ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1176/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 684/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Dầu Một.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Chánh Mỹ |
Chánh Nghĩa |
Định Hòa |
Hiệp An |
Hiệp Thành |
Hòa Phú |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Mỹ |
Phú Tân |
Phú Thọ |
Tân An |
Tương Bình Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... +(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11,890.6 |
689.4 |
476.4 |
792.5 |
681.3 |
586.6 |
2,849.3 |
244.5 |
656.8 |
712.9 |
630.1 |
1,537.7 |
490.3 |
1,022.4 |
520.5 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,701.8 |
1778 |
128.2 |
403.4 |
198.1 |
152.7 |
70.7 |
1.2 |
160.4 |
96.3 |
259.8 |
15.2 |
2053 |
567.3 |
265.3 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
628.3 |
136.8 |
(2.0) |
27.3 |
37.3 |
15.4 |
0.0 |
(0.1) |
124.2 |
42.8 |
35.7 |
2.2 |
30.4 |
113.8 |
64.5 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,050.8 |
34.3 |
130.2 |
376.1 |
1608 |
137.3 |
70.7 |
1.3 |
362 |
53.4 |
217.6 |
13.0 |
174.1 |
451.6 |
194.2 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12.0 |
6.7 |
0.02 |
- |
0.1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.9 |
0.7 |
3.6 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NHK |
10.8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.5 |
- |
- |
1.2 |
3.1 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,188.8 |
511.5 |
348.2 |
389.1 |
483.2 |
433.8 |
2,778.6 |
243.3 |
496.3 |
616.7 |
370 3 |
1,522.5 |
285.0 |
455.1 |
255.1 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
367.0 |
- |
- |
3.8 |
- |
12.1 |
- |
34.7 |
4.7 |
311.7 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
22.9 |
0.1 |
9.9 |
3.7 |
0.2 |
3.4 |
0.7 |
0.1 |
0.2 |
0.1 |
3.9 |
0.3 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,674.1 |
- |
- |
- |
- |
- |
771.6 |
- |
- |
- |
- |
902.5 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
389.8 |
17.1 |
7.6 |
17.2 |
205.9 |
9.6 |
56.3 |
3.5 |
9.9 |
31.4 |
8.0 |
10.9 |
10.2 |
1.1 |
1.0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
212.8 |
1.2 |
21.5 |
18.4 |
7.1 |
16.3 |
18.7 |
0.1 |
36.4 |
16.2 |
4.6 |
25.5 |
19.2 |
12.2 |
15.6 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,420.0 |
112.1 |
91.9 |
166.1 |
61.4 |
111.3 |
1,062.8 |
49.0 |
141.4 |
71.7 |
110.0 |
218.5 |
79.3 |
63.1 |
81.5 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7.8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.1 |
- |
7.7 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15.3 |
0.5 |
- |
- |
- |
0.2 |
- |
- |
0.6 |
- |
- |
2.8 |
11.1 |
- |
0.1 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,290.7 |
268.7 |
171.9 |
161.0 |
193.5 |
249.9 |
653.6 |
120.0 |
291.4 |
169.1 |
233.6 |
297.6 |
126.2 |
225.2 |
128.9 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34.6 |
1.7 |
1.0 |
06 |
1.5 |
4.8 |
10.0 |
4.8 |
1.2 |
36 |
0.5 |
2.7 |
0.3 |
1.5 |
0.4 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.8 |
- |
0.1 |
- |
- |
- |
- |
0.1 |
1.0 |
1.5 |
- |
- |
0.1 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
33.8 |
2.3 |
4.5 |
3.7 |
0.6 |
4.4 |
2.0 |
7.3 |
1.2 |
0.7 |
0.1 |
0.0 |
3.4 |
3.2 |
0.4 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
41.4 |
0.9 |
2.8 |
0.9 |
4.2 |
3.9 |
19.5 |
0.0 |
0.3 |
1.0 |
1.4 |
0.0 |
0.1 |
5.9 |
0.5 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5.5 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.5 |
0.7 |
0.2 |
0.9 |
0.2 |
0.7 |
0.1 |
0.1 |
0.3 |
0.2 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
274.7 |
11.9 |
3.8 |
9.4 |
1.5 |
13.0 |
159.8 |
3.1 |
1.0 |
1.0 |
3.2 |
61.5 |
2.9 |
1.2 |
1.5 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15.1 |
0.3 |
0.4 |
1.9 |
0.8 |
0.2 |
0.0 |
0.0 |
1.1 |
0.8 |
3.6 |
0.0 |
0.9 |
4.9 |
0.3 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
363.0 |
94.3 |
32.4 |
2.1 |
6.0 |
2.6 |
7.7 |
20.3 |
5.2 |
0.0 |
0.7 |
0.0 |
31.2 |
135.9 |
24.6 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
17.4 |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
15.4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.4 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU
MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Chánh Mỹ |
Chánh Nghĩa |
Định Hòa |
Hiệp An |
Hiệp Thành |
Hòa Phú |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Mỹ |
Phú Tân |
Phú Thọ |
Tân An |
Tương Bình Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng diện tích |
|
185.92 |
82.73 |
14.43 |
1.75 |
6.99 |
0.33 |
1.83 |
0.91 |
22.40 |
5.34 |
18.66 |
- |
3.27 |
8.30 |
18.97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
152.01 |
71.82 |
14.02 |
1.75 |
6.77 |
0.12 |
- |
0.15 |
18.32 |
5.34 |
15.70 |
- |
2.78 |
4.80 |
10.43 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35.09 |
29.30 |
4.79 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
116.92 |
42.52 |
9.23 |
0.75 |
6.77 |
0.12 |
|
0.15 |
18.32 |
5.34 |
15.70 |
|
2.78 |
4.80 |
10.43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33.91 |
10.91 |
0.41 |
- |
0.22 |
0.21 |
1.83 |
0.76 |
4.08 |
- |
2.96 |
- |
0.49 |
3.50 |
8.54 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
33.27 |
10.78 |
0.41 |
|
0.22 |
0.20 |
1.83 |
0.26 |
4.08 |
|
2.96 |
|
0.49 |
3.50 |
8.54 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.01 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích |
Hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm |
||
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
Số thửa đất, tờ bản đồ |
Phường |
|||||
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an phường Chánh Mỹ |
CAN |
0.13 |
|
0.13 |
DGD, DSH |
Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52 |
Chánh Mỹ |
2 |
Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh |
DQP |
23.07 |
|
23.07 |
DQP |
Các thửa đất thuộc tờ 6, 7, 13, 14 |
Phú Lợi |
II |
Danh mục công trình, dự án thông qua HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Công trình, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường theo quy hoạch phân khu là N3 |
DGT |
1.50 |
1.00 |
0.50 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ Huỳnh Văn Cừ đến ranh DA KĐT ST Chánh Mỹ) |
Chánh Mỹ |
2 |
Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
DGT |
2.10 |
|
2.10 |
CLN, ODT |
Từ Trần Ngọc Lên đến vòng xoay |
Phú Mỹ |
3 |
Mở rộng và thu hồi đất vùng phụ cận đường ĐX-144 |
DGT |
14.16 |
|
14.16 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tương Bình Hiệp |
4 |
Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền |
DKV |
0.50 |
|
0.50 |
TSC |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131 |
Phú Cường |
5 |
Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1) |
ODT |
5.62 |
|
5.62 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1 giáp Đình Phú Hữu |
Phú Mỹ |
6 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ |
ODT |
14.03 |
|
14.03 |
HNK, CLN, ODT |
Nằm xen kẽ trong dự án |
Chánh Mỹ |
7 |
Khu dân cư Phú Thuận |
ODT |
18.34 |
13.00 |
5.34 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04 |
Phú Lợi |
8 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường liên ấp 1-5 phường Phú Mỹ) |
DGT |
5.93 |
|
5.93 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Ngọc Thu |
DGT |
3.20 |
|
3.20 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến Nguyễn Chí Thanh và Hồ Văn Cống) |
Hiệp An, Tương Bình Hiệp |
10 |
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài |
DGT |
4.86 |
|
4.86 |
|
Công trình dạng tuyến (từ ĐLBD đến nút giao Phan Đăng Lưu và Nguyễn Đức Cảnh) |
Hiệp An |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường D13 |
DGT |
1.75 |
|
1.75 |
CLN |
Công trình dạng tuyến (từ đường 30/4 đến đường An Thạnh) |
Phú Thọ |
12 |
Mở mới đường phân khu D13 |
DGT |
1.61 |
|
1.61 |
CLN |
Công trình dạng tuyến (từ Phạm Ngọc Thạch đến đường N13) |
Phú Mỹ |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Đăng Lưu |
DGT |
2.03 |
|
2.03 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ ngã tư Võ Cái đến Chợ bến Thế ra bờ bao Sông Sài Gòn) |
Tân An, Tương Bình Hiệp |
14 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư phường Phú Mỹ |
DHT |
0.50 |
|
0.50 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13-1 |
Phú Mỹ |
15 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
TSC |
0.63 |
|
0.63 |
ODT |
Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 96 |
Hòa Phú |
16 |
Xây dựng kho lưu trữ Sở TN&MT |
TSC |
0.30 |
|
0.30 |
ODT |
Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 |
Hòa Phú |
17 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh Bình Dương |
TSC |
0.90 |
|
0.90 |
ODT |
Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 (Mặt tiền đường tạo lực 6 thuộc Khu Liên hợp) |
Hòa Phú |
18 |
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị |
ODT |
47.58 |
|
47.58 |
ODT, CLN, HNK |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 89, 90, 91, 94 |
Chánh Mỹ |
19 |
Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Cống Lò Lu ông Tám Giang đến đường Hồ Văn Cống) |
DGT |
2.60 |
|
2.60 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tương Bình Hiệp |
20 |
Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) |
DGT |
1.32 |
|
1.32 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Phú Hòa |
21 |
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rạch Bà Cô (tên cũ: Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô - phân khu là N8) |
DGT |
13.93 |
|
13.93 |
|
Công trình dạng tuyến (đường phân khu là N8) |
Chánh Mỹ |
22 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1) |
ODT |
1.75 |
|
1.75 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3 |
Định Hòa |
23 |
Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát |
DTL |
19.00 |
|
19.00 |
ODT, CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 35, 35-1 ,40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66, 69, 70 |
Phú Hòa |
24 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên) |
DTL |
0.13 |
|
0.13 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến (từ ngã ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Phú Cường |
25 |
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
DNL |
0.05 |
|
0.05 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ, Chánh Nghĩa |
26 |
Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long |
DTL |
0.89 |
|
0.89 |
NNP, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Tương Bình Hiệp |
27 |
Khu dân cư Võ Minh Đức |
ODT |
19.70 |
9.30 |
10.40 |
CLN |
Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức |
Chánh Nghĩa |
b |
Công trình, dự án đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ ĐLBD đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa) |
DGT |
0.81 |
|
0.81 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Nghĩa |
2 |
Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1 |
DGT |
0.32 |
|
0.32 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Hiệp Thành |
3 |
Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài) |
DGT |
0.53 |
|
0.53 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường PĐL đến đường NCT) |
DGT |
6.38 |
|
6.38 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Tân An |
5 |
Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ |
DGT |
1.76 |
|
1.76 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
6 |
NC, MR đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường HVC đến Rạch nhà Thờ) |
DGT |
6.56 |
|
6.56 |
CLN, ODT |
Công trình dạng tuyến |
Chánh Mỹ |
7 |
NC, MR đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02) |
DGT |
0.57 |
|
0.57 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
8 |
NC, MR đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1) |
DGT |
0.57 |
|
0.57 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Mỹ |
9 |
NC, MR đường Nguyễn An Ninh |
DGT |
0.28 |
|
0.28 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Cường |
10 |
Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ) |
DVH |
2.44 |
|
2.44 |
CLN |
|
Chánh Nghĩa |
11 |
Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ |
DGT |
0.96 |
|
0.96 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Thọ |
12 |
Xây dựng, cải tạo và sửa chữa Trạm y tế liên phường (Tân An - Hiệp An - Định Hòa) |
DYT |
0.42 |
|
0.42 |
CLN |
|
Tân An |
13 |
Đường N8-N10 (từ đường LHP đến đường NTMK) |
DGT |
2.08 |
|
2.08 |
ODT, CLN |
Công trình dạng tuyến |
Phú Hòa |
14 |
Nâng cấp, cải tạo trường THCS Chánh Nghĩa |
DGD |
0.50 |
|
0.50 |
CLN |
|
Chánh Nghĩa |
15 |
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) |
ODT |
0.01 |
|
0.01 |
TIN |
Một phần khu đất Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56) |
Hiệp Thành |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND ngày 06/5/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Chánh Mỹ |
Chánh Nghĩa |
Định Hòa |
Hiệp An |
Hiệp Thành |
Hòa Phú |
Phú Cường |
Phú Hòa |
Phú Lợi |
Phú Mỹ |
Phú Tân |
Phú Thọ |
Tân An |
Tương Bình Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Tổng |
|
137.67 |
8.30 |
3.84 |
3.10 |
71.71 |
4.76 |
0.20 |
0.70 |
6.00 |
2.70 |
10.49 |
0.10 |
9.18 |
4.33 |
12.26 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
80.10 |
7.80 |
3.42 |
3.05 |
24.15 |
4.60 |
0.00 |
0.50 |
5.30 |
2.60 |
10.44 |
0.00 |
2.55 |
4.05 |
11.64 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18.31 |
1.00 |
2.01 |
2.00 |
3.00 |
2.50 |
|
0.30 |
2.00 |
2.00 |
|
|
1.50 |
1.00 |
1.00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
61.79 |
6.80 |
1.41 |
1.05 |
21.15 |
2.10 |
|
0.20 |
3.30 |
0.60 |
10.44 |
|
1.05 |
3.05 |
10.64 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
57.58 |
0.50 |
0.42 |
0.05 |
47.57 |
0.16 |
0.20 |
0.20 |
0.70 |
0.10 |
0.05 |
0.10 |
6.63 |
0.28 |
0.62 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 1176/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha.
Stt |
Hạng mục |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Pháp lý dự án |
||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Vị trí: số tờ, thửa |
Phường |
||||||
I |
Công trình, dự án chuyển mục đích |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ của Công ty Cổ phần lâm sản và xuất nhập khẩu Bình Dương |
ODT |
9.92 |
5.46 |
4.46 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1 |
Phú Mỹ |
Văn bản số 3015/UBND-KTN ngày 19/8/2016, Văn bản số 5404/UBND-KTN ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Công ty TNHH Charm & CI Việt Nam |
ODT |
0.97 |
|
0.97 |
SKC, CLN |
Thửa đất số 72, 75 tờ bản đồ số 23 |
Phú Thọ |
Văn bản số 4322/UBND-KTN ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Khu nhà ở thương mại dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp |
ODT |
19.30 |
14.11 |
5.19 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2 |
Tương Bình Hiệp |
Văn bản số 4398/UBND-KTN ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh |
4 |
Khu nhà ở Suối Giữa của Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Á Châu |
ODT |
30.64 |
10.66 |
19.98 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 23 và các thủa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14 |
Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp |
Văn bản số 1643/UBND-KTN ngày 17/6/2013, Văn bản số 3845/UBND-KTN ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Dự án phát triển đô thị của Công ty cổ phần Đại Nam |
ODT |
47.18 |
|
47.18 |
TMD |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 03 |
Hiệp An |
|
6 |
Khu nhà ở thương mại Thanh Lễ của Tổng Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP |
ODT |
5.05 |
|
5.05 |
SKC |
Thửa đất số 361, 372, 373, 374; tờ bản đồ số 45 |
Phú Thọ |
Văn bản số 3575/UBND-KTN ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh |
7 |
Khu nhà ở Việt Anh của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6 |
ODT |
2.57 |
|
2.57 |
ODT, CLN |
Thửa đất số 1423, 1426, 1424, 1425, 1421, tờ bản đồ số 6-6; Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 10-2 |
Tương Bình Hiệp |
Văn bản số 526/UBND-KTN ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh |
8 |
Khu nhà ở Tân Hòa An của Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa An |
ODT |
1.23 |
|
1.23 |
ODT, CLN |
Thửa đất số 2871, tờ bản đồ số 12-4 |
Tân An |
Văn bản số 3550/UBND-KTN ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh |
9 |
Khu nhà ở Đại Phú City của Công ty Cổ phần Giải pháp Xây dựng Quốc tế |
ODT |
19.60 |
|
19.60 |
CLN |
Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 01; Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 02 |
Hiệp An |
Văn bản số 3673/UBND-KTN ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh |
10 |
Chung cư Bình Dương Center của Công ty Cổ phần Bất động sản Thủ Dầu Một |
ODT |
0.62 |
|
0.62 |
ODT, CLN |
Thửa đất số 150, 91; tờ bản đồ số 29 |
Chánh Nghĩa |
Văn bản số 5852/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
11 |
Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa của Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương |
ODT |
0.02 |
|
0.02 |
HNK, ODT |
Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56 |
Chánh Nghĩa |
|
12 |
Khu chung cư cao tầng Bình Dương của Công ty Cổ phần BĐS thương mại HTC |
ODT |
0.79 |
|
0.79 |
ODT, CLN |
Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61 |
Phú Hòa |
Văn bản số 5849/UBND-KT ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
13 |
Khu phức hợp Thương mại và căn hộ cao cấp Vạn Xuân Bình Dương của Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Vạn Xuân Bình Dương |
ODT |
1.01 |
|
1.01 |
ODT, CLN |
Thửa đất số 260, tờ bản đồ số 54-1 |
Phú Hòa |
Văn bản số 5857/UBND-KT ngày 15/11/2019, Quyết định số 3893/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh |
14 |
Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) của Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc |
ODT |
2.34 |
|
2.34 |
ODT, CLN, HNK |
Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38 |
Hiệp An |
Văn bản số 6631/UBND-KT ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh |
15 |
Chung cư Hiệp Thành của Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City |
ODT |
2.06 |
|
2.06 |
ODT, CLN, HNK |
Thửa đất số 251, 253, 254, 256, 257, 312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830, 882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8 |
Hiệp Thành |
Văn bản số 485/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh |
16 |
Khu chung cư Phú Thọ Quốc Cường của Công ty Cổ phần C-Holdings (tên cũ là Công ty Cổ phần Chánh Nghĩa Quốc Cường) |
ODT |
0.56 |
|
0.56 |
ODT, SKC, CLN |
Thửa đất số 752, 737; tờ bản đồ số 57 |
Phú Thọ |
Văn bản số 3955/UBND-KT ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh |
II |
Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất thu hồi của UBND thành phố Thủ Dầu Một |
ODT |
0.25 |
|
0.25 |
SKC |
Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 56 |
Chánh Nghĩa |
|
2 |
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Bình Dương |
ODT |
0.21 |
|
0.21 |
SKC |
Thửa đất số 819, tờ bản đồ số 56 |
Chánh Nghĩa |
|
3 |
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ) |
ODT |
3.96 |
|
3.96 |
TSC, DGD, ODT, CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2, 66 |
Hiệp Thành |
|
III |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng kho xăng dầu Chánh Mỹ của Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP |
TMD |
4.10 |
|
4.10 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 85, 93, 94 |
Chánh Mỹ |
|
2 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bình Dương |
TSC |
1.27 |
|
1.27 |
ODT |
Một phần thửa đất số 12, tờ bản đồ số 109 (đường Tạo lực 6 - Võ Văn Kiệt thuộc Khu liên hợp) |
Hòa Phú |
|
3 |
Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp |
TMD |
5.45 |
|
5.45 |
BHK |
Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52 |
Tương Bình Hiệp |
Văn bản số 3707/UBND-KTN ngày 25/8/2017, Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Lợi của Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore |
ODT |
72.56 |
72.44 |
0.12 |
CLN |
Thửa đất số 14, 15, 17, 1089, 1090, tờ bản đồ số 22, 28 |
Hòa Phú |
Văn bản số 1507/UBND-KT ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
5 |
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Phú của Công ty Liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore |
ODT |
14.40 |
|
14.40 |
CLN |
Các thửa đất thuộc tờ bản số 22, 28 |
Hòa Phú |
Văn bản số 3947/UBND-KTN ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh |
IV |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
34.80 |
|
34.80 |
|
|
|
|
a |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị |
|
32.80 |
|
32.80 |
|
|
|
|
1 |
Chánh Mỹ |
ODT |
1.30 |
|
1.30 |
HNK, CLN |
|
Chánh Mỹ |
|
2 |
Chánh Nghĩa |
ODT |
3.00 |
|
3.00 |
HNK, CLN |
|
Chánh Nghĩa |
|
3 |
Định Hòa |
ODT |
3.00 |
|
3.00 |
HNK, CLN |
|
Định Hòa |
|
4 |
Hiệp An |
ODT |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN |
|
Hiệp An |
|
5 |
Hiệp Thành |
ODT |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN |
|
Hiệp Thành |
|
6 |
Phú Cường |
ODT |
0.50 |
|
0.50 |
HNK, CLN |
|
Phú Cường |
|
7 |
Phú Hòa |
ODT |
4.00 |
|
4.00 |
HNK, CLN |
|
Phú Hòa |
|
8 |
Phú Lợi |
ODT |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN |
|
Phú Lợi |
|
9 |
Phú Mỹ |
ODT |
6.00 |
|
6.00 |
CLN |
|
Phú Mỹ |
|
10 |
Phú Thọ |
ODT |
2.50 |
|
2.50 |
HNK, CLN |
|
Phú Thọ |
|
11 |
Tân An |
ODT |
3.00 |
|
3.00 |
HNK, CLN |
|
Tân An |
|
12 |
Tương Bình Hiệp |
ODT |
2.00 |
|
2.00 |
HNK, CLN |
|
Tương Bình Hiệp |
|
b |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ |
|
2.00 |
|
2.00 |
|
|
|
|
1 |
Chánh Mỹ |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT, CLN |
|
Chánh Mỹ |
|
2 |
Chánh Nghĩa |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
ODT, CLN |
|
Chánh Nghĩa |
|
3 |
Định Hòa |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT, CLN |
|
Định Hòa |
|
4 |
Hiệp An |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT, CLN |
|
Hiệp An |
|
5 |
Hiệp Thành |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
ODT, CLN |
|
Hiệp Thành |
|
6 |
Phú Cường |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
ODT |
|
Phú Cường |
|
7 |
Phú Hòa |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
ODT, CLN |
|
Phú Hòa |
|
8 |
Phú Lợi |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
ODT, CLN |
|
Phú Lợi |
|
9 |
Phú Mỹ |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT, CLN |
|
Phú Mỹ |
|
10 |
Phú Thọ |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT, CLN |
|
Phú Thọ |
|
11 |
Tân An |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT, CLN |
|
Tân An |
|
12 |
Tương Bình Hiệp |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT, CLN |
|
Tương Bình Hiệp |
|
13 |
Hòa Phú |
TMD |
0.20 |
|
0.20 |
ODT |
|
Hòa Phú |
|
14 |
Phú Tân |
TMD |
0.10 |
|
0.10 |
ODT |
|
Phú Tân |
|
Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1176/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 06/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video