ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1182/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÀU BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 682/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Lai Uyên |
Cây Trường II |
Trừ Văn Thố |
Tân Hưng |
Long Nguyên |
Lai Hưng |
Hưng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
34,002.11 |
8,835.93 |
4,464.13 |
2,764.48 |
3,299.21 |
7,541.37 |
4,777.20 |
2,319.79 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25,849.16 |
5,300.95 |
3,062.06 |
2,182.00 |
3,102.38 |
6,796.06 |
3,398.89 |
2,006.82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
457.09 |
49.22 |
|
64.42 |
29.37 |
84.08 |
209.49 |
20.52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,878.81 |
5,031.41 |
2,963.28 |
2,065.42 |
3,068.05 |
6,597.07 |
3,169.67 |
1,983.91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
192.43 |
192.43 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12.49 |
6.16 |
|
1.64 |
|
3.79 |
0.90 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
308.33 |
21.74 |
98.78 |
50.52 |
4.97 |
111.12 |
18.83 |
2.38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,152.95 |
3,534.98 |
1,402.07 |
582.49 |
196.83 |
745.31 |
1,378.31 |
312.97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24.48 |
3.79 |
|
|
|
|
18.77 |
1.92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
49.66 |
6.50 |
|
0.32 |
|
|
7.16 |
35.68 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,684.62 |
1,416.53 |
1,008.00 |
|
|
|
164.92 |
95.17 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
97.48 |
41.26 |
9.31 |
0.61 |
0.19 |
13.63 |
28.09 |
4.40 |
2.7 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
886.76 |
300.40 |
1.04 |
104.58 |
3.97 |
90.17 |
377.14 |
9.44 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động KS |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,082.41 |
688.02 |
260.91 |
290.85 |
122.75 |
294.51 |
336.73 |
88.63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
37.57 |
14.76 |
0.57 |
0.75 |
3.47 |
8.34 |
5.48 |
4.20 |
- |
Đất y tế |
DYT |
10.55 |
8.12 |
0.17 |
0.63 |
0.10 |
0.32 |
1.00 |
0.22 |
- |
Đất giáo dục và đào tạo |
DGD |
76.94 |
40.33 |
2.95 |
6.29 |
5.30 |
5.07 |
13.47 |
3.54 |
- |
Đất thể dục thể thao |
DTT |
9.54 |
2.25 |
1.11 |
0.62 |
|
3.99 |
1.57 |
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,709.86 |
604.01 |
200.19 |
144.97 |
112.78 |
268.29 |
300.42 |
79.20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
210.47 |
14.48 |
53.95 |
133.03 |
|
5.84 |
3.17 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
21.08 |
2.37 |
1.61 |
3.71 |
0.69 |
1.41 |
10.95 |
0.34 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0.77 |
0.27 |
0.13 |
|
0.04 |
0.07 |
0.08 |
0.18 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5.61 |
1.44 |
0.23 |
0.85 |
0.37 |
1.19 |
0.60 |
0.94 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2.31 |
1.91 |
|
|
|
|
0.40 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.83 |
|
|
0.46 |
|
2.19 |
0.18 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
900.79 |
|
62.96 |
168.61 |
59.19 |
198.84 |
353.60 |
57.58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
945.98 |
945.98 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29.84 |
19.24 |
1.57 |
1.00 |
2.30 |
1.63 |
3.75 |
0.36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
0.41 |
0.41 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5.72 |
1.88 |
0.89 |
0.69 |
0.25 |
0.62 |
1.07 |
0.33 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
38.42 |
9.46 |
1.90 |
2.46 |
5.68 |
7.89 |
7.32 |
3.71 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
53.32 |
|
|
|
|
51.95 |
1.37 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5.14 |
0.84 |
0.63 |
0.64 |
0.73 |
1.29 |
0.57 |
0.44 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
DKV |
88.45 |
72.69 |
|
3.88 |
|
2.25 |
9.62 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.88 |
0.07 |
|
|
|
0.44 |
0.37 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
223.69 |
25.99 |
54.85 |
8.26 |
1.78 |
79.71 |
37.79 |
15.31 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
27.57 |
|
|
|
|
0.19 |
27.38 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2.19 |
|
|
0.11 |
|
|
2.08 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
8,835.93 |
8,835.93 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Lai Uyên |
Cây Trường II |
Trừ Văn Thố |
Tân Hưng |
Long Nguyên |
Lai Hưng |
Hưng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,714.39 |
641.42 |
1,009.48 |
4.62 |
7.57 |
15.25 |
31.32 |
4.73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,714.39 |
641.42 |
1,009.48 |
4.62 |
7.57 |
15.25 |
31.32 |
4.73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.02 |
0.13 |
0.13 |
0.49 |
|
2.65 |
0.29 |
2.33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.12 |
|
|
0.49 |
|
2.52 |
|
0.11 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.22 |
|
0.13 |
|
|
|
0.09 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.13 |
|
|
|
|
0.13 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.53 |
0.11 |
|
|
|
|
0.20 |
2.22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
|
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồn công an huyện Bàu Bàng |
CAN |
0.50 |
|
0.50 |
Lai Uyên |
KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F) |
2 |
Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng |
CQP |
0.50 |
|
0.50 |
Lai Uyên |
KCN và đô thị Bàu Bàng |
II |
Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Cây Trường |
SKK |
700.00 |
|
700.00 |
|
|
2 |
Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng |
SKK |
892.20 |
|
892.20 |
Lai Uyên, Cây Trường II |
|
3 |
Đường điện 500KV Đức Hòa - Chơn Thành |
DNL |
4.61 |
|
4.61 |
Trừ Văn Thố, Cây Trường II |
|
II.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Hưng Hòa |
DVH |
4.20 |
|
4.20 |
Hưng Hòa |
Thửa 537, 538 tờ bản đồ 13 |
2 |
Tượng đài huyện Bàu Bàng |
DVH |
0.20 |
|
0.20 |
Lai Uyên |
Đất Becamex giao |
3 |
Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng |
DVH |
1.50 |
|
1.50 |
Tân Hưng |
Tờ bản đồ 25 |
4 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Long Nguyên (Khu 8,6ha) |
DVH |
2.14 |
|
2.14 |
Long Nguyên |
Thửa 164, tờ bản đồ 73 |
5 |
Trường mầm non xã Trừ Văn Thố |
DGD |
0.70 |
|
0.70 |
Trừ Văn Thố |
Một phần thửa số 312, tờ bản đồ 10 |
6 |
Trường THCS Lai Uyên |
DGD |
2.43 |
|
2.43 |
Lai Uyên |
Thửa 1154, 1155, tờ bản đồ 50 |
7 |
ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng) |
DGT |
17.92 |
15.68 |
2.24 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 ) |
DGT |
4.48 |
|
4.48 |
Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến) |
DGT |
20.04 |
17.53 |
2.50 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Đường nam Bàu Bàng |
DGT |
52.57 |
41.62 |
10.95 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp BTNN đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su) |
DGT |
1.00 |
|
1.00 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên |
TSC |
0.38 |
|
0.38 |
Long Nguyên |
Thửa 54, tờ bản đồ 29 |
13 |
Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố |
TSC |
0.17 |
|
0.17 |
Trừ Văn Thố |
Thửa 1308, tờ bản đồ 87 |
14 |
Công viên Bằng Lăng |
DKV |
0.11 |
|
0.11 |
Lai Uyên |
Thửa 18, tờ bản đồ số 1 |
15 |
Văn phòng khu phố Đồng Sổ |
DSH |
0.08 |
|
0.08 |
Lai Uyên |
Tờ 56 |
16 |
Văn phòng ấp 1 |
DSH |
0.30 |
|
0.30 |
Tân Hưng |
Thuộc một phần thửa 46, tờ bản đồ 28 |
17 |
Văn phòng ấp 5 |
DSH |
0.30 |
|
0.30 |
Tân Hưng |
Thuộc một phần thửa 9, tờ bản đồ 26 |
18 |
Văn phòng ấp 3 |
DSH |
0.30 |
|
0.30 |
Hưng Hòa |
Thửa 158, tờ bản đồ 13 |
19 |
Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên |
DNL |
0.28 |
|
0.28 |
Lai Uyên |
Công trình dạng tuyến |
II.2.2 |
Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng |
DGT |
0.05 |
|
0.05 |
Lai Hưng, Lai Uyên |
Tờ bản đồ 30, Lai Hưng; Tờ bản đồ 43, Lai Uyên |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618 |
DGT |
11.76 |
5.04 |
6.72 |
Lai Uyên, Tân Hưng |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát |
DNL |
1.25 |
|
1.25 |
Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Khu di tích ấp Bến Tượng |
DDT |
0.20 |
|
0.20 |
Lai Hưng |
Thửa 812, tờ bản đồ 28 |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B |
DGT |
14.46 |
14.03 |
0.43 |
Tân Hưng, Hưng Hòa |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng |
DTL |
0.69 |
|
0.69 |
Lai Uyên |
Tờ bản đồ số 02, 03, 04 |
7 |
Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 |
DNL |
1.00 |
|
1.00 |
Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
DNL |
0.10 |
|
0.10 |
Hưng Hòa |
Công trình dạng tuyến |
Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát |
DNL |
1.30 |
|
1.30 |
Long Nguyên, Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
|
10 |
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành |
DNL |
1.00 |
|
1.00 |
Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối |
DNL |
0.40 |
|
0.40 |
Lai Hưng |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Trường mầm non Tân Hưng |
DGD |
2.00 |
|
2.00 |
Tân Hưng |
Thửa số 296, tờ bản đồ 25 |
13 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 610 |
DGT |
15.65 |
4.71 |
10.94 |
Lai Hưng, Long Nguyên |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II |
TMD |
5.00 |
|
5.00 |
Lai Hưng |
Thửa đất số 2,11 tờ bản đồ số 42 |
15 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
DGD |
1.60 |
|
1.60 |
Lai Hưng |
Tờ bản đồ số 48 |
16 |
Trường tiểu học Bàu Bàng |
DGD |
1.60 |
|
1.60 |
Lai Uyên |
Thửa 989, tờ số 56 |
17 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng |
DVH |
4.00 |
|
4.00 |
Lai Uyên |
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42 |
18 |
Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3 |
DVH |
0.32 |
|
0.32 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13 |
19 |
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) |
DGT |
45.60 |
|
45.60 |
Lai Uyên |
|
20 |
Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn |
DGT |
2.40 |
|
2.40 |
Long Nguyên |
Lô 40, 51, 52 |
21 |
Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành |
DGT |
2.40 |
|
2.40 |
Long Nguyên |
Lô 59, 60, 61, 43, 54 |
22 |
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng - trạm 220 kV Bến Cát |
DNL |
0.70 |
|
0.70 |
Lai Hưng, Lai Uyên |
KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC |
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối |
DNL |
0.70 |
|
0.70 |
Lai Hưng |
KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC |
|
24 |
Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh) |
DVH |
3.00 |
|
3.00 |
Lai Uyên |
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42 |
25 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa |
TSC |
0.11 |
|
0.11 |
Hưng Hòa |
Thửa 69, tờ BĐ 18 |
III |
Giao đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở xã đội xã Hưng Hòa |
TSC |
1.92 |
|
1.92 |
Hưng Hòa |
Thửa 694, tờ số 14 |
2 |
Chốt dân quân khu phố Cây Sắn |
TSC |
0.03 |
|
0.03 |
Lai Uyên |
Thửa 74, tờ bản đồ số 25 |
3 |
Trụ sở công an xã Hưng Hòa |
TSC |
0.30 |
|
0.30 |
Hưng Hòa |
Thửa 694, tờ số 14 |
4 |
Trụ sở công an xã Trừ Văn Thố |
TSC |
0.32 |
|
0.32 |
Trừ Văn Thố |
Thửa 117, tờ số 5 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Lai Uyên |
Cây Trường ll |
Trừ Văn Thố |
Tân Hưng |
Long Nguyên |
Lai Hưng |
Hưng Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
1,859.62 |
710.37 |
1,012.11 |
35.90 |
9.87 |
26.12 |
56.47 |
8.78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3.50 |
0.50 |
|
1.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,856.12 |
709.87 |
1,012.11 |
34.90 |
9.87 |
25.12 |
55.47 |
8.78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
92.37 |
5.00 |
70.37 |
5.00 |
1.00 |
5.00 |
5.00 |
1.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
92.37 |
5.00 |
70.37 |
5.00 |
1.00 |
5.00 |
5.00 |
1.00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
Chủ đầu tư |
Văn bản pháp lý |
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất nguyên vật liệu ngành dệt may |
SKC |
1.07 |
|
1.07 |
Long Nguyên |
Thửa 1399, tờ bản đồ 77 |
Công ty TNHH Ánh Sao Mai |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1800/UBND-KTN ngày 6/7/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Dự án sản xuất thiết bị chăn nuôi công nghiệp và cho thuê nhà xưởng |
SKC |
11.30 |
|
11.30 |
Lai Uyên |
Thửa 43, 44, 45, Tờ bản đồ 42 |
Công ty TNHH Nông súc Trực Điền |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2426/UBND-KTN ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh |
3 |
Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) |
|
5.00 |
|
5.00 |
Các xã, thị trấn |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất SKC |
SKC |
0.50 |
|
0.50 |
Cây Trường II |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất SKC |
SKC |
0.75 |
|
0.75 |
Trừ Văn Thố |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất SKC |
SKC |
0.30 |
|
0.30 |
Tân Hưng |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất SKC |
SKC |
2.00 |
|
2.00 |
Long Nguyên |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất SKC |
SKC |
0.65 |
|
0.65 |
Lai Uyên |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất SKC |
SKC |
0.50 |
|
0.50 |
Lai Hưng |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất SKC |
SKC |
0.30 |
|
0.30 |
Hưng Hòa |
|
|
|
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án dịch vụ logistics |
TMD |
4.69 |
|
4.69 |
Long Nguyên |
Thửa 305, tờ bản đồ 38 |
Công ty TNHH nước tinh khiết Tây Nam bộ DANONI |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2311/UBND-KTN ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
III |
Chuyển mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha) |
ODT |
56.36 |
|
56.36 |
Lai Uyên |
Tờ bản đồ 43, 44 |
Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP |
Văn bản số 2653/UBND-KTN ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh Bình Dương v/v chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 dự án khu đô thị Royal Town, KP Đồng Sổ, TT. Lai Uyên |
2 |
Khu nhà ở Thăng Long |
ONT |
21.64 |
|
21.64 |
Trừ Văn Thố |
Thửa đất số 127, 51, 48, 145, 47, 291, tờ bản đồ 24 |
Công ty TNHH TM DV XD PT Địa ốc Thuận Phát Land |
Văn bản số 4935/UBND-KTN của UBND tỉnh Bình Dương ngày 30/9/2019 v/v chấp thuận cho đăng ký đầu tư dự án Khu nhà ở Thăng Long |
3 |
Khu nhà ở Hoàng Cát center |
ODT |
7.43 |
|
7.43 |
Lai Uyên |
Thửa 02, 03, 04, 786, tờ bản đồ 27 |
Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Địa ốc Hoàng Cát Bình Dương |
Công văn số 1691/UBND-KTN ngày 17/04/2019 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận cho công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Địa ốc Hoàng Cát Bình Dương làm chủ đầu tư Khu nhà ở Hoàng Cát Center |
4 |
Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương) |
ONT |
6.20 |
|
6.20 |
Lai Hưng |
Thửa đất số 22, tờ bản đồ 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98, 99, 100, tờ bản đồ 21 |
Công ty CP VLXD Bình Dương |
Công văn số 6330/UBND-KTN ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân |
|
14.00 |
|
14.00 |
Các xã, thị trấn |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân |
ONT |
2.00 |
|
2.00 |
Cây Trường II |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân |
ONT |
2.00 |
|
2.00 |
Trừ Văn Thố |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân |
ONT |
2.00 |
|
2.00 |
Tân Hưng |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân |
ONT |
2.00 |
|
2.00 |
Long Nguyên |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân |
ODT |
2.00 |
|
2.00 |
Lai Uyên |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân |
ONT |
2.00 |
|
2.00 |
Lai Hưng |
|
|
|
- |
Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân |
ONT |
2.00 |
|
2.00 |
Hưng Hòa |
|
|
|
IV |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH FriesLand Campina Việt Nam |
SKC |
0.38 |
|
0.38 |
Lai Uyên |
Thửa 120, tờ bản đồ 40 |
|
|
V |
Giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Hưng Hòa (khu đất công 6,1ha) |
DGD |
1.15 |
|
1.15 |
Hưng Hòa |
Thửa 536, tờ bản đồ 13 |
|
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh |
V.2 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giao đất các hộ dân thuộc khu đất công 6,1ha |
ONT |
0.61 |
|
0.61 |
Hưng Hòa |
Thửa 72, 73, tờ bản đồ 13 |
|
Công văn số 310/UBND-KTN ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh v/v xử lý kiến nghị liên quan đến điều chỉnh diện tích thu hồi tại Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên |
ODT |
37.71 |
|
37.71 |
Lai Uyên |
|
Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP |
Giao đất theo tiến độ bồi thường |
3 |
Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên |
ODT |
31.28 |
|
31.28 |
Lai Uyên |
|
Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP |
Giao đất theo tiến độ bồi thường |
4 |
Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên |
ODT |
0.20 |
|
0.20 |
Lai Uyên |
|
Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP |
Giao đất theo tiến độ bồi thường |
5 |
Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên |
ODT |
45.24 |
|
45.24 |
Lai Uyên |
|
Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP |
Giao đất theo tiến độ bồi thường |
6 |
Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên |
ODT |
9.79 |
|
9.79 |
Lai Uyên |
|
Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP |
Giao đất theo tiến độ bồi thường |
7 |
Khu dân cư Lai Hưng |
ONT |
19.05 |
|
19.05 |
Lai Hưng |
|
Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP |
Giao đất theo tiến độ bồi thường |
Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1182/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 06/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video