ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1221/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN LẠNG GIANG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện tại Tờ trình số 292/TTr-UBND ngày 18/11/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 794/TTr-TNMT ngày 24/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất và Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lạng Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lạng Giang trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2022 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
1.213,42 |
963,75 |
3.746,69 |
1.166,16 |
1.153,51 |
741,46 |
855,65 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.609,53 |
72,13 |
639,03 |
633,73 |
3.012,92 |
736,58 |
743,12 |
516,98 |
654,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.764,43 |
49,77 |
454,63 |
494,42 |
617,62 |
390,61 |
306,96 |
267,61 |
408,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.433,90 |
84,82 |
423,56 |
476,58 |
553,90 |
362,26 |
306,96 |
236,49 |
377,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.171,19 |
6,65 |
2,13 |
2,18 |
147,51 |
11,25 |
100,74 |
65,84 |
140,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.340,76 |
24,65 |
133,38 |
124,22 |
1.074,84 |
141,42 |
250,36 |
86,87 |
70,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.321,99 |
13,19 |
3,10 |
|
1.098,46 |
175,38 |
39,30 |
75,56 |
2,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
991,20 |
5,63 |
44,14 |
12,91 |
74,50 |
17,93 |
39,19 |
21,09 |
22,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,96 |
0,11 |
1,65 |
|
|
|
6,57 |
|
9,58 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.745,66 |
27,63 |
572,29 |
325,46 |
729,30 |
427,26 |
406,79 |
221,68 |
199,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
675,03 |
10,01 |
20,91 |
54,74 |
151,19 |
220,46 |
79,83 |
5,50 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,16 |
0,17 |
0,69 |
0,06 |
|
|
7,61 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,08 |
0,89 |
2,49 |
4,78 |
18,88 |
|
|
18,80 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,98 |
0,30 |
6,01 |
1,43 |
|
|
|
1,94 |
0,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
179,85 |
2,67 |
19,51 |
2,83 |
26,38 |
3,79 |
4,69 |
0,80 |
5,18 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,21 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,06 |
0,31 |
|
|
0,08 |
|
1,20 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.820,72 |
41,82 |
277,00 |
141,25 |
299,98 |
107,54 |
116,35 |
93,29 |
91,42 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,87 |
0,28 |
15,74 |
0,34 |
|
0,07 |
0,01 |
1,48 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.046,73 |
30,34 |
|
|
145,11 |
83,87 |
133,10 |
75,32 |
88,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
317,37 |
4,70 |
204,12 |
113,25 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,86 |
0,38 |
9,83 |
0,45 |
0,49 |
1,94 |
1,29 |
0,68 |
2,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,73 |
0,06 |
0,43 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,30 |
1,75 |
0,10 |
2,19 |
2,34 |
1,37 |
0,98 |
0,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
5,74 |
1,45 |
0,39 |
42,89 |
|
59,75 |
20,27 |
10,50 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,89 |
12,37 |
5,80 |
42,11 |
3,86 |
1,58 |
2,64 |
0,07 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,05 |
|
|
|
3,37 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
2,10 |
4,57 |
4,47 |
2,32 |
3,60 |
2,81 |
2,18 |
Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lạng Giang
(tiếp)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2022 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
Xã Mỹ Hà |
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
653,27 |
845,95 |
1.454,18 |
599,32 |
988,67 |
1.018,58 |
1.179,20 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.609,53 |
72,13 |
462,44 |
638,04 |
958,07 |
357,37 |
715,20 |
667,41 |
902,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.764,43 |
49,77 |
296,34 |
383,50 |
395,58 |
243,56 |
418,29 |
416,82 |
520,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.433,90 |
84,82 |
126,41 |
378,43 |
354,91 |
237,98 |
325,97 |
416,82 |
389,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.171,19 |
6,65 |
43,76 |
59,45 |
206,60 |
33,38 |
60,33 |
41,65 |
78,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.340,76 |
24,65 |
79,48 |
171,05 |
219,36 |
53,54 |
175,61 |
84,46 |
137,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.321,99 |
13,19 |
18,95 |
1,22 |
93,90 |
5,31 |
28,97 |
66,97 |
18,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
991,20 |
5,63 |
23,91 |
22,82 |
42,62 |
21,59 |
32,00 |
57,35 |
145,93 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,96 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,16 |
1,59 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.745,66 |
27,63 |
180,84 |
204,53 |
494,35 |
241,37 |
270,16 |
349,02 |
274,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
675,03 |
10,01 |
|
3,01 |
|
8,12 |
|
7,11 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,16 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,08 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,98 |
0,30 |
|
|
0,14 |
|
0,90 |
2,63 |
0,41 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
179,85 |
2,67 |
4,53 |
2,37 |
3,09 |
0,26 |
0,48 |
43,30 |
11,83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,21 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,06 |
0,31 |
0,18 |
|
3,33 |
1,47 |
|
10,59 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.820,72 |
41,82 |
77,20 |
99,49 |
159,39 |
79,22 |
124,97 |
151,59 |
134,59 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,87 |
0,28 |
0,15 |
|
0,04 |
|
|
0,05 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.046,73 |
30,34 |
57,93 |
71,69 |
305,45 |
122,14 |
96,84 |
113,39 |
108,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
317,37 |
4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,86 |
0,38 |
0,50 |
0,57 |
0,47 |
0,35 |
0,91 |
0,45 |
0,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,73 |
0,06 |
|
|
|
|
|
1,21 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,30 |
0,83 |
0,52 |
0,45 |
1,99 |
0,09 |
0,72 |
1,88 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
5,74 |
26,21 |
24,51 |
19,03 |
27,82 |
44,23 |
11,59 |
16,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,89 |
13,30 |
2,30 |
2,96 |
|
1,75 |
6,38 |
0,04 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,05 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
9,99 |
3,38 |
1,76 |
0,59 |
3,31 |
2,15 |
2,08 |
Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lạng Giang
(tiếp)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2022 (ha) |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
|||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
24.414,72 |
100,00 |
862,35 |
720,96 |
1.335,97 |
1.104,88 |
1.632,84 |
1.150,11 |
1.027,79 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.609,53 |
72,13 |
662,15 |
456,79 |
971,80 |
840,57 |
1.384,95 |
895,33 |
759,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.764,43 |
49,77 |
363,63 |
202,28 |
576,20 |
481,44 |
584,67 |
471,28 |
469,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.433,90 |
84,82 |
362,21 |
199,50 |
548,27 |
466,60 |
473,63 |
2,90 |
413,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.171,19 |
6,65 |
92,61 |
24,40 |
5,47 |
0,44 |
32,98 |
5,54 |
16,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.340,76 |
24,65 |
130,80 |
209,08 |
193,69 |
273,60 |
299,56 |
263,37 |
167,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.321,99 |
13,19 |
|
|
159,14 |
59,07 |
413,93 |
60,70 |
1,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
991,20 |
5,63 |
75,11 |
21,03 |
37,30 |
26,02 |
53,81 |
94,03 |
105,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,96 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.745,66 |
27,63 |
197,59 |
262,71 |
363,00 |
263,42 |
245,08 |
249,61 |
267,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
675,03 |
10,01 |
2,14 |
37,90 |
50,17 |
16,08 |
17,87 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,16 |
0,17 |
|
|
|
2,80 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,08 |
0,89 |
|
0,06 |
0,50 |
|
|
14,58 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,98 |
0,30 |
0,06 |
4,16 |
0,51 |
|
|
0,01 |
1,34 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
179,85 |
2,67 |
1,99 |
13,52 |
8,64 |
0,75 |
3,28 |
20,98 |
1,65 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,21 |
0,09 |
|
|
|
6,21 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,06 |
0,31 |
|
0,14 |
|
|
4,07 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.820,72 |
41,82 |
101,95 |
102,00 |
166,47 |
120,81 |
127,79 |
125,86 |
122,57 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,87 |
0,28 |
|
0,55 |
0,44 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.046,73 |
30,34 |
79,64 |
98,07 |
122,40 |
101,27 |
87,1188 |
50,5200 |
105,4300 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
317,37 |
4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,86 |
0,38 |
2,16 |
0,46 |
0,49 |
0,30 |
0,60 |
0,47 |
0,64 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,73 |
0,06 |
|
|
1,70 |
0,06 |
0,24 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,25 |
0,30 |
0,35 |
0,17 |
0,64 |
0,30 |
0,85 |
0,65 |
1,64 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
387,48 |
5,74 |
8,77 |
0,98 |
9,00 |
4,40 |
3,25 |
32,47 |
23,78 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
127,79 |
1,89 |
0,52 |
4,71 |
2,03 |
10,44 |
|
4,08 |
10,85 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,47 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
0,24 |
2,62 |
1,45 |
1,17 |
0,89 |
2,81 |
5,17 |
0,13 |
Biểu 02. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Vôi |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(11) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
9,62 |
|
|
|
|
|
|
6,95 |
2,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,22 |
|
|
|
|
|
|
1,97 |
0,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
0,97 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,38 |
|
|
|
|
|
|
2,28 |
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,72 |
|
|
|
|
|
|
2,50 |
1,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Vôi |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
9,62 |
|
|
|
|
|
|
6,95 |
2,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,22 |
|
|
|
|
|
|
1,97 |
0,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
0,97 |
0,10 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
0,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,38 |
|
|
|
|
|
|
2,28 |
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,72 |
|
|
|
|
|
|
2,50 |
1,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,10 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Danh mục công trình dự án Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích thu hồi (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
|||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất khác (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
BS-01(3) |
Cải tạo, nâng cấp QL31 |
DGT |
9,62 |
2,22 |
7,40 |
2,22 |
7,40 |
Xã Đại Lâm, Xã Thái Đào |
NQ số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 |
Tổng cộng |
|
9,62 |
2,22 |
7,40 |
2,22 |
7,40 |
|
|
Quyết định 1221/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang năm 2022
Số hiệu: | 1221/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 05/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1221/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang năm 2022
Chưa có Video