ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1194/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các văn bản của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 9843/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 20/11/2023 về việc đề nghị giải quyết điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu đất thủy lợi, thì chỉ tiêu đất thủy lợi (DTL) do cấp tỉnh được xác định;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2591-KL/TU ngày 04/12/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thủy lợi đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, huyện Bá Thước; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sớ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 327/TTr-STNMT ngày 06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất, danh mục công trình, dự án trong Biểu 10a/CH thuộc Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Xuân ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu các loại đất tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp, diện tích 15,38 ha tại các xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm 1,00 ha; Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân 1,00 ha.
- Đất phi nông nghiệp, diện tích 269,38 ha tại các xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất nông nghiệp, diện tích 269,38 ha tại các xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp, diện tích 15,38 ha tại các xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm 1,00 ha; x Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân 1,00 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: Số II.1, số II.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 và I.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp với diện tích 269,38 ha tại các xã: Xuân Hòa 44,91 ha; Thanh Hòa 224,47 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng, gồm: Đất nông nghiệp, diện tích 15,38 ha, tại các xã: Bãi Trành 1,10 ha; Xuân Bình 1,00 ha; Hóa Quỳ 1,10 ha; Bình Lương 1,10 ha; Tân Bình 1,00 ha; Thượng Ninh 1,00 ha; Cát Vân 1,57 ha; Cát Tân 1,10 ha, Thanh Lâm 1,00 ha; Thanh Phong 1,10 ha; Thanh Quân 1,01 ha; Thanh Sơn 2,30 ha; Thanh Xuân 1,00 ha.
(Chi tiết theo các Phụ biểu: Số III.1, số III.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh vị trí thực hiện các công trình, dự án trong bản đồ và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Như Xuân ban hành kèm theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo.
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của nội dung tham mưu, thẩm định và hồ sơ, tài liệu số liệu liên quan đối với không gian, vị trí, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; hướng dẫn UBND huyện Như Xuân và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hang năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án, đảm bảo minh bạch, đúng, đầy đủ và không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Như Xuân thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2216/QĐ-UBND ngày 22/06/2023, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Ban quản lý dự án các công trình nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG HỒ
SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Như Xuân |
Công trình, dự án sau điều chỉnh quy mô địa điểm |
Vị trí trong biểu số 10a/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp |
|||||||||||
TT |
Tên công trình dự án |
Diện tích quy hoạch đến năm 2030 |
Diện tích điều chỉnh giảm |
Diện tích sau điều chỉnh |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
TT |
Tên công trình dự án |
Diện tích sau điều chỉnh |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
||
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất Biểu số 10a/CH -Danh mục công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2030, huyện Như Xuân. |
|||||||||||||
1 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Trình |
0,15 |
0,06 |
0,09 |
DVH |
Xã Xuân Hòa |
1 |
Khu tái định cư Bản Mồng |
18,92 |
ONT HNK DGT DTL DVH DGD DTT DRA DKV |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 66, mục XI |
|
2 |
Trường Mầm non Xuân Hòa |
0,42 |
0,30 |
0,12 |
DGD |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 46, mục XIII |
||||||
3 |
Mở rộng Sân thể thao thôn Nghịu |
0,28 |
0,28 |
|
DTT |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 49, mục XIV |
||||||
4 |
Sân thể thao Đồng Trình |
0,12 |
0,12 |
|
DTT |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 51, mục XIV |
||||||
5 |
Điểm trung chuyển rác thôn Ngòi |
0,5 |
0,08 |
0,42 |
DRA |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 8, mục XVIII |
||||||
6 |
Đất ở nông thôn thuộc dự án khu tái định cư xã Thanh Sơn |
1,80 |
1,00 |
0,80 |
ONT |
Xã Thanh Sơn |
Thứ tự số 70, mục XXIV |
||||||
7 |
Đất giao thông thuộc dự án Khu dân cư thôn Ngòi |
2,00 |
0,70 |
1,30 |
DGT |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 103, mục XXIV |
||||||
8 |
Đất ở nông thôn thuộc dự án Khu dân cư thôn Ngòi |
3,00 |
2,77 |
0,23 |
ONT |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 103, mục XXIV |
||||||
9 |
Khu tái định cư Bản Mồng |
4,90 |
4,90 |
|
ONT DGT DKV |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 104, mục XXIV |
||||||
10 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.301,48 |
8,71 |
2.292,77 |
BHK |
Xã Xuân Hòa |
Biểu số 03/CH |
||||||
11 |
Công trình bãi thải, xử lý chất thải |
15,61 |
15,61 |
0,00 |
DRA |
Các xã, thị trấn |
2 |
Hồ chứa nước Bản Mồng |
382,64 |
DTL, SON |
Xã Thanh Hòa, xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 10, mục XVIII |
|
12 |
Điểm tập kết trung chuyển rác xã Cát Vân |
0,60 |
0,47 |
0,13 |
DRA |
Xã Cát Vân |
Thứ tự số 1, mục XVIII |
||||||
3 |
Điểm tập kết trung chuyển rác thôn Tân Hòa |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
DRA |
Xã Thanh Hòa |
Thứ tự số 4, mục XVIII |
||||||
4 |
Điểm tập kết trung chuyển rác thôn Đồng Sán |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
DRA |
Xã Thanh Sơn |
Thứ tự số 5, mục XVIII |
||||||
5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
249,38 |
111,96 |
137,42 |
SON |
Xã Thanh Hòa, Xuân Hòa |
Biểu số 03/CH |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND |
Sau điều chỉnh |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hòa |
Hóa Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
72.171,84 |
72.171,84 |
|
3.126,79 |
2.555,52 |
4.038,62 |
11.723,18 |
4.481,87 |
7.182,51 |
3.860,42 |
5.072,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.532,61 |
62.278,61 |
-254,00 |
2.444,64 |
2.195,22 |
3.450,84 |
9.237,46 |
3.803,41 |
6.856,82 |
3.470,96 |
4.688,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.344,15 |
2.344,15 |
|
199,89 |
19,57 |
88,61 |
42,53 |
174,13 |
167,77 |
124,94 |
368,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.344,15 |
2.344,15 |
|
199,89 |
19,57 |
88,61 |
42,53 |
174,13 |
167,77 |
124,94 |
368,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.304,07 |
5.301,02 |
-3,05 |
496,33 |
551,89 |
156,89 |
2.301,48 |
239,91 |
123,49 |
191,34 |
551,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.037,02 |
4.786,07 |
-250,95 |
553,38 |
239,85 |
408,55 |
433,28 |
523,78 |
301,26 |
301,69 |
367,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.963,75 |
11.963,75 |
|
|
|
|
678,36 |
648,76 |
|
|
1.775,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.918,47 |
6.918,47 |
|
|
|
|
874,66 |
265,38 |
4.656,36 |
1.122,07 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.375,75 |
29.375,75 |
|
1.104,87 |
1.294,86 |
2.775,98 |
4.640,03 |
1.873,90 |
1.374,98 |
1.600,48 |
1.544,98 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
11.833,81 |
11.833,81 |
|
|
198,85 |
1.177,13 |
2.392,21 |
34,23 |
105,04 |
230,6 |
2,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
979,76 |
979,76 |
|
89,28 |
19,2 |
20,8 |
13,48 |
73,86 |
232,96 |
118,59 |
78,27 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
609,62 |
609,62 |
|
0,89 |
69,84 |
|
253,65 |
3,7 |
|
11,84 |
2,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.537,28 |
9.791,28 |
254,00 |
669,1 |
360,3 |
580,76 |
2.482,55 |
674,79 |
321,53 |
383,16 |
377,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.636,15 |
1.636,15 |
|
1,26 |
|
|
1.385,90 |
|
59 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.971,58 |
2.971,58 |
|
240,59 |
0,12 |
2,62 |
573,38 |
229,37 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
154,63 |
154,63 |
|
3,44 |
|
49,47 |
30,38 |
|
|
|
35 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,3 |
36,3 |
|
13,17 |
3,65 |
2,5 |
4,15 |
1,73 |
0,42 |
0,5 |
1,65 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
142,25 |
142,25 |
|
32,32 |
18,16 |
2,69 |
33,98 |
27,66 |
4,56 |
|
8,66 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
120,98 |
120,98 |
|
|
8,68 |
31,82 |
|
|
2,86 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
39,96 |
39,96 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.769,41 |
2.023,41 |
254 |
212,64 |
131,92 |
104,98 |
238,05 |
170,3 |
84,32 |
89,27 |
191,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.120,72 |
1.120,72 |
|
121,48 |
108,65 |
69,44 |
139,03 |
92,9 |
56,57 |
61,01 |
131,23 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
191,22 |
461,9 |
270,68 |
17,76 |
0,61 |
5,29 |
74,56 |
36,92 |
2,36 |
5,06 |
22,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
36,02 |
36,02 |
|
6,53 |
1,02 |
2,56 |
2,34 |
6,19 |
1,04 |
1,23 |
1,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,63 |
11,63 |
|
4,53 |
1,01 |
1,67 |
0,8 |
0,05 |
0,08 |
0,25 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
66,79 |
66,79 |
|
12,03 |
4,55 |
3,71 |
2,09 |
5,23 |
3,28 |
2,95 |
5,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
48,37 |
48,37 |
|
5,66 |
2,95 |
2,36 |
1,94 |
2,97 |
3,34 |
3,3 |
5,69 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
58,82 |
58,82 |
|
2,58 |
3,27 |
5,37 |
5,93 |
7,73 |
3,38 |
4,04 |
3,09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,03 |
2,03 |
|
0,21 |
0,63 |
0,06 |
0,05 |
0,1 |
0,03 |
0,09 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,9 |
3,9 |
|
2,04 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,27 |
13,59 |
-16,68 |
8,3 |
|
0,66 |
0,5 |
|
|
3,35 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,2 |
3,2 |
|
1,6 |
|
|
|
|
|
1,6 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
191,48 |
191,48 |
|
27,76 |
7,77 |
13,86 |
10,41 |
18,11 |
14,18 |
6,38 |
22,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,91 |
4,91 |
|
2,16 |
1,45 |
|
0,4 |
|
|
|
0,43 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
37,73 |
37,73 |
|
|
|
|
|
16,74 |
|
20,99 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,72 |
5,72 |
|
|
0,16 |
0,23 |
0,81 |
0,16 |
0,05 |
0,42 |
0,26 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.135,44 |
1.135,44 |
|
|
96,83 |
179,53 |
60,44 |
133,28 |
34 |
76,31 |
69,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
132,72 |
132,72 |
|
132,72 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,37 |
15,37 |
|
5,96 |
0,7 |
0,81 |
0,58 |
1,05 |
0,59 |
0,7 |
0,93 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,3 |
3,3 |
|
1,22 |
0,78 |
0,41 |
|
|
0,35 |
|
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,71 |
1,71 |
|
0,11 |
|
1,04 |
|
0,03 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.010,33 |
1.010,33 |
|
5,81 |
99,3 |
32,66 |
143,69 |
92,46 |
46,58 |
167,81 |
69,62 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
223,46 |
223,46 |
|
1,86 |
|
71,99 |
11,2 |
2,01 |
88,68 |
27,03 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
101,95 |
101,95 |
|
13,06 |
|
7,03 |
3,17 |
3,67 |
4,15 |
6,30 |
6,37 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3126,79 |
3.126,79 |
|
3.126,79 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7381,17 |
7.130,22 |
-250,95 |
753,27 |
259,42 |
497,17 |
475,81 |
697,91 |
469,03 |
426,63 |
735,97 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
48257,97 |
48.257,97 |
|
1.104,87 |
1.294,86 |
2.775,98 |
6.193,04 |
2.788,03 |
6.031,34 |
2.722,55 |
3.320,10 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
6918,47 |
6.918,47 |
|
|
|
|
874,66 |
265,38 |
4.656,36 |
1.122,07 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
254,63 |
254,63 |
|
3,44 |
|
149,47 |
30,38 |
|
|
|
35,00 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
48,39 |
48,39 |
|
48,39 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
36,3 |
36,3 |
|
13,17 |
3,65 |
2,5 |
4,15 |
1,73 |
0,42 |
0,5 |
1,65 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
169,02 |
169,02 |
|
145,89 |
3,65 |
2,5 |
4,15 |
1,73 |
0,42 |
0,50 |
1,65 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
16319,12 |
16.335,80 |
16,68 |
|
1.261,36 |
1.105,54 |
3.279,43 |
1.362,12 |
1.003,83 |
1.007,45 |
1.480,34 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
303,2 |
303,2 |
|
50,32 |
26,84 |
34,51 |
33,98 |
27,66 |
7,42 |
|
8,66 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND |
Sau điều chỉnh |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hòa |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
72.171,84 |
72.171,84 |
|
2.597,92 |
1.589,90 |
8.638,82 |
3.447,33 |
2.934,57 |
4.105,80 |
3.126,11 |
3.689,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.532,61 |
62.278,61 |
-254,00 |
2.449,97 |
1.397,91 |
6.697,07 |
2.717,25 |
2.681,79 |
3.777,91 |
2.973,92 |
3.434,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.344,15 |
2.344,15 |
|
110,06 |
98,77 |
97,31 |
141,3 |
202,21 |
286,62 |
137,49 |
84,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.344,15 |
2.344,15 |
|
110,06 |
98,77 |
97,31 |
141,3 |
202,21 |
286,62 |
137,49 |
84,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.304,07 |
5.301,02 |
-3,05 |
144,24 |
43,8 |
90,8 |
135,14 |
81,52 |
48,05 |
30,9 |
113,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.037,02 |
4.786,07 |
-250,95 |
199,62 |
215,66 |
144,72 |
152,45 |
227,08 |
97,5 |
274,8 |
344,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.963,75 |
11.963,75 |
|
662,53 |
|
4.476,90 |
758,13 |
|
2.694,41 |
112,68 |
156,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.918,47 |
6.918,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.375,75 |
29.375,75 |
|
1.173,58 |
979,07 |
1.864,85 |
1.478,08 |
2.123,05 |
601,85 |
2.321,31 |
2.623,89 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
11.833,81 |
11.833,81 |
|
|
|
1.602,96 |
774,42 |
1.564,02 |
|
1.849,27 |
1.902,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
979,76 |
979,76 |
|
93,86 |
53,19 |
22,49 |
8,38 |
47,93 |
49,48 |
44,42 |
13,58 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
609,62 |
609,62 |
|
66,07 |
7,42 |
|
43,78 |
|
|
52,32 |
97,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.537,28 |
9.791,28 |
254,00 |
147,32 |
186,2 |
1.934,02 |
722,05 |
252,78 |
321,45 |
126,94 |
250,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.636,15 |
1.636,15 |
|
|
50 |
|
|
50 |
90 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.971,58 |
2.971,58 |
|
0,12 |
0,12 |
1.499,85 |
424,57 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
154,63 |
154,63 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
26,34 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
36,3 |
36,3 |
|
0,1 |
|
0,4 |
0,68 |
5,8 |
0,98 |
0,17 |
0,4 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
142,25 |
142,25 |
|
4,6 |
|
|
5,74 |
|
|
0,06 |
3,83 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
120,98 |
120,98 |
|
3,1 |
|
|
50,18 |
3,8 |
|
|
20,54 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
39,96 |
39,96 |
|
|
0,24 |
|
6,54 |
15,19 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.769,41 |
2.023,41 |
254 |
62,54 |
61,25 |
277,29 |
77,89 |
66,18 |
109,53 |
76,11 |
69,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.120,72 |
1.120,72 |
|
41,21 |
34,08 |
31,21 |
49,7 |
34,62 |
61,76 |
44,88 |
42,93 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
191,22 |
461,9 |
270,68 |
3,07 |
11,72 |
227,36 |
12,07 |
4,29 |
27,8 |
7,61 |
3,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
36,02 |
36,02 |
|
1,61 |
1,22 |
2,55 |
1,19 |
1,99 |
1,49 |
2,02 |
1,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,63 |
11,63 |
|
0,18 |
0,4 |
0,28 |
0,35 |
0,69 |
0,2 |
0,3 |
0,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
66,79 |
66,79 |
|
2,44 |
2,98 |
3,7 |
3,32 |
3,33 |
3,86 |
5,1 |
2,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
48,37 |
48,37 |
|
3,86 |
2,55 |
0,71 |
2,43 |
1,69 |
2,06 |
3,3 |
3,54 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
58,82 |
58,82 |
|
2,37 |
2,45 |
3,45 |
2,76 |
4,88 |
2,53 |
2,42 |
2,57 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,03 |
2,03 |
|
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,1 |
0,23 |
0,07 |
0,12 |
0,1 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,9 |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
1,75 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
30,27 |
13,59 |
-16,68 |
0,13 |
|
0,2 |
|
|
|
0,2 |
0,25 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,2 |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
191,48 |
191,48 |
|
7,64 |
5,82 |
7,67 |
5,96 |
14,46 |
7,55 |
10,17 |
11,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,91 |
4,91 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
37,73 |
37,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,72 |
5,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3,09 |
0,54 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.135,44 |
1.135,44 |
|
49,27 |
56,95 |
49,39 |
69,38 |
71,23 |
74,75 |
25,35 |
89,51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
132,72 |
132,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,37 |
15,37 |
|
0,32 |
0,64 |
0,74 |
0,54 |
0,94 |
0,26 |
0,21 |
0,4 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,3 |
3,3 |
|
0,05 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,71 |
1,71 |
|
0,4 |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,03 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.010,33 |
1.010,33 |
|
25,75 |
11,2 |
105,69 |
66,66 |
38,77 |
45,78 |
18,51 |
40,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
223,46 |
223,46 |
|
1,06 |
5,52 |
0,19 |
9,82 |
0,76 |
|
3,32 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
101,95 |
101,95 |
|
0,64 |
5,79 |
7,73 |
8,04 |
|
6,44 |
25,25 |
4,34 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
3126,79 |
3.126,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
7381,17 |
7.130,22 |
-250,95 |
309,68 |
314,43 |
242,03 |
293,75 |
429,29 |
384,12 |
412,29 |
429,41 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
48257,97 |
48.257,97 |
|
1.836,11 |
979,07 |
6.341,75 |
2.236,21 |
2.123,05 |
3.296,26 |
2.433,99 |
2.780,75 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
6918,47 |
6.918,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
254,63 |
254,63 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
26,34 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
48,39 |
48,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
36,3 |
36,3 |
|
0,10 |
|
0,40 |
0,68 |
5,80 |
0,98 |
0,17 |
0,40 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
169,02 |
169,02 |
|
0,10 |
|
0,40 |
0,68 |
5,80 |
0,98 |
0,17 |
0,40 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
16319,12 |
16.335,80 |
16,68 |
783,87 |
667,22 |
818,98 |
679,73 |
725,33 |
612,72 |
686,27 |
861,62 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
303,2 |
303,2 |
|
7,70 |
0,24 |
|
62,46 |
18,99 |
|
0,06 |
24,37 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND |
Diện tích sau điều chỉnh |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh |
|||||||
TT Yên Cát |
Bãi Trành |
Xuân Bình |
Xuân Hòa |
Hóa Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Thượng Ninh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.028,02 |
1.282,02 |
254,00 |
111,19 |
22,02 |
139,56 |
98,24 |
56,16 |
78,51 |
35,52 |
57,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
90,94 |
90,94 |
|
25,65 |
0,18 |
0,19 |
|
9,53 |
4,16 |
2,27 |
18,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
86,34 |
86,34 |
|
25,55 |
0,18 |
0,19 |
|
9,53 |
4,16 |
2,27 |
18,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
211,29 |
214,34 |
3,05 |
21,38 |
13,35 |
31,74 |
24,38 |
13,97 |
6,37 |
13,99 |
11,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
245,58 |
251,61 |
6,03 |
25,78 |
3,89 |
82,49 |
1,00 |
15,21 |
16,92 |
2,82 |
2,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
120,02 |
119,77 |
|
|
|
44,91 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
466,27 |
591,42 |
125,15 |
32,72 |
4,60 |
24,38 |
27,81 |
17,20 |
50,96 |
16,33 |
23,87 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
13,69 |
13,69 |
|
5,66 |
|
0,76 |
0,14 |
0,25 |
0,10 |
0,11 |
1,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1258,32 |
1258,32 |
|
82,70 |
42,50 |
7,47 |
347,10 |
3,26 |
59,59 |
139,84 |
110,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
3,61 |
3,61 |
|
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.254,51 |
1.254,51 |
|
82,70 |
42,50 |
7,47 |
347,10 |
3,26 |
58,60 |
139,84 |
110,50 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,49 |
9,49 |
|
2,43 |
0,71 |
0,06 |
1,27 |
1,10 |
0,33 |
|
0,89 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phê duyệt tại QĐ 2216/QĐ-UBND |
Diện tích sau điều chỉnh |
So sánh |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh |
|||||||
Cát Vân |
Cát Tân |
Thanh Hòa |
Thanh Lâm |
Thanh Phong |
Thanh Quân |
Thanh Sơn |
Thanh Xuân |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.028,02 |
1.282,02 |
254,00 |
25,28 |
51,46 |
240,33 |
104,92 |
81,23 |
89,96 |
29,55 |
60,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
90,94 |
90,94 |
|
5,25 |
4,96 |
3,53 |
2,39 |
4,19 |
3,99 |
3,45 |
2,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
86,34 |
86,34 |
|
4,79 |
4,96 |
3,26 |
2,39 |
4,19 |
2,94 |
0,98 |
2,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
211,29 |
214,34 |
3,05 |
4,75 |
2,00 |
5,88 |
22,57 |
14,00 |
4,33 |
5,89 |
18,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
245,58 |
251,61 |
6,03 |
9,77 |
10,20 |
8,11 |
7,95 |
19,04 |
16,03 |
8,32 |
21,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,25 |
120,02 |
119,77 |
|
|
74,86 |
|
|
0,25 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
466,27 |
591,42 |
125,15 |
4,62 |
33,72 |
147,45 |
71,55 |
44,00 |
63,86 |
10,98 |
17,37 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
1,11 |
1,11 |
|
|
|
0,13 |
|
0,98 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
13,69 |
13,69 |
|
0,89 |
0,58 |
0,50 |
0,46 |
|
1,50 |
0,91 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1258,32 |
1258,32 |
|
68,89 |
30,70 |
67,50 |
35,88 |
18,00 |
16,00 |
170,30 |
58,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
3,61 |
3,61 |
|
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1254,51 |
1254,51 |
|
66,07 |
30,70 |
67,50 |
35,88 |
18,00 |
16,00 |
170,30 |
58,09 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,49 |
9,49 |
|
|
0,17 |
0,57 |
0,42 |
0,31 |
0,12 |
0,16 |
0,95 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM TRONG
BẢN ĐỒ, HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, HUYỆN NHƯ
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Như Xuân |
Công trình, dự án sau điều chỉnh quy mô địa điểm |
Vị trí trong Biểu số 10a/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp |
||||||||||
TT |
Tên công trình dự án |
Diện tích quy hoạch đến năm 2030 |
Diện tích điều chỉnh giảm |
Diện tích sau điều chỉnh |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
TT |
Tên công trình dự án |
Diện tích sau điều chỉnh |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
|
1 |
Trụ sở Công an xã Bãi Trành |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Bãi Trành |
1 |
Trụ sở Công an xã Bãi Trành |
0,12 |
CAN |
Xã Bãi Trành |
Thứ tự số 1, mục II |
2 |
Trụ sở Công an xã Cát Tân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Cát Tân |
2 |
Trụ sở Công an xã Cát Tân |
0,12 |
CAN |
Xã Cát Tân |
Thứ tự số 3, mục II |
3 |
Trụ sở Công an xã Cát Vân |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Cát Vân |
3 |
Trụ sở Công an xã Cát Vân |
0,12 |
CAN |
Xã Cát Vân |
Thứ tự số 4, mục II |
4 |
Trụ sở Công an xã Tân Bình |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Tân Bình |
4 |
Trụ sở Công an xã Tân Bình |
0,12 |
CAN |
Xã Tân Bình |
Thứ tự số 6, mục II |
5 |
Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Thị trấn Yên Cát |
5 |
Trụ sở Công an thị trấn Yên Cát |
0,12 |
CAN |
Thị trấn Yên Cát |
Thứ tự số 16, mục II |
6 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Ngòi |
1,80 |
|
1,80 |
SKC |
Xã Xuân Hòa |
6 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn Ngòi |
1,80 |
SKC |
Xã Xuân Hòa |
Thứ tự số 37, mục VI |
Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1194/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video