ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Ngãi Giao |
Bàu Chinh |
Bình Ba |
Bình Giã |
Bình Trung |
Cù Bị |
Đá Bạc |
Kim Long |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
42.459,58 |
1.375,75 |
2.062,81 |
3.114,88 |
1.793,12 |
1.806,05 |
4.735,63 |
4.321,24 |
2.211,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
34.817,67 |
1.014,14 |
1.909,66 |
2.731,83 |
1.594,80 |
1.606,69 |
4.340,39 |
3.475,17 |
1.885,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.359,48 |
24,00 |
48,14 |
21,18 |
415,18 |
495,54 |
|
118,94 |
39,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
852,49 |
|
35,70 |
0,98 |
153,23 |
162,09 |
|
3,14 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.380,98 |
36,34 |
4,71 |
162,23 |
277,54 |
278,85 |
0,75 |
1.557,39 |
6,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
26.389,65 |
949,01 |
1.848,55 |
2.538,82 |
886,11 |
825,51 |
4.010,96 |
1.776,25 |
1.833,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
340,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
65,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
186,48 |
4,79 |
8,27 |
4,33 |
9,62 |
4,71 |
2,37 |
19,14 |
4,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
1.095,86 |
|
|
5,26 |
6,35 |
2,08 |
326,30 |
3,44 |
0,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.638,92 |
361,61 |
153,15 |
383,05 |
198,32 |
199,10 |
395,06 |
845,65 |
326,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
39,55 |
1,10 |
|
|
|
3,12 |
34,40 |
0,93 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
6,15 |
2,19 |
|
3,92 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.275,62 |
|
|
|
|
|
|
252,99 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
29,41 |
29,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
128,36 |
4,26 |
0,49 |
4,59 |
0,77 |
0,04 |
|
1,56 |
0,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
73,42 |
2,32 |
0,10 |
2,38 |
4,53 |
|
4,22 |
6,18 |
1,97 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
168,51 |
|
|
|
|
39,48 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
24,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.188,08 |
177,81 |
92,67 |
292,42 |
117,59 |
99,01 |
238,92 |
445,83 |
223,27 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,97 |
0,49 |
0,56 |
0,19 |
0,12 |
0,21 |
0,28 |
0,69 |
3,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
43,06 |
1,80 |
0,06 |
|
|
|
|
2,30 |
1,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.124,70 |
|
50,11 |
63,16 |
62,56 |
43,75 |
88,03 |
82,94 |
86,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
125,20 |
125,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,05 |
5,94 |
0,51 |
0,24 |
0,32 |
0,14 |
0,31 |
0,42 |
0,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,97 |
0,54 |
0,28 |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,89 |
0,09 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
388,88 |
10,45 |
8,37 |
16,09 |
12,40 |
13,35 |
28,84 |
51,81 |
10,42 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,99 |
|
|
|
|
0,27 |
0,18 |
0,42 |
0,17 |
(Tiếp theo) Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Láng Lớn |
Nghĩa Thành |
Quảng Thành |
Sơn Bình |
Suối Nghệ |
Suối Rao |
Xà Bang |
Xuân Sơn |
||
(a) |
(b) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG CỘNG |
2.155,23 |
2.217,25 |
3.089,26 |
2.341,14 |
2.442,36 |
3.402,90 |
3.727,89 |
1.662,09 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.721,68 |
1.327,07 |
2.645,40 |
1.690,52 |
1.076,75 |
2.870,21 |
3.433,16 |
1.495,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
20,53 |
334,35 |
3,07 |
195,85 |
91,96 |
382,17 |
|
169,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
12,71 |
251,90 |
|
|
33,39 |
132,85 |
|
66,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6,80 |
440,91 |
37,85 |
329,55 |
428,45 |
663,76 |
5,09 |
144,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.689,99 |
544,81 |
2.209,34 |
1.059,69 |
554,09 |
1.551,22 |
3.329,23 |
782,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
94,96 |
|
170,93 |
|
74,33 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
65,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,56 |
7,00 |
7,55 |
7,58 |
2,25 |
60,15 |
33,84 |
7,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
1,80 |
|
387,60 |
2,88 |
|
41,98 |
|
317,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
433,49 |
890,18 |
443,86 |
650,62 |
1.365,61 |
530,80 |
294,73 |
166,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
561,19 |
|
|
461,43 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,75 |
0,65 |
0,64 |
0,25 |
112,65 |
0,54 |
0,31 |
0,37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,04 |
1,66 |
8,94 |
18,85 |
1,36 |
6,64 |
3,80 |
5,42 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
59,76 |
|
0,54 |
68,73 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
1,74 |
|
|
22,34 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
364,62 |
185,87 |
283,34 |
556,34 |
554,44 |
304,75 |
165,43 |
85,77 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,07 |
0,46 |
0,34 |
0,53 |
0,11 |
0,25 |
1,15 |
0,42 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
37,33 |
|
0,46 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
43,19 |
109,43 |
70,02 |
51,28 |
175,50 |
34,14 |
102,73 |
61,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,28 |
0,44 |
0,31 |
0,46 |
0,29 |
0,53 |
0,29 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,09 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,26 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,27 |
|
0,08 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
17,27 |
30,41 |
18,75 |
22,88 |
21,68 |
92,88 |
20,34 |
12,95 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,06 |
|
|
|
|
1,89 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Ngãi Giao |
Bàu Chinh |
Bình Ba |
Bình Giã |
Bình Trung |
Cù Bị |
Đá Bạc |
Kim Long |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
985,70 |
28,37 |
11,16 |
4,75 |
9,10 |
9,28 |
334,88 |
14,83 |
9,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
984,26 |
28,14 |
11,16 |
4,22 |
9,03 |
9,23 |
334,88 |
14,62 |
9,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,61 |
|
|
|
0,34 |
0,20 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
91,38 |
1,14 |
2,00 |
0,10 |
2,23 |
2,25 |
1,00 |
7,80 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
892,27 |
27,00 |
9,16 |
4,12 |
6,46 |
6,78 |
333,88 |
6,82 |
8,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,44 |
0,24 |
|
0,53 |
0,07 |
0,05 |
|
0,21 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,47 |
|
|
0,31 |
|
|
|
0,16 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
- |
Đất chợ |
0,31 |
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,51 |
|
|
|
0,07 |
0,05 |
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Láng Lớn |
Nghĩa Thành |
Quảng Thành |
Sơn Bình |
Suối Nghệ |
Suối Rao |
Xà Bang |
Xuân Sơn |
||
(a) |
(b) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG CỘNG |
4,46 |
3,58 |
390,66 |
1,24 |
142,41 |
12,18 |
4,05 |
5,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
4,46 |
3,48 |
390,59 |
1,24 |
142,29 |
12,13 |
4,05 |
5,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
0,01 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,00 |
0,01 |
1,00 |
|
65,22 |
4,64 |
1,00 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,46 |
3,46 |
389,59 |
1,24 |
77,07 |
7,43 |
3,05 |
4,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
0,10 |
0,07 |
|
0,12 |
0,05 |
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,10 |
0,07 |
|
0,12 |
0,05 |
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Ngãi Giao |
Bàu Chinh |
Bình Ba |
Bình Giã |
Bình Trung |
Cù Bị |
Đá Bạc |
Kim Long |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2+..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
361,02 |
31,32 |
16,65 |
7,91 |
10,42 |
10,91 |
8,74 |
41,11 |
11,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
13,36 |
0,13 |
0,39 |
0,08 |
0,44 |
0,25 |
|
1,56 |
0,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,50 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
106,52 |
1,89 |
4,00 |
1,46 |
2,47 |
2,93 |
1,05 |
9,80 |
1,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
240,91 |
29,30 |
12,26 |
6,37 |
7,51 |
7,73 |
7,69 |
29,52 |
9,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
765,58 |
|
|
4,20 |
2,12 |
33,12 |
326,30 |
12,31 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
53,06 |
|
|
4,20 |
2,12 |
33,12 |
|
12,31 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
709,52 |
|
|
|
|
|
326,30 |
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Láng Lớn |
Nghĩa Thành |
Quảng Thành |
Sơn Bình |
Suối Nghệ |
Suối Rao |
Xà Bang |
Xuân Sơn |
||
(a) |
(b) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6,46 |
21,78 |
9,98 |
2,75 |
143,52 |
21,75 |
5,92 |
10,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,04 |
9,79 |
0,02 |
0,05 |
0,01 |
0,13 |
|
0,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
0,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,32 |
5,28 |
1,20 |
0,05 |
65,54 |
4,84 |
1,15 |
1,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5,10 |
6,71 |
8,76 |
2,65 |
77,97 |
16,78 |
4,77 |
7,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,31 |
383,22 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
383,22 |
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
|
Ghi chú |
||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2022 |
Thực hiện thu hồi năm 2022 |
Thực hiện CMĐ năm 2022 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG CỘNG: 111 DỰ ÁN (72 chuyển tiếp, 39 đăng ký mới) |
||||||||
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 38 dự án (22 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới) |
2.924,90 |
1.462,72 |
954,63 |
|
|
|||
I |
Đất nông nghiệp khác (02) |
|
|
709,52 |
709,52 |
709,52 |
|
|
1 |
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Cù Bị |
326,30 |
326,30 |
326,30 |
|
Đăng ký mới |
2 |
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Quảng Thành |
383,22 |
383,22 |
383,22 |
|
Đăng ký mới |
II |
Đất an ninh (02) |
|
|
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
1 |
Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức |
Công an tỉnh |
TT. Ngãi Giao |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
Đăng ký mới |
2 |
Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh |
Công an tỉnh |
Xã Xà Bang |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Đăng ký mới |
III |
Đất khu công nghiệp (01) |
|
|
2.077,24 |
636,95 |
142,29 |
|
|
1 |
Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức |
Công ty CP Sonadezi Châu Đức |
Nghĩa Thành, Suối Nghệ |
2.077,24 |
636,95 |
142,29 |
|
Chuyển tiếp |
IV |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
|
4,45 |
4,45 |
0,04 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Xã Sơn Bình |
4,45 |
4,45 |
0,04 |
|
Chuyển tiếp |
V |
Đất giao thông (07) |
|
|
75,76 |
53,87 |
53,87 |
|
|
1 |
Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Kim Long |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
|
Chuyển tiếp |
2 |
Đường vào vùng Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành |
UBND huyện Châu Đức |
Bàu Chinh, Bình Giã, Quảng Thành |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
|
Chuyển tiếp |
3 |
Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Quảng Thành |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
Đăng ký mới |
4 |
Đường 31 - QL56 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Nghĩa Thành |
3,32 |
3,32 |
3,32 |
|
Đăng ký mới |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung |
12,58 |
12,58 |
12,58 |
|
Chuyển tiếp |
6 |
Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Suối Ra và huyện Đất Đỏ |
43,24 |
21,35 |
21,35 |
|
Chuyển tiếp |
7 |
Xử lý điểm đen trên Quốc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô Đơn |
Sở Giao thông |
Đá Bạc, Nghĩa Thành |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
Chuyển tiếp |
VI |
Đất thủy lợi (04) |
|
|
17,69 |
17,69 |
8,67 |
|
|
1 |
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Suối Rao, Đá Bạc |
12,03 |
12,03 |
3,73 |
|
Chuyển tiếp |
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Quảng Thành |
0,75 |
0,75 |
0,03 |
|
Chuyển tiếp |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Kim Long |
4,34 |
4,34 |
4,34 |
|
Chuyển tiếp |
4 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Láng Lớn |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
Đăng ký mới |
VII |
Đất cơ sở văn hóa (04) |
|
|
2,07 |
2,07 |
2,07 |
|
|
1 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Đá Bạc |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Đá Bạc |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
Chuyển tiếp |
2 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Sơn Bình |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
|
Chuyển tiếp |
3 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Suối Rao |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
Chuyển tiếp |
4 |
Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Bàu Chinh |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
Đăng ký mới |
VIII |
Đất cơ sở y tế (01) |
|
|
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Bình Ba |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Bình Ba |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Chuyển tiếp |
IX |
Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
|
1,58 |
1,58 |
1,58 |
|
|
1 |
Trường và đường vào tiểu học Bùi Thị Xuân |
UBND huyện Châu Đức |
Cù Bị |
1,58 |
1,58 |
1,58 |
|
Chuyển tiếp |
X |
Đất thể dục thể thao (01) |
|
|
2,31 |
2,31 |
2,31 |
|
|
1 |
Sân vận động xã Bình Ba |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Bình Ba |
2,31 |
2,31 |
2,31 |
|
Chuyển tiếp |
XI |
Đất sinh hoạt cộng đồng (08) |
|
|
0,72 |
0,72 |
0,72 |
|
|
1 |
Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Bàu Chinh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Chuyển tiếp |
2 |
Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Sơn Bình |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Chuyển tiếp |
3 |
Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Sơn Bình |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Đăng ký mới |
4 |
Trụ sở thôn Sơn Lập |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Sơn Bình |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Đăng ký mới |
5 |
Trụ sở thôn Lồ Ồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Đá Bạc |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Đăng ký mới |
6 |
Trụ sở thôn Quảng Phú |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Đá Bạc |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Đăng ký mới |
7 |
Trụ sở thôn Bình Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Đá Bạc |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Đăng ký mới |
8 |
Trụ sở thôn Tân Hiệp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Bàu Chinh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Đăng ký mới |
XII |
Đất năng lượng (02) |
|
|
1,43 |
1,43 |
1,43 |
|
|
1 |
Đường dây 110kV 2 mạch từ trạm 220kV Hàm Tân 2 -XM- BR- trạm 220kV Châu Đức |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Xã BB, ĐB, NG, SN, SR |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
Chuyển tiếp |
2 |
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
|
Chuyển tiếp |
XIII |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia (01) |
|
|
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
1 |
Kho dự trữ nhà nước |
Cục dự trữ Nhà nước |
xã Bình Ba |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
Đăng ký mới |
XIV |
Đất di tích, lịch sử (02) |
|
|
3,70 |
3,70 |
3,70 |
|
|
1 |
Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long |
UBND huyện Châu Đức |
xã Kim Long |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
Chuyển tiếp |
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Kim Long |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
|
Đăng ký mới |
XV |
Đất ở (01) |
|
|
23,98 |
23,98 |
23,98 |
|
|
1 |
HTKT Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao |
UBND huyện Châu Đức |
TT. Ngãi Giao |
23,98 |
23,98 |
23,98 |
|
Chuyển tiếp |
574,38 |
420,83 |
|
|
|
||||
I |
Đất nông nghiệp khác (01) |
|
|
316,91 |
316,91 |
|
|
|
1 |
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Xuân Sơn |
316,91 |
316,91 |
|
|
Chuyển tiếp |
II |
Đất quốc phòng (01) |
|
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Bình Trung |
2,00 |
2,00 |
|
|
Chuyển tiếp |
III |
Đất an ninh (01) |
|
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
1 |
Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao |
Công an tỉnh |
TT. Ngãi Giao |
0,28 |
0,28 |
|
|
Chuyển tiếp |
IV |
Đất Thương mại - Dịch vụ (01) |
|
|
0,56 |
0,56 |
|
|
|
1 |
Siêu thị tại thị trấn Ngãi Giao |
Liên hiệp hợp tác xã TM TP.Hồ Chí Minh |
TT. Ngãi Giao |
0,56 |
0,56 |
|
|
Chuyển tiếp |
V |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
|
0,76 |
0,76 |
|
|
|
1 |
Nhà Sơ chế đóng gói chuối |
Cty Cổ phần Cao su Thống Nhất |
Xã Đá Bạc |
0,76 |
0,76 |
|
|
Đăng ký mới |
VI |
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản (01) |
|
|
70,00 |
1,27 |
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ Puzơlan, Đồi nước Nhĩ |
Cty TNHH khoáng sản Hiệp Lực |
Xã Suối Rao |
70,00 |
1,27 |
|
|
Chuyển tiếp |
VII |
Đất giao thông (13) |
|
|
85,83 |
62,98 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Đá Bạc |
16,00 |
0,63 |
|
|
Chuyển tiếp |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
TT Ngãi Giao, Bình Ba |
9,03 |
9,03 |
|
|
Chuyển tiếp |
3 |
Đường Trung tâm xã Kim Long |
UBND huyện Châu Đức |
Kim Long |
6,20 |
6,20 |
|
|
Chuyển tiếp |
4 |
Đường B xã Kim Long |
UBND huyện Châu Đức |
Kim Long |
7,20 |
7,20 |
|
|
Chuyển tiếp |
5 |
Đường Bình Ba - Bình Trung |
UBND huyện Châu Đức |
Bình Ba, Bình Trung |
8,52 |
8,52 |
|
|
Chuyển tiếp |
6 |
Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Bình Ba |
5,06 |
5,06 |
|
|
Chuyển tiếp |
7 |
Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Nghĩa Thành |
0,14 |
0,14 |
|
|
Chuyển tiếp |
8 |
Đường Ngãi Giao - Cù Bị Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ |
13,14 |
13,14 |
|
|
Chuyển tiếp |
9 |
Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
thị trấn Ngãi Giao |
3,52 |
3,52 |
|
|
Chuyển tiếp |
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Nghĩa Thành |
1,13 |
1,13 |
|
|
Chuyển tiếp |
11 |
Bến xe khách huyện Châu Đức |
BQL Bến xe khách huyện Châu Đức |
thị trấn Ngãi Giao |
0,62 |
0,62 |
|
|
Chuyển tiếp |
12 |
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Xã Đá Bạc |
5,37 |
5,37 |
|
|
Chuyển tiếp |
13 |
Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn huyện Châu Đức 2,42ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức và TP Bà Rịa |
9,90 |
2,42 |
|
|
Chuyển tiếp |
VIII |
Đất thủy lợi (07) |
|
|
79,70 |
17,73 |
|
|
|
1 |
Mương thoát nước đường Cây me xã Xuân Sơn (thuộc dự án Trường Mầm non Xuân Sơn) |
UBND huyện Châu Đức |
xã Xuân Sơn |
0,25 |
0,25 |
|
|
Chuyển tiếp |
2 |
Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
TT Ngãi Giao, xã Bình Giã |
3,50 |
3,50 |
|
|
Chuyển tiếp |
3 |
Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét l |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Bình Trung, Quảng Thành |
3,73 |
1,05 |
|
|
Chuyển tiếp |
4 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Sơn Bình (Châu Đức) và huyện Xuyên Mộc |
59,54 |
0,25 |
|
|
Chuyển tiếp |
5 |
Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét I |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Quảng Thành |
1,34 |
1,34 |
|
|
Chuyển tiếp |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Quảng Thành |
11,03 |
11,03 |
|
|
Chuyển tiếp |
7 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2 |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
Xã Quảng Thành |
0,31 |
0,31 |
|
|
Chuyển tiếp |
IX |
Đất cơ sở y tế (01) |
|
|
3,12 |
3,12 |
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Châu Đức |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TT. Ngãi Giao |
3,12 |
3,12 |
|
|
Chuyển tiếp |
X |
Đất cơ sở giáo dục (02) |
|
|
1,85 |
1,85 |
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
UBND huyện Châu Đức |
Suối Rao |
0,99 |
0,99 |
|
|
Chuyển tiếp |
2 |
Trường THCS xã Kim Long |
UBND huyện Châu Đức |
Kim Long |
0,86 |
0,86 |
|
|
Chuyển tiếp |
XI |
Đất năng lượng (06) |
|
|
7,83 |
7,83 |
|
|
|
1 |
Nhà điều hành, trạm biến áp và đường dây 110KV đấu nối thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Gia Hoét |
Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự Nhiên DTD |
Quảng Thành |
0,61 |
0,61 |
|
|
Chuyển tiếp |
2 |
Nhà điều hành, trạm biến áp, đường dây HOkV đấu nối và Ngăn 165 1 IOkV mở rộng tại TBA 100KV Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Tầm Bó |
Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự nhiên CY |
Quảng Thành, Kim Long, Bàu Chinh và TT Ngãi Giao |
1,43 |
1,43 |
|
|
Chuyển tiếp |
3 |
Trụ sở chi nhánh điện tại xã Kim Long |
Cty Điện lực Bà Rịa - Vũng Tàu |
xã Kim Long |
0,28 |
0,28 |
|
|
Chuyển tiếp |
4 |
Đường dây 110KV Ngãi Giao - Cẩm Mỹ |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Xã CB, XB, KL, BC, LL và TT. Ngãi Giao |
0,31 |
0,31 |
|
|
Chuyển tiếp |
5 |
Trạm BA 220kV và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Xã Đá Bạc, Bình Ba |
4,61 |
4,61 |
|
|
Chuyển tiếp |
6 |
Đường dây 220KV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
Xã Đá Bạc, Suối Rao |
0,59 |
0,59 |
|
|
Chuyển tiếp |
XII |
Đất bưu chính, viễn thông (07) |
|
|
0,48 |
0,48 |
|
|
|
1 |
Trạm tổng đài Đá Bạc |
Viễn thông BRVT |
Xã Đá Bạc |
0,10 |
0,10 |
|
|
Chuyển tiếp |
2 |
Trạm tổng đài Quảng Thành |
Viễn thông BRVT |
Xã Quảng Thành |
0,01 |
0,01 |
|
|
Chuyển tiếp |
3 |
Trạm tổng đài Bình Giã |
Viễn thông BRVT |
Xã Bình Giã |
0,02 |
0,02 |
|
|
Chuyển tiếp |
4 |
Trung tâm Viễn thông Châu Đức |
Viễn thông BRVT |
Thị trấn Ngãi Giao |
0,22 |
0,22 |
|
|
Chuyển tiếp |
5 |
Trạm tổng đài Láng Lớn |
Viễn thông BRVT |
Xã Láng Lớn |
0,04 |
0,04 |
|
|
Chuyển tiếp |
6 |
Trạm tổng đài Xà Bang |
Viễn thông BRVT |
Xã Xà Bang |
0,03 |
0,03 |
|
|
Đăng ký mới |
7 |
Trụ sở Vietel huyện Châu Đức |
Tập đoàn Viễn thông Quân đội Vietel |
TT. Ngãi Giao |
0,06 |
0,06 |
|
|
Đăng ký mới |
XIII |
Đất di tích, lịch sử (01) |
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
1 |
Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng – tưởng niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh |
UBND huyện Châu Đức |
xã Cù Bị |
0,20 |
0,20 |
|
|
Chuyển tiếp |
XIV |
Đất ở (03) |
|
|
5,15 |
5,15 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư + Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba) |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Bình Ba |
0,31 |
0,31 |
|
|
Chuyển tiếp |
2 |
Khu dân cư (Chợ cũ xã Sơn Bình) |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Sơn Bình |
0,17 |
0,17 |
|
|
Chuyển tiếp |
3 |
Khu Tái định cư xã Kim Long (cũ) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức |
Xã Kim Long |
4,67 |
4,67 |
|
|
Chuyển tiếp |
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 23 dự án (07 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới) |
68,61 |
169,37 |
|
169,37 |
|
|||
I |
Đất Thương mại - Dịch vụ (06) |
|
|
2,63 |
2,54 |
|
2,54 |
|
1 |
Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân |
Công ty TNHH Thành Chân |
Xã Sơn Bình |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
Chuyển tiếp |
2 |
Trạm kinh doanh xăng dầu (Cty CP TMDV và SX Kim Đại Thịnh) |
Doanh nghiệp tư nhân |
Xã Đá Bạc |
1,36 |
1,36 |
|
1,36 |
Đăng ký mới |
3 |
Trạm kinh doanh xăng dầu (Quang Minh Lộc) |
Doanh nghiệp tư nhân |
Xã Quảng Thành |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
Đăng ký mới |
4 |
Trạm kinh doanh xăng dầu (Bùi Minh) |
Doanh nghiệp tư nhân |
Xã Quảng Thành |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
Đăng ký mới |
5 |
Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu) |
Doanh nghiệp tư nhân |
Xã Suối Rao |
0,14 |
0,05 |
|
0,05 |
Đăng ký mới |
6 |
Trạm kinh doanh xăng dầu (Thôn 4, Suối Rao) |
Doanh nghiệp tư nhân |
Xã Suối Rao |
0,49 |
0,49 |
|
0,49 |
Đăng ký mới |
II |
Đất ở (05) |
|
|
54,94 |
45,52 |
|
45,52 |
|
1 |
Khu dân cư xã Đác Bạc |
Công ty TNHH Cali Green Part |
Xã Đác Bạc |
0,99 |
0,01 |
|
0,01 |
Chuyển tiếp |
2 |
Khu dân cư Lan Anh 7 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Nghĩa Thành |
9,01 |
0,57 |
|
0,57 |
Đăng ký mới |
3 |
Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Nghĩa Thành |
16,50 |
16,50 |
|
16,50 |
Chuyển tiếp |
4 |
Khu dân cư Lan Anh 10 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Đá Bạc |
9,24 |
9,24 |
|
9,24 |
Chuyển tiếp |
5 |
Khu dân cư Lan Anh 11 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Suối Rao, Đá Bạc |
19,20 |
19,20 |
|
19,20 |
Chuyển tiếp |
III |
Đất cơ sở tôn giáo (12) |
|
|
11,04 |
8,39 |
|
8,39 |
|
1 |
Giáo xứ Phước Ân |
Giáo xứ Phước Ân |
Láng Lớn |
1,20 |
0,80 |
|
0,80 |
Chuyển tiếp |
2 |
Linh Sơn Cổ Tự II |
Linh Sơn Cổ Tự II |
Xã Đá Bạc |
1,14 |
1,14 |
|
1,14 |
Chuyển tiếp |
3 |
Tịnh thất Ngọc Hương Thiền |
Tịnh thất Ngọc Hương Thiền |
Bàu Chinh |
1,96 |
1,96 |
|
1,96 |
Đăng ký mới |
4 |
Giáo xứ Đồng Tiến |
Giáo xứ Đồng Tiến |
Cù Bị |
0,68 |
0,19 |
|
0,19 |
Đăng ký mới |
5 |
Chùa Đại Bi |
Chùa Đại Bi |
Kim Long |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
Đăng ký mới |
6 |
Chùa Phước Minh |
Chùa Phước Minh |
Kim Long |
0,45 |
0,45 |
|
0,45 |
Đăng ký mới |
7 |
Chùa Vạn Phúc |
Chùa Vạn Phúc |
Quảng Thành |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
Đăng ký mới |
8 |
Giáo xứ Sơn Bình |
Giáo xứ Sơn Bình |
Sơn Bình |
0,28 |
0,15 |
|
0,15 |
Đăng ký mới |
9 |
Giáo xứ Tân Bình |
Giáo xứ Tân Bình |
Sơn Bình |
0,54 |
0,34 |
|
0,34 |
Đăng ký mới |
10 |
Giáo xứ Đức Mỹ |
Giáo xứ Đức Mỹ |
Suối Nghệ |
0,67 |
0,21 |
|
0,21 |
Đăng ký mới |
11 |
Giáo xứ Đức Hiệp |
Giáo xứ Đức Hiệp |
Xà Bang |
1,31 |
0,33 |
|
0,33 |
Đăng ký mới |
12 |
Tịnh xá Quan Âm |
Tịnh xá Quan Âm |
Xà Bang |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
Đăng ký mới |
IV |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
121,30 |
121,30 |
|
121,30 |
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Châu Đức |
40,24 |
40,24 |
|
40,24 |
Chuyển mục đích |
2 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Châu Đức |
53,06 |
53,06 |
|
53,06 |
Chuyển mục đích |
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Châu Đức |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
Chuyển mục đích |
4 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác |
Hộ gia đình, cá nhân |
Huyện Châu Đức |
25,00 |
25,00 |
|
25,00 |
Chuyển mục đích |
DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 04 dự án |
59,71 |
59,71 |
|
|
|
|||
1 |
Khu dân cư Thương mại Minh Đăng |
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Minh Đăng |
TT. Ngãi Giao |
4,77 |
4,77 |
|
|
Đăng ký mới |
2 |
Dự án nhà ở (Đồi Vàng) |
Cty TNHH Mạnh Khang |
Xã Suối Rao |
7,94 |
7,94 |
|
|
Đăng ký mới |
3 |
Khu dân cư Lan Anh 10A |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Đá Bạc |
12,00 |
12,00 |
|
|
Đăng ký mới |
4 |
Khu dân cư Lan Anh 12 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Quảng Thành |
35,00 |
35,00 |
|
|
Đăng ký mới |
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU
THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC,
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
Stt |
Tên khu đất |
Đơn vị đang quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG (5 dự án) |
|
|
3,26 |
|
|
1 |
Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Đá Bạc |
0,33 |
ONT |
Chuyển tiếp |
2 |
Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Láng Lớn |
0,04 |
ONT |
Chuyển tiếp |
3 |
Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải |
UBND huyện Châu Đức |
Xã Kim Long |
1,01 |
DGT |
Chuyển tiếp |
4 |
Nhà ở xã hội trên địa bàn huyện Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
thị trấn Ngãi Giao |
1,03 |
ODT |
Chuyển tiếp |
5 |
Khu đất Bệnh viện tâm thần cũ |
Trung tâm quản lý nhà Tỉnh |
Xã Bình Ba |
0,85 |
TMD |
Chuyển tiếp |
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 13/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video