Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 121/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 29/12/2022) và Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 17/TB-HĐTĐ ngày 27/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

 

Loại đất

 

94.043,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.958,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.376,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34.880,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.008,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.507,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.626,87

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.386,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất tự nhiên

RSN

10.078,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,72

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.216,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.790,63

2.2

Đất an ninh

CAN

3,06

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,70

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,53

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

72,81

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.335,22

-

Đất giao thông

DGT

1.148,83

-

Đất thủy lợi

DTL

231,27

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,05

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,57

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,13

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,33

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.684,65

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,29

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

78,16

-

Đất chợ

DCH

5,51

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,99

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

525,53

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

117,53

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,76

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,67

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,91

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.980,24

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,18

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.868,44

 (Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

148,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,76

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,74

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

3,36

-

Đất giao thông

DGT

3,00

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,25

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,33

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,00

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

270,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,62

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

236,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,79

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,17

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

5,00

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Loại đất

 

2,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,94

2.1

Đất an ninh

CAN

0,10

2.2

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,74

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,08

-

Đất giao thông

DGT

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

2.4.

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sơn Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sơn Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 23.02.20

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND, ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Loại đất

 

94.043,48

2.386,52

3.563,91

5.771,06

6.404,25

4.919,76

4.620,54

5.605,59

16.524,50

8.615,40

6.447,65

8.077,29

12.398,54

4.170,45

4.538,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.958,93

1.738,86

2.975,68

4.345,95

4.663,20

3.985,80

4.234,34

5.211,53

15.427,41

6.919,16

4.823,72

7.387,03

10.756,47

3.320,67

4.169,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.376,71

304,35

17,35

166,54

30,89

98,74

33,85

39,72

79,56

39,04

80,88

7,93

62,05

275,95

139,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,72

306,62

0,12

142,38

19,73

-

-

-

0,48

-

51,92

-

-

138,47

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34.880,02

1.230,65

2.697,66

3.308,63

3.225,73

1.720,69

967,03

1.809,53

4.608,77

2.901,20

2.334,13

3.787,64

2.115,20

2.332,13

1.841,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.008,91

120,89

137,34

60,99

230,19

667,34

901,64

738,91

366,48

158,57

59,21

139,26

23,23

266,39

138,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.507,89

-

-

297,57

35,84

-

159,86

-

5.251,21

-

-

-

3.763,41

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.626,87

-

-

-

-

-

-

-

-

2.454,06

2.296,60

3.379,39

-

440,10

56,72

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.386,33

80,78

118,79

500,81

1.139,30

1.492,18

2.162,22

2.542,71

5.119,49

1.357,22

52,50

28,92

4.792,58

5,80

1.993,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên

RSN

10.078,63

32,14

106,47

167,02

1.024,79

694,49

446,67

840,30

1.619,09

1.297,85

40,11

28,92

2.247,17

-

1.533,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,72

1,28

1,23

0,62

1,25

1,45

0,40

0,02

1,03

7,97

0,40

2,77

-

0,30

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

153,48

0,91

3,31

10,79

-

5,40

9,34

80,64

0,87

1,10

-

41,12

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.216,11

624,88

492,91

1.002,41

1.059,87

668,85

246,94

179,55

451,25

1.558,73

1.425,13

272,87

271,22

754,84

206,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.790,63

11,68

-

143,82

656,57

514,93

3,51

-

196,06

1.260,99

-

3,07

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,06

1,36

0,06

0,07

0,07

0,20

0,12

0,20

0,19

0,05

0,42

0,05

0,12

0,10

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,00

-

-

37,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,09

0,60

4,42

0,20

4,28

-

3,75

2,56

0,25

0,12

0,11

1,14

0,82

0,42

0,42

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,70

1,48

5,72

120,52

0,51

2,20

5,00

2,49

-

-

0,02

0,15

0,01

0,60

-

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,53

-

-

18,29

-

9,30

-

-

-

8,95

5,99

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

72,81

6,82

14,72

25,51

14,17

8,47

-

-

3,12

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.335,22

207,33

218,46

151,94

180,90

66,50

111,47

74,03

106,84

93,97

1.304,82

99,07

79,38

592,12

48,39

-

Đất giao thông

DGT

1.148,83

111,87

130,56

120,20

81,54

62,73

103,80

61,81

90,98

84,52

54,81

87,49

66,79

53,30

38,43

-

Đất thủy lợi

DTL

231,27

39,86

66,70

6,19

89,29

1,45

-

1,40

0,11

0,08

0,02

1,63

6,10

13,44

5,00

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,05

0,68

-

0,10

0,13

0,43

0,37

1,34

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,57

2,21

0,04

0,45

0,21

0,13

0,28

0,07

0,26

0,09

0,20

0,23

0,07

0,07

0,26

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,13

10,02

11,20

5,78

4,28

0,97

3,39

3,12

9,38

2,92

2,71

3,22

1,96

3,50

1,68

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,33

4,55

2,53

2,18

2,13

0,14

-

-

-

1,74

0,96

-

-

-

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.684,65

1,72

1,03

5,52

-

-

-

0,08

0,03

-

1.158,32

-

-

517,95

-

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,46

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

0,03

0,05

0,03

0,03

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,49

0,05

-

-

-

-

0,10

3,62

1,72

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

88,29

0,92

1,53

0,38

-

-

0,07

0,81

-

-

84,51

0,07

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

1,63

0,63

0,42

1,10

-

0,70

-

0,57

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

78,16

32,14

3,52

9,95

1,87

0,61

2,37

1,75

3,51

4,59

1,75

5,96

4,43

3,83

1,88

-

Đất chợ

DCH

5,51

1,22

0,68

0,73

0,32

0,01

0,36

-

0,26

-

1,51

0,42

-

-

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,99

0,54

0,73

0,24

0,42

0,77

0,58

0,31

0,77

0,55

0,52

0,38

0,56

1,19

0,43

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

1,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

525,53

-

120,80

83,73

50,71

14,95

35,58

26,67

37,97

30,43

20,37

28,57

20,26

39,05

16,44

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

117,53

117,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,76

7,54

0,87

0,75

0,57

0,48

0,48

0,49

0,89

0,45

1,05

0,24

0,18

0,35

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,67

1,22

0,35

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,91

0,26

0,11

0,03

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.980,24

238,74

113,12

409,14

151,16

51,05

45,11

55,10

95,09

163,22

87,49

140,20

169,81

120,50

140,51

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

126,18

28,01

13,55

11,17

-

-

41,26

17,70

10,07

-

4,34

-

0,08

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,49

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.868,44

22,78

95,32

422,70

681,18

265,11

139,26

214,51

645,84

137,51

198,80

417,39

1.370,85

94,94

162,25

 

Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày /02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

148,37

81,06

4,80

30,10

0,07

0,10

3,63

5,95

0,12

-

-

0,08

12,31

5,10

5,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,36

2,10

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,17

72,04

4,80

30,09

0,07

0,10

0,12

0,54

0,12

-

-

0,08

12,06

5,10

5,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,76

6,37

-

-

-

-

3,51

2,88

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

3,08

0,55

-

-

-

-

-

2,53

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,74

10,00

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,33

0,05

0,06

0,25

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,36

3,00

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

0,06

0,25

-

-

Đất giao thông

DGT

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,00

7,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

270,68

84,31

28,61

72,14

16,49

22,18

6,16

12,64

3,44

0,07

1,33

0,57

12,31

5,34

5,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,62

2,10

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,21

-

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

236,67

75,29

28,61

71,84

16,44

13,54

2,18

1,92

2,49

0,07

1,33

0,55

12,06

5,26

5,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,79

6,37

-

0,03

0,05

0,12

3,98

8,19

0,95

-

-

0,02

-

0,08

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

11,60

0,55

-

-

-

8,52

-

2,53

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,17

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

5,00

5,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

 (Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn

Nguyên

Xã Sơn

Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn

Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(6)

(8)

(7)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Loại đất

 

2,94

1,00

0,01

-

0,74

0,17

-

-

-

-

1,02

-

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,94

1,00

0,01

-

0,74

0,17

-

-

-

-

1,02

-

-

-

-

2.1

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,74

-

-

-

0,74

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,08

1,00

0,01

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,07

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,02

-

-

-

-

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 121/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành: 10/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…