ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc Sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại các Tờ trình: số 23/TTr-SXD ngày 17/02/2023, số 28/TTr-SXD ngày 27/02/2023; Báo cáo thẩm định số 25/BC-STP ngày 15/02/2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:
1. Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (thuế GTGT) và tiền thuê đất, cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Giá thuê đất được tính như sau:
a) Nguyên tắc tính giá thuê đất:
- Đơn giá thuê đất được xác định theo giá đất trong Bảng giá đất thương mại dịch vụ do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành.
- Tỷ lệ phần trăm được xác định theo mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành.
- Diện tích đất thuê: là diện tích đất Bên thuê nhà được sử dụng theo Hợp đồng thuê nhà ký với Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng bao gồm: diện tích chiếm đất của nhà thuê và diện tích đất gắn liền với nhà thuê (nếu có).
- Đối với những điểm nhà có nhiều tầng, nhiều chủ, hệ số phân bổ giá thuê đất của các tầng được tính như sau:
Nhà |
Hệ số các tầng |
|||||
Tầng 1 |
Tầng 2 |
Tầng 3 |
Tầng 4 |
Tầng 5 |
Tầng 6 trở lên |
|
2 tầng |
0,7 |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
3 tầng |
0,7 |
0,2 |
0,1 |
- |
- |
- |
4 tầng |
0,7 |
0,15 |
0,1 |
0,05 |
- |
- |
5 tầng trở lên |
0,7 |
0,15 |
0,08 |
0,05 |
0,02 |
0,0 |
Tiền thuê đất hàng năm = Đơn giá thuê đất hàng năm nhân (x) Diện tích đất thuê.
Đơn giá thuê đất hàng năm = Tỷ lệ phần trăm (%) nhân (x) Giá đất trong Bảng giá đất nhân (x) Hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm nhân (x) Hệ số phân bổ các tầng (nếu có).
Ngoài tiền thuê đất hàng năm nêu trên, Bên thuê nhà phải nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng với diện tích và giá đất thu tiền thuê đất.
b) Tổ chức thực hiện xác định giá thuê đất hàng năm:
Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng chủ động phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ kê khai diện tích, xác định vị trí, diện tích theo tuyến đất đối với từng điểm nhà, chuyển thông tin địa chính đến Cục Thuế thành phố để xác định tiền thuê đất theo quy định.
Căn cứ hồ sơ do Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng cung cấp, cơ quan thuế ra thông báo xác định số tiền thuê đất hàng năm của các điểm nhà.
Căn cứ Thông báo của cơ quan thuế về tiền thuê đất hàng năm của các điểm nhà, Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng xác định lại đối với những trường hợp phải phân bổ tiền thuê đất (nếu có); thực hiện thu tiền thuê đất nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định.
1. Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng:
- Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Thực hiện việc thông báo giá thuê nhà, đất làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà, đất đúng quy định.
- Có trách nhiệm kê khai, nộp tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với toàn bộ diện tích đất có nhà thuộc sở hữu nhà nước cho thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ theo quy định của Luật Quản lý thuế. Tổng số tiền đã thu của bên thuê nhà phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trước khi thực hiện trích nộp các quỹ theo quy định.
2. Giao các Sở, ngành: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 15/3/2023 và thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UB ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Ban hành bảng giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ THUÊ NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 27/02/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT |
Địa chỉ nhà thuê |
Diện tích nhà thuê (m2) |
Số tầng |
Giá thuê nhà (đồng/tháng) |
Ghi chú |
|
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
1 |
57 Đinh Tiên Hoàng |
99,20 |
1 |
9.340.672 |
|
2 |
61 Đinh Tiên Hoàng |
44,00 |
1/2 |
4.143.040 |
|
3 |
89G+89F Đinh Tiên Hoàng |
73,60 |
1/2 |
7.560.192 |
|
4 |
89 T1 Đinh Tiên Hoàng |
71,90 |
1/2 |
5.846.908 |
|
5 |
44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng |
44,30 |
1 |
4.360.892 |
|
6 |
54 Đinh Tiên Hoàng |
760,10 |
2 |
46.778.688 |
|
7 |
50 (T1+2) Đinh Tiên Hoàng |
798,00 |
2+1/2 |
67.606.880 |
|
8 |
77 (T1+2) Đinh Tiên Hoàng |
183,50 |
2+1/2 |
14.690.843 |
|
9 |
40C (Số cũ: 42 - T1) Đinh Tiên Hoàng |
19,60 |
1 |
1.845.536 |
|
10 |
10 Đinh Tiên Hoàng |
136,70 |
1 |
11.701.520 |
|
11 |
24 T1 Đinh Tiên Hoàng |
72,05 |
1/2 |
6.784.228 |
|
12 |
29 T1 Đinh Tiên Hoàng |
38,70 |
1/2 |
3.643.992 |
|
13 |
22 T1 Đinh Tiên Hoàng |
20,00 |
1/2 |
1.883.200 |
|
14 |
87 T1 Đinh Tiên Hoàng |
45,20 |
1/2 |
4.256.032 |
|
|
Đường Cầu Đất |
|
|
|
|
15 |
110 T1 Cầu Đất |
45,60 |
1/2 |
5.791.200 |
|
16 |
81 T1 Cầu Đất |
54,20 |
1/2 |
6.883.400 |
|
17 |
148 T1 Cầu Đất |
118,90 |
1/3 |
15.100.300 |
|
18 |
2 Cầu Đất |
66,90 |
1/2 |
9.345.930 |
|
19 |
112 Cầu Đất |
98,10 |
1/2 |
12.458.700 |
|
20 |
114 Cầu Đất |
29,80 |
1/2 |
3.784.600 |
|
21 |
75 Cầu Đất |
265,43 |
1+2/2 |
26.777.442 |
|
22 |
3 T1 Cầu Đất |
63,90 |
1/2 |
8.115.300 |
|
23 |
4 T1 Cầu Đất |
36,50 |
1/2 |
4.635.500 |
|
24 |
129 Cầu Đất |
37,80 |
1 |
4.800.600 |
|
25 |
128 Cầu Đất |
24,40 |
1/2 |
3.098.800 |
|
26 |
84 Cầu Đất |
31,00 |
1/2 |
3.937.000 |
|
27 |
52 T1 Cầu Đất |
83,70 |
1/2 |
10.629.900 |
|
28 |
125 - T1 Cầu Đất |
35,30 |
1/2 |
4.483.100 |
|
29 |
1 T1 Cầu Đất |
57,50 |
1/2 |
8.032.750 |
|
30 |
60 Cầu Đất |
247,00 |
3/3 |
14.122.400 |
|
31 |
3 - 37 T1 Cầu Đất |
6,70 |
1/2 |
935.990 |
|
32 |
28 Cầu Đất |
42,30 |
1 |
5.909.310 |
|
33 |
13 Cầu Đất |
49,00 |
1/2 |
6.223.000 |
|
34 |
78 T1 Cầu Đất |
47,80 |
1/2 |
5.588.000 |
|
35 |
70 T1 Cầu Đất |
44,70 |
1/2 |
5.676.900 |
|
36 |
163 T1 Cầu Đất |
45,90 |
|
5.829.300 |
|
37 |
188 T1 Cầu Đất |
14,10 |
1 |
1.790.700 |
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
38 |
156 Hoàng Văn Thụ |
93,60 |
1/2 |
8.985.600 |
|
39 |
158 Hoàng Văn Thụ |
328,94 |
2/2 |
30.949.248 |
|
40 |
160 Hoàng Văn Thụ |
93,80 |
1/2 |
9.004.800 |
|
41 |
164 T1 Hoàng Văn Thụ |
128,20 |
1/2 |
11.706.240 |
|
42 |
37 Hoàng Văn Thụ |
81,40 |
2 |
7.814.400 |
|
43 |
33 Hoàng Văn Thụ |
665,00 |
2 |
56.120.064 |
|
44 |
35 Hoàng Văn Thụ |
523,80 |
2 |
42.827.520 |
|
45 |
112 T1 Hoàng Văn Thụ |
17,20 |
1/4 |
1.651.200 |
|
46 |
114 T2 Hoàng Văn Thụ |
28,00 |
1/4 |
2.956.800 |
|
47 |
51 Hoàng Văn Thụ |
65,70 |
2 |
6.307.200 |
|
48 |
94 T1 Hoàng Văn Thụ |
44,50 |
1/2 |
4.272.000 |
|
49 |
118 Hoàng Văn Thụ |
47,46 |
1/3 |
4.556.160 |
|
50 |
104 T1 Hoàng Văn Thụ |
42,30 |
1/2 |
4.060.800 |
|
51 |
51A Hoàng Văn Thụ |
190,01 |
2 |
14.523.456 |
|
52 |
51B Hoàng Văn Thụ |
190,01 |
2 |
14.523.456 |
|
53 |
39 Hoàng Văn Thụ |
127,00 |
1 |
6.299.200 |
|
54 |
54 T1 Hoàng Văn Thụ |
42,32 |
1/2 |
4.062.720 |
|
55 |
56 T1 Hoàng Văn Thụ |
30,81 |
|
2.957.760 |
|
56 |
122 Hoàng Văn Thụ |
30,60 |
1/3 |
2.937.600 |
|
57 |
90 T1 Hoàng Văn Thụ |
15,74 |
1/2 |
1.511.040 |
|
58 |
52 T1 Hoàng Văn Thụ |
50,00 |
1/2 |
5.280.000 |
|
59 |
41 Hoàng Văn Thụ |
59,60 |
1/2 |
5.721.600 |
|
60 |
9 Hoàng Văn Thụ |
160,00 |
1/2 |
14.592.000 |
|
61 |
13 Hoàng Văn Thụ |
49,30 |
1 |
4.732.800 |
|
62 |
1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ |
20,20 |
1/2 |
2.133.120 |
|
63 |
96 T1 Hoàng Văn Thụ |
25,60 |
1/2 |
2.457.600 |
|
64 |
2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ |
23,30 |
1/2 |
2.460.480 |
|
|
Đường Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
65 |
26 T1 Điện Biên Phủ |
71,24 |
1/2 |
7.508.696 |
|
66 |
24 Điện Biên Phủ |
410,80 |
3 |
34.592.280 |
|
67 |
5 Điện Biên Phủ |
60,10 |
1 |
6.651.267 |
|
68 |
23 Điện Biên Phủ |
565,50 |
2 |
55.918.494 |
|
69 |
107 P4 - T1 Điện Biên Phủ |
51,20 |
1/2 |
5.396.480 |
|
70 |
56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên Phủ |
243,40 |
1/2 |
25.654.360 |
|
71 |
37 Điện Biên Phủ |
478,42 |
2 |
45.579.176 |
|
72 |
52 Điện Biên Phủ |
324,46 |
2 |
30.063.242 |
|
73 |
84 + 86 Điện Biên Phủ |
500,50 |
2 |
45.613.115 |
|
74 |
4 Điện Biên Phủ |
110,00 |
1 |
11.594.000 |
|
75 |
61 Điện Biên Phủ |
95,70 |
1 |
10.086.780 |
|
76 |
71 Điện Biên Phủ |
601,80 |
2 |
50.537.192 |
|
77 |
50 Điện Biên Phủ |
536,00 |
2 |
46.894.568 |
|
78 |
39 Điện Biên Phủ |
524,87 |
2 |
51.469.560 |
|
79 |
46 T1 Điện Biên Phủ |
72,00 |
1/2 |
7.588.800 |
|
80 |
72 Điện Biên Phủ |
548,70 |
1+2/2 |
40.332.364 |
|
81 |
56 Điện Biên Phủ (Phía trong) |
562,60 |
2/2 + 2 |
52.430.176 |
|
|
Đường Lương Khánh Thiện |
|
|
|
|
82 |
142 + 144 + 146 Lương Khánh Thiện |
615,90 |
2 |
55.164.626 |
|
83 |
37 Lương Khánh Thiện |
216,50 |
2 |
15.563.874 |
|
84 |
25 Lương Khánh Thiện |
214,80 |
2 |
15.980.136 |
|
85 |
19 Lương Khánh Thiện |
28,00 |
1 |
1.363.600 |
|
86 |
17 Lương Khánh Thiện |
263,70 |
2 |
19.704.870 |
|
87 |
164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện |
37,00 |
1/2 |
3.667.070 |
|
88 |
21 Lương Khánh Thiện |
708,09 |
3 |
44.436.239 |
|
89 |
53 Lương Khánh Thiện |
332,70 |
2 |
21.494.977 |
|
90 |
140 T1 Lương Khánh Thiện |
93,20 |
1/2 |
9.237.052 |
|
91 |
118B Lương Khánh Thiện |
26,20 |
1/2 |
2.596.682 |
|
92 |
33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh Thiện |
42,50 |
1/2 |
2.069.750 |
|
|
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
93 |
235 T1 đến T5 Lý Thường Kiệt |
225,20 |
5 |
10.826.406 |
|
94 |
320 Lý Thường Kiệt |
20,00 |
1/3 |
1.601.400 |
|
95 |
320 Lý Thường Kiệt (gian trong) |
18,50 |
1/2 |
871.350 |
|
96 |
292 T(1+3) Lý Thường Kiệt |
136,20 |
1/4 + 3/4 |
6.815.558 |
|
97 |
16 Lý Thường Kiệt |
241,20 |
3 |
15.538.761 |
|
98 |
3 T1 Lý Thường Kiệt |
68,00 |
1/3 |
7.046.160 |
|
99 |
1 - 112 - T1 Lý Thường Kiệt |
49,60 |
1/3 |
4.370.880 |
|
100 |
344 T1 Lý Thường Kiệt |
49,90 |
1/4 |
4.465.551 |
|
101 |
6 Lý Thường Kiệt |
12,00 |
1/2 |
1.130.400 |
|
102 |
324 T2 Lý Thường Kiệt |
65,70 |
1/2 |
3.156.359 |
|
103 |
310 T1 Lý Thường Kiệt |
39,70 |
1/2 |
3.178.779 |
|
104 |
163 T1-P1A Lý Thường Kiệt |
29,30 |
1/5 |
2.760.060 |
|
105 |
316 T1 Lý Thường Kiệt |
51,80 |
1/3 |
4.147.626 |
|
106 |
162 Lý Thường Kiệt |
65,80 |
1/2 |
4.943.616 |
|
107 |
140 Tầng 1 Lý Thường Kiệt |
36,60 |
1 |
3.447.720 |
|
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
|
|
|
|
108 |
16/49 Nguyễn Đức Cảnh |
54,50 |
1 |
2.763.150 |
|
109 |
4/55 Nguyễn Đức Cảnh |
117,00 |
1 |
5.931.900 |
|
110 |
8/49 Nguyễn Đức Cảnh |
111,30 |
1 |
5.642.910 |
|
111 |
12 Nguyễn Đức Cảnh |
38,90 |
1/3 |
4.597.980 |
|
112 |
117 T1 Nguyễn Đức Cảnh |
135,40 |
1 |
14.403.852 |
|
113 |
31 T1 Nguyễn Đức Cảnh |
177,70 |
1 |
21.004.140 |
|
114 |
16T1 Nguyễn Đức Cảnh |
43,60 |
1/3 |
5.153.520 |
|
115 |
22T1 Nguyễn Đức Cảnh |
45,70 |
1/2 |
5.401.740 |
|
116 |
13T1 Nguyễn Đức Cảnh |
47,70 |
1/3 |
5.638.140 |
|
|
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
117 |
106 (40 cũ) Trần Phú |
122,50 |
2 |
11.536.954 |
|
118 |
147 (55 cũ) Trần Phú |
87,90 |
1/2 |
9.405.300 |
|
119 |
58 T1 Trần Phú (số 152 + 153 mới) |
161,60 |
1 |
17.291.200 |
|
120 |
133 (48 cũ) Trần Phú |
157,00 |
2 |
16.799.000 |
|
121 |
148 (55 cũ) Trần Phú |
29,10 |
1/2 |
3.113.700 |
|
122 |
149 (55 cũ) Trần Phú |
28,20 |
1/2 |
3.017.400 |
|
123 |
105 Trần Phú |
475,40 |
2 |
42.331.233 |
|
124 |
36 Trần Phú (số mới 94) |
463,60 |
1 |
40.948.900 |
|
125 |
37 Trần Phú (số mới 97) |
436,34 |
1/2+2 |
25.681.691 |
|
126 |
8 Trần Phú |
1.202,10 |
1+3 |
54.901.586 |
|
|
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
127 |
38 Hai Bà Trưng |
47,00 |
1/2 |
4.927.010 |
|
128 |
76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng |
24,00 |
1 |
2.515.920 |
|
129 |
189 Hai Bà Trưng |
246,02 |
1 +1 |
18.670.032 |
|
130 |
1 T1 - 11 Hai Bà Trưng |
42,80 |
1/2 |
4.486.724 |
|
131 |
15 - 151 Hai Bà Trưng |
7,70 |
1 |
733.810 |
|
132 |
16 - 151 Hai Bà Trưng |
14,10 |
1 |
1.343.730 |
|
133 |
76 T1 Hai Bà Trưng |
23,40 |
1/2 |
2.411.090 |
|
|
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
134 |
106 Lê Lợi |
35,68 |
1/2 |
3.089.888 |
|
135 |
54 Lê Lợi |
293,90 |
1 + 2 |
20.678.348 |
|
136 |
336 Lê Lợi |
50,00 |
1/2 |
4.330.000 |
|
137 |
20 Lê Lợi |
129,80 |
1 |
9.457.586 |
|
138 |
55 P2T1 Lê Lợi |
45,26 |
1 |
3.919.516 |
|
139 |
55 P1T1 Lê Lợi |
20,00 |
1/2 |
1.732.000 |
|
|
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
140 |
28 Lý Tự Trọng |
809,70 |
1+2 |
63.644.874 |
|
141 |
36 Lý Tự Trọng |
531,90 |
4 |
22.047.254 |
|
142 |
1 Lý Tự Trọng |
183,00 |
1 |
17.694.270 |
|
143 |
4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng |
306,30 |
1 |
26.923.770 |
|
|
Đường Minh Khai |
|
|
|
|
144 |
22A Minh Khai |
261,35 |
2 |
19.664.405 |
|
145 |
37 Minh Khai |
20,00 |
1 |
954.000 |
|
146 |
10 Minh Khai |
291,40 |
2 |
24.679.683 |
|
147 |
35 Minh Khai |
337,69 |
2 |
29.528.505 |
|
148 |
33 Minh Khai |
63,90 |
1/3 |
6.102.450 |
|
149 |
7 Minh Khai |
166,50 |
2 |
12.753.070 |
|
150 |
31 Minh Khai |
736,56 |
1+3 |
49.350.389 |
|
|
Đường Phạm Minh Đức |
|
|
|
|
151 |
5 Phạm Minh Đức |
389,44 |
2 |
27.654.445 |
|
152 |
8 Phạm Minh Đức |
73,65 |
2 |
4.837.215 |
|
153 |
1 - T1 - 1 Phạm Minh Đức |
47,20 |
1 |
3.912.880 |
|
154 |
58 Phạm Minh Đức |
450,40 |
1+2 |
30.779.112 |
|
155 |
3-1 Phạm Minh Đức |
24,70 |
1 |
1.022.580 |
|
|
Đường Phan Bội Châu |
|
|
|
|
156 |
311 P3+4 Phan Bội Châu |
69,60 |
1/4 |
6.772.080 |
|
157 |
311 P1+2 Phan Bội Châu |
85,50 |
1/4 |
8.319.150 |
|
158 |
182 Phan Bội Châu |
35,70 |
3 |
3.473.610 |
|
159 |
141 T1 Phan Bội Châu |
39,60 |
1/4 |
4.109.952 |
|
160 |
64 Phan Bội Châu |
21,10 |
1 |
2.247.630 |
|
161 |
123 Phan Bội Châu |
744,40 |
3 |
50.640.174 |
|
162 |
85 Tầng 1 Phan Bội Châu |
70,70 |
1/2 |
6.879.110 |
|
163 |
1D - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
|
164 |
100 Phan Bội Châu |
163,10 |
2 |
12.654.838 |
|
165 |
1A - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
|
166 |
1B - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
|
167 |
1C - T1 - 141 Phan Bội Châu |
6,50 |
1/4 |
627.250 |
|
|
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
168 |
57 Quang Trung |
87,30 |
1/2 |
9.760.140 |
|
169 |
48 Tầng 1 Quang Trung |
48,90 |
1/3 |
5.467.020 |
|
170 |
49 Tầng 1 Quang Trung |
64,60 |
1/3 |
7.222.280 |
|
171 |
28 Tầng 3 Quang Trung |
42,00 |
3/3 |
1.878.240 |
|
172 |
61 - T1 Quang Trung |
75,70 |
1/2 |
8.463.260 |
|
173 |
37 T1 + 2 Quang Trung |
72,90 |
1/3+2/3 |
6.486.636 |
|
174 |
195 Quang Trung |
122,54 |
2 |
11.411.650 |
|
175 |
36 T1 Quang Trung |
51,20 |
1/3 |
5.724.160 |
|
176 |
47 T2 Quang Trung |
51,40 |
2/3 |
3.447.912 |
|
177 |
76 Quang Trung |
244,90 |
2 |
20.484.667 |
|
178 |
83 T1 Quang Trung |
38,50 |
1/2 |
4.304.300 |
|
179 |
64 T1 Quang Trung |
72,80 |
1/2 |
8.139.040 |
|
|
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
180 |
28 T1 Trần Hưng Đạo |
43,20 |
1/2 |
4.932.576 |
|
181 |
20 Trần Hưng Đạo |
276,80 |
2 |
21.577.944 |
|
182 |
18 Trần Hưng Đạo |
104,00 |
1 |
11.874.720 |
|
183 |
17 Trần Hưng Đạo |
323,90 |
2 |
29.234.232 |
|
184 |
19 Trần Hưng Đạo |
289,20 |
2 |
28.179.624 |
|
185 |
25 Trần Hưng Đạo |
126,00 |
2 |
10.454.736 |
|
|
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
186 |
21 Võ Thị Sáu |
87,70 |
1/2 |
6.934.001 |
|
187 |
5 Võ Thị Sáu |
126,40 |
2 |
7.650.480 |
|
188 |
25A Võ Thị Sáu |
199,90 |
1+2 |
6.415.312 |
|
189 |
25 Võ Thị Sáu |
303,60 |
1+2 |
21.065.326 |
|
190 |
13 Võ Thị Sáu |
310,08 |
2 |
18.855.421 |
|
191 |
22 Võ Thị Sáu (số mới 60) |
355,00 |
2 |
21.367.128 |
|
192 |
16 Võ Thị Sáu |
110,26 |
2/2+1 |
3.063.197 |
|
|
Đường Trạng Trình |
|
|
|
|
193 |
12T1-P1 Trạng Trình |
41,30 |
|
3.572.450 |
|
|
Đường Cù Chính Lan |
|
|
|
|
194 |
22 Cù Chính Lan |
693,80 |
2 |
46.878.720 |
|
195 |
16 Cù Chính Lan |
486,25 |
2 |
31.798.733 |
|
196 |
18 Cù Chính Lan |
1.130,38 |
2 |
74.856.960 |
|
197 |
3 Cù Chính Lan |
189,00 |
2 |
11.612.160 |
|
|
Đường Hàng Kênh |
|
|
|
|
198 |
2 T1 Hàng Kênh |
40,00 |
1/2 |
3.850.000 |
|
199 |
239A Hàng Kênh |
56,16 |
1 |
4.914.000 |
|
200 |
239C Hàng Kênh |
76,10 |
1 |
5.755.750 |
|
201 |
239B Hàng Kênh |
56,16 |
1 |
4.914.000 |
|
202 |
1-135 Hàng Kênh |
5,00 |
1 |
437.500 |
|
|
Đường Lạch Tray |
|
|
|
|
203 |
129 Lạch Tray |
49,20 |
1 |
5.721.960 |
|
204 |
66 Lạch Tray |
222,70 |
1 |
21.229.402 |
|
205 |
120 Lạch Tray |
164,50 |
2 |
15.507.442 |
|
206 |
57 Lạch Tray |
59,20 |
1 |
6.884.960 |
|
207 |
67 Lạch Tray |
93,40 |
1/2 |
8.080.524 |
|
|
Đường Tô Hiệu |
|
|
|
|
208 |
15 T1 Tô Hiệu |
32,40 |
1/2 |
3.617.460 |
|
209 |
287T1 + 2 Tô Hiệu |
38,90 |
2 |
3.948.350 |
|
210 |
69 Tô Hiệu |
190,40 |
2 |
21.258.160 |
|
211 |
185 Tô Hiệu |
105,30 |
1 |
10.153.553 |
|
212 |
2 T1 Tô Hiệu |
48,30 |
1/3 |
5.392.695 |
|
213 |
448 (442 cũ) Tô Hiệu |
18,75 |
1 |
1.903.125 |
|
|
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
214 |
1 Trần Quang Khải |
269,95 |
1 |
26.698.055 |
|
215 |
40 Trần Quang Khải |
428,60 |
2 |
33.036.556 |
|
216 |
40 (phía sau) Trần Quang Khải |
69,00 |
1 |
3.788.100 |
|
217 |
39 T1 Trần Quang Khải |
49,80 |
1/3 |
5.171.481 |
|
218 |
48 Trần Quang Khải |
50,70 |
1/2 |
5.515.653 |
|
|
Đường Vạn Mỹ |
|
|
|
|
219 |
117 (114) - A7 TT Vạn Mỹ |
43,40 |
1/5 |
2.631.858 |
|
220 |
4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ |
49,90 |
1/5 |
1.681.630 |
|
221 |
24 T1 CT6 lô A2 TT Vạn Mỹ |
25,10 |
1/3 |
845.870 |
|
|
Đường Quán Toan |
|
|
|
|
222 |
6 CT2 T1 A4 Khu TT Quán Toan |
46,80 |
1/5 |
1.394.640 |
|
223 |
2 T1 CT1 A4 Khu TT Quán Toan |
44,70 |
1/5 |
1.332.060 |
|
224 |
5 CT2 T1 - A4 Khu TT Quán Toan |
36,20 |
1/5 |
1.078.760 |
|
225 |
3 T1 - A8 Khu TT Quán Toan |
35,20 |
1/5 |
1.048.960 |
|
226 |
8 T1 CT2 A4 Khu TT Quán Toan |
34,10 |
1/5 |
1.066.989 |
|
227 |
4 T1 CT 1 - A4 Khu TT Quán Toan |
35,20 |
1/5 |
1.048.960 |
|
|
Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
228 |
3 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12C mới) |
36,50 |
1/4 |
3.157.250 |
|
229 |
9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học |
35,10 |
1/5 |
3.036.150 |
|
230 |
4 T1 - 10 Nguyễn Thái Học |
37,90 |
1/4 |
3.278.350 |
|
231 |
2 T1 - 10 Nguyễn Thái Học |
36,00 |
1/4 |
3.114.000 |
|
232 |
1 T1 -10 Nguyễn Thái Học (12 tầng 1 mới) |
43,70 |
1/4 |
3.780.050 |
|
233 |
2 T1 - 10 Nguyễn Thái Học |
35,50 |
1/5 |
3.070.750 |
|
234 |
1 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (9A mới) |
36,50 |
1/5 |
3.157.250 |
|
235 |
9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái Học |
79,80 |
1/5 |
7.592.970 |
|
236 |
9 T1 Nguyễn Thái Học |
93,00 |
1/4 |
8.044.500 |
|
|
Đường Bến Bính |
|
|
|
|
237 |
57 Bến Bính |
257,72 |
1+2/2 |
14.980.240 |
|
|
Đường Cát Cụt |
|
|
|
|
238 |
84 T1 Cát Cụt |
72,50 |
1/2 |
6.626.500 |
|
239 |
39 Cát Cụt |
21,80 |
1 |
1.661.160 |
|
240 |
99 T1 Cát Cụt |
36,80 |
1/2 |
3.699.872 |
|
241 |
64 Cát Cụt |
60,00 |
1 |
5.484.000 |
|
|
Đường Hạ Lý |
|
|
|
|
242 |
55 Hạ Lý |
335,80 |
1 |
22.867.980 |
|
|
Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
|
|
243 |
20 Hồ Xuân Hương |
223,10 |
2 |
25.006.410 |
|
244 |
9 Hồ Xuân Hương |
680,50 |
2 |
57.777.570 |
|
|
Đường Hoàng Diệu |
|
|
|
|
245 |
6 Hoàng Diệu |
255,66 |
2 |
21.066.384 |
|
246 |
4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu |
210,88 |
2 |
12.712.672 |
|
|
Đường Hoàng Ngân |
|
|
|
|
247 |
2 Hoàng Ngân |
852,08 |
1 |
73.875.336 |
|
|
Đường Ký Con |
|
|
|
|
248 |
14 Ký Con |
674,40 |
4 |
29.037.712 |
|
249 |
2 - P2 - T1 Ký Con |
50,40 |
1/2 |
3.814.776 |
|
250 |
2 - P1 - T1 Ký Con |
35,20 |
1/2 |
2.664.288 |
|
|
Đường Lương Văn Can |
|
|
|
|
251 |
3 Lương Văn Can |
267,60 |
2 |
10.916.840 |
2 điểm nhà thuê cùng chung khuôn viên |
252 |
3 Lương Văn Can |
186,07 |
2 |
11.337.018 |
|
|
Đường Lãn Ông |
|
|
|
|
253 |
22 Lãn Ông |
46,60 |
1 |
4.674.478 |
|
254 |
36 T1 Lãn ông |
18,80 |
1 |
2.098.080 |
|
|
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
255 |
18 Lê Đại Hành |
286,30 |
2 |
22.839.966 |
|
256 |
16 Lê Đại Hành |
1.218,56 |
2 |
126.254.276 |
|
257 |
31 Lê Đại Hành |
30,00 |
1/2 |
3.115.350 |
|
258 |
45 Lê Đại Hành |
144,00 |
1 |
15.665.760 |
|
|
Đường Lê Quýnh |
|
|
|
|
259 |
20 Lê Quýnh |
243,40 |
3 |
14.553.054 |
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
260 |
23 T1 Nguyễn Công Trứ |
46,40 |
1/2 |
3.702.720 |
|
|
Đường Nguyễn Khuyến |
|
|
|
|
261 |
16B T1 Nguyễn Khuyến |
49,50 |
1/2 |
4.390.650 |
|
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
|
|
|
|
262 |
2 Nguyễn Thượng Hiền |
314,16 |
2 |
19.233.485 |
|
|
Đường Phạm Bá Trực |
|
|
|
|
263 |
3 Phạm Bá Trực |
930,20 |
2 |
54.497.266 |
|
|
Đường Tam Bạc |
|
|
|
|
264 |
33 (số 57A cũ) Tam Bạc |
37,60 |
1/3 |
2.887.680 |
|
265 |
35 (57B cũ) Tam Bạc |
37,90 |
2/3 |
1.746.432 |
|
266 |
43 (số cũ 100) Tam Bạc |
68,90 |
1/3+2/3 |
4.763.136 |
|
267 |
40 Tam Bạc |
242,30 |
5 |
8.477.184 |
|
|
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
268 |
71 Trần Nguyên Hãn |
137,30 |
1/2+2 |
12.303.230 |
|
269 |
77 Trần Nguyên Hãn |
27,12 |
1 |
2.584.536 |
|
270 |
79A Trần Nguyên Hãn |
27,84 |
1 |
2.653.152 |
|
271 |
75 Trần Nguyên Hãn |
12,72 |
1 |
1.212.216 |
|
|
Đường Trần Nhật Duật |
|
|
|
|
272 |
73 T2 Trần Nhật Duật |
52,20 |
2/2 |
2.778.084 |
|
|
Đường Trần Thành Ngọ |
|
|
|
|
273 |
164 Trần Thành Ngọ |
57,51 |
1 |
3.916.431 |
|
|
Đường Đồng Tâm |
|
|
|
|
274 |
2 + 3 TT Đồng Tâm |
19,50 |
2/5+3/5 |
1.989.000 |
|
|
Đường Tôn Đản |
|
|
|
|
275 |
1 T1 Tôn Đản |
31,80 |
1/4 |
2.407.260 |
|
|
Đường Trần Khánh Dư |
|
|
|
|
276 |
52 Trần Khánh Dư |
215,20 |
2 |
13.272.552 |
|
|
Đường Khúc Thừa Dụ |
|
|
|
|
277 |
123 Tầng 1 Khúc Thừa Dụ |
235,4 |
1/4 |
24.481.000 |
|
|
123 Tầng 2 Khúc Thừa Dụ |
223,5 |
2/4 |
17.433.000 |
|
|
123 Tầng 3 Khúc Thừa Dụ |
223,5 |
3/4 |
17.433.000 |
|
|
123 Tầng 4 Khúc Thừa Dụ |
223,5 |
4/4 |
17.433.000 |
|
Ghi chú: Giá thuê nhà nêu trên chưa bao gồm thuê giá trị gia tăng và tiền thuê đất.
Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 12/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Đức Thọ |
Ngày ban hành: | 27/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Chưa có Video