Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1214/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 21 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 08/4/2022 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 06/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cà Mau; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.06.041, Ktr182/4.

TM.  ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P.Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hoà Thành

Xã Hoà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …… (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24.962,62

366,79

25,35

187,74

204,03

1.256,15

312,68

976,73

703,74

2.042,77

1.120,93

3.662,84

2.421,68

559,14

2.420,33

2.274,23

3.115,20

3.312,29

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.159,47

50,69

-

26,93

6,19

840,07

158,35

696,74

280,60

1.488,55

742,53

3.390,93

2.206,90

428,29

1.978,25

2.025,50

2.818,43

3.020,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.848,15

-

-

-

-

13,97

0,27

-

-

-

129,42

1.137,13

241,55

0,50

1.325,31

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.739,18

-

-

-

-

13,97

0,27

-

-

-

129,42

1.043,68

226,03

0,50

1.325,31

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

108,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

93,45

15,53

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.904,48

31,01

-

8,61

6,19

184,68

49,70

159,77

60,88

230,35

216,20

651,60

383,27

103,53

469,67

313,75

524,33

510,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13.384,83

19,68

-

18,32

-

641,42

108,39

536,97

219,72

1.258,20

396,91

1.580,20

1.582,08

324,26

183,26

1.711,74

2.294,10

2.509,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.800,67

316,04

25,35

160,81

197,65

416,08

152,29

279,98

423,14

554,22

378,41

271,90

214,78

130,85

442,09

248,73

296,62

291,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,41

-

-

-

1,18

20,35

-

-

4,51

3,95

-

-

-

0,00

1,53

0,90

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

74,59

1,47

0,05

0,07

3,90

5,24

0,02

0,24

11,08

8,85

0,07

0,02

0,06

0,03

0,04

0,06

1,92

41,48

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

159,17

21,68

1,05

10,10

14,39

26,66

15,95

0,57

18,30

11,41

13,03

0,50

1,03

4,34

11,12

6,75

2,20

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,83

1,84

0,01

0,67

0,01

19,11

1,82

9,95

0,01

5,47

0,13

0,70

-

3,80

8,29

12,23

7,99

8,78

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.572,28

139,19

11,41

65,32

63,71

168,36

49,76

95,40

157,45

242,15

136,73

46,37

44,16

43,13

115,94

62,47

95,42

35,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.096.69

91,83

7,81

49,77

48,18

127,55

30,75

72,63

110,47

77,12

119,87

35,48

38,62

18,81

100,54

55,00

85,56

26,69

-

Đất thủy lợi

DTL

23,96

1,39

 

1,60

1,13

1,10

1,28

2,21

4,35

0,80

1,33

-

0,15

7,89

0,59

0,15

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

38,84

20,45

0,02

1,62

3,13

0,96

0,67

0,13

0,15

0,63

0,92

4,17

1,24

1,87

0,43

0,89

-

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

39,08

5,59

0,39

0,01

0,05

25,19

2,75

0,08

0,13

0,12

2,54

0,26

0,18

0,63

0,65

0,10

0,11

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

175,20

15,23

2,57

9,21

6,24

4,45

9,28

9,73

22,87

53,03

10,61

5,03

1,77

6,00

8,57

2,83

3,39

4,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,90

1,66

0,12

0,00

-

-

-

-

14,21

-

-

-

0,91

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,13

-

-

-

0,27

-

-

0,76

-

0,67

-

-

-

-

-

2,42

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,96

0,03

-

-

1,16

0,08

0,07

0,34

-

-

0,01

0,18

-

0,05

0,72

0,16

0,05

0,10

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,76

-

0,07

-

-

-

-

-

0,79

-

-

-

-

-

1,90

-

1,00

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,70

-

-

-

-

-

-

-

-

44,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,89

1,75

0,33

1,59

1,17

1,85

0,36

0,58

0,71

1,22

0,81

0,78

1,13

4,71

1,04

0,19

2,93

1,73

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,39

0,14

0,03

0,13

0,03

3,20

1,68

8,95

3,62

62,15

0,63

0,46

0,10

2,58

0,16

0,69

2.33

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7,80

-

-

0,14

2,23

3,57

-

-

0,14

1,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,97

1,13

0,06

1,24

0,12

0,40

2,90

 

0,02

-

-

-

0,07

0,60

1,33

0,03

0,06

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,75

0,18

0,03

0,61

0,16

0,11

0,08

0,18

0,07

0,08

0,09

0,45

0,12

0,14

0,14

0,21

0,68

0,40

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

60,69

6,29

0,64

4,24

2,62

1,45

1,02

-

15,90

9,56

13,75

-

-

-

5,20

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

361,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64,49

39,31

41,58

94,17

42,08

41,57

38,74

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

1.090,87

122,16

10,08

67,01

74,69

92,58

59,85

113,83

174,89

155,41

154,00

-

-

-

66,36

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

63,77

5,61

0,26

0,86

23,07

0,45

1,44

0,73

22,24

3,25

1,84

0,40

0,37

0,49

0,58

0,28

0,48

1,41

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,19

0,04

0,03

0,42

1,32

4,23

0,01

-

0,50

-

-

0,15

-

-

0,02

11,47

-

-

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,95

0,24

0,01

1,05

0,13

0,06

0,17

0,02

0,02

0,15

0,61

1,68

1,27

0,09

1,39

0,06

1,00

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.251,01

16,32

1,77

10,46

5,11

77,48

22,16

55,76

18,17

113,93

46,62

157,13

128,45

37,24

137,31

112,23

145,37

165,51

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,22

1,01

-

-

7,36

-

-

3,30

-

-

11,55

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,48

0,06

-

-

0,19

-

2,04

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,04

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

7.340,93

366,79

25,35

187,74

204,03

1.256,15

312,68

976,73

703,74

2.042,77

1.120,93

-

-

-

144,02

-

-

-

2

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

731,90

69,62

-

88,64

-

8,70

-

-

95,46

84,54

240,92

-

-

-

144,02

-

-

-

3

Khu dân cư nông thôn

DNT

19,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,13

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P.Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hoà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+
…..(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

761,43

60,25

-

90,33

0,60

81,22

47,81

20,26

109,54

130,47

122,94

1,14

8,13

1,74

30,93

0,47

55,59

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUC

18,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,65

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,53

24,99

-

9,56

0,60

7,22

0,24

16,20

17,29

9,51

10,88

0,04

6,97

1,26

9 88

0,42

7,46

0,02

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

620,24

35,26

-

80,77

 

74,00

47,57

4,06

92,24

120,96

112,06

1,10

1,16

0,48

2,40

0,05

48,13

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,74

4,06

0,26

3,79

1,23

1,23

0,77

4,88

14,66

0,55

4,80

0,01

0,06

1,97

3,96

0,46

 

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,72

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,59

-

-

-

-

-

-

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,90

0,03

0,09

0,38

0,03

0,81

0,71

 

2,48

0,53

-

-

-

-

1,41

0,43

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,04

0,03

-

0,06

0,03

-

-

-

0,66

0,03

-

-

-

-

0,23

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

2,92

-

-

-

-

0,74

-

-

0,50

0,50

-

-

-

-

1,18

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

-

0,09

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,11

-

-

0,09

-

-

0,71

-

0,14

-

-

-

-

-

-

0,17

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,29

-

-

0,11

-

-

-

-

1,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,22

0,04

0,03

-

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

17,40

4,03

0,01

0,56

0,38

0,42

0,05

4,88

6,98

0,02

0,07

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,69

-

-

0,09

0,82

-

0,01

-

4,61

-

0,01

-

0,06

0,03

0,01

-

-

0,05

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,63

-

0,01

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,90

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,46

-

-

2.74

-

-

-

-

-

-

4.72

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P.Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hoà Thành

Xã Hoà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) + ...(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

811,39

61,78

-

91,24

1,60

83,76

50,81

25,29

114,31

133,23

124,64

2,03

11,78

2,37

39,97

4,18

63,03

1,39

1.1

Đất trồng lúa

LUC/PNN

18,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18,65

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

155,37

26,42

-

10,45

1,60

9,61

2,76

20,27

20,98

11,77

12,48

0,62

8,80

1,58

14,92

1,98

10,18

0,97

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

637,37

35,36

-

80,79

-

74,15

48,05

5,02

93,32

121,46

112,16

1,41

2,99

0,80

6,40

2,20

52,85

0,43

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

22,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

22,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,00

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,68

0,22

0,05

0,87

0,05

-

0,01

-

1,15

0,25

1,85

-

-

0,57

0,24

0,43

-

-

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

POK là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P.Tân Xuyên

P. Tân Thành

Xã An Xuyên

Xã Tân Thành

Xã Tắc Vân

Xã Lý Văn Lâm

Xã Định Bình

Xã Hòa Thành

Xã Hoà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) + ...(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,44

-

0,07

-

6,46

-

1,71

-

4,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,73

-

0,07

-

6,46

-

-

-

4,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,64

-

-

-

-

-

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,64

-

-

-

-

-

1,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Số hiệu: 1214/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Lê Văn Sử
Ngày ban hành: 21/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…