ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1193/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định; số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định; số 2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2230/TTr-STNMT ngày 04/6/2024; của UBND huyện Vụ Bản tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 09/5/2024; của UBND huyện Ý Yên tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 16/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính loại đất đối với 01 công trình, dự án đất cụm công nghiệp trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản và 01 công trình, dự án đất ở nông thôn trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên.
(chi hết tại Phụ lục I kèm theo)
1. Thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, gồm:
- Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất và thay đổi địa điểm đối với 02 công trình, dự án đất cụm công nghiệp diện tích 80,69 ha.
- Điều chỉnh tăng nhu cầu sử dụng đất và thay đổi địa điểm đối với 02 công trình, dự án đất cụm công nghiệp diện tích 80,69 ha.
(chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2. Thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, gồm:
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của của 14 công trình, dự án với diện tích 11,28 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 14 công trình dự án với diện tích 11,28 ha.
(chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên đã được phê duyệt.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện Vụ Bản, Ý Yên
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, hồ sơ đính chính loại đất, thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên
- Công bố, công khai việc đính chính loại đất, thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vụ Bản, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐÍNH CHÍNH LOẠI ĐẤT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VỤ BẢN - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1193/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tờ |
Thửa |
Ghi chú |
|||||||
LUC |
NTS |
CLN |
ONT |
DGT |
DTL |
NTD |
BCS |
|||||||
I |
HUYỆN VỤ BẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
75,00 |
73,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Đại An |
75,00 |
73,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
xã Đại An |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
ĐÍNH CHÍNH LẠI NHƯ SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
75,00 |
59,98 |
3,72 |
0,03 |
0,04 |
3,11 |
7,63 |
0,48 |
0,01 |
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Đại An |
75,00 |
59,98 |
3,72 |
0,03 |
0,04 |
3,11 |
7,63 |
0,48 |
0,01 |
xã Đại An |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
II |
HUYỆN Ý YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
9,38 |
8,90 |
0,03 |
|
|
0,30 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng, xã Yên Hồng |
9,38 |
8,90 |
0,03 |
|
|
0,30 |
0,15 |
|
|
xã Yên Hồng |
2, 3, 4, 6, 41, 38, 24, 25 |
nhiều thửa |
|
|
ĐÍNH CHÍNH LẠI NHƯ SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn |
9,38 |
8,86 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,30 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng, xã Yên Hồng |
9,38 |
8,86 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,30 |
0,15 |
|
|
xã Yên Hồng |
2, 3, 4, 6, 41, 38, 24, 25 |
nhiều thửa |
|
THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VỤ BẢN - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1193/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Loại đất hiện trạng |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tờ |
Thửa |
Ghi chú |
||||
LUC |
HNK |
DGT |
DTL |
MNC |
|||||||
I |
THAY ĐỔI GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
80,69 |
75,20 |
2,02 |
1,69 |
1,28 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh hủy bỏ nhu cầu |
53,50 |
50,70 |
|
1,50 |
0,80 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Thắng Lợi |
53,50 |
50,70 |
|
1,50 |
0,80 |
0,50 |
xã Thành Lợi |
nhiều tờ |
nhiều thửa, DGT, DTL |
Hủy bỏ nhu cầu, Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
2 |
Điều chỉnh vị trí |
27,19 |
24,50 |
2,02 |
0,19 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
Cụm Công nghiệp Kim Thái |
27,19 |
24,50 |
2,02 |
0,19 |
0,48 |
|
xã Kim Thái |
55, 56, 61, 62, 63, 64 |
nhiều thửa |
Thay đổi vị trí, Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
II |
THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
80,69 |
75,20 |
2,02 |
1,69 |
1,28 |
0,50 |
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp |
80,69 |
75,20 |
2,02 |
1,69 |
1,28 |
0,50 |
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh bổ sung nhu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp Hợp Hưng |
53,50 |
50,70 |
|
1,50 |
0,80 |
0,50 |
xã Hợp Hưng |
nhiều tờ |
nhiều thửa, DGT, DTL |
Bổ sung nhu cầu sử dụng đất |
2 |
Điều chỉnh vị trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm Công nghiệp Kim Thái |
27,19 |
24,50 |
2,02 |
0,19 |
0,48 |
|
xã Kim Thái |
53, 54, 55, 56, 61, 62, 63, 64, 66, 67 |
nhiều thửa |
Chuyển vị trí mới |
THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
ĐVT: ha
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích |
Diện tích hiện trạng |
Loại đất hiện trạng |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí trên bản đồ địa chính cấp xã |
Ghi chú |
|||||||||
Diện tích |
LUC |
LUK |
CLN |
NTS |
DGT |
DTL |
ONT |
MNC |
Tờ BĐ số |
Thửa số |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
|
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
THAY ĐỔI GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
11,28 |
|
11,28 |
6,05 |
0,85 |
0,82 |
0,54 |
1,68 |
0,35 |
0,96 |
0,03 |
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
3,90 |
|
3,90 |
2,00 |
|
0,35 |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường giao thông trong khu đô thị 4 xã |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Hồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Giảm quy mô |
|
Giao thông khu dân cư mới |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
TT Lâm |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Giảm quy mô |
|
Mờ rộng 3m đường Yên Thịnh đi dốc ông Sích |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
0,35 |
0,40 |
|
0,20 |
0,75 |
|
xã Yên Lộc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Giảm quy mô |
2 |
Đất công trình năng lượng |
2,15 |
|
2,15 |
2,14 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây nhà quản lý điện |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
xã Yên Quang |
24 |
208 |
Hủy nhu cầu |
|
Chân cột điện và đường dây |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Trung |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy nhu cầu |
|
Xây dựng trạm biến áp 110/35/22KV |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Thắng |
Hủy nhu cầu |
||
|
Xây dựng trạm biến áp 110/35/22KV |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Tân |
Hủy nhu cầu |
||
|
Chân cột điện và đường dây |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Minh |
Hủy nhu cầu |
||
|
TBA và đường dây điện |
0,59 |
|
0,59 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm |
Hủy nhu cầu |
||
|
Chân cột điện và đường dây |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Phúc |
Hủy nhu cầu |
||
|
Quy hoạch chân cột điện 110KV |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Khánh |
Hủy nhu cầu |
||
|
Chân cột điện |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Tiến |
Giảm quy mô |
||
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,70 |
|
|
0,67 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,70 |
|
|
0,67 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
xã Yên Tiến |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Giảm quy mô |
4 |
Đất thủy lợi |
4,53 |
|
4,53 |
1,24 |
0,85 |
0,47 |
0,13 |
1,45 |
0,15 |
0,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) |
4,53 |
|
4,53 |
1,24 |
0,85 |
0,47 |
0,13 |
1,45 |
0,15 |
0,21 |
0,03 |
xã Yên Phong |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Hủy nhu cầu |
II |
THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
11,28 |
|
11,28 |
6,05 |
0,85 |
0,82 |
0,54 |
1,68 |
0,35 |
0,96 |
0,03 |
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
3,90 |
|
3,90 |
2,00 |
|
0,35 |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu Đống Cao KM87+210-Quốc lộ 37B (thuộc dự án cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các Quốc lộ - giai đoạn II sử dụng vốn vay EDCF) |
2,95 |
|
2,95 |
2,00 |
|
0,20 |
0,25 |
0,10 |
0,10 |
0,30 |
|
xã Yên Nhân |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Tăng quy mô, vị trí |
0,95 |
|
0,95 |
|
|
0,15 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
0,45 |
|
xã Yên Lộc |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|||
2 |
Đất công trình năng lượng |
2,15 |
|
2,15 |
2,14 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây và TBA 110kV Yên Thành, tỉnh Nam Định |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Dương |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Tăng quy mô, vị trí |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Bình |
|||||
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Lợi |
|||||
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Tân |
|||||
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên Chính |
|||||
0,98 |
|
0,98 |
0,97 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
xã Yên Nghĩa |
|||||
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,70 |
|
0,70 |
0,67 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,70 |
|
0,70 |
0,67 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
xã Yên Khang |
2 |
17, 11, 23, DGT |
|
4 |
Đất thủy lợi |
4,53 |
|
4,53 |
1,24 |
0,85 |
0,47 |
0,13 |
1,45 |
0,15 |
0,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) |
4,42 |
|
4,42 |
1,24 |
0,85 |
0,46 |
0,13 |
1,45 |
0,15 |
0,11 |
0,03 |
xã Yên Phong |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Điều chỉnh quy mô |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,10 |
|
TT Lâm |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
Điều chỉnh quy mô |
Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 đính chính loại đất; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1193/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 06/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 đính chính loại đất; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Chưa có Video