ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2023 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1866/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040; số 2222/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên; số 3433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1332/TTr-SXD ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh:
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 276 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 08 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 20 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 299 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 10 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 24 dự án.
(Có biểu Phụ lục chi tiết số I, II, III kèm theo)
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
Nay điều chỉnh lại như sau |
Tăng (+) |
Ghi chú |
||||
|
Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển |
Địa điểm |
Diện tích |
Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển |
Địa điểm |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha) |
||
* |
TỔNG TOÀN TỈNH |
|
8.734,75 |
TỔNG TOÀN TỈNH |
|
8.485,71 |
-249,04 |
|
I |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
1.690,80 |
|
|
1.583,02 |
-107,78 |
|
I.1 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Đồng Đầm |
Xã Điềm Thụy |
40,0 |
Khu đô thị Đồng Đầm |
Xã Điềm Thụy |
26 |
-14,00 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
I.2 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị số 3 thị
trấn Hương Sơn |
Thị trấn Hương Sơn |
7,0 |
Khu đô thị số 3 thị trấn Hương Sơn (tổng diện tích 16,4ha) |
Thị trấn Hương Sơn |
7,0 |
0,00 |
Bổ sung thêm địa điêm thực hiện dự án (xã Nga My) |
Xã Xuân Phương |
9,3 |
Xã Xuân Phương |
9,3 |
0,00 |
||||
Xã Nga My |
0,1 |
Xã Nga My |
0,1 |
0,00 |
||||
2 |
Khu đô thị số 9A |
Thị trấn Hương Sơn |
4,0 |
Khu dân cư số 9A |
Thị trấn Hương Sơn |
4,0 |
0,00 |
Dự án đổi tên |
Xã Xuân Phương |
6,0 |
Xã Xuân Phương |
6,0 |
0,00 |
||||
I.3 |
Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị số 9B |
Xã Xuân Phương |
15,3 |
Khu dân cư số 9B |
Xã Xuân Phương |
15,3 |
0,00 |
Dự án đổi tên |
2 |
|
|
|
Khu dân cư Vàng Ngoài xã Tân Đức. |
Xã Tân Đức |
1,0 |
1,00 |
Dự án bổ sung |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 85ha) |
Xã Tân Kim |
37,1 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 56,24ha) |
Xã Tân Kim |
43,3 |
6,20 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
Xã Tân Thành |
47,9 |
Xã Tân Thành |
13,0 |
-34,90 |
||||
4 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 66ha) |
xã Tân Thành |
66,0 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 70,12ha) |
xã Tân Thành |
70,12 |
4,12 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
5 |
Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Diện tích là 88ha) |
Xã Tân Hòa |
25,3 |
Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 58,68ha) |
Xã Tân Hòa |
25,2 |
-0,10 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
Xã Tân Kim |
3,7 |
Xã Tân Kim |
0,4 |
-3,30 |
||||
Xã Tân Thành |
59,0 |
Xã Tân Thành |
33,1 |
-25,90 |
||||
6 |
Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Diện tích 163ha) |
Xã Tân Kim |
48,0 |
Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 223,02ha) |
Xã Tân Kim |
50,5 |
2,50 |
Điều chỉnh tăng diện tích và bổ sung địa giới hành chính xã Tân Hòa |
Xã Tân Thành |
115,0 |
Xã Tân Thành |
172,4 |
57,40 |
||||
Xã Tân Hòa |
- |
Xã Tân Hòa |
0,1 |
0,11 |
||||
7 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 |
Xã Tân Thành |
60,0 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1 |
Xã Tân Thành |
60,39 |
0,39 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
8 |
Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành |
Xã Tân Kim |
57,4 |
Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành |
Xã Tân Kim |
63,9 |
6,50 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
Xã Tân Thành |
65,6 |
Xã Tân Thành |
59,8 |
-5,80 |
||||
9 |
Khu dân cư và tái định cư Trung tâm xã Tân Kim |
Xã Tân Kim |
12,0 |
|
|
- |
-12,00 |
Huỷ bỏ |
10 |
Khu dân cư và trung tâm hành chính tổng hợp xã Kha Sơn (KĐT kiểu mẫu xã Kha Sơn) |
Xã Kha Sơn |
50,0 |
|
|
- |
-50,00 |
Huỷ bỏ |
11 |
Khu dân cư số 3 xã Tân Đức |
Xã Tân Đức |
30,0 |
|
|
- |
-30,00 |
Huỷ bỏ |
12 |
Khu dân cư và tái dịnh cư xã Hà Châu |
Xã Hà Châu |
10,0 |
|
|
- |
-10,00 |
Huỷ bỏ |
II |
HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
2.559,70 |
|
|
2.153,60 |
-406,10 |
|
II.1 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
42 |
Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
28,52 |
-13,48 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
2 |
Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
39 |
Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
23,83 |
-15,17 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
II.2 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
29 |
Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
9,45 |
-19,55 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
2 |
Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
53 |
Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
13,86 |
-39,14 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
3 |
Khu đô thị mới Đồng Khốc thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
13,8 |
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc |
Thị trấn Hùng Sơn |
4,38 |
-9,42 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
4 |
Khu đô thị trung tâm thị trấn Quân Chu |
Thị trấn Quân Chu |
30 |
Khu trung tâm thị Quân Chu |
Thị trấn Quân Chu |
10,7 |
-19,30 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
5 |
Khu đô thị Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
4,3 |
Khu dân cư Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn |
Thị trấn Hùng Sơn |
0,6 |
-3,70 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
6 |
Khu đô thị tổ dân phố An Long thị trấn Hùng Sơn (khu lẻ) |
Thị trấn Hùng Sơn |
5 |
Khu đô thị số1 An Long (Khu lẻ tổ dân phố An Long) |
Thị trấn Hùng Sơn |
1,78 |
-3,22 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
II.3 |
Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Nhà ở thể thao và dịch vụ xóm Bãi Bằng, xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
90 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng |
Xã Tân Thái |
53,99 |
-36,01 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
2 |
Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
28 |
Khu dân cư nông thôn mới số 1 Tân Thái |
Xã Tân Thái |
23,85 |
-4,15 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
3 |
Khu nhà ở, thể thao và giáo dục Tân Thái |
Xã Tân Thái |
84 |
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tấn Thái - Khu A |
Xã Tân Thái |
60,6 |
-23,40 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
4 |
Khu nhà ở nông thôn xóm Gốc Mít xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
41 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm Gốc Mít xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
51,94 |
10,94 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
5 |
Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
56 |
Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng |
Xã Tân Thái |
19,33 |
-36,67 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
6 |
Khu nhà ở nông thôn mới xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
57 |
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái |
Xã Tân Thái |
29,53 |
-27,47 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
7 |
Khu nhà ở trung tâm xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
60 |
Khu dân cư nông thôn mới trung tâm Tân Thái |
Xã Tân Thái |
48,24 |
-11,76 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
8 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B |
Xã Tân Thái |
78,46 |
78,46 |
Dự án bổ sung |
9 |
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2 |
Xã Tân Thái |
55,33 |
55,33 |
Dự án bổ sung |
10 |
Khu Nhà ở số 1 xã Đức Lương |
Xã Đức Lương |
14 |
Điểm dân cư nông thôn số 1 |
Xã Đức Lương |
4,15 |
-9,85 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
11 |
Khu Nhà ở nông thôn số 1,2,3,4 Ký Phú |
Xã Ký Phú |
94 |
Khu dân cư nông thôn số 3 Ký Phú |
Xã Ký Phú |
10,62 |
-83,38 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
12 |
Khu Nhà ở nông thôn xóm Đền, xã Quân Chu |
Xã Quân Chu |
15 |
Khu dân cư xóm Đền |
Xã Quân Chu |
5,7 |
-9,30 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
13 |
Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Mỹ Yên |
Xã Mỹ Yên |
14 |
Điểm dân cư số 1 xã Mỹ Yên |
Xã Mỹ Yên |
5,42 |
-8,58 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
14 |
Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
28 |
Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
14,77 |
-13,23 |
điều chỉnh giảm diện tích |
15 |
Khu đô thị kiểu mẫu số 1 Tân Linh |
Xã Tân Linh |
28 |
Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu |
Xã Tân Linh |
8,51 |
-19,49 |
Điều chỉnh tên |
16 |
Khu đô thị số 1,2,3,4 Yên Lãng |
Xã Yên Lãng |
60 |
Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây |
Xã Yên Lãng |
6,21 |
-53,79 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
17 |
Khu nhà ở nông thôn số 1 Văn Yên |
Xã Văn Yên |
57 |
Khu dân cư nông thôn mới Văn Yên 1 |
Xã Văn Yên |
11,58 |
-45,42 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
18 |
Khu nhà ở nông thôn xóm Giữa 3 và chợ Trung tâm xã Văn Yên |
Xã Văn Yên |
37 |
Khu dân cư số 2 Văn Yên |
Xã Văn Yên |
15 |
-22,00 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
19 |
Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Hoàng Nông |
Xã Hoàng Nông |
10 |
Điểm dân cư số 1 Hoàng Nông |
Xã Hoàng Nông |
3,86 |
-6,14 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
20 |
Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái |
Xã Tân Thái |
56 |
Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng |
Xã Tân Thái |
19,33 |
-36,67 |
Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích |
21 |
|
|
|
Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây. |
Xã Yên Lãng |
9,21 |
9,21 |
Dự án bổ sung |
22 |
|
|
|
Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây. |
Xã Yên Lãng |
10,25 |
10,25 |
Dự án bổ sung |
III |
HUYỆN VÕ NHAI |
|
56,69 |
|
|
56,69 |
0,00 |
Giữ nguyên |
IV |
HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
186,31 |
|
|
183,13 |
-3,18 |
|
IV.1 |
Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Cầu Trắng 1 |
Thị trấn Đu |
|
Khu dân cư Cầu Trắng 1 |
Thị trấn Đu |
|
|
Điều chỉnh tên |
2 |
Khu đô thị Thành Nam 2 |
Thị trấn Đu |
6,40 |
Khu dân cư Thành Nam 2 |
Thị trấn Đu |
4,02 |
-2,38 |
Điều chỉnh tên, điều chỉnh giảm diện tích |
3 |
Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá) |
Thị trấn Đu |
0,89 |
Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá) |
Thị trấn Đu |
0,09 |
-0,80 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
IV.2 |
Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư trung tâm Trung tâm, xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh |
8,50 |
Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh |
8,50 |
0,00 |
Điều chỉnh tên |
5 |
Điểm dân cư nông thôn Đồng Danh, xã Tức Tranh |
Xã Tức Tranh |
6,99 |
Khu dân cư Đồng Danh |
Xã Tức Tranh |
6,99 |
0,00 |
Điều chỉnh tên |
V |
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
|
1.065,90 |
|
|
1.075,59 |
9,69 |
|
V.1 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn |
40,33 |
Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn |
Phường Châu Sơn |
42,37 |
2,04 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
V.2 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Khu nhà ở hỗn hợp phường Bách Quang |
Phường Bách Quang |
5,33 |
5,33 |
Dự án bổ sung |
3 |
Khu đô thị đường Trần Phú - khu B |
Phường Cải Đan |
9,82 |
Khu đô thị đường Trần Phú - khu B |
Phường Cải Đan |
11,11 |
1,29 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
Phường Bách Quang |
2,38 |
Phường Bách Quang |
2,38 |
0,00 |
||||
V.3 |
Dự án, vị trí, khu vực ngoài nội thị |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang) |
Xã Tân Quang |
3,52 |
Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang) |
Xã Tân Quang |
4,12 |
0,60 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
5 |
Khu đô thị số 6 Tân Quang |
Xã Tân Quang |
35,07 |
Khu đô thị số 6 Tân Quang |
Xã Tân Quang |
35,50 |
0,43 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
VI |
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN |
|
1.998,68 |
|
|
2.003,12 |
4,44 |
|
VI.1 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại Tổng hợp thuộc khu số 6 Túc Duyên |
Phường Túc Duyên |
4,44 |
4,44 |
Bổ sung nhà ở thấp tầng và chung cư |
VII |
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN |
|
832,44 |
|
|
1.074,11 |
241,67 |
|
VII.1 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m) |
Phường Hồng Tiến |
59,20 |
59,20 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
2 |
|
|
|
Khu đô thị Tân Thịnh |
Phường Tân Hương |
27,76 |
27,76 |
Dự án bổ sung |
3 |
Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 2) |
Phường Nam Tiến |
|
Khu đô thị Nam Tiến 2 (36,6ha) |
Phường Nam Tiến |
|
|
Dự án điều chỉnh tên |
4 |
Khu đô thị phường Đồng Tiến (Khu số 2)) |
Phường Đồng Tiến |
|
Khu đô thị Đồng Tiến (Khu số 2) |
Phường Đồng Tiến |
|
|
Dự án điều chỉnh tên |
VII.2 |
Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê phường Trung Thành |
Phường Trung Thành |
4,2 |
4,20 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
6 |
|
|
|
Khu dân cư Ấm Diện |
Phường HồngTiến |
12,44 |
12,44 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
7 |
|
|
|
Khu nhà ở Ấm Diện 2 |
Phường HồngTiến |
9,74 |
9,74 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
8 |
|
|
|
Khu Dân cư Thanh Quang |
Phường Đồng Tiến |
7,55 |
7,55 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
9 |
|
|
|
Khu Dân cư Thanh Quang 3 |
Phường Đồng Tiến |
4,16 |
4,16 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
10 |
|
|
|
Khu dân cư Vạn Phúc |
Phường HồngTiến |
4,8 |
4,80 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
11 |
|
|
|
Khu Dân cư Thanh Quang 2 |
Phường Đồng Tiến |
4,96 |
4,96 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
12 |
|
|
|
Khu dân cư Thành Lập 2 |
Phường Hồng Tiến |
16,47 |
16,47 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Ba Hàng |
1,73 |
1,73 |
||||||
13 |
|
|
|
Khu dân cư Đại Thắng |
Phường Đồng Tiến |
8,62 |
8,62 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Bãi Bông |
2,6 |
2,60 |
||||||
14 |
|
|
|
Khu dân cư Tổ dân phố Vàng |
Phường Tân Hương |
9,2 |
9,20 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Nam Tiến |
0,42 |
0,42 |
||||||
15 |
|
|
|
Khu dân cư Đông Tây |
Phường Đồng Tiến |
8,94 |
8,94 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Tân Hương |
1,7 |
1,70 |
||||||
Phường Nam Tiến |
7,92 |
7,92 |
||||||
16 |
|
|
|
Khu dân cư Trường Thọ |
Phường Nam Tiến |
1,42 |
1,42 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Tân Hương |
6,58 |
6,58 |
||||||
17 |
|
|
|
Khu dân cư Kim Thái |
Phường Ba Hàng |
11,33 |
11,33 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
Phường Nam Tiến |
2,5 |
2,50 |
||||||
18 |
|
|
|
Khu dân cư Trung Thành (Khu số 1) |
Phường Trung Thành |
10,3 |
10,30 |
Dự án bổ sung |
19 |
|
|
|
Khu dân cư tổ dân phố Hanh |
Phường Hồng Tiến |
15 |
15,00 |
Dự án bổ sung |
20 |
|
|
|
Tổ hợp thương mại, dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái |
Phường Nam Tiến |
2,13 |
2,13 |
Dự án bổ sung |
VIII |
HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
324,73 |
|
|
336,95 |
12,22 |
|
VIII.1 |
Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô >20ha |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
xã Hóa Thượng |
43,3 |
Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng |
43,3 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
2 |
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
xã Hóa Thượng |
31,68 |
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng |
31,68 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
3 |
Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
xã Hóa Thượng |
22,53 |
Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng |
22,53 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
4 |
Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
xã Hóa Thượng |
20,9 |
Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng |
20,9 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
5 |
Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
xã Hóa Thượng |
33,4 |
Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng |
33,4 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
V.2 |
Dự án, vị trí, khu đô thị có quy mô <20ha |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
xã Hóa Thượng |
15,78 |
Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng |
15,8 |
0,02 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 và tăng diện tích |
7 |
Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
xã Hóa Thượng |
13,47 |
Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng) |
Thị trấn Hoá Thượng |
13,47 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
8 |
Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng |
xã Hóa Thượng |
18,5 |
Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng |
Thị trấn Hoá Thượng |
18,5 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
9 |
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng |
xã Hóa Thượng |
8,51 |
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng |
Thị trấn Hoá Thượng |
8,51 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
10 |
Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng |
xã Hóa Thượng |
16,7 |
Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng |
Thị trấn Hoá Thượng |
16,7 |
0,00 |
Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 |
11 |
|
|
|
Khu đô thị số 9, đô thị mới Hóa Thượng |
Thị trấn Hoá Thượng |
7,20 |
7,20 |
Bổ sung dự án |
12 |
|
|
|
Khu dân cư Đá Thiên 1 |
Thị trấn Trại Cau |
5,00 |
5,00 |
Bổ sung dự án |
VIII.3 |
Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập |
xã Minh Lập |
25,13 |
Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập |
xã Minh Lập |
21,4 |
-3,73 |
Điều chỉnh giảm diện tích |
14 |
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
7,3281 |
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến |
xã Minh Lập |
7,3281 |
|
(tên gọi theo quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ |
15 |
Khu dân cư số 1, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
17,7 |
Khu nhà ở số 1, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung |
17,7 |
|
Điều chỉnh tên |
16 |
Khu dân cư số 2, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15,8 |
Khu nhà ở số 2, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung |
15,8 |
|
Điều chỉnh tên |
17 |
Khu dân cư số 3, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
19 |
Khu nhà ở số 3, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung |
19 |
|
Điều chỉnh tên |
18 |
Khu dân cư La Đành, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15 |
Khu nhà ở xóm La Đành, xã Hóa Trung |
xã Hóa Trung |
15 |
|
Điều chỉnh tên |
IX |
HUYỆN ĐỊNH HOÁ |
|
19,5 |
|
|
19,5 |
0 |
Giữ nguyên |
PHỤ BIỂU II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển |
Địa điểm |
Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha) |
Tăng (+) |
Ghi chú |
|
|
Thành phố Phổ Yên |
|
|
3,80 |
3,80 |
|
|
1 |
Khu đô thị Việt Hàn (20% Quỹ đất) |
Phường Hồng Tiến |
0,00 |
3,80 |
3,80 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ đất 20% Khu dân cư Quyết Thắng, TP Thái Nguyên (bù quỹ đất 20% nhà ở xã hội tại dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ trung tâm thành phố Thái Nguyên) |
Xã Quyết Thắng |
0,00 |
0,661 |
0,66 |
Dự án bổ sung |
|
(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển |
Địa điểm |
Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha) |
Tăng (+) |
Ghi chú |
|
|
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
7,77 |
|
|
1 |
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn xã Văn Lăng |
Xã Văn Lăng |
1,4 |
1,705 |
0,305 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
|
2 |
Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương xã Văn Lăng |
Xã Văn Lăng |
1,5 |
2,16 |
0,66 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
|
3 |
Khu tái định cư xã Minh Lập |
xã Minh Lập |
10,2 |
17 |
6,8 |
Điều chỉnh tăng diện tích |
|
|
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu Tái định cư Tân Thái |
Xã Tân Thái |
|
5 |
5 |
Dự án bổ sung |
|
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 1177/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Trịnh Việt Hùng |
Ngày ban hành: | 29/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video