ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1177/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hòa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
8,371.18 |
1,092.51 |
746.89 |
1,131.55 |
1,411.16 |
542.52 |
286.57 |
788.77 |
1,140.78 |
653.12 |
577.32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,313.08 |
127.02 |
358.70 |
317.90 |
184.06 |
299.71 |
129.39 |
115.42 |
264.98 |
156.09 |
359.79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
626.25 |
59.75 |
103.08 |
141.49 |
72.07 |
17.02 |
16.73 |
21.04 |
126.68 |
33.46 |
34.95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,683.12 |
67.28 |
254.61 |
176.42 |
111.04 |
282.55 |
112.58 |
94.38 |
138.30 |
122.03 |
323.92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.71 |
|
1.02 |
|
0.95 |
0.14 |
0.08 |
|
|
0.60 |
0.92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,058.10 |
965.49 |
388.18 |
813.64 |
1,227.10 |
242.81 |
157.18 |
673.35 |
875.80 |
497.03 |
217.53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
351.29 |
0.15 |
|
20.92 |
328.82 |
|
|
1.39 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.65 |
0.10 |
0.20 |
|
0.93 |
0.04 |
0.06 |
2.17 |
|
0.15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
634.89 |
183.17 |
|
|
338.64 |
|
|
|
113.08 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97.08 |
|
31.41 |
65.67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
103.79 |
5.81 |
4.12 |
4.80 |
17.33 |
2.51 |
1.69 |
19.99 |
27.38 |
19.69 |
0.46 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
873.83 |
248.00 |
18.19 |
198.24 |
104.80 |
3.91 |
21.80 |
49.16 |
178.47 |
50.93 |
0.33 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,318.03 |
173.25 |
135.40 |
165.71 |
141.08 |
65.38 |
32.93 |
243.71 |
191.44 |
104.40 |
64.74 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3.16 |
|
|
|
|
0.23 |
|
|
2.93 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.02 |
|
|
|
1.34 |
|
|
|
0.68 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
55.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,065.01 |
342.10 |
168.20 |
334.10 |
229.68 |
117.38 |
80.25 |
258.56 |
322.84 |
211.90 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19.10 |
0.50 |
0.30 |
0.48 |
3.20 |
0.27 |
1.38 |
11.96 |
0.48 |
0.35 |
0.18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.21 |
|
|
|
0.17 |
|
|
1.04 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22.47 |
2.20 |
4.07 |
1.80 |
0.07 |
2.31 |
1.79 |
… |
1.56 |
0.62 |
2.94 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
112.88 |
7.84 |
5.71 |
13.06 |
48.61 |
1.90 |
… |
… |
15.71 |
0.27 |
0.48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.54 |
0.21 |
0.29 |
0.18 |
0.32 |
0.06 |
0.03 |
0.22 |
1.01 |
0.10 |
0.12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
40.82 |
1.01 |
0.64 |
5.17 |
0.97 |
|
|
12.33 |
12.23 |
6.93 |
1.54 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9.65 |
1.15 |
1.03 |
1.19 |
0.83 |
0.66 |
0.55 |
1.74 |
0.93 |
0.66 |
0.91 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
338.30 |
|
18.63 |
2.32 |
10.30 |
48.16 |
10.67 |
49.71 |
7.05 |
101.03 |
90.43 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.99 |
|
|
|
|
|
|
2.99 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
DBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
DDL |
7,793.86 |
1,092.51 |
746.89 |
1,131.55 |
1,411.16 |
542.52 |
286.57 |
788.77 |
1,140.78 |
653.12 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hòa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
116.63 |
6.47 |
39.99 |
27.66 |
4.63 |
4.01 |
6.77 |
7.47 |
11.83 |
2.50 |
5.30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
116.63 |
6.47 |
39.99 |
27.66 |
4.63 |
4.01 |
6.77 |
7.47 |
11.83 |
2.50 |
5.30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.03 |
0.16 |
0.26 |
0.14 |
0.03 |
0.10 |
0.01 |
0.23 |
0.11 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.88 |
0.16 |
0.26 |
0.14 |
0.03 |
0.10 |
0.01 |
0.08 |
0.11 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
* |
Công trình thu hồi đất an ninh, quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm điệp báo chiến dịch (Bộ Tư lệnh Quân khu 7) |
CQP |
0.15 |
|
0.15 |
CLN |
|
Phường An Phú |
* |
Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
DGD |
0.78 |
|
0.78 |
ODT+CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530,1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) |
DGT |
14.44 |
8.66 |
5.78 |
CLN+ODT +CQP |
Phường An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà |
Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường)) |
3 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) |
DGT |
0.63 |
|
0.63 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
DGT |
15.00 |
|
15.00 |
CLN |
Phường An Thạnh, Phường Bình Hoà, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận Giao, Phường Vĩnh Phú |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
DGT |
3.57 |
|
3.57 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Đầu tư mờ rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn) |
DGT |
0.53 |
|
0.53 |
CLN |
Phường Lái Thiêu, Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
DGT |
3.18 |
|
3.18 |
CLN+ODT |
Phường Hưng Định |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
DGT |
1.33 |
|
1.33 |
CLN+ODT |
Phường Thuận Giao |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131, 133 |
9 |
Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 110kV Gò Đậu |
DNL |
0.25 |
|
0.25 |
CLN |
Bình Hòa, Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An |
DTL |
0.80 |
|
0.80 |
SKC+CLN |
Phường An Phú |
Đoạn từ Mỳ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 |
11 |
Khu tái định cư Đông Nhì |
ODT |
1.30 |
|
1.30 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Thửa đất số 8, Tờ bản đồ số 31 |
12 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
DGT |
0.99 |
|
0.99 |
CLN+ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09 |
DGT |
0.37 |
|
0.37 |
CLN+ODT |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài) |
DGT |
0.93 |
|
0.93 |
CLN+ODT |
Phường Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
DGT |
3.75 |
|
3.75 |
CLN+ODT |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên |
DGT |
0.10 |
|
0.10 |
CLN+ODT |
Phường An Phú |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
DTL |
4.00 |
|
4.00 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa |
18 |
Công trình TBA 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối |
DNL |
0.40 |
|
0.40 |
CLN |
Phường An Phú |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng |
DKV |
0.64 |
|
0.64 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Đoạn từ đường Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai |
20 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
DGT |
9.70 |
|
9.70 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
DGT |
1.20 |
|
1.20 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24. |
DGT |
3.06 |
|
3.06 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
23 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài |
DGT |
1.10 |
|
1.10 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
DTL |
21,26 |
|
#VALUE! |
CLN |
Phường An Thạnh, Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp- Suối Cát |
DTL |
0.14 |
|
0.14 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
26 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An |
ODT |
7.20 |
|
7.20 |
CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
thửa 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001 tờ dc12 |
27 |
Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch Bình Nhâm |
DTL |
1.85 |
|
1.85 |
CLN |
Phường Bình Nhâm |
Tờ bản đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1) |
28 |
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0.10 |
|
0.10 |
CLN |
Phường Bình Hòa |
Công trình dạng tuyến |
29 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng cho đoạn đường từ đường Bình Chuẩn 12 vào trường tiểu học Bình Chuẩn 2 |
DGT |
0.09 |
|
0.09 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Tờ bản đồ C1, tờ bản đồ B2-3 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn |
DGT |
14.05 |
|
14.05 |
CLN, ODT, ONT |
Phường An Thạnh, Xã An Sơn |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09 (đoạn từ đường Bình Chuẩn-An Phú đến đường Mỹ Phước-Tân Vạn) |
DGT |
1.10 |
|
1.10 |
CLN, ODT |
Phường An Phú |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743) |
DGT |
1.15 |
|
1.15 |
CLN, ODT |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 |
DGT |
1.08 |
|
1.08 |
CLN, ODT |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2) |
DGT |
2.30 |
|
2.30 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài |
DGT |
0.40 |
|
0.40 |
CLN |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 |
DGT |
0.50 |
|
0.50 |
CLN |
Phường Bình Nhâm |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20 |
DGT |
1.10 |
|
1.10 |
CLN |
Phường Hưng Định |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 |
DGT |
3.30 |
|
3.30 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An |
DGT |
0.35 |
|
0.35 |
CLN |
Phường Lái Thiêu |
Tờ 10 |
DGD |
2.30 |
|
2.30 |
CLN, ODT |
Phường An Phú |
Thửa 38, 48, 49, 261, tờ bản đồ 141 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hòa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
176.52 |
13.15 |
42.68 |
36.87 |
10.18 |
5.01 |
7.87 |
10.48 |
21.89 |
21.64 |
6.75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6.39 |
0.70 |
0.74 |
1.26 |
0.52 |
0.30 |
0.30 |
0.52 |
1.42 |
0.34 |
0.30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
170.13 |
12.44 |
41.94 |
35.61 |
9.66 |
4.71 |
7.57 |
9.96 |
20.47 |
21.31 |
6.45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9.09 |
3.96 |
|
2.38 |
|
|
0.02 |
0.04 |
1.86 |
0.84 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9.09 |
3.96 |
|
2.38 |
|
|
0.02 |
0.04 |
1.86 |
0.84 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi truồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, thị trấn |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
Ghi chú, Cơ sở pháp lý |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Phú Quang do Công ty TNHH kinh doanh Dịch vụ và Tư vấn xây dựng Phú Quang làm chủ đầu tư. |
ODT |
31.90 |
8.40 |
23.50 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Tờ bản đồ số DC 4.6; DC 4.8; DC 4.9; DC 7.2; DC 7.3. |
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 29/01/2020 của UBND tỉnh. |
2 |
Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu |
DHT |
0.13 |
|
0.13 |
NTD |
Phường Lái Thiêu |
Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 8 |
Công văn số 2050/UBND-KT ngày 11/7/2018 của UBND TX Thuận An |
3 |
Nhà máy sản xuất (Công ty cổ phần Trần Đức) |
SKC |
4.28 |
|
4.28 |
ODT+CLN |
Phường An Phú |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 3316/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư. |
ODT |
1.38 |
1.37 |
0.01 |
HNK |
Phường Thuận Giao |
|
|
5 |
Khu dịch vụ thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC Corporation làm chủ đầu tư. |
ODT |
0.86 |
|
0.86 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 477, 1085 tờ 63 |
Công văn 303/UBND-KTN ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh |
6 |
Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer |
ODT |
4.50 |
|
4.50 |
CLN, CHN, ODT |
Phường Thuận Giao |
Tờ 122, 12 (B1), 123. |
Công văn 5779/UBND-KTN ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh |
7 |
Khu căn hộ Đạt Phước do công ty cổ phần đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư |
ODT |
1.20 |
|
1.20 |
SKC |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 376, tờ DC 5.5 |
Quyết định 451/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh |
8 |
Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư |
ODT |
0.42 |
|
0.42 |
CLN |
Phường An Thạnh |
Thửa 40, 789, 1291; tờ DC 5 |
Công văn số 4886/UBND-KTN của tỉnh ngày 27/09/2019 |
9 |
Khu căn hộ và dịch vụ thương mại Phú Gia Khiêm do Công ty Cổ phần Bất động sản Giang Nam là chủ đầu tư. |
ODT |
3.40 |
|
3.40 |
SKC |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 154; tờ 161 |
Công văn số 2553/UBND-KT ngày 07/06/2019 của tỉnh |
10 |
Khu nhà ở Trường An Land do Công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư |
ODT |
0.84 |
|
0.84 |
HNK, ODT |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 233 tờ 51 |
Văn bản số 6284/UBND-KTN ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
11 |
Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư |
ODT |
4.60 |
|
4.60 |
CLN |
Phường Bình Chuẩn |
Thửa 977, 975, 444, 445, 258, 184-188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192; tờ DC 8-3, C2. |
|
Khu nhà ở Tecco City do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư |
ODT |
1.74 |
|
1.74 |
CLN, SKC |
Phường Lái Thiêu |
Tờ bản đồ 564 |
Công văn 5850/UBND-KTN ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh |
|
13 |
Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư |
ODT |
0.95 |
|
0.95 |
CLN |
Phường Thuận Giao |
|
Văn bản số 5602/UBND-KTN ngày 1/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 |
Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2) |
ODT |
1.38 |
|
1.38 |
SKC |
Phường An Phú |
Thửa 2, 76; tờ A2 |
Công văn số 398/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh. |
15 |
Chung cư An Phú |
ODT |
0.85 |
|
0.85 |
SKC |
Phường An Phú |
Thử 1682, 202, 200, tờ 131 |
Công văn số 400/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho đầu tư dự án chung cư An Phú. |
16 |
Khu nhà ở Thái Dương |
ODT |
1.69 |
|
1.69 |
SKC |
Phường Thuận Giao |
Thửa 95; tờ B4 (ĐC 15) |
Công văn số 483/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho đăng ký khu nhà ở Thái Dương |
17 |
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú |
ODT |
3.42 |
|
3.42 |
SKC |
Phường An Phu |
Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5. |
Công văn số 484/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho đăng ký khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú. |
18 |
Chung cư Tân An (Tecco Luxury) |
ODT |
0.67 |
|
0.67 |
SKC, ODT, CLN |
Phường Thuận Giao, Phường Hưng Định |
Tờ DC 191 Thuận Giao; tờ DC 4 (B3 cũ) Hưng Định |
Công văn số 1570/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương cho đăng ký đầu tư chung cư Tân An (Tecco Luxury). |
19 |
Chung cư cao tầng Đồi Ben |
ODT |
0.73 |
|
0.73 |
CLN |
Phường Thuận Giao |
Thửa 434, tờ 181 |
Công văn số 2224/UBND-KT ngày 12/5/2020 của UBND tỉnh |
20 |
Dự án chung cư Hiệp Thành |
ODT |
0.70 |
|
0.70 |
CLN |
Phường Vĩnh Phú |
Thửa 88; Tờ D2 |
Công văn số 3224/UBND-KT ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh |
21 |
Khu thương mại và căn hộ cao tầng Splus do Công ty cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư |
ODT |
0.33 |
|
0.33 |
|
Vĩnh Phú |
thửa đất số 179 tờ bản đồ số 2, thửa đất số 321 tờ bản đồ số B2 (DC2), thửa đất số 581 tờ bản đồ số 53 |
Công văn số 5924/UBND-KTN ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
22 |
Nhà máy sản xuất giường tủ, bàn ghế của Công ty Cổ phần Trần Đức |
SKC |
1.67 |
|
1.67 |
CLN, SKC |
Phường Bình Chuẩn |
Tờ 42, 44, B3, 51. |
Công văn số 2094/UBND-KT ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp Bình Dương 1 (Công ty CP Đại ốc Sài Gòn - KL) |
ODT |
1.93 |
|
1.93 |
CLN |
Phường Bình Hòa |
|
Công văn số 4452/UBND-KT ngày 11/9/2020 Của UBND tỉnh |
2 |
Dự án Khu dân cư Nhuận Thái Bình Hòa do công ty TNHH Phát triển Bất động sản Nhuận Thái làm chủ đầu tư |
ODT |
3.57 |
|
3.57 |
CLN |
Phường Bình Hòa |
|
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh |
3 |
Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam |
ODT |
1.45 |
|
1.45 |
SKC |
An Phú |
Thửa đất số 112, 113 tờ bản đồ số 14-3 |
Công văn số 499/UBND-KT ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương do Công ty Cổ phần Bất động sản Việt An làm chủ đầu tư |
ODT |
0.97 |
|
0.97 |
SKC |
Thuận Giao |
Thửa đất số 1065, 2253, 2254 tờ bản đồ số 139 |
Công văn số 496/UBND-KT ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Phố nhà hành xanh Lái Thiêu do Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Thế Giới Ẩm Thực làm chủ đầu tư |
TMDV |
0.59 |
|
0.59 |
CLN |
Lái Thiêu |
Thửa đất số 79, 90, 1205, 1422, tờ bản đồ số 562 |
Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh |
6 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới của Công ty TNHH ô tô Phúc Lập |
TMDV |
0.72 |
|
0.72 |
|
Vĩnh Phú |
Thửa đất số 94, tờ bản đồ số ĐC 94 |
Công văn số 2200/UBND-KT ngày 11/….. của Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My) |
ODT |
0.91 |
|
0.91 |
CLN, SKC |
Phường Thuận Giao |
|
Công văn số 3188/UBND-KT ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh |
II |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN |
Phường An Phú |
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN |
Phường An Thạnh |
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN |
Phường Bình Chuẩn |
|
|
4 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
1.50 |
|
1.50 |
HNK, CLN |
Phường Bình Hòa |
|
|
5 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
1.00 |
|
1.00 |
HNK, CLN |
Phường Bình Nhâm |
|
|
6 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
1.00 |
|
1.00 |
HNK, CLN |
Phường Hưng Định |
|
|
7 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
1.50 |
|
1.50 |
HNK, CLN |
Phường Lái Thiêu |
|
|
8 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
1.00 |
|
1.00 |
HNK, CLN |
Phường Thuận Giao |
|
|
9 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ODT |
1.50 |
|
1.50 |
HNK, CLN |
Phường Vĩnh Phú |
|
|
10 |
Nhu cầu chuyển sang đất ở |
ONT |
1.50 |
|
1.50 |
HNK, CLN |
Xã An Sơn |
|
|
b |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0.30 |
|
0.30 |
HNK, CLN, ODT |
Phường An Phú |
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0.40 |
|
0.40 |
HNK, CLN, ODT |
Phường An Thạnh |
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Bình Chuẩn |
|
|
4 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Bình Hòa |
|
|
5 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0.30 |
|
0.30 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Thuận Giao |
|
|
6 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Vĩnh Phú |
|
|
7 |
Nhu cầu chuyển sang đất TMD |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
HNK, CLN, ODT |
Phường Lái Thiêu |
|
|
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1177/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 06/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video