111 |
10,2111 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
41,24 |
61,36 |
61,3600 |
|
7,154 |
7,1540 |
|
0,1 |
0,1000 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,5600 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,58 |
33,58 |
46,605 |
46,6050 |
|
4,2127 |
4,2127 |
|
0,1 |
0,1000 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,87 |
23,87 |
25,5999 |
26,7553 |
0,4702 |
0,21 |
0,6802 |
0,5396 |
0,08 |
0,6196 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,94 |
7,94 |
8,0351 |
8,4531 |
0,2789 |
|
0,2789 |
0,1123 |
0,02 |
0,1323 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,1200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,0300 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,32 |
0,32 |
0,3200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
0,15 |
0,15 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
4,6900 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
4,69 |
4,69 |
1,1200 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,60 |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
7,7050 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
0,61 |
7,705 |
0,0800 |
|
2,9413 |
2,9413 |
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
4,1213 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,14 |
3,14 |
4,12 |
|
|
0,8401 |
0,8401 |
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
|||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
201,46 |
211,3912 |
226,1194 |
0,1439 |
2,0 |
2,1439 |
0,8631 |
27,37 |
28,2331 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
171,13 |
171,13 |
176,3859 |
191,1141 |
0,1439 |
2,0 |
2,1439 |
0,8631 |
19,81 |
20,6731 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
171,07 |
171,07 |
173,3269 |
187,9528 |
0,1439 |
2,0 |
2,1439 |
0,8631 |
19,81 |
20,6731 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,54 |
17,54 |
20,828 |
35,4539 |
|
|
|
|
0,42 |
0,4200 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,25 |
0,25 |
1,4601 |
1,5625 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,12 |
10,12 |
10,2111 |
10,2111 |
|
|
|
|
7,35 |
7,3500 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
41,24 |
61,36 |
61,3600 |
|
0,08 |
0,0800 |
|
3,26 |
3,2600 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,5600 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,58 |
33,58 |
46,605 |
46,6050 |
|
|
|
|
3,13 |
3,1300 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,87 |
23,87 |
25,5999 |
26,7553 |
|
|
|
0,0355 |
2,05 |
2,0855 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,94 |
7,94 |
8,0351 |
8,4531 |
|
|
|
|
1,08 |
1,0800 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,1200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,0300 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,32 |
0,32 |
0,3200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
0,15 |
0,15 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
4,6900 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
4,69 |
4,69 |
1,1200 |
|
|
|
|
0,13 |
0,1300 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,60 |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
7,7050 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
0,61 |
7,705 |
0,0800 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,08 |
0,0800 |
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
4,1213 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,14 |
3,14 |
4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thiệu Viên |
Thiệu Tiến |
|||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
201,46 |
211,3912 |
226,1194 |
0,7489 |
7,4557 |
8,2046 |
0,5152 |
2,52 |
3,0352 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
171,13 |
171,13 |
176,3859 |
191,1141 |
0,7489 |
3,8557 |
4,6046 |
0,5152 |
2,41 |
2,9252 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
171,07 |
171,07 |
173,3269 |
187,9528 |
0,7489 |
3,8557 |
4,6046 |
0,5152 |
2,41 |
2,9252 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,54 |
17,54 |
20,828 |
35,4539 |
|
6,0 |
6,0 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,25 |
0,25 |
1,4601 |
1,5625 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,12 |
10,12 |
10,2111 |
10,2111 |
|
0,6 |
0,6 |
|
0,11 |
0,1100 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
41,24 |
61,36 |
61,3600 |
|
3,8871 |
3,8871 |
|
0,2 |
0,2000 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,5600 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,58 |
33,58 |
46,605 |
46,6050 |
|
3,0971 |
3,0971 |
|
0,2 |
0,2000 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,87 |
23,87 |
25,5999 |
26,7553 |
0,0255 |
1,4139 |
1,4394 |
0,0778 |
0,13 |
0,2078 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,94 |
7,94 |
8,0351 |
8,4531 |
0,0076 |
0,7532 |
0,7608 |
0,0061 |
0,07 |
0,0761 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,1200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,0300 |
|
0,92 |
0,9200 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,32 |
0,32 |
0,3200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
0,15 |
0,15 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,32 |
|
|
|
|
0,01 |
0,0100 |
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
4,6900 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
4,69 |
4,69 |
1,1200 |
|
0,19 |
0,1900 |
|
|
|
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,60 |
0,6 |
|
|
0,6 |
0,6000 |
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
7,7050 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
0,61 |
7,705 |
0,0800 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
4,1213 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,14 |
3,14 |
4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Thiệu Trung |
|||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,46 |
201,46 |
211,3912 |
226,1194 |
0,0794 |
5,4990 |
5,5784 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
171,13 |
171,13 |
176,3859 |
191,1141 |
0,0794 |
4,9690 |
5,0484 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
171,07 |
171,07 |
173,3269 |
187,9528 |
0,0794 |
1,9700 |
2,0494 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,54 |
17,54 |
20,828 |
35,4539 |
|
1,0600 |
1,0600 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,25 |
0,25 |
1,4601 |
1,5625 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,12 |
10,12 |
10,2111 |
10,2111 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,24 |
41,24 |
61,36 |
61,3600 |
|
0,7285 |
0,7285 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
0,5600 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
33,58 |
33,58 |
46,605 |
46,6050 |
|
0,3785 |
0,3785 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,87 |
23,87 |
25,5999 |
26,7553 |
0,0069 |
0,2783 |
0,2852 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,94 |
7,94 |
8,0351 |
8,4531 |
0,0132 |
0,1003 |
0,1135 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,1300 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,1200 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,0300 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,0200 |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
0,32 |
0,32 |
0,3200 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
0,15 |
0,15 |
0,1500 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
4,6900 |
|
|
|
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
4,69 |
4,69 |
1,1200 |
|
0,3500 |
0,3500 |
2.17 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
0,6000 |
|
|
|
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
0,60 |
0,6 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
7,7050 |
|
|
|
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,61 |
0,61 |
7,705 |
0,0800 |
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
4,1213 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,14 |
3,14 |
4,12 |
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thiệu Phúc |
Thiệu Tiến |
|||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
270,3501 |
280,2813 |
292,6590 |
5,4228 |
6,0593 |
11,4821 |
6,9549 |
2,31 |
9,2649 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
233,6201 |
238,876 |
251,1514 |
5,3204 |
5,8405 |
11,1609 |
6,9549 |
2,31 |
9,2649 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
233,5601 |
235,817 |
248,0924 |
5,3204 |
5,8405 |
11,1609 |
6,9549 |
2,31 |
9,2649 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
20,71 |
23,998 |
24,1004 |
0,1024 |
0,1989 |
0,3013 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
2,96 |
4,1701 |
4,1701 |
0,0000 |
0,02 |
0,0200 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,64 |
10,64 |
10,7311 |
10,7311 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
6,27 |
7,7683 |
7,7683 |
|
0,18 |
0,1800 |
|
0,1 |
0,1000 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thiệu Hòa |
Xã Minh Tâm |
|||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
270,3501 |
280,2813 |
292,6590 |
0,1439 |
2,46 |
2,6039 |
0,8631 |
27,45 |
28,3131 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
233,6201 |
238,876 |
251,1514 |
0,1439 |
2,42 |
2,5639 |
0,8631 |
19,81 |
20,6731 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
233,5601 |
235,817 |
248,0924 |
0,1439 |
2,42 |
2,5639 |
0,8631 |
19,81 |
20,6731 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
20,71 |
23,998 |
24,1004 |
|
|
|
|
0,21 |
0,2100 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
2,96 |
4,1701 |
4,1701 |
|
0,04 |
|
|
0,08 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,64 |
10,64 |
10,7311 |
10,7311 |
|
|
|
|
7,35 |
7,3500 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
6,27 |
7,7683 |
7,7683 |
|
|
|
|
0,43 |
0,4300 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thiệu Viên |
Thiệu Lý |
|||||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
270,3501 |
280,2813 |
292,6590 |
0,7489 |
7,4757 |
8,2246 |
0,5152 |
4,54 |
5,0552 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
233,6201 |
238,876 |
251,1514 |
0,7489 |
3,8557 |
4,6046 |
0,5152 |
4,21 |
4,7252 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
233,5601 |
235,817 |
248,0924 |
0,7489 |
3,8557 |
4,6046 |
0,5152 |
4,21 |
4,7252 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
20,71 |
23,998 |
24,1004 |
|
3,0000 |
3,0000 |
0,0000 |
|
0,0000 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
2,96 |
4,1701 |
4,1701 |
|
0,02 |
|
|
0,22 |
0,2200 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,64 |
10,64 |
10,7311 |
10,7311 |
|
0,6 |
|
|
0,11 |
0,1100 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
0,0000 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
6,27 |
7,7683 |
7,7683 |
|
0,2 |
0,2000 |
|
0,06 |
0,0600 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Xã Thiệu Trung |
|||||||||
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
248,88 |
270,3501 |
280,2813 |
292,6590 |
0,0794 |
5,519 |
5,5984 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,15 |
233,6201 |
238,876 |
251,1514 |
0,0794 |
4,969 |
5,0484 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
212,09 |
233,5601 |
235,817 |
248,0924 |
0,0794 |
1,97 |
2,0494 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,71 |
20,71 |
23,998 |
24,1004 |
|
0,53 |
0,5300 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,96 |
2,96 |
4,1701 |
4,1701 |
|
0,02 |
0,0200 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,64 |
10,64 |
10,7311 |
10,7311 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,42 |
2,42 |
2,5061 |
2,5061 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,27 |
6,27 |
7,7683 |
7,7683 |
|
1,3583 |
1,3583 |
Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 127/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 09/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video