ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1231/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 24/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5661/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 26,18ha. Trong đó:
- Có 04 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 23,98ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 2,2ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,99ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngài và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
|
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích |
Phường Chánh Lộ |
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nghĩa Chánh |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Quảng Phú |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa Phú |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Hòa |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,098.19 |
20.88 |
18.82 |
24.05 |
39.46 |
1.27 |
262.54 |
0.71 |
17.51 |
288.57 |
61.87 |
260.72 |
255.38 |
853.16 |
39.80 |
325.03 |
613.97 |
354.20 |
436.84 |
1,235.68 |
740.47 |
63.08 |
285.98 |
898.20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,514.98 |
10.94 |
0.12 |
7.18 |
3.46 |
|
120.93 |
|
|
117.80 |
|
198.54 |
96.05 |
284.62 |
6.68 |
36.08 |
167.99 |
144.14 |
158.55 |
453.96 |
277.77 |
1.34 |
66.95 |
361.88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,393.42 |
10.94 |
0.12 |
7.18 |
3.46 |
|
114.13 |
|
|
117.80 |
|
198.54 |
96.05 |
284.62 |
6.68 |
27.93 |
164.82 |
144.14 |
147.58 |
429.22 |
277.77 |
1.34 |
66.95 |
294.15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.879.60 |
9.57 |
18.55 |
15.45 |
35.34 |
1.27 |
131.93 |
0.71 |
17.51 |
76.92 |
|
53.64 |
153.36 |
519.55 |
25.39 |
270.55 |
190.37 |
202.29 |
197.15 |
296.05 |
255.66 |
12.51 |
154.22 |
241.61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
845.14 |
0.37 |
0.15 |
1.42 |
0.66 |
|
9.68 |
|
|
60.75 |
2.76 |
8.54 |
5.97 |
24.90 |
7.73 |
1.79 |
150.65 |
3.62 |
64.00 |
177.00 |
97.05 |
15.14 |
57.85 |
155.11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
97.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.66 |
18.55 |
|
|
|
|
|
20.54 |
|
|
|
26.36 |
2.70 |
|
|
1.5 |
Đất rừng dặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
506.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.42 |
|
6.82 |
212.10 |
60.72 |
|
6.96 |
135.45 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.61 |
|
|
3.97 |
0.17 |
|
|
1.27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
193.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
40.56 |
|
|
24.09 |
|
|
|
0.36 |
|
75.05 |
22.91 |
30.46 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
4.58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.65 |
|
0.93 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
56.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40 |
|
|
|
|
|
16.61 |
|
3.79 |
10.32 |
17.87 |
|
|
|
4.15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,249.94 |
233.77 |
305.25 |
399.62 |
355.92 |
51.46 |
465.71 |
51.80 |
234.60 |
611.89 |
234.48 |
354.87 |
362.31 |
449.83 |
363.82 |
403.33 |
366.03 |
351.68 |
213.02 |
528.27 |
845.46 |
262.04 |
505.56 |
299.22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
60.37 |
|
0.02 |
1.60 |
|
0.91 |
29.35 |
3.69 |
1.55 |
1.90 |
0.26 |
|
|
|
1.66 |
|
17.82 |
|
|
0.08 |
0.28 |
1.24 |
0.01 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10.97 |
0.81 |
0.71 |
2.34 |
0.83 |
0.20 |
006 |
001 |
2.28 |
1.15 |
|
1.24 |
0.13 |
0.12 |
0.20 |
0.07 |
|
0.36 |
0.09 |
0.16 |
0.09 |
|
0.12 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
76.90 |
|
|
|
|
|
74.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.14 |
|
|
|
4.39 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
166.82 |
4.61 |
3.13 |
11.46 |
4.90 |
1.60 |
3.89 |
0.98 |
1.69 |
37.92 |
0.22 |
13.84 |
0.72 |
0.49 |
1.85 |
8.44 |
5.68 |
0.43 |
|
4.87 |
42.21 |
15.08 |
1.02 |
1.79 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34 80 |
0.11 |
0.01 |
7.45 |
0.69 |
|
1.52 |
0.20 |
5.53 |
1.96 |
1.46 |
|
0.43 |
0.41 |
1.81 |
|
1.57 |
|
|
3.91 |
0.51 |
7.23 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.83 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
30.19 |
|
|
0.72 |
|
|
|
|
|
|
|
1.25 |
|
|
|
|
|
|
23.03 |
|
2.19 |
|
3.00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,973.00 |
96.88 |
60.84 |
155.44 |
145.04 |
20.35 |
145.49 |
18.84 |
71.09 |
224.13 |
73.26 |
114.13 |
100.15 |
163.87 |
90.36 |
155.29 |
225.40 |
150.69 |
95.17 |
217.10 |
293.45 |
75.27 |
152.78 |
127.98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,552.15 |
53.16 |
47.75 |
107.99 |
96.57 |
13.64 |
82.44 |
13.09 |
53.81 |
143.56 |
35.73 |
57.49 |
49.52 |
85.75 |
52.37 |
72.58 |
69.30 |
90.94 |
30.86 |
131.06 |
123.50 |
29.24 |
60.35 |
51.45 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
392.01 |
2.89 |
5.12 |
5.31 |
14.47 |
0.03 |
28.44 |
0.05 |
0.12 |
22.64 |
5.15 |
14.86 |
12.55 |
16.04 |
|
45.50 |
27.12 |
24.47 |
24.25 |
38.38 |
36.27 |
17.12 |
14.09 |
37.14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29.90 |
0.22 |
|
18.97 |
0.54 |
0.01 |
|
2.16 |
2.24 |
|
|
0.18 |
0.36 |
0.31 |
0.25 |
|
|
0.36 |
0.22 |
|
3.04 |
0.50 |
0.54 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
28.28 |
0.43 |
0.05 |
3.20 |
7.27 |
0.18 |
1.70 |
0.16 |
4.36 |
1.67 |
0.51 |
0.13 |
0.15 |
0.18 |
0.13 |
0.37 |
0.56 |
3.01 |
0.13 |
0.22 |
3.56 |
0.10 |
0.09 |
0.12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
156.95 |
36.17 |
4.00 |
4.96 |
16.29 |
3.26 |
13.61 |
1.69 |
6.10 |
15.10 |
2.78 |
2.37 |
3.14 |
4.32 |
4.35 |
3.47 |
2.65 |
4.28 |
2.09 |
6.51 |
8.76 |
1.81 |
5.37 |
3.87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
32.62 |
1.94 |
|
1.06 |
0.22 |
1.18 |
|
0.40 |
2.04 |
3.35 |
1.19 |
0.84 |
1.23 |
3.49 |
|
1.50 |
2.29 |
2.92 |
1.55 |
1.87 |
2.81 |
|
0.39 |
2.35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6.97 |
0.02 |
|
1.95 |
0.24 |
0.01 |
1.41 |
0.06 |
|
0.24 |
|
0.31 |
|
0.01 |
|
0.08 |
0.28 |
|
0.15 |
0.44 |
1.23 |
|
0.35 |
0.19 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.86 |
0.03 |
0.81 |
0.46 |
|
0.14 |
0.04 |
0.02 |
|
0.06 |
0.06 |
0.04 |
0.01 |
|
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.05 |
0.02 |
|
0.03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
12.65 |
|
|
|
|
0.26 |
0.67 |
0.01 |
|
0.71 |
|
|
0.24 |
0.99 |
6.54 |
0.05 |
|
|
0.01 |
|
2.96 |
|
0.11 |
0.10 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5.83 |
|
|
|
|
|
1.00 |
|
|
0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
4.41 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
123.12 |
0.57 |
0.46 |
1.45 |
0.95 |
0.61 |
0.57 |
1.18 |
1.21 |
5.49 |
|
1.49 |
0.36 |
1.57 |
0.45 |
1.73 |
8.17 |
2.63 |
0.36 |
0.14 |
56.67 |
|
35.37 |
1.69 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
595.48 |
1.19 |
0.42 |
3.86 |
6.32 |
0.03 |
15.21 |
|
0.92 |
29.18 |
27.02 |
36.21 |
32.30 |
50.87 |
24.83 |
29.88 |
110.37 |
21.95 |
35.03 |
38.02 |
51.77 |
24.58 |
29.03 |
26.49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0.03 |
|
|
|
|
0.01 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1.85 |
|
|
1.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0.14 |
|
|
|
0.05 |
-0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
20.23 |
0.14 |
2.23 |
1.55 |
1.58 |
0.01 |
|
|
|
0.97 |
|
|
0.03 |
|
0.84 |
|
4.49 |
|
|
|
1.34 |
0.35 |
6.70 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12.93 |
0.12 |
|
3.65 |
0.54 |
0.99 |
0.40 |
|
0.29 |
0.86 |
0.82 |
0.21 |
0.16 |
0.34 |
0.59 |
0.12 |
0.16 |
0.11 |
0.50 |
0.44 |
0.67 |
1.43 |
0.39 |
0.14 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17.66 |
0.86 |
0.34 |
0.93 |
0.92 |
0.16 |
1.50 |
0.17 |
0.42 |
1.02 |
0.37 |
0.73 |
0.53 |
1.65 |
0.07 |
0.32 |
0.25 |
1.00 |
0.50 |
1.39 |
2.34 |
0.32 |
1.01 |
0.86 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
258.48 |
8.42 |
8.48 |
14.29 |
11.65 |
0.26 |
0.43 |
0.15 |
4.48 |
33.76 |
1.54 |
1.34 |
2.91 |
6.27 |
4.12 |
7.03 |
12.19 |
5.01 |
|
0.47 |
121.21 |
3.96 |
10.51 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,647.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.90 |
182.63 |
79.09 |
103.31 |
55.54 |
138.21 |
89.16 |
169.26 |
72.94 |
167.72 |
174.62 |
85.60 |
119.44 |
117.91 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,069.21 |
115.49 |
72.97 |
159.96 |
189.04 |
21.10 |
187.67 |
26.14 |
87.87 |
208.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36.13 |
1.59 |
3.40 |
4.00 |
1.20 |
6.38 |
0.23 |
1.40 |
5.59 |
2.74 |
0.29 |
0.51 |
0.69 |
0.32 |
0.21 |
0.64 |
0.62 |
1.03 |
0.23 |
1.01 |
0.91 |
1.24 |
0.96 |
0.94 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12.78 |
2.25 |
0.01 |
3.30 |
0.87 |
0.50 |
0.55 |
0.09 |
- 1.05 |
0.62 |
|
0.04 |
0.59 |
|
|
0.02 |
0.03 |
|
0.06 |
2.17 |
0.25 |
|
0.13 |
0.25 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15.36 |
0.19 |
0.29 |
0.60 |
0.14 |
|
0.24 |
0.13 |
|
1.87 |
0.32 |
0.54 |
0.57 |
1.95 |
0.26 |
1.49 |
0.74 |
1.06 |
0.71 |
0.79 |
1.33 |
0.79 |
0.85 |
0.50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,794.69 |
1.47 |
151.97 |
35.40 |
0.64 |
|
18.61 |
|
52.96 |
95.55 |
64.86 |
37.70 |
176.43 |
167.80 |
207.71 |
90.34 |
9.63 |
8.38 |
19.07 |
125.22 |
203.02 |
66.92 |
215.50 |
45.51 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26.68 |
1.09 |
3.08 |
2.13 |
|
|
1.71 |
|
0.09 |
0.09 |
|
0.92 |
0.07 |
3.64 |
0.03 |
1.48 |
0.50 |
1.32 |
1.22 |
2.55 |
3.05 |
|
0.23 |
3.48 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
386.64 |
0.15 |
1.15 |
9.67 |
0.39 |
|
2.26 |
0.02 |
3.77 |
3.50 |
37.43 |
5.91 |
1.22 |
80.87 |
31.76 |
136.88 |
5.90 |
3.85 |
5.32 |
7.17 |
34.40 |
10.30 |
0.22 |
4.50 |
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3,404.74 |
254.80 |
325.22 |
433.34 |
395.77 |
52.73 |
730.51 |
52.53 |
255.88 |
903.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
91.99 |
|
|
|
|
|
74.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.14 |
|
|
|
4.39 |
|
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
542.48 |
11.25 |
23.22 |
10.50 |
56.46 |
|
51.84 |
|
|
23.06 |
|
15.32 |
|
|
5.64 |
1.71 |
38.18 |
|
|
|
229.00 |
|
76.30 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
26.88 |
0.18 |
|
|
1.44 |
|
|
0.03 |
|
3.54 |
|
13.56 |
|
|
|
|
2.22 |
0.26 |
|
0.40 |
|
2.34 |
1.12 |
1.79 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
82.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.73 |
|
|
|
|
|
|
|
11.36 |
|
|
|
22.21 |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
3,007.77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.77 |
212.39 |
250.98 |
432.79 |
110.06 |
301.74 |
243.03 |
269.7 |
153.46 |
262.85 |
325.72 |
105.56 |
86.63 |
152.09 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ |
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nghĩa Chánh |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Quảng Phú |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa Phú |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Hòa |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
926.67 |
6.28 |
17.28 |
15.17 |
55.66 |
0.17 |
7.61 |
0.40 |
1.03 |
73.83 |
0.51 |
33.32 |
12.41 |
40.38 |
7.48 |
73.38 |
137.34 |
43.90 |
23.64 |
46.90 |
172.18 |
33.63 |
122.12 |
2.05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
286.58 |
4.18 |
|
12.10 |
19.40 |
|
2.39 |
|
|
46.52 |
|
21.86 |
7.47 |
3.68 |
1.09 |
4.40 |
23.98 |
17.89 |
2.17 |
1.02 |
41.00 |
0.08 |
76.85 |
0.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
285.11 |
4.18 |
|
12.10 |
19.40 |
|
1.98 |
|
|
46.52 |
|
21.86 |
7.47 |
3.68 |
1.09 |
3.34 |
23.98 |
17.89 |
2.17 |
1.02 |
41.00 |
0.08 |
76.85 |
0.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
328.76 |
1.44 |
15.78 |
2.82 |
36.26 |
0.17 |
4.83 |
0.40 |
1.03 |
24.58 |
0.20 |
11.46 |
4.80 |
34.99 |
6.31 |
62.76 |
11.46 |
26.01 |
2.90 |
4.76 |
33.77 |
12.73 |
28.59 |
0.71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
107.78 |
0.66 |
1.50 |
0.25 |
|
|
0.39 |
|
|
2.35 |
0.31 |
|
0.14 |
1.64 |
0.08 |
6.22 |
40.11 |
|
18.41 |
1.12 |
30.06 |
2.90 |
0.86 |
0.78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19 |
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
95.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.79 |
|
0.16 |
0.05 |
17.28 |
|
15.82 |
0.06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
107.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
39.95 |
49.88 |
17.46 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
164.93 |
4.75 |
8.48 |
4.34 |
16.58 |
0.38 |
1.91 |
0.04 |
0.68 |
9.17 |
0.75 |
3.35 |
3.51 |
7.39 |
4.69 |
13.00 |
11.98 |
8.53 |
0.43 |
10.32 |
44.71 |
7.87 |
1.63 |
0.44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.16 |
|
|
|
|
0.03 |
0.15 |
|
|
0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.76 |
|
0.10 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.59 |
|
|
|
0.79 |
|
0.01 |
|
0.11 |
0.28 |
|
|
|
|
|
|
0.13 |
|
|
0.27 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
82.54 |
2.63 |
2.80 |
2.09 |
7.88 |
0.12 |
0.90 |
|
0.04 |
5.99 |
|
1.73 |
0.69 |
4.50 |
1.15 |
6.69 |
5.48 |
5.76 |
0.43 |
4.43 |
20.58 |
6.77 |
1.46 |
0.42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
18.36 |
1.88 |
0.73 |
0.46 |
2.33 |
|
0.89 |
|
|
0.50 |
|
0.35 |
0.25 |
0.95 |
0.77 |
0.57 |
3.00 |
1.74 |
0.35 |
0.47 |
1.29 |
0.88 |
0.95 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
23.24 |
0.19 |
0.68 |
0.64 |
1.07 |
|
|
|
|
2.33 |
|
0.71 |
0.32 |
2.70 |
0.02 |
3.00 |
1 67 |
1.97 |
0.08 |
3.71 |
0.83 |
3.20 |
|
0.12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.13 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.01 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33 |
|
|
|
0.05 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3.40 |
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36.56 |
0.56 |
1.39 |
0.99 |
2.48 |
|
0.01 |
|
0.01 |
1.43 |
|
0.67 |
0.12 |
079 |
0.36 |
3.05 |
0.81 |
2.05 |
|
0.04 |
18.41 |
2.69 |
0.40 |
0.30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0.01 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.30 |
|
|
0.06 |
|
|
0.09 |
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.03 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75 |
1.28 |
2.61 |
2.61 |
2.01 |
1.45 |
0.88 |
2.69 |
|
0.28 |
1.01 |
0.74 |
|
0.02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14.57 |
0.79 |
2.72 |
1.50 |
6.85 |
0.18 |
0.76 |
0.03 |
0.34 |
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.16 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
0.05 |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
034 |
0.25 |
|
|
|
0.05 |
|
0.01 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
44.48 |
1.08 |
2.96 |
0.04 |
0.86 |
|
|
|
0.09 |
1.23 |
|
0.34 |
0.13 |
0.28 |
1.53 |
4.69 |
5.49 |
|
|
5.31 |
20.14 |
0.24 |
0.07 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.13 |
|
|
0.65 |
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
0.08 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
1.14 |
0.12 |
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ |
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nghĩa Chánh |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Quảng Phú |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa Phú |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Hòa |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ …+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
903.41 |
6.28 |
17.28 |
15.17 |
55.66 |
0.17 |
7.61 |
0.40 |
1.03 |
73.83 |
0.51 |
3332 |
12.41 |
40.38 |
7.48 |
59.27 |
13734 |
43.90 |
14.49 |
46.90 |
172.18 |
33.63 |
122.12 |
2.05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
286.14 |
4.18 |
|
12.10 |
19.40 |
|
2.39 |
|
|
46.52 |
|
21.86 |
7.47 |
3.68 |
1.09 |
4.40 |
23.98 |
17.89 |
1.73 |
1.02 |
41.00 |
0.08 |
76.85 |
0.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
284.67 |
4.18 |
|
12.10 |
19.40 |
|
1.98 |
|
|
46.52 |
|
21.86 |
7.47 |
3.68 |
1.09 |
3.34 |
23.98 |
17.89 |
1.73 |
1.02 |
41.00 |
0.08 |
76.85 |
0.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
313.44 |
1.44 |
15.78 |
2.82 |
36.26 |
0.17 |
4.83 |
0.40 |
1.03 |
24.58 |
0.20 |
11.46 |
4.80 |
34.99 |
6.31 |
48.65 |
11.46 |
26.01 |
1.69 |
4.76 |
33.77 |
12.73 |
28.59 |
0.71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
100.28 |
0.66 |
1.50 |
0.25 |
|
|
0.39 |
|
|
2.35 |
0.31 |
|
0.14 |
1.64 |
0.08 |
6.22 |
40.11 |
|
10.91 |
1.12 |
30.06 |
2.90 |
0.86 |
0.78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
95.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.79 |
|
0.16 |
0.05 |
17.28 |
|
15.82 |
0.06 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
107.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
39.95 |
49.88 |
17.46 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0.46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.11 |
|
|
9.15 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
23.89 |
1.93 |
1.40 |
1.21 |
3.15 |
0.12 |
0.13 |
0.01 |
0.11 |
2.18 |
|
0.20 |
0.20 |
2.46 |
1.86 |
1.72 |
1.00 |
3.42 |
|
0.48 |
1.03 |
038 |
0.90 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ |
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nghĩa Chánh |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Quảng Phú |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa Phú |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Hòa |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) ...+(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36.40 |
|
0.05 |
0.05 |
0.10 |
|
0.29 |
|
|
0.06 |
6.63 |
2.65 |
|
1.36 |
16.71 |
0.20 |
0.86 |
|
0.04 |
0.06 |
3.53 |
3.81 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.06 |
|
|
1.85 |
|
|
|
|
|
0.06 |
0.12 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20.32 |
|
0.02 |
|
0.06 |
|
0.29 |
|
|
|
6.63 |
0.03 |
|
0.55 |
6.33 |
0.01 |
0.56 |
|
0.04 |
0.02 |
2.15 |
3.63 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11.05 |
|
0.02 |
|
0.05 |
|
|
|
|
|
2.63 |
0.03 |
|
0.41 |
5.84 |
0.01 |
0.52 |
|
|
0.02 |
1.52 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8.78 |
|
|
|
0.01 |
|
0.29 |
|
|
|
4.00 |
|
|
0 14 |
|
|
0.04 |
|
0.04 |
|
0.63 |
3.63 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.66 |
|
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
1.11 |
|
|
|
|
|
1.32 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60 |
7.42 |
0.19 |
0.30 |
|
|
0.04 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.16 |
|
0.02 |
0.05 |
0.03 |
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +...+(13) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An |
3.50 |
Xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 01, 18, 20 |
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
100 |
|
100 |
|
|
|
Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh với diện tích 0,5 ha. Đăng ký bổ sung thêm 3,5 ha |
2 |
Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long |
1.15 |
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 23 |
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long |
1,150 |
|
|
|
|
1,150 |
|
3 |
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị tại phường Nghĩa Chánh |
5.58 |
Phường Nghĩa Chánh |
Tờ bản đồ số 3, 55, 56, 57, 58 |
|
50,000 |
|
|
|
|
50,000 |
UBND thành phố Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
4 |
Khu dân cư Đông Thiên Ấn |
13.75 |
Xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 1, 5, 18, 22 |
|
49,889 |
|
|
|
|
49,889 |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
TỔNG CỘNG |
23.98 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
101,139 |
0 |
100 |
0 |
0 |
101,039 |
0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước |
|||||||||
1 |
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn |
1.82 |
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông |
1.75 |
0.07 |
|
1.82 |
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022 |
2019 |
2 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Cư Trinh) |
0.38 |
Phường Lê Hồng Phong |
0.01 |
0.37 |
|
0.38 |
Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022 |
2019 |
Tổng |
2.20 |
|
1.76 |
0.44 |
|
2.20 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ sổ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) +(9)+... +(13) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu |
0.99 |
Phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 4 |
Quyết định số 2823/QĐ-UB ngày 01/10/2002 của UBND tỉnh về việc cho Công ty TNHH Hoàn Vũ thuê đất để mở rộng nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
Xin gia hạn thời gian thuê đất |
|
TỔNG CỘNG |
0.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1231/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 07/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1231/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video