ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 891/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 06/6/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 15/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ
MY
(Kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kót |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+..+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
84.699,37 |
2.012,63 |
17.904,74 |
5.456,28 |
2.919,95 |
3.267,83 |
15.329,40 |
3.359,56 |
6.715,15 |
5.440,34 |
9.117,56 |
5.776,76 |
4.420,06 |
2.979,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
79.242,34 |
1.799,55 |
16.180,64 |
4.675,15 |
2.729,58 |
3.106,54 |
14.557,33 |
3.205,42 |
6.496,72 |
5.202,23 |
8.925,84 |
5.567,28 |
4.141,82 |
2.654,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.510,75 |
52,52 |
95,18 |
67,73 |
210,42 |
157,98 |
79,06 |
104,91 |
81,98 |
202,39 |
87,16 |
100,59 |
168,99 |
101,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
1.083,95 |
55,37 |
40,73 |
65,04 |
187,71 |
152,66 |
14,92 |
98,61 |
63,88 |
11,41 |
46,00 |
81,28 |
164,34 |
102,02 |
|
Đất lúa còn lại |
LUK |
426,80 |
2,85 |
54,45 |
2,69 |
22,71 |
5,32 |
64,13 |
6,30 |
18,09 |
190,98 |
41,16 |
19,31 |
4,66 |
0,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.271,25 |
4,92 |
162,84 |
8,75 |
202,13 |
78,39 |
35,32 |
59,41 |
97,41 |
403,30 |
100,35 |
16,44 |
49,89 |
52,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.950,70 |
176,34 |
932,15 |
218,87 |
250,17 |
253,75 |
1.265,62 |
118,44 |
868,88 |
897,16 |
521,64 |
791,79 |
233,45 |
422,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24.390,54 |
- |
10.271,24 |
243,77 |
- |
- |
8.336,96 |
335,23 |
1.305,01 |
824,10 |
1.594,42 |
348,41 |
375,90 |
755,50 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.089,63 |
1.564,73 |
4.717,16 |
4.132,05 |
2.066,19 |
2.615,88 |
4.840,11 |
2.584,58 |
4.138,69 |
2.874,22 |
6.621,62 |
4.309,65 |
3.307,57 |
1.317,19 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.194,37 |
180,80 |
278,26 |
159,31 |
26,42 |
23,66 |
756,89 |
12,50 |
2.665,69 |
279,56 |
3.177,62 |
966,68 |
371,90 |
295,08 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
28,06 |
1,05 |
2,07 |
2,62 |
0,68 |
0,55 |
0,26 |
2,85 |
4,76 |
1,06 |
0,65 |
0,40 |
6,01 |
5,10 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,41 |
- |
- |
1,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.296,39 |
210,13 |
1.562,31 |
718,34 |
153,41 |
135,92 |
377,76 |
104,74 |
114,82 |
102,93 |
151,08 |
110,82 |
240,42 |
313,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
50,71 |
4,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45,81 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,43 |
0,70 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,47 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,13 |
6,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,54 |
1,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,92 |
4,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
- |
- |
- |
0,06 |
0,38 |
0,80 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
10,75 |
0,60 |
- |
- |
6,63 |
- |
1,53 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
1,09 |
0,40 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.839,50 |
93,01 |
1.399,52 |
567,67 |
28,39 |
58,72 |
228,04 |
39,19 |
38,14 |
21,92 |
63,33 |
27,83 |
75,97 |
197,77 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
444,42 |
47,20 |
38,41 |
32,47 |
11,86 |
18,05 |
87,14 |
23,17 |
24,03 |
15,51 |
55,78 |
19,19 |
37,34 |
34,27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
73,42 |
10,55 |
1,95 |
2,43 |
10,74 |
13,63 |
1,74 |
5,94 |
2,24 |
1,83 |
0,87 |
3,42 |
10,34 |
7,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,43 |
3,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,14 |
2,11 |
0,19 |
0,28 |
0,36 |
0,07 |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
0,13 |
0,05 |
- |
0,07 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
35,09 |
7,05 |
3,68 |
3,76 |
1,82 |
1,72 |
2,94 |
1,78 |
2,31 |
2,29 |
1,54 |
1,41 |
3,54 |
1,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,02 |
2,07 |
0,86 |
0,12 |
0,32 |
0,39 |
- |
0,51 |
0,54 |
0,53 |
1,82 |
0,72 |
0,40 |
0,74 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.102,96 |
11,81 |
1.334,81 |
473,45 |
1,01 |
13,08 |
132,86 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
1,01 |
0,01 |
12,60 |
122,29 |
- |
Đất công trình bứu chính viễn thông |
DBV |
0,60 |
0,05 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,16 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
80,50 |
0,03 |
- |
51,43 |
0,08 |
1,20 |
- |
1,05 |
0,40 |
- |
- |
0,02 |
- |
26,30 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,37 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,91 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
75,29 |
7,52 |
19,26 |
3,69 |
1,90 |
10,21 |
3,16 |
5,46 |
8,36 |
1,60 |
2,25 |
3,04 |
4,30 |
4,55 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,33 |
0,78 |
0,28 |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,18 |
0,29 |
1,42 |
0,53 |
0,45 |
0,33 |
0,85 |
0,80 |
0,13 |
0,39 |
0,16 |
0,32 |
0,57 |
0,93 |
2.10 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
2,85 |
1,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,57 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
353,74 |
- |
58,87 |
26,12 |
35,81 |
31,95 |
28,40 |
27,00 |
32,54 |
20,57 |
10,68 |
18,74 |
41,54 |
21,51 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
58,19 |
58,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,94 |
5,36 |
0,79 |
0,66 |
0,40 |
0,32 |
0,70 |
0,09 |
0,57 |
0,36 |
0,80 |
0,82 |
10,77 |
0,31 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
DTS |
6,43 |
0,74 |
0,41 |
1,37 |
0,09 |
0,10 |
0,30 |
- |
- |
0,17 |
- |
1,56 |
- |
1,70 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
2.16 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
917,72 |
30,07 |
101,30 |
121,75 |
81,63 |
44,07 |
112,89 |
36,32 |
43,45 |
59,52 |
76,09 |
61,49 |
108,53 |
40,61 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MN C |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,82 |
2,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.160,64 |
2,95 |
161,80 |
62,79 |
36,95 |
25,37 |
394,30 |
49,40 |
103,60 |
135,18 |
40,64 |
98,67 |
37,83 |
11,17 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
2.012,62 |
2.012,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
8.034,64 |
231,70 |
972,88 |
283,91 |
437,89 |
406,41 |
1.280,54 |
217,05 |
932,76 |
908,57 |
567,64 |
873,06 |
397,79 |
524,45 |
3 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
69.480,17 |
1.564,73 |
14.988,40 |
4.375,81 |
2.066,19 |
2.615,88 |
13.177,08 |
2.919,81 |
5.443,70 |
3.698,32 |
8.216,04 |
4.658,05 |
3.683,47 |
2.072,69 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
6,13 |
6,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Khu đô thị |
KDT |
238,30 |
238,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
1,54 |
1,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.371,83 |
|
80,57 |
128,19 |
131,67 |
132,10 |
125,22 |
126,51 |
132,59 |
93,44 |
95,89 |
75,76 |
131,01 |
118,86 |
8 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
355,81 |
|
58,87 |
26,12 |
35,81 |
31,95 |
28,40 |
27,83 |
32,54 |
20,57 |
10,68 |
18,80 |
41,92 |
22,31 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ
MY
(Kèm theo Quyết định số số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kót |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích thu hồi |
|
198,93 |
65,10 |
9,99 |
7,73 |
- |
4,26 |
5,52 |
6,08 |
15,59 |
57,99 |
8,11 |
7,78 |
6,14 |
4,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
123,55 |
54,01 |
4,30 |
3,17 |
- |
3,52 |
5,52 |
5,40 |
14,89 |
19,99 |
2,28 |
4,84 |
4,20 |
1,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,17 |
15,92 |
0,24 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,33 |
0,48 |
0,16 |
0,60 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,60 |
13,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,02 |
- |
- |
0,28 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
14,61 |
7,00 |
1,73 |
1,50 |
- |
0,20 |
0,06 |
0,10 |
- |
2,93 |
0,04 |
- |
1,05 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47,09 |
22,27 |
1,16 |
1,16 |
- |
1,92 |
3,46 |
5,30 |
0,38 |
5,05 |
0,66 |
3,57 |
1,39 |
0,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43,43 |
8,81 |
1,17 |
0,29 |
- |
1,40 |
2,00 |
- |
14,50 |
11,46 |
1,07 |
1,11 |
1,16 |
0,46 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,27 |
10,87 |
0,48 |
0,25 |
- |
0,04 |
- |
0,40 |
- |
23,15 |
5,73 |
2,64 |
1,70 |
0,01 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
26,73 |
4,26 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
17,92 |
3,53 |
0,67 |
0,10 |
0,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,58 |
2,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17,12 |
3,23 |
0,34 |
- |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,46 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
1,25 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
0,10 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,48 |
- |
0,08 |
- |
- |
0,04 |
- |
0,40 |
- |
2,38 |
2,06 |
1,92 |
1,60 |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,69 |
4,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,47 |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,35 |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
4,49 |
1,10 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,85 |
0,14 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,11 |
0,21 |
5,21 |
4,31 |
- |
0,70 |
- |
0,28 |
0,70 |
14,85 |
0,10 |
0,30 |
0,25 |
3,21 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kót |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+..+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
119,04 |
46,54 |
4,30 |
3,17 |
0,30 |
4,38 |
5,52 |
5,40 |
14,89 |
21,52 |
2,32 |
4,88 |
4,38 |
1,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
9,87 |
7,62 |
0,24 |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,33 |
0,48 |
0,16 |
0,60 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,30 |
4,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,02 |
- |
- |
0,28 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,04 |
7,07 |
1,73 |
1,50 |
0,30 |
0,25 |
0,06 |
0,10 |
- |
2,93 |
0,04 |
- |
1,05 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
48,23 |
22,97 |
1,16 |
1,16 |
- |
2,18 |
3,46 |
5,30 |
0,38 |
5,05 |
0,70 |
3,61 |
1,49 |
0,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
45,65 |
8,87 |
1,17 |
0,29 |
- |
1,95 |
2,00 |
- |
14,50 |
12,99 |
1,07 |
1,11 |
1,24 |
0,46 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,01 |
2,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số số 1255/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
TT Trà My |
Xã Trà Bui |
Xã Trà Đốc |
Xã Trà Đông |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Giáp |
Xã Trà Ka |
Xã Trà Kót |
Xã Trà Giác |
Xã Trà Dương |
Xã Trà Nú |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,37 |
- |
- |
1,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,37 |
- |
- |
1,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,44 |
0,31 |
4,22 |
3,32 |
0,10 |
0,60 |
0,10 |
0,18 |
2,85 |
13,86 |
0,40 |
0,40 |
0,55 |
3,55 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,11 |
0,01 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,33 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
28,34 |
0,10 |
3,22 |
3,22 |
0,10 |
0,60 |
0,10 |
0,10 |
2,85 |
13,86 |
0,32 |
0,10 |
0,55 |
3,22 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
13,62 |
0,00 |
- |
|
- |
0,50 |
- |
|
2,05 |
10,60 |
0,02 |
- |
0,45 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,82 |
0,10 |
3,22 |
3,22 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
3,26 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
3,22 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,38 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,30 |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 1255/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1255/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 19/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1255/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video