ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2010/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 28 tháng 04 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, Nghị định số 17/2006/NĐ-CP, ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP, ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC, ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND, ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT, ngày 7 tháng 4 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất trong Bảng giá đất quy định tại Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND, ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá quy định tại Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND |
Mức giá chỉnh lý |
|
Từ |
Đến |
||||
1 |
Lạc Long Quân |
Lê Hồng Phong |
Tô Hiệu |
200.000 |
2.000.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá quy định tại Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND |
Mức giá chỉnh lý |
|
Từ |
Đến |
||||
1 |
Đường liên xã |
Cầu Thủy lợi (gần nhà ông Đỗ Ngọc Chí) |
Cầu Thủy lợi (gần nhà ông Nguyễn Pho) |
700.000 |
70.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Khu dân cư còn lại khác |
|
|
500.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
900.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
700.000 |
||
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
550.000 |
||
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
Đường xương cá (Lô I) |
450.000 |
||
2 |
Đường song song với đường trục chính phía Đông |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
500.000 |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
400.000 |
||
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
Đường xương cá (Lô I) |
350.000 |
||
3 |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
700.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
550.000 |
||
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
450.000 |
||
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
Đường xương cá (Lô I) |
350.000 |
||
4 |
Đường xương cá (Lô A) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Hết đường |
400.000 |
5 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
500.000 |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
Đường song song với đường trục chính phía Đông |
500.000 |
||
6 |
Đường xương cá (Lô B) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
400.000 |
7 |
Đường xương cá (Lô C) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
350.000 |
8 |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
400.000 |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
Đường song song với đường trục chính phía Đông |
450.000 |
||
9 |
Đường xương cá (Lô D và lô E) |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
300.000 |
10 |
Đường xương cá (Lô E và lô F) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
300.000 |
11 |
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
300.000 |
12 |
Đường xương cá (Lô G và lô H) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
250.000 |
13 |
Đường xương cá (Lô H và lô I) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
250.000 |
14 |
Đường xương cá (Lô I) |
Đường song song với đường trục chính phía Tây) |
Đường trục chính giáp với đường Trần Hưng Đạo |
250.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Đường trục chính trung tâm khu dân cư Đông Nam giáp đường Trần Hưng Đạo |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường xương cá số 0 |
800.000 |
Đường xương cá số 0 |
Đường xương cá số 1 |
700.000 |
||
Đường xương cá số 1 |
Đường xương cá số 2 |
600.000 |
||
Đường xương cá số 2 |
Đường xương cá số 3 |
500.000 |
||
Đường xương cá số 3 |
Đường xương cá số 4 |
400.000 |
||
2 |
Đường xương cá số 0 |
|
|
400.000 |
3 |
Đường xương cá số 1 |
|
|
350.000 |
4 |
Đường xương cá số 2 |
|
|
300.000 |
5 |
Đường xương cá số 3 |
|
|
250.000 |
6 |
Đường xương cá số 4 |
|
|
250.000 |
TT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Pơng Drang |
|
|
|
1 |
Các đường tiếp giáp quốc lộ 14 |
|
|
|
|
Đoạn đường từ hết trụ sở UBND xã Pơng Drang đến ngã 3 cổng thôn Tân Lập 6 |
Quốc lộ 14 + 300 m |
Quốc lộ 14 + 500 m |
350.000 |
|
Đoạn đường từ ngã 3 cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã 3 đường Tỉnh lộ 8 (trừ đường Tỉnh lộ 8) |
Quốc lộ 14 + 100 m |
Quốc lộ 14 + 300 m |
630.000 |
Quốc lộ 14 + 300 m |
Quốc lộ 14 + 500 m |
420.000 |
||
|
Đoạn từ hết trường Lê Lợi đến hết trụ sở của UBND huyện |
Từ Quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 + 100 m |
340.000 |
Quốc lộ 14 + 100 m |
Quốc lộ 14 + 300 m |
250.000 |
||
Quốc lộ 14 + 300 m |
Quốc lộ 14 + 500 m |
210.000 |
||
|
Đoạn từ hết trụ sở của UBND huyện đến hết Trung tâm dạy nghề |
Từ Quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 + 100 m |
420.000 |
Quốc lộ 14 + 100 m |
Quốc lộ 14 + 300 m |
320.000 |
||
Quốc lộ 14 + 300 m |
Quốc lộ 14 + 500 m |
210.000 |
||
2 |
Các đường song song với Quốc lộ 14 |
|
|
|
|
Đoạn đường từ hết trụ sở UBND xã Pơng Drang đến ngã 3 cổng thôn Tân Lập 6 |
Dãy 1 |
|
600.000 |
Dãy 2 |
|
450.000 |
||
|
Đường từ ngã 3 cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã 3 đường Tỉnh lộ 8 |
Dãy 1 |
|
720.000 |
Dãy 2 |
|
540.000 |
||
|
Đường từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 8 đến hết trường Lê Lợi |
Dãy 1 |
|
600.000 |
Dãy 2 |
|
450.000 |
||
|
Đoạn từ hết trường Lê Lợi đến hết trụ sở UBND huyện |
Dãy 1 |
|
290.000 |
Dãy 2 |
|
220.000 |
||
|
Đoạn từ hết trụ sở UBND huyện đến hết Trung tâm dạy nghề |
Dãy 1 |
|
360.000 |
Dãy 2 |
|
270.000 |
||
II |
Xã Ea Ngai |
|
|
|
1 |
Đường đi công ty cà phê 15 (Từ cụm công nghiệp Buôn Hồ đi Công ty cà phê 15) |
Từ cụm công nghiệp Buôn Hồ (Giáp xã Pơng Drang) |
Hết ranh giới đất ông Sơn (cây xăng Trường Sơn) |
500.000 |
Hết ranh giới đất ông Sơn (cây xăng Trường Sơn) |
Hết ranh giới xã Ea Ngai (giáp huyện Cư M'gar) |
400.000 |
||
III |
Xã Cư Pơng |
|
|
|
1 |
Đường đi công ty cà phê 15 |
Giáp xã Ea Ngai |
Ngã 3 đi Cư Pong |
300.000 |
IV |
Xã Chu KPô |
|
|
|
1 |
Thôn Hòa Lộc |
|
|
|
|
Đường giao thông liên thôn (Đường tiếp giáp trụ sở NT cao su Cư Kpô) |
Đầu ranh giới đất nhà ông Lý |
Giáp lô cao su của thôn Hòa Lộc |
460.000 |
Đầu ranh giới đất nhà bà Hà |
||||
III |
Xã Cư Né |
|
|
|
1 |
Dọc hai bên Quốc lộ 14 (từ phía huyện Krông Buk về phía huyện Ea H'leo) |
Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã Cư Né |
Đường lên trạm Vi ba |
350.000 |
Đường lên trạm Vi ba |
Hết Km 68 |
500.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trong Bảng giá đất quy định tại Quyết định 42/2009/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 12/2010/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 28/04/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trong Bảng giá đất quy định tại Quyết định 42/2009/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Chưa có Video