ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2019 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 14/4/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTrSTNMT ngày 06/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan liên, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng
5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
49.687,54 |
603,41 |
6.053,41 |
3.075,15 |
4.502,30 |
2.211,87 |
4.649,13 |
11.680,93 |
3.292,27 |
1.713,62 |
6.101,24 |
3.602,03 |
2.202,18 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
45.588,89 |
389,09 |
5.681,49 |
2.906,10 |
4.083,22 |
1.820,11 |
4.411,82 |
11.002,84 |
3.016,56 |
1.470,07 |
5.714,49 |
3.038,39 |
2.054,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.698,76 |
29,55 |
53,75 |
67,97 |
553,88 |
325,17 |
23,05 |
24,99 |
37,42 |
94,13 |
203,95 |
96,78 |
188,11 |
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa |
LUC |
1.272,40 |
12,97 |
42,10 |
50,45 |
541,65 |
209,50 |
12,45 |
15,55 |
37,42 |
49,81 |
92,73 |
79,43 |
128,34 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
2.137,14 |
96,20 |
238,84 |
200,43 |
421,82 |
236,24 |
144,65 |
10,04 |
47,29 |
126,58 |
230,89 |
258,61 |
125,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.676,36 |
118,88 |
1.640,35 |
182,54 |
1.188,06 |
613,63 |
764,95 |
2.251,59 |
888,67 |
591,92 |
658,47 |
629,09 |
1.148,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.358,30 |
26,58 |
695,78 |
784,26 |
569,60 |
106,34 |
379,42 |
3.736,26 |
11,69 |
33,89 |
530,59 |
276,52 |
207,36 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.660,86 |
117,89 |
3.052,08 |
1.670,53 |
1.349,86 |
538,72 |
3.099,69 |
4.979,96 |
2.026,09 |
614,07 |
4.090,59 |
1.766,40 |
354,96 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,89 |
- |
0,68 |
0,36 |
- |
- |
0,07 |
- |
5,41 |
0,87 |
- |
- |
0,51 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8,60 |
- |
10,98 |
30,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.083,45 |
192,34 |
263,47 |
100,96 |
270,75 |
388,08 |
177,15 |
191,28 |
243,64 |
238,80 |
373,79 |
500,85 |
142,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,36 |
1,87 |
- |
7,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,54 |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,01 |
- |
- |
- |
35,21 |
14,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,04 |
1,38 |
9,36 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
65,64 |
4,61 |
- |
- |
0,11 |
1,68 |
- |
- |
58,75 |
0,10 |
- |
0,39 |
- |
2.6 |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
39,40 |
- |
20,44 |
- |
14,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,50 |
- |
1,47 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1.202,49 |
50,35 |
62,17 |
24,00 |
62,93 |
233,49 |
128,38 |
37,80 |
39,11 |
46,63 |
160,41 |
304,23 |
52,99 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
DGT |
466,94 |
46,94 |
60,54 |
23,98 |
60,48 |
40,50 |
28,35 |
37,69 |
38,93 |
26,91 |
44,80 |
26,13 |
31,68 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
301,09 |
0,99 |
0,14 |
- |
2,16 |
192,33 |
- |
- |
- |
18,42 |
6,99 |
58,82 |
21,24 |
2.7.3 |
Đất công trình NL |
DNL |
429,51 |
0,25 |
0,98 |
- |
0,07 |
0,01 |
100,00 |
- |
0,04 |
0,87 |
108,60 |
218,66 |
0,03 |
2.7.4 |
Đất công trình BCVT |
DBV |
1,89 |
0,38 |
0,51 |
0,02 |
0,22 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,14 |
0,13 |
0,03 |
0,32 |
0,04 |
2.7.5 |
Đất chợ |
DCH |
2,13 |
1,23 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
2.7.6 |
Đất công trình CC# |
DCK |
0,94 |
0,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
0,29 |
- |
2.8 |
Đất có DT lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,23 |
0,01 |
- |
0,03 |
0,09 |
2,83 |
- |
1,00 |
15,25 |
1,02 |
0,01 |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
463,66 |
- |
16,90 |
14,57 |
67,20 |
69,55 |
13,46 |
18,79 |
19,80 |
90,29 |
58,10 |
72,20 |
22,80 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
74,18 |
74,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,54 |
4,00 |
0,99 |
0,55 |
0,57 |
0,37 |
0,32 |
0,38 |
0,49 |
0,38 |
0,87 |
0,28 |
0,34 |
2.13 |
Đất xây dựng TS tổ chức sự nghiệp |
DTS |
78,65 |
23,01 |
4,85 |
1,81 |
6,78 |
7,60 |
2,37 |
5,75 |
7,99 |
2,07 |
5,00 |
4,01 |
7,40 |
2.13.1 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
DTS |
3,40 |
1,70 |
0,67 |
- |
0,15 |
0,23 |
- |
0,41 |
0,18 |
- |
0,06 |
- |
- |
2.13.2 |
Đất xây dựng CSVH |
DVH |
6,46 |
5,71 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
2.13.3 |
Đất XD cơ sở DVXH |
DXH |
3,22 |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,58 |
- |
- |
- |
- |
2.13.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,16 |
2,28 |
0,18 |
0,36 |
0,34 |
0,49 |
0,46 |
0,14 |
0,30 |
0,14 |
0,17 |
0,18 |
0,11 |
2.13.5 |
Đất XD cơ sở GD & ĐT |
DGD |
39,07 |
8,13 |
1,87 |
0,68 |
4,81 |
5,80 |
0,87 |
1,70 |
3,74 |
1,93 |
2,71 |
1,69 |
5,14 |
2.13.6 |
Đất xây dựng cơ sở TDTT |
DTT |
20,98 |
4,19 |
2,08 |
0,76 |
1,49 |
1,08 |
1,04 |
3,50 |
0,49 |
- |
2,06 |
2,15 |
2,15 |
2.13.7 |
Đất XD cơ sở KH&CN |
DKH |
0,24 |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13.8 |
Đất XD công trình SN # |
DSK |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,15 |
0,33 |
- |
- |
- |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
136,84 |
9,71 |
8,37 |
7,86 |
22,46 |
39,03 |
2,60 |
6,01 |
0,96 |
12,93 |
9,46 |
7,54 |
9,91 |
2.16 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
59,63 |
0,48 |
3,00 |
0,22 |
11,27 |
- |
7,00 |
- |
19,11 |
14,50 |
- |
1,45 |
2,60 |
2.17 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,00 |
0,41 |
1,02 |
0,57 |
2,55 |
1,32 |
0,58 |
0,78 |
0,89 |
0,51 |
1,05 |
0,74 |
0,57 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,16 |
0,08 |
- |
0,18 |
0,84 |
2,07 |
- |
- |
- |
0,45 |
0,43 |
0,65 |
0,45 |
2.20 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
814,90 |
20,35 |
134,82 |
43,30 |
38,31 |
12,27 |
22,34 |
120,78 |
75,35 |
69,92 |
135,96 |
105,37 |
36,15 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
24,97 |
0,87 |
1,55 |
0,38 |
7,23 |
1,34 |
0,10 |
- |
5,84 |
- |
- |
- |
7,68 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.015,19 |
21,98 |
108,45 |
68,09 |
148,33 |
3,68 |
60,16 |
486,81 |
32,07 |
4,75 |
12,96 |
62,79 |
5,12 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
341,20 |
44,09 |
15,90 |
1,59 |
9,22 |
21,42 |
47,72 |
5,13 |
0,45 |
2,36 |
80,48 |
86,72 |
26,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,12 |
12,72 |
- |
- |
1,59 |
1,26 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
24,73 |
12,72 |
- |
- |
0,89 |
0,57 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
56,55 |
7,96 |
6,20 |
0,80 |
2,12 |
10,84 |
9,50 |
- |
0,20 |
0,53 |
9,75 |
5,95 |
2,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
48,74 |
13,02 |
7,72 |
0,60 |
3,81 |
5,22 |
4,20 |
0,13 |
0,25 |
0,60 |
4,35 |
3,95 |
4,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,21 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
209,58 |
10,39 |
1,77 |
0,19 |
1,70 |
4,10 |
33,02 |
5,00 |
- |
1,04 |
64,85 |
69,52 |
18,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
96,69 |
1,14 |
0,09 |
- |
0,11 |
1,07 |
55,10 |
0,02 |
- |
- |
17,00 |
22,04 |
0,12 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,59 |
- |
- |
- |
0,04 |
0,52 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
1,01 |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,84 |
0,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,88 |
0,30 |
0,08 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,23 |
- |
- |
- |
0,07 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
93,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
55,10 |
- |
- |
- |
17,00 |
21,00 |
- |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8,72 |
0,25 |
2,61 |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,56 |
2,05 |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
388,98 |
45,88 |
16,00 |
2,30 |
9,85 |
22,19 |
50,62 |
6,93 |
35,98 |
3,44 |
80,99 |
87,60 |
27,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,12 |
12,72 |
- |
- |
1,59 |
1,26 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
24,73 |
12,72 |
- |
- |
0,89 |
0,57 |
1,00 |
- |
- |
0,19 |
1,53 |
7,30 |
0,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
58,47 |
8,76 |
6,20 |
0,80 |
2,37 |
11,09 |
9,50 |
0,05 |
0,22 |
0,71 |
9,98 |
5,99 |
2,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
54,87 |
13,95 |
7,82 |
1,15 |
4,16 |
5,54 |
4,90 |
1,08 |
0,35 |
0,94 |
4,60 |
4,51 |
5,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
0,21 |
- |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
249,31 |
10,45 |
1,77 |
0,35 |
1,73 |
4,30 |
35,22 |
5,80 |
35,41 |
1,60 |
64,88 |
69,80 |
18,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
0,89 |
0,28 |
0,09 |
- |
0,07 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,37 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Tân An |
Xã Hiệp Hòa |
Xã Hiệp Thuận |
Xã Quế Thọ |
Xã Bình Lâm |
Xã Phước Gia |
Xã Phước Trà |
Xã Sông Trà |
Xã Quế Bình |
Xã Thăng Phước |
Xã Quế Lưu |
Xã Bình Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,57 |
0,25 |
2,61 |
0,15 |
0,75 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
3,65 |
2,09 |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
8,47 |
0,25 |
2,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,56 |
2,05 |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,10 |
- |
- |
0,15 |
0,75 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
0,09 |
0,04 |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quyết định 1240/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1240/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Huỳnh Khánh Toàn |
Ngày ban hành: | 08/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1240/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video