ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1232/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyến mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 18/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5660/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 25,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.700,00 |
681,99 |
2.170,10 |
2.162,62 |
1.408,49 |
1.262,11 |
3.081,10 |
608,02 |
1.457,13 |
1.084,04 |
2.928,52 |
1.855,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.300,98 |
280,64 |
462,72 |
258,11 |
246,78 |
346,66 |
722,05 |
242,82 |
274,41 |
358,85 |
661,37 |
446,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.165.77 |
280,64 |
438,63 |
258,11 |
147,88 |
346,66 |
715,18 |
242,82 |
274,41 |
355,17 |
661,28 |
444,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.550,46 |
200,21 |
944,25 |
307,23 |
442,36 |
742,52 |
893,22 |
259,41 |
240,47 |
390,82 |
749,50 |
380,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.429,95 |
74,30 |
476,43 |
763,63 |
355,05 |
67,41 |
602,08 |
104,07 |
354,12 |
147,95 |
936,26 |
548,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
182,67 |
|
|
94,39 |
|
|
1,62 |
|
26,14 |
|
12,76 |
47,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.120,35 |
113,82 |
286,49 |
736,51 |
362,82 |
100,79 |
842,58 |
|
544,28 |
186,42 |
530,01 |
416,63 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
54,85 |
|
4,11 |
2,63 |
2,58 |
|
0,58 |
|
|
39,71 |
|
5,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,78 |
0,16 |
0,21 |
2,75 |
1,48 |
|
0,11 |
0,83 |
1,03 |
|
1,35 |
0,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
106,81 |
12,86 |
|
|
|
4,73 |
19,44 |
0,89 |
16,68 |
|
37,27 |
14,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.564,81 |
191,89 |
347,69 |
318,61 |
296,57 |
682,31 |
499,01 |
317,99 |
1.296,40 |
352,24 |
973,38 |
288,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
121,19 |
|
|
|
|
3,11 |
101,54 |
|
7,13 |
6,92 |
|
2,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,61 |
|
|
0,20 |
|
2,57 |
|
|
|
1,84 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
798,62 |
|
|
|
|
|
|
|
495,79 |
|
302,83 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,16 |
0,78 |
0,17 |
1,51 |
|
0,49 |
|
|
21,67 |
0,54 |
0,20 |
2,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,93 |
|
|
2,06 |
|
0,30 |
|
|
52,57 |
9,03 |
0,86 |
0,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
121,68 |
8,41 |
0,04 |
|
|
|
|
0,20 |
65,32 |
0,42 |
47,28 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.423,35 |
118,00 |
234,99 |
165,18 |
156,28 |
296,11 |
272,14 |
115,86 |
313,51 |
136,95 |
443,58 |
170,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.195,84 |
39,76 |
137,50 |
64,46 |
53,14 |
162,29 |
91,31 |
35,88 |
224,28 |
62,78 |
246,40 |
78,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
660,60 |
42,00 |
45,14 |
63,38 |
79,09 |
51,79 |
108,19 |
27,16 |
44,53 |
25,74 |
109,51 |
64,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,91 |
0,27 |
0,11 |
0,28 |
0,06 |
0,18 |
0,10 |
0,12 |
0,09 |
4,30 |
0,14 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
40,13 |
3,89 |
3,58 |
1,69 |
2,58 |
5,50 |
4,15 |
1,59 |
7,06 |
2,78 |
4,23 |
3,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
40,57 |
3,78 |
3,10 |
4,80 |
3,08 |
4,27 |
6,28 |
2,95 |
3,50 |
3,15 |
2,13 |
3,53 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
47,96 |
0,02 |
9,86 |
0,13 |
0,16 |
1,60 |
32,36 |
0,01 |
1,04 |
0,05 |
2,53 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,74 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
0,09 |
0,23 |
0,06 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,14 |
|
0,34 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
2,73 |
2,65 |
0,12 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,40 |
0,22 |
0,16 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,41 |
0,02 |
0,18 |
|
1,15 |
1,88 |
0,04 |
|
0,70 |
0,11 |
1,17 |
0,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
409,00 |
27,82 |
34,66 |
30,00 |
16,86 |
67,60 |
29,45 |
47,65 |
25,88 |
34,85 |
74,57 |
19,66 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
6,20 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,62 |
0,18 |
0,33 |
0,40 |
0,07 |
0,73 |
0,18 |
0,24 |
0,10 |
0,44 |
0,17 |
0,78 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,23 |
0,14 |
1,69 |
1,28 |
0,60 |
1,13 |
1,91 |
1,23 |
1,42 |
1,90 |
2,37 |
1,56 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,44 |
|
0,03 |
0,08 |
|
2,45 |
|
|
23,88 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.221,60 |
52,15 |
103,29 |
73,48 |
72,32 |
201,15 |
98,46 |
58,14 |
280,95 |
74,69 |
126,71 |
80,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,12 |
1,91 |
0,97 |
0,31 |
0,25 |
8,04 |
0,71 |
0,32 |
2,97 |
0,26 |
0,46 |
0,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,18 |
|
0,10 |
|
|
0,25 |
|
|
4,50 |
0,11 |
0,22 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,11 |
0,13 |
1,81 |
0,64 |
0,37 |
1,75 |
0,60 |
0,23 |
2,33 |
0,32 |
4,34 |
2,59 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
644,66 |
5,23 |
0,21 |
73,19 |
64,14 |
163,37 |
17,91 |
141,54 |
14,16 |
115,97 |
24,83 |
24,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
52,13 |
0,34 |
4,39 |
0,68 |
2,61 |
1,59 |
5,74 |
0,47 |
10,20 |
3,29 |
19,70 |
3,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
121,26 |
6,74 |
6,67 |
5,40 |
9,39 |
36,69 |
3,00 |
3,10 |
2,42 |
36,35 |
6,23 |
5,27 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
803,42 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
495,79 |
|
302,83 |
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
231,15 |
|
|
|
|
41,93 |
|
|
189,22 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3.837,73 |
145,06 |
466,16 |
268,7 |
285,47 |
421,08 |
414,31 |
338,62 |
394,83 |
250,07 |
552,77 |
300,66 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
571,02 |
7,07 |
6,35 |
1,48 |
0,15 |
59,45 |
4,69 |
3,20 |
323,47 |
9,10 |
153,82 |
2,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
309,22 |
6,00 |
0,87 |
1,14 |
|
23,73 |
3,74 |
1,92 |
197,65 |
2,20 |
71,83 |
0,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
309,22 |
6,00 |
0,87 |
1,14 |
|
23,73 |
3,74 |
1,92 |
197,65 |
2,20 |
71,83 |
0,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
156,04 |
0,91 |
1,83 |
0,26 |
0,13 |
33,25 |
0,12 |
1,23 |
61,07 |
3,79 |
53,35 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
52,58 |
0,16 |
3,65 |
0,08 |
0,02 |
2,46 |
0,83 |
0,05 |
23,22 |
3,11 |
17,00 |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,25 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
40,60 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
100,62 |
0,37 |
0,71 |
0,49 |
0,14 |
11,05 |
2,40 |
2,09 |
38,28 |
6,59 |
38,49 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,23 |
0,37 |
0,36 |
0,31 |
|
2,79 |
|
0,77 |
25,12 |
0,73 |
16,77 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,24 |
|
0,22 |
|
|
0,30 |
|
0,08 |
5,47 |
0,01 |
4,15 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,63 |
0,07 |
0,03 |
|
|
1,58 |
|
|
12,47 |
0,12 |
3,36 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,41 |
|
|
0,31 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
17,74 |
0,30 |
0,11 |
|
|
0,91 |
|
0,15 |
6,41 |
0,60 |
9,26 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,37 |
|
|
|
0,12 |
0,09 |
|
|
|
|
0,16 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,80 |
|
0,35 |
|
0,01 |
2,78 |
|
|
7,02 |
1,49 |
11,15 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,70 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
23,87 |
|
|
|
0,01 |
5,39 |
|
1,32 |
5,48 |
3,85 |
7,82 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,40 |
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
571,02 |
7,07 |
6,35 |
1,48 |
0,15 |
59,45 |
4,69 |
3,20 |
323,47 |
9,10 |
153,82 |
2,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
309,22 |
6,00 |
0,87 |
1,14 |
|
23,73 |
3,74 |
1,92 |
197,65 |
2,20 |
71,83 |
0,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
309,22 |
6,00 |
0,87 |
1,14 |
|
23,73 |
3,74 |
1,92 |
197,65 |
2,20 |
71,83 |
0,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
156,04 |
0,91 |
1,83 |
0,26 |
0,13 |
33,25 |
0,12 |
1,23 |
61,07 |
3,79 |
53,35 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
52,58 |
0,16 |
3,65 |
0,08 |
0,02 |
2,46 |
0,83 |
0,05 |
23,22 |
3,11 |
17,00 |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,25 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
40,60 |
|
11,64 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,51 |
0,06 |
0,15 |
0,09 |
0,12 |
1,21 |
|
0,69 |
7,51 |
|
0,68 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,47 |
0,01 |
|
|
|
0,80 |
|
1,11 |
0,05 |
0,06 |
0,44 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,98 |
0,01 |
|
|
|
0,80 |
|
1,11 |
|
0,06 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,57 |
0,01 |
|
|
|
0,44 |
|
1,11 |
|
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022 |
Tổng nguồn vốn đầu tư |
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022 |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(9)+(10)+(11) +(12)+(13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng) |
7,50 |
xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ |
Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; Tờ bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
Bổ sung KHSD đất |
2 |
Sân vận động xã Tịnh Bắc |
1,00 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 12 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
Bổ sung KHSD đất |
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
0,862 |
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Bắc, Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 15 xã Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Bắc và Tờ bản đồ số 26 xã Tịnh Đông |
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác |
|
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc |
15,70 |
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Kè chống sạt lỡ bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh và Công văn số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc chương trình phục hồi phát triển kinh tế-xã hội |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng Cầu Bàng Than, xã Tịnh Giang |
0,60 |
Xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ số 18 |
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bố nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021 |
20.000 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
Hiện trạng đã có cầu và đường giao thông thông suốt theo hiện trạng |
TỔNG CỘNG |
25,66 |
|
|
|
28.000,000 |
|
27.300,000 |
20.000,000 |
6.300,000 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng) |
7,50 |
2,59 |
|
Xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ |
Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; Tờ bản đồ số 11,17 xã Tịnh Thọ |
|
2 |
Sân vận động xã Tịnh Bắc |
1,00 |
0,41 |
|
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 12, xã Tịnh Bắc |
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
0,862 |
0,084 |
|
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh Bắc |
|
4 |
Khu dân cư OM6 |
10,31 |
0,4812 |
|
Xã Tịnh Hà và Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 14, xã Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 19, 20 xã Tịnh Sơn |
|
5 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4 |
0,14 |
0,0549 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 14, 15 xã Tịnh Sơn |
|
6 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2 |
1,00 |
0,4158 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ số 36, 45 xã Tịnh Hiệp |
|
7 |
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ (nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ, giai đoạn 1) |
4,00 |
0,8185 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ |
|
8 |
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình |
0,60 |
0,08 |
|
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 17 xã Tịnh Bình |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH20) |
6,90 |
0,79 |
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35 xa Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ |
|
|
Tổng cộng |
32,31 |
5,72 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4 |
0,13 |
xã Tịnh Sơn |
0,05 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
2 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2 |
0,10 |
xã Tịnh Hiệp |
0,40 |
|
0,10 |
|
|
0,10 |
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
|
TỔNG CỘNG |
0,23 |
|
0,45 |
|
0,23 |
|
|
0,23 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(4) |
1 |
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ (nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ, giai đoạn 1) |
Xã Tịnh Thọ |
4,00 |
Điều chỉnh tên theo đúng Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh, hiện nay dự án đã hoàn thành công tác thu hồi đất; trong đó, diện tích đất trồng lúa đã được Sở TN&MT tỉnh xác nhận tại Công văn số 5475/STNMT-QLĐĐ ngày 12/11/2021. |
TỔNG CỘNG |
|
4,00 |
|
Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1232/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 07/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video