Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12110/QĐ-UBND

Long An, ngày 22 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN TÂN THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 9253/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của tỉnh Long An;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Thạnh tại Tờ trình số 4102/TTr-UBND ngày 14/12/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8924/TTr-STNMT ngày 22/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tân Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: (kèm theo phụ lục I)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: (kèm theo phụ lục II)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: hiện trạng sử dụng đất năm 2020, huyện Tân Thạnh không còn đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tân Thạnh.

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Định kỳ trước ngày 01 tháng 10 hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Nguyên.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂN THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 12110/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Long An)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.279,61

100,00

42.279,6

0,0

42.279,61

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

37.898,55

89,64

36.630,9

0,0

36.630,91

86,64

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32.116,18

75,96

28.715,5

0,0

28.715,46

67,92

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32.116,18

75,96

28.715,5

0,0

28.715,46

67,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

252,98

0,60

815,0

0,0

815,01

1,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.793,08

4,24

4.188,4

0,0

4.188,37

9,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.876,35

4,44

1.224,9

0,0

1.224,90

2,90

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.856,66

4,39

1.537,9

0,0

1.537,90

3,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,29

0,01

149,3

0,0

149,27

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.381,07

10,36

5.648,7

0,0

5.648,70

13,36

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,19

0,01

0,9

0,0

0,90

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

6,67

0,02

997,6

0,0

997,55

2,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,87

0,03

148,2

0,0

148,16

0,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,23

0,04

25,8

0,0

25,84

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,47

0,03

33,0

0,0

33,04

0,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,35

0,02

65,0

0,0

65,04

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.181,53

5,16

2.425,3

0,0

2.425,30

5,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.032,31

4,81

2.214,8

 

2.214,80

5,24

-

Đất thủy lợi

DTL

59,46

0,14

65,1

 

65,10

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,54

0,01

8,2

0,0

8,16

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,42

0,01

7,5

0,0

7,46

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,60

0,11

60,1

0,0

60,10

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,74

0,00

3,1

0,0

3,10

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,40

0,00

10,7

0,0

10,70

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,62

0,00

0,6

0,0

0,62

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

7,0

0,0

7,00

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,97

0,01

7,7

0,0

7,71

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

0,00

1,8

0,0

1,81

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,43

0,02

11,4

0,0

11,44

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,42

0,03

23,3

0,0

23,30

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,43

0,01

4,0

0,0

4,00

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,44

0,01

4,9

0,0

4,91

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,82

0,00

13,7

0,0

13,70

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

520,27

1,23

566,8

0,0

566,80

1,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

68,27

0,16

93,9

0,0

93,94

0,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,28

0,04

17,4

0,0

17,38

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,74

0,00

2,3

0,0

2,25

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,29

0,00

1,3

0,0

1,29

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.310,71

3,10

1.230,7

0,0

1.230,70

2,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

215,94

0,51

21,9

0,0

21,90

0,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

3.427,7

 

3.427,67

8,11

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

29.476,59

29.476,59

69,72

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

1.148,12

1.148,12

2,72

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

600,00

600,00

1,42

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

178,16

178,16

0,42

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

1.267,85

1.267,85

3,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

25,84

25,84

0,06

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

2.941,02

2.941,02

6,96

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂN THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 12110/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Tân Thạnh

Xã Bắc Hòa

Xã Hậu Thạnh Đông

Xã Hậu Thạnh Tây

Xã Kiến Bình

Xã Nhơn Hòa

Xã Nhơn Hòa Lập

Xã Nhơn Ninh

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Lập

Xã Tân Ninh

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.461,86

68,43

16,34

18,66

28,58

86,13

40,88

307,18

22,11

183,84

49,24

603,34

8,95

28,18

-

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

827,74

45,62

13,47

14,46

22,53

58,68

23,33

260,28

13,93

157,81

46,22

142,45

6,04

22,92

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

827,74

45,62

13,47

14,46

22,53

58,68

23,33

260,28

13,93

157,81

46,22

142,45

6,04

22,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,75

0,81

 

 

0,15

3,65

9,88

1,62

0,11

1,26

0,14

0,13

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,06

9,68

2,69

3,85

5,33

5,65

1,44

3,13

5,17

3,40

2,67

13,50

2,57

4,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

531,46

8,22

 

 

0,50

15,11

5,89

41,80

1,59

12,10

 

445,79

0,34

0,12

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,84

4,10

0,18

0,35

0,07

3,04

0,34

0,35

1,31

9,27

0,21

1,47

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.503,31

8,04

166,79

278,99

93,75

318,98

47,55

21,54

170,72

214,64

87,86

476,64

355,05

262,76

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.219,50

 

105,04

263,86

93,04

281,78

47,55

20,93

170,72

107,50

73,39

476,64

323,22

255,83

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

153,47

 

57,36

15,13

 

11,90

 

 

 

27,41

2,91

 

31,83

6,93

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

10,35

 

0,19

 

 

 

 

 

 

7,56

2,60

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

119,99

8,04

4,20

 

0,71

25,30

 

0,61

 

72,17

8,58

 

0,26

0,12

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,65

8,20

0,07

 

0,21

 

1,69

0,51

0,40

1,79

 

 

2,50

0,28

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 12110/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An

Số hiệu: 12110/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An
Người ký: Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành: 22/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 12110/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…