ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1185/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI; TÀI NGUYÊN NƯỚC; TỔNG HỢP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 06 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
- Lĩnh vực Đất đai: 25 thủ tục (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Tài nguyên nước: 08 thủ tục (Phụ lục 2);
- Lĩnh vực Tổng hợp: 01 thủ tục (Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 34 TTHC tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Đất đai)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
01 |
1.004217. |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
02 |
1.005398. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
03 |
2.001938. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
04 |
1.004238. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất dai. |
05 |
1.004227. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc Giấy tờ pháp nhân, Giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Thành phần hồ sơ; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
06 |
1.004221. |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
07 |
1.003836. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
- Sửa đổi: Mã số TTHC “1.003836” thành “1.001990”. - Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở TNMT” thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất dai”. - Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Thành phần hồ sơ; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
08 |
1.004206. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
- Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở TNMT” thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai”. - Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
09 |
1.004203. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
- Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở TNMT” thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai”. - Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Thành phần hồ sơ; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
1.004199. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: “Sở TNMT” thành “Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai”. - Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Thành phần hồ sơ; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 và Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 |
1.004193. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
- Bổ sung: Cơ quan có thẩm quyền quyết định “UBND tỉnh; UBND cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai”. - Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
12 |
1.004177. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
- Bổ sung: Cơ quan có thẩm quyền quyết định “UBND tỉnh; UBND cấp huyện; Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai”. - Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Thời hạn giải quyết; + Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; + Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
13 |
1.003003. |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
- Sửa đổi” Mã số TTHC “1.003003” thành “1.011616”. - Sửa đổi; + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung: Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. + Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
14 |
2.000983. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
15 |
1.002962. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
- Sửa đổi Mã sổ TTHC “1.002962” thành “1.002255”. - Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Cách thức thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. + Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
16 |
2.000976. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
- Sửa đổi: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
17 |
1.002273. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
- Sửa đổi: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. + Bỏ Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
18 |
1.002993. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. + Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
19 |
2.000889. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất dã có Giấy chứng nhận |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Thành phần hồ sơ; + Yêu cầu điều kiện. + Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
20 |
1.001991. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ, Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/20019 của Bộ Tài chính. + Bỏ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
21 |
2.000880. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Thành phần hồ sơ; + Yêu cầu điều kiện. + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
22 |
1.001134. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
- Sửa đổi: Trình tự thực hiện. - Bổ sung: + Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh, UBND cấp huyện; + Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
23 |
1.005194. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Thời gian thực hiện: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Yêu cầu điều kiện; + Cơ quan có thẩm quyền quyết định Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
24 |
1.001045. |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP Đăng ký đất đai) |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
25 |
1.001009. |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
- Sửa đổi: + Trình tự thực hiện; + Yêu cầu điều kiện. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ; + Bỏ Thông tư 09/2021/TT- BTNMT ngay 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
TỔNG SỐ: 25 TTHC ./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tài nguyên nước)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung |
01 |
1.004232. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
02 |
1.004228. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
03 |
1.004223. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
04 |
1.004211. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
05 |
1.004179. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
06 |
1.004167. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cáp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
07 |
1.004122. |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
08 |
2.001738. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
- Sửa đổi: Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính. - Bổ sung: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
TỔNG SỐ: 08 TTHC./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tổng hợp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung |
01 |
1.004237. |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
- Sửa đổi: Mẫu đơn, mẫu tờ khai TTHC; - Bổ sung: Căn cứ pháp lý. |
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
TỔNG SỐ: 01 TTHC./.
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Tổng hợp)
Số hiệu: | 1185/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lê Tấn Cận |
Ngày ban hành: | 23/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Đất đai; Tài nguyên nước; Tổng hợp)
Chưa có Video