ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 19 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2021 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm
2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn cho các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của UBND huyện Tràng Định tại Tờ trình số 2918/TTr-UBND ngày 09/7/2024; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 16/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số công trình, dự án: 04 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 1.984.052,0 m2 (làm tròn 198,4 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định có trách nhiệm:
a) Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
b) Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
STT |
Loại đất |
Mã |
NNP |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
- |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
RST |
- |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
RSM |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
PNN |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
- |
Đất giao thông |
DGT |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.26 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
2.27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
CSD |
||
- |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
- |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND
ngày 19 /7/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư... |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất |
Ghi chú |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
Xã Hùng Việt, Xã Hùng Sơn, Xã Đề Thám, Xã Chi Lăng, Xã Chí Minh |
Quyết định số 1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư Quyết định số 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP). |
1.000.000,0 |
LUC (116.680); BHK (211.602); NHK (33.964) CLN (17.643); RSX (559.446); NTD (8.254); ONT (52.411) |
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 |
Cấy TBA CQT giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng khu vực các huyện Lộc Bình, Đình Lập, Văn Lãng, Tràng Định năm 2025 |
Xã Quốc Khánh, thị trấn Thất Khê |
Công văn số 438/PCLS-KT+QLDA ngày 08/3/2024 của Công ty Điện lực Lạng Sơn đăng ký danh mục ĐTXD công trình lưới điện THA năm 2025 |
550,0 |
LUA (100); HNK (100); CLN (100); RSX (50) DCS (20); NTD (20); DGT (20); ODT (50); ONT (60) SKC (20); NTS (10) |
Bổ sung dự án theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh |
3 |
Thủy điện Tràng Định 2 (tổng quy mô 212,86 ha) |
Xã Đào Viên, Xã Quốc Việt, Xã Kháng Chiến |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 19/06/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
477.000,0 |
LUC (10.000); LUK (15.000); CLN (15.000); DCS (90.000); HNK (125.000); DGT (15.000); RSX (207.000) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh |
4 |
Dự án đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn/QK1 (giai đoạn 2021- 2025) |
Xã Đào Viên, Xã Tân Minh |
Quyết định số 15/QĐ-BQP ngày 01/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt dự án; Công văn số 2693/BTL-TM ngày 05/10/2021 về việc đăng lý nhu cầu sử dụng đất năm 2022 của dự án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1(giai đoạn 2021- 2025) |
506.502,0 |
HNK (709,2); RPH (425.625,3); SON (41,5); DGT (80.126) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 54/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Tổng |
1.984.052,0 |
|
|
Quyết định 1255/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1255/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 19/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1255/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video