ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1152/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Lai Châu tại Tờ trình số 2839/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2088/TTr-STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Lai Châu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Lai Châu.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại biểu 06 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Chi tiết tại biểu 07 kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND thành phố Lai Châu:
a) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đảm bảo thống nhất giữa Quy hoạch sử dụng đất và Quy hoạch chung đô thị ( Đối với một số vị trí, khu vực chưa thống nhất, đồng bộ giữa Quy hoạch sử dụng đất và Quy hoạch chung đô thị đã có Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy, chỉ triển khai thực hiện sau khi có ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy ).
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Lai Châu chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Quyết Thắng |
Phường Tân Phong |
Phường Đoàn Kết |
Xã Sùng Phài |
Xã San Thàng |
Phường Quyết Tiến |
Phường Đông Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
9,687.99 |
250.30 |
579.01 |
203.12 |
5,400.74 |
2,443.45 |
342.41 |
468.97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,566.94 |
122.49 |
110.77 |
83.44 |
4,576.49 |
1,404.06 |
207.21 |
62.47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
832.36 |
27.70 |
2.09 |
3.33 |
449.94 |
334.11 |
4.59 |
10.60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,442.88 |
54.24 |
46.39 |
26.47 |
808.31 |
392.10 |
89.58 |
25.78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
679.75 |
3.19 |
47.47 |
1.16 |
390.26 |
204.01 |
18.47 |
15.18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,613.23 |
31.19 |
|
29.34 |
2,188.43 |
272.89 |
90.94 |
0.44 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
920.24 |
|
14.44 |
22.77 |
736.53 |
139.43 |
0.63 |
6.44 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
63.70 |
1.26 |
0.15 |
0.38 |
2.00 |
55.23 |
1.71 |
2.97 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14.78 |
4.91 |
0.22 |
|
1.01 |
6.28 |
1.28 |
1.06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,337.07 |
127.77 |
464.76 |
114.14 |
389.48 |
702.96 |
134.62 |
403.35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
83.39 |
2.68 |
5.63 |
0.12 |
37.10 |
10.84 |
7.44 |
19.59 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
54.58 |
0.93 |
12.93 |
0.32 |
0.74 |
30.93 |
2.63 |
6.10 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
126.93 |
2.79 |
27.70 |
7.29 |
15.40 |
41.45 |
2.15 |
30.15 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9.89 |
|
0.64 |
0.21 |
1.15 |
7.89 |
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,010.49 |
63.03 |
183.40 |
54.27 |
204.23 |
272.00 |
65.94 |
167.62 |
|
Đất giao thông |
DGT |
678.61 |
44.55 |
139.73 |
36.04 |
140.83 |
141.92 |
52.79 |
122.75 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
117.82 |
5.47 |
3.97 |
5.06 |
13.39 |
76.49 |
4.38 |
9.05 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
16.57 |
0.44 |
2.55 |
0.65 |
1.94 |
7.29 |
1.06 |
2.64 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2.02 |
0.14 |
1.59 |
0.18 |
0.03 |
0.07 |
|
0.00 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
18.55 |
0.31 |
14.22 |
1.56 |
0.59 |
0.68 |
0.72 |
0.48 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
19.37 |
1.04 |
0.93 |
2.12 |
0.38 |
2.96 |
0.17 |
11.76 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
111.92 |
10.53 |
8.28 |
6.45 |
47.07 |
16.56 |
5.40 |
17.62 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
24.13 |
|
8.39 |
0.00 |
|
15.74 |
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
8.99 |
0.27 |
3.34 |
1.72 |
|
|
1.42 |
2.25 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
8.93 |
|
|
|
|
8.93 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
3.59 |
0.29 |
0.40 |
0.48 |
|
1.35 |
|
1.07 |
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
14.64 |
|
|
|
14.64 |
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10.21 |
|
|
|
|
10.21 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
482.30 |
42.12 |
87.89 |
37.37 |
31.60 |
126.17 |
40.46 |
116.71 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
82.58 |
|
|
|
45.09 |
37.49 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21.52 |
0.15 |
13.74 |
1.13 |
1.36 |
0.58 |
3.41 |
1.16 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
24.14 |
4.26 |
9.03 |
1.40 |
0.17 |
|
2.82 |
6.46 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4.27 |
|
4.27 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
33.50 |
1.51 |
|
2.42 |
6.24 |
23.33 |
|
|
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
38.18 |
|
|
|
21.80 |
15.36 |
|
1.01 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
265.26 |
10.30 |
93.47 |
8.16 |
4.20 |
84.94 |
9.77 |
54.42 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1.51 |
|
|
1.46 |
|
0.05 |
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
47.49 |
|
|
|
5.77 |
41.72 |
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
25.92 |
|
25.79 |
|
|
|
|
0.13 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.27 |
|
0.27 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
783.99 |
0.04 |
3.48 |
5.53 |
434.77 |
336.43 |
0.58 |
3.15 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA
THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Quyết Thắng |
Phường Tân Phong |
Phường Đoàn Kết |
Xã Sùng Phài |
Xã San Thàng |
Phường Quyết Tiến |
Phường Đông Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+…+11 |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
981.29 |
53.25 |
133.36 |
27.03 |
145.16 |
390.52 |
52.04 |
179.93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
195.26 |
10.15 |
12.09 |
3.17 |
15.27 |
112.21 |
4.04 |
38.34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
493.05 |
34.80 |
58.96 |
8.62 |
81.27 |
205.63 |
21.50 |
82.27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
196.80 |
6.83 |
55.12 |
14.15 |
29.67 |
26.48 |
24.95 |
39.59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25.86 |
|
|
0.10 |
14.86 |
10.90 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12.33 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
57.99 |
1.48 |
3.54 |
0.98 |
2.03 |
32.72 |
1.55 |
15.67 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
10.20 |
|
9.20 |
|
1.00 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0.85 |
|
|
|
0.85 |
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9.20 |
|
9.20 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
PKO/OCT |
29.20 |
1.67 |
3.09 |
1.61 |
1.14 |
11.99 |
4.24 |
5.46 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA
THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Quyết Thắng |
Phường Tân Phong |
Phường Đoàn Kết |
Xã Sùng Phài |
Xã San Thàng |
Phường Quyết Tiến |
Phường Đông Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+…+11 |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
518.43 |
|
|
|
399.83 |
118.60 |
|
|
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
459.60 |
|
|
|
341.00 |
118.60 |
|
|
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
58.83 |
|
|
|
58.83 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
123.51 |
10.05 |
11.82 |
6.08 |
14.36 |
59.35 |
3.48 |
18.38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9.91 |
|
|
|
3.68 |
5.83 |
|
0.40 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.25 |
|
|
|
|
|
0.05 |
1.20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4.81 |
1.37 |
1.82 |
0.16 |
0.10 |
0.80 |
|
0.56 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.60 |
|
|
|
|
0.60 |
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
52.17 |
2.98 |
4.78 |
2.66 |
5.82 |
31.45 |
1.56 |
2.94 |
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.40 |
|
|
|
0.40 |
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.71 |
|
|
|
2.85 |
1.86 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
26.22 |
3.70 |
3.20 |
2.71 |
1.41 |
6.22 |
1.87 |
7.11 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.55 |
|
|
0.55 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.00 |
|
0.14 |
|
|
|
|
0.86 |
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
3.45 |
|
|
|
|
3.45 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18.44 |
2.00 |
1.88 |
|
0.10 |
9.14 |
|
5.32 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Quyết Thắng |
Phường Tân Phong |
Phường Đoàn Kết |
Xã Sùng Phài |
Xã San Thàng |
Phường Quyết Tiến |
Phường Đông Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4=5+…+11 |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
9,687.99 |
250.30 |
579.01 |
203.12 |
5,400.74 |
2,443.45 |
342.41 |
468.97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,748.09 |
165.54 |
181.29 |
104.03 |
4,300.36 |
1,612.87 |
226.76 |
157.24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
962.79 |
36.71 |
3.02 |
5.69 |
462.83 |
421.46 |
7.16 |
25.92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,877.47 |
83.45 |
71.62 |
32.49 |
941.89 |
575.72 |
99.96 |
72.35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
748.25 |
6.67 |
89.41 |
12.74 |
352.49 |
223.50 |
23.97 |
39.47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,178.89 |
31.19 |
|
29.44 |
1,861.69 |
165.19 |
90.94 |
0.44 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
867.08 |
|
14.71 |
22.77 |
678.10 |
140.38 |
0.63 |
10.49 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
99.54 |
2.61 |
2.31 |
0.92 |
3.04 |
80.35 |
2.81 |
7.50 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14.08 |
4.91 |
0.22 |
|
0.31 |
6.28 |
1.28 |
1.06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,551.88 |
80.30 |
388.26 |
90.02 |
255.83 |
323.95 |
112.54 |
300.97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
70.77 |
2.68 |
5.63 |
0.05 |
30.90 |
5.67 |
6.29 |
19.56 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
51.64 |
0.93 |
12.93 |
0.32 |
|
30.83 |
2.63 |
4.00 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
66.40 |
2.39 |
27.51 |
7.15 |
|
5.05 |
2.10 |
22.20 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9.93 |
|
0.67 |
0.21 |
0.95 |
8.10 |
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
754.87 |
47.99 |
151.77 |
43.76 |
143.55 |
163.50 |
56.31 |
147.99 |
|
Đất giao thông |
DGT |
495.64 |
31.73 |
125.67 |
29.53 |
86.19 |
70.90 |
45.28 |
106.35 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
76.06 |
2.48 |
0.46 |
2.27 |
6.67 |
54.37 |
2.44 |
7.36 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10.41 |
0.58 |
2.32 |
0.82 |
1.28 |
2.04 |
0.95 |
2.41 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2.02 |
0.03 |
1.70 |
0.18 |
0.03 |
0.07 |
|
0.00 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
10.17 |
0.28 |
7.08 |
1.39 |
0.20 |
0.44 |
0.37 |
0.42 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
19.36 |
0.94 |
0.93 |
2.12 |
0.58 |
2.88 |
0.17 |
11.73 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
104.21 |
11.39 |
7.50 |
5.25 |
48.60 |
9.39 |
5.69 |
16.40 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15.12 |
|
2.01 |
0.00 |
|
13.11 |
|
|
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
8.99 |
0.27 |
3.34 |
1.72 |
|
|
1.42 |
2.25 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
8.93 |
|
|
|
|
8.93 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
3.96 |
0.29 |
0.77 |
0.48 |
|
1.35 |
|
1.07 |
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
3.14 |
|
|
|
3.14 |
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10.21 |
|
|
|
|
10.21 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
234.30 |
19.98 |
78.03 |
30.49 |
|
|
31.29 |
74.52 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
74.40 |
|
|
|
39.95 |
34.45 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26.94 |
0.17 |
13.75 |
1.30 |
2.10 |
0.72 |
7.73 |
1.18 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
23.68 |
4.66 |
9.03 |
1.40 |
0.17 |
|
2.82 |
5.60 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4.27 |
|
4.27 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
31.57 |
1.51 |
|
2.42 |
6.24 |
21.40 |
|
|
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
21.98 |
|
|
|
20.05 |
0.91 |
|
1.01 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
88.50 |
|
58.29 |
1.46 |
|
0.47 |
3.37 |
24.91 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1.51 |
|
|
1.46 |
|
0.05 |
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
51.39 |
|
|
|
8.80 |
42.59 |
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26.11 |
|
26.11 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.27 |
|
0.27 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1,388.02 |
4.46 |
9.46 |
9.07 |
844.55 |
506.63 |
3.11 |
10.76 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo địa giới hành chính cấp xã |
||||||
Phường Quyết Thắng |
Phường Tân Phong |
Phường Đoàn Kết |
Xã Sùng Phài |
Xã San Thàng |
Phường Quyết Tiến |
Phường Đông Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
274.31 |
10.20 |
62.68 |
6.44 |
21.03 |
56.31 |
32.49 |
85.16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59.88 |
1.14 |
11.16 |
0.81 |
2.33 |
19.96 |
1.46 |
23.02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
118.26 |
5.59 |
33.73 |
2.61 |
8.39 |
21.12 |
11.12 |
35.70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
67.78 |
3.35 |
13.07 |
2.57 |
7.33 |
6.70 |
19.46 |
15.30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.06 |
|
3.38 |
|
1.65 |
1.03 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
21.74 |
0.13 |
1.34 |
0.45 |
0.73 |
7.50 |
0.45 |
11.14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45.91 |
4.82 |
18.33 |
4.84 |
2.94 |
6.14 |
3.17 |
5.66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.39 |
|
|
|
|
0.05 |
|
0.34 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.55 |
0.15 |
2.19 |
|
|
0.01 |
0.16 |
0.04 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22.85 |
3.61 |
9.14 |
3.64 |
1.19 |
1.80 |
1.96 |
1.51 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13.21 |
0.82 |
6.59 |
1.06 |
|
|
0.97 |
3.77 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.55 |
|
|
|
1.33 |
3.22 |
|
|
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.55 |
0.24 |
0.01 |
|
0.22 |
|
0.08 |
0.00 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.14 |
|
|
0.14 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.00 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.31 |
|
0.30 |
|
|
0.01 |
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.06 |
|
|
|
|
1.06 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Quyết Thắng |
Phường Tân Phong |
Phường Đoàn Kết |
Xã Sùng Phài |
Xã San Thàng |
Phường Quyết Tiến |
Phường Đông Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
281.70 |
10.20 |
62.84 |
6.44 |
21.46 |
63.11 |
32.49 |
85.16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
64.84 |
1.14 |
11.16 |
0.81 |
2.39 |
24.86 |
1.46 |
23.02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
119.16 |
5.59 |
33.73 |
2.61 |
8.39 |
22.02 |
11.12 |
35.70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
68.30 |
3.35 |
13.18 |
2.57 |
7.44 |
7.00 |
19.46 |
15.30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6.66 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
22.15 |
0.13 |
1.39 |
0.45 |
0.99 |
7.60 |
0.45 |
11.14 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
9.50 |
|
9.20 |
|
0.30 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9.20 |
|
9.20 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở |
PKO/OCT |
4.35 |
|
1.56 |
1.35 |
0.12 |
0.45 |
0.48 |
0.39 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND
ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Quyết Thắng |
Phường Tân Phong |
Phường Đoàn Kết |
Xã Sùng Phài |
Xã San Thàng |
Phường Quyết Tiến |
Phường Đông Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37.90 |
5.63 |
5.84 |
2.54 |
4.41 |
7.75 |
0.95 |
10.78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6.01 |
|
|
|
1.78 |
3.83 |
|
0.40 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.25 |
|
|
|
|
|
0.05 |
0.20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3.62 |
1.37 |
1.53 |
0.16 |
|
|
|
0.56 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.60 |
|
|
|
|
0.60 |
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10.97 |
1.30 |
1.46 |
0.46 |
2.27 |
2.82 |
0.20 |
2.46 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.86 |
|
|
|
0.36 |
0.50 |
|
|
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12.82 |
2.96 |
1.48 |
1.47 |
|
|
|
6.91 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.15 |
|
|
0.45 |
|
|
0.70 |
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.14 |
|
0.14 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1.48 |
|
1.23 |
|
|
|
|
0.25 |
Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 1152/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Hà Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 31/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
Chưa có Video