ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;
Căn cứ các Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 13/04/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Chương;
Căn cứ các Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số 502/QĐ-UBND ngày 31/8/2023, số 554/QĐ-UBND ngày 25/9/2023, số 668/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Chương.
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1940/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Thị trấn Thanh Chương |
Xã Cát Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6)+.. |
(5) |
(6) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97 601,89 |
369,54 |
1 199,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10 029,88 |
46,95 |
340,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7 281,97 |
40,64 |
306,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6 609.93 |
31,01 |
236,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16 025,94 |
170,00 |
190,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20 005,83 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
43 969,62 |
114,02 |
408,11 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
15 698,62 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
932,84 |
7,55 |
23,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,85 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13 008,03 |
280,54 |
411,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
381,86 |
0,42 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
377,35 |
3,06 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,20 |
3,34 |
0,23 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
130,99 |
36,72 |
0,26 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20,81 |
|
2,76 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
58,26 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6 372,81 |
122,27 |
185,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3 714,38 |
65,10 |
127,76 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1 148,51 |
8,75 |
21,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,66 |
4,01 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,14 |
2,85 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
140,06 |
17,23 |
4,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
130,13 |
2,78 |
4,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,93 |
0,38 |
0,43 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,02 |
0,41 |
0,02 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,15 |
|
0,14 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,01 |
0,04 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,63 |
0,37 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1 161,66 |
19,24 |
25,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
15,53 |
1,11 |
0,69 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
53,37 |
1,67 |
1,40 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,76 |
1,68 |
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2 179,55 |
|
75,39 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,10 |
77,10 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,78 |
7,44 |
0,43 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,19 |
0,42 |
0,42 |
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.19 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
76,61 |
1,47 |
4,23 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3 123,86 |
20,65 |
141,13 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
79,53 |
4,30 |
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2 082,96 |
3,82 |
40,55 |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Đại Đồng |
Xã Đồng Văn |
Xã Hạnh Lâm |
Xã Ngọc Lâm |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Phong Thịnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Chi |
Xã Thanh Dương |
|
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
NNP |
997,90 |
476,62 |
9 231,10 |
8 400,35 |
1 714,35 |
882,92 |
3 387,45 |
571,41 |
638,36 |
LUA |
597,62 |
245,34 |
140,36 |
96,59 |
407,60 |
248,45 |
311,67 |
206,88 |
208,97 |
LUC |
597,62 |
245,34 |
109,03 |
88,57 |
235,45 |
111,35 |
302,21 |
206,88 |
208,97 |
HNK |
186,39 |
155,09 |
193,37 |
44,20 |
202,63 |
170,17 |
68,39 |
118,31 |
186,29 |
CLN |
164,58 |
71,11 |
531,57 |
2 035,29 |
251,75 |
266,90 |
386,20 |
156,35 |
150,25 |
RPH |
|
|
4 595,54 |
3 142,59 |
|
|
276,15 |
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
31,93 |
|
3 741,27 |
3 059,74 |
840,98 |
187,37 |
2 315,24 |
84,31 |
87,70 |
RSN |
|
|
1 645,05 |
1 865,89 |
|
|
1 056,06 |
|
|
NTS |
17,39 |
5,08 |
29,00 |
21,94 |
11,39 |
10,04 |
29,80 |
5,28 |
5,15 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
PNN |
541,12 |
313,09 |
595,23 |
380,65 |
417,48 |
333,63 |
354,08 |
288,87 |
206,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
16,14 |
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
204,28 |
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
2,85 |
0,73 |
0,34 |
|
1,18 |
0,49 |
0,75 |
0,53 |
0,57 |
SKC |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
2,27 |
|
|
|
0,39 |
|
|
2,20 |
|
DHT |
266,03 |
109,19 |
134,37 |
144,67 |
193,01 |
183,77 |
217,63 |
106,83 |
93,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
160,20 |
57,50 |
85,17 |
112,70 |
138,97 |
103,82 |
100,13 |
69,10 |
69,93 |
DTL |
39,97 |
19,71 |
22,57 |
4,98 |
9,52 |
15,20 |
75,49 |
5,80 |
5,19 |
DVH |
|
|
0,01 |
0,10 |
|
0,57 |
0,02 |
0,45 |
0,07 |
DYT |
0,65 |
0,34 |
0,15 |
0,18 |
0,13 |
0,28 |
0,17 |
0,53 |
0,20 |
DGD |
5,81 |
2,57 |
2,63 |
3,71 |
3,15 |
5,26 |
2,03 |
2,64 |
4,01 |
DTT |
10,73 |
4,14 |
6,37 |
1,70 |
0,82 |
5,14 |
3,62 |
3,12 |
1,67 |
DNL |
0,31 |
0,07 |
0,13 |
0,04 |
0,18 |
0,10 |
0,05 |
0,23 |
0,06 |
DBV |
0,14 |
|
0,02 |
0,07 |
0,04 |
0,07 |
0,02 |
0,02 |
0,09 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
0,41 |
|
|
|
|
0,12 |
|
DRA |
2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
TON |
|
0,01 |
|
|
|
1,52 |
0,14 |
|
|
NTD |
45,29 |
24,68 |
16,25 |
21,19 |
39,61 |
51,35 |
35,52 |
24,25 |
11,08 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
0,85 |
0,17 |
0,66 |
|
0,59 |
0,46 |
0,44 |
0,57 |
0,51 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
2,54 |
0,83 |
1,64 |
1,14 |
0,88 |
1,25 |
1,67 |
4,04 |
1,07 |
DKV |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
118,97 |
69,38 |
56,60 |
44,59 |
57,61 |
78,16 |
50,05 |
53,23 |
60,87 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,92 |
0,62 |
0,27 |
1,22 |
0,36 |
0,32 |
0,45 |
1,33 |
0,30 |
DTS |
|
0,15 |
0,24 |
|
0,11 |
0,04 |
|
|
0,19 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
7,10 |
5,55 |
1,38 |
3,48 |
2,07 |
0,79 |
1,00 |
1,04 |
0,94 |
SON |
137,18 |
124,85 |
196,10 |
169,22 |
151,56 |
68,80 |
77,95 |
119,67 |
49,36 |
MNC |
2,94 |
1,80 |
|
|
10,31 |
|
4,59 |
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
48,63 |
8,88 |
504,44 |
110,47 |
139,06 |
9,87 |
43,49 |
8,66 |
17,66 |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Đồng |
Xã Thanh Đức |
Xã Thanh Giang |
Xã Thanh Hà |
Xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hương |
Xã Thanh Khai |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Lâm |
|
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
NNP |
376,84 |
16 578,86 |
330,16 |
3 804,07 |
829,88 |
2 903,02 |
397,66 |
668,77 |
3 033,49 |
LUA |
153,03 |
307,47 |
167,08 |
336,65 |
154,64 |
201,88 |
162,35 |
221,38 |
447,54 |
LUC |
153,03 |
51,74 |
127,13 |
84,68 |
154,56 |
134,12 |
162,35 |
220,71 |
83,86 |
HNK |
79,51 |
240,06 |
113,77 |
151,03 |
112,84 |
189,62 |
72,88 |
170,04 |
429,34 |
CLN |
71,62 |
1 929,44 |
44,71 |
365,10 |
172,90 |
616,20 |
46,22 |
162,59 |
556,21 |
RPH |
|
4 845,07 |
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
60,86 |
9 081,84 |
|
2 926,93 |
375,72 |
1 860,24 |
113,86 |
104,00 |
1 578,68 |
RSN |
|
4 610,20 |
|
1 001,77 |
4,92 |
487,49 |
|
|
|
NTS |
11,82 |
174,97 |
4,61 |
24,36 |
13,74 |
35,08 |
2,35 |
8,97 |
20,52 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1,80 |
1,22 |
PNN |
170,76 |
472,25 |
196,32 |
360,00 |
173,12 |
327,89 |
199,76 |
200,73 |
544,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
2,24 |
|
|
81,89 |
CAN |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
0,30 |
2,26 |
0,45 |
0,25 |
0,06 |
0,12 |
0,14 |
|
0,08 |
SKC |
|
5,49 |
0,20 |
|
|
7,06 |
0,19 |
4,90 |
0,15 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
11,39 |
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
12,99 |
|
0,24 |
DHT |
95,45 |
249,61 |
60,21 |
194,87 |
107,63 |
159,20 |
72,66 |
123,95 |
300,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
56,99 |
196,64 |
32,92 |
92,43 |
71,18 |
105,59 |
45,28 |
73,45 |
154,42 |
DTL |
11,88 |
20,15 |
4,19 |
41,45 |
4,51 |
16.60 |
9,89 |
17,36 |
56,47 |
DVH |
1,37 |
0,08 |
0,11 |
|
0,06 |
0,17 |
0,04 |
0,25 |
|
DYT |
0,25 |
0,78 |
0,13 |
0,12 |
0,19 |
0,24 |
0,15 |
0,12 |
0,25 |
DGD |
2,91 |
4,64 |
3,38 |
2,66 |
2,61 |
3,79 |
1,32 |
2,47 |
4,07 |
DTT |
2,75 |
4,41 |
1,23 |
4,77 |
2,84 |
2,36 |
1,65 |
2,92 |
4,31 |
DNL |
0,04 |
0,12 |
0,04 |
0,13 |
0,02 |
0,21 |
0,02 |
0,23 |
0,11 |
DBV |
0,01 |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2,54 |
|
DRA |
1,00 |
|
0,44 |
|
0,35 |
|
0,22 |
0,22 |
|
TON |
0,16 |
|
0,33 |
|
1,65 |
|
|
2,41 |
|
NTD |
17,20 |
22,75 |
16,93 |
53,03 |
24,20 |
29,82 |
13,84 |
21,60 |
80,47 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
0,89 |
|
0,47 |
0,27 |
|
0,37 |
0,21 |
0,36 |
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
0,26 |
3,19 |
0,43 |
1,87 |
0,68 |
2,04 |
0,83 |
1,55 |
1,71 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
41,78 |
66,87 |
30,92 |
66,61 |
35,59 |
66,46 |
28,52 |
55,48 |
48,37 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,36 |
0,53 |
0,32 |
0,30 |
0,28 |
0,45 |
0,32 |
0,65 |
0,45 |
DTS |
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
2,32 |
0,07 |
1,96 |
2,79 |
0,15 |
1,14 |
1,57 |
0,08 |
4,01 |
SON |
30,17 |
144,02 |
94,97 |
93,29 |
28,71 |
87,89 |
70,91 |
14,12 |
107,37 |
MNC |
|
0,07 |
6,84 |
|
0,02 |
|
0,24 |
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
6,59 |
74,83 |
5,60 |
53,02 |
20,45 |
31,06 |
3,05 |
7,74 |
67,10 |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Liên |
Xã Thanh Lĩnh |
Xã Thanh Long |
Xã Thanh Lương |
Xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mỹ |
Xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Nho |
Xã Thanh Phong |
|
(3) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
NNP |
1 335,98 |
442,46 |
537,75 |
694,47 |
3 982,38 |
2 292,70 |
1 458,02 |
1 733,71 |
964,76 |
LUA |
366,26 |
144,57 |
225,18 |
207,24 |
451,45 |
257,22 |
334,81 |
209,14 |
354,84 |
LUC |
295,94 |
143,55 |
218,60 |
205,04 |
423,29 |
193,09 |
249,47 |
209,08 |
272,10 |
HNK |
136,65 |
93,36 |
118,86 |
149,99 |
199,00 |
200,90 |
237,31 |
119,28 |
174,60 |
CLN |
188,24 |
90,21 |
106,99 |
122,84 |
990,94 |
502,81 |
258,92 |
297,03 |
224,64 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
609,15 |
102,67 |
78,79 |
197,48 |
2 269,28 |
1 281,68 |
575,08 |
1 086,76 |
198,96 |
RSN |
149,69 |
|
|
|
825,06 |
449,62 |
|
|
|
NTS |
24,97 |
11,66 |
7,93 |
13,08 |
71,72 |
50,10 |
43,99 |
21,51 |
11,72 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
10,70 |
|
|
3,84 |
|
|
7,93 |
|
|
PNN |
300,85 |
315,59 |
180,36 |
191,48 |
478,09 |
482,44 |
379,36 |
251,68 |
556,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
2,50 |
|
|
|
|
32,71 |
|
238,83 |
CAN |
|
|
|
|
|
169,06 |
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
0,80 |
0,57 |
|
0,25 |
|
0,76 |
0,23 |
0,16 |
0,63 |
SKC |
4,30 |
0,15 |
0,16 |
0,28 |
5,52 |
|
|
|
5,09 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
0,04 |
|
|
8,16 |
|
|
9,32 |
|
4,50 |
DHT |
181,24 |
113,86 |
88,41 |
95,50 |
361,78 |
162,32 |
220,59 |
180,65 |
204,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
92,28 |
73,49 |
52,66 |
62,72 |
143,10 |
103,14 |
148,02 |
110,74 |
127,43 |
DTL |
44,45 |
12,14 |
10,54 |
5,73 |
154,22 |
29,88 |
34,42 |
14,64 |
16,02 |
DVH |
0,17 |
0,53 |
0,03 |
0,03 |
|
0,21 |
0,51 |
0,12 |
|
DYT |
0,89 |
0,33 |
0,31 |
0,24 |
0,39 |
0,16 |
0,43 |
0,22 |
0,22 |
DGD |
5,83 |
2,21 |
2,85 |
2,24 |
5,00 |
3,35 |
3,41 |
2,38 |
2,38 |
DTT |
4,97 |
3,39 |
1,01 |
2,78 |
3,94 |
5,04 |
4,98 |
3,34 |
3,61 |
DNL |
0,13 |
0,81 |
0,04 |
0,15 |
0,14 |
0,14 |
0,63 |
0,12 |
0,11 |
DBV |
0,06 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07 |
DRA |
|
0,48 |
|
0,42 |
0,47 |
0,50 |
0,87 |
|
4,69 |
TON |
0,09 |
0,05 |
|
|
|
|
0,25 |
0,11 |
1,02 |
NTD |
31,90 |
19,86 |
20,69 |
20,88 |
53,73 |
19,43 |
26,35 |
48,62 |
47,03 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
0,47 |
0,56 |
0,26 |
0,29 |
0,77 |
0,42 |
0,70 |
0,34 |
0,44 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
1,63 |
1,20 |
0,68 |
0,48 |
1,61 |
2,37 |
1,68 |
1,06 |
1,66 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
60,78 |
70,81 |
43,92 |
54,65 |
62,74 |
78,29 |
54,50 |
52,79 |
69,21 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,79 |
0,73 |
0,41 |
0,72 |
0,46 |
0,36 |
0,62 |
0,55 |
0,41 |
DTS |
|
3,14 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
1,76 |
1,86 |
0,42 |
1,32 |
1,93 |
0,73 |
5,66 |
0,27 |
4,79 |
SON |
49,50 |
120,41 |
46,34 |
29,00 |
44,00 |
67,53 |
54,07 |
16,20 |
27,42 |
MNC |
|
0,34 |
|
1,14 |
0,03 |
1,02 |
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
20,56 |
19,14 |
23,19 |
4,48 |
17,31 |
12,72 |
47,83 |
41,61 |
9,36 |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Tiên |
Xã Thanh Tùng |
Xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Yên |
Xã Võ Liệt |
Xã Xuân Tường |
|
(3) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
NNP |
6 944,99 |
1 532,26 |
10 870,88 |
621,36 |
1 666,27 |
3 499,45 |
341,82 |
1 215,78 |
674,77 |
LUA |
125,59 |
288,50 |
146,86 |
177,29 |
386,05 |
630,44 |
100,77 |
439,34 |
181,78 |
LUC |
124,08 |
221,82 |
135,37 |
177,29 |
3,26 |
63,35 |
100,77 |
439,34 |
181,78 |
HNK |
77,76 |
121,89 |
137,23 |
162,71 |
154,38 |
897,56 |
157,87 |
133,26 |
185,51 |
CLN |
1 690,60 |
566,96 |
1 083,52 |
154,40 |
302,94 |
760,06 |
82,14 |
137,52 |
125,46 |
RPH |
2 138,97 |
|
5 007,51 |
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
2 886,63 |
534,98 |
4 455,38 |
121,22 |
791,45 |
1 145,82 |
|
490,20 |
171,31 |
RSN |
1 526,55 |
3,62 |
2 022,23 |
|
38,42 |
12,05 |
|
|
|
NTS |
24,52 |
19,93 |
39,25 |
5,73 |
31,46 |
65,58 |
1,04 |
15,45 |
10,72 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
0,92 |
|
1,13 |
|
|
|
|
|
|
PNN |
334,92 |
320,16 |
572,73 |
256,80 |
342,82 |
462,17 |
195,29 |
387,30 |
231,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
0,07 |
|
7,07 |
|
|
|
|
|
|
CAN |
0,43 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
0,31 |
4,49 |
2,69 |
|
|
|
2,45 |
0,18 |
SKC |
|
0,08 |
34,81 |
5,19 |
16,97 |
1,62 |
0,24 |
|
1,21 |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
6,66 |
|
SKX |
|
|
5,44 |
2,80 |
|
|
|
9,72 |
0,20 |
DHT |
141,64 |
181,18 |
261,21 |
102,24 |
233,23 |
333,00 |
63,62 |
226,79 |
101,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
106,19 |
97,04 |
153,20 |
68,00 |
110,85 |
139,35 |
30,45 |
110,34 |
66,12 |
DTL |
16,55 |
35,70 |
80,91 |
12,38 |
63,58 |
108,97 |
12,36 |
74,01 |
10,72 |
DVH |
|
0,04 |
0,06 |
0,06 |
0,22 |
0,14 |
|
0,09 |
0,10 |
DYT |
0,39 |
0,24 |
0,26 |
0,21 |
0,98 |
0,13 |
0,24 |
0,44 |
0,19 |
DGD |
4,85 |
4,16 |
2,57 |
1,94 |
1,68 |
4,09 |
1,88 |
6,27 |
1,64 |
DTT |
0,42 |
2,97 |
3,56 |
3,61 |
2,17 |
4,05 |
2,78 |
3,79 |
2,19 |
DNL |
0,23 |
0,20 |
0,13 |
0,11 |
0,08 |
0,94 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
DBV |
0,17 |
0,07 |
0,09 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,17 |
0,01 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
0,09 |
0,51 |
2,27 |
|
DRA |
|
|
|
0,22 |
|
|
0,25 |
|
|
TON |
|
|
|
0,22 |
0,88 |
|
0,42 |
|
|
NTD |
12,53 |
40,37 |
19,94 |
15,27 |
52,76 |
74,84 |
14,33 |
29,02 |
20,17 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
0,31 |
0,39 |
0,49 |
0,16 |
|
0,38 |
0,35 |
0,36 |
0,20 |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
1,03 |
0.55 |
1,25 |
0,82 |
0,81 |
2,17 |
0,47 |
1,92 |
1,28 |
DKV |
|
|
|
0,80 |
|
|
|
0,16 |
|
ONT |
41,05 |
50,37 |
59,38 |
66,57 |
54,95 |
70,08 |
42,98 |
92,18 |
48,86 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
0,42 |
0,77 |
4.58 |
2,39 |
0,29 |
0,21 |
0,49 |
0,92 |
1,31 |
DTS |
4,19 |
|
0,82 |
|
|
|
0,12 |
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
0,43 |
1,58 |
0,14 |
0,48 |
2,19 |
6,44 |
0,66 |
2,46 |
0,34 |
SON |
144,16 |
55,37 |
191,53 |
67,83 |
34,08 |
48,66 |
79,69 |
43,79 |
76,36 |
MNC |
1,51 |
29,96 |
1,86 |
4,97 |
0,32 |
|
7,01 |
0,25 |
0,01 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD |
122,62 |
121,23 |
291,00 |
14,94 |
43,66 |
36,58 |
10,21 |
30,37 |
11,17 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Thị trấn Thanh Chương |
Xã Cát Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6) +... |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
60,60 |
17,08 |
0,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
35,01 |
11,35 |
0,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
34,10 |
11,35 |
0,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,31 |
0,77 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,82 |
0,11 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,06 |
4,62 |
0,14 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,41 |
0,23 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,65 |
1,65 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,09 |
1,65 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,46 |
1,45 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,62 |
0,20 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý rác thải |
DRA |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,31 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,21 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Đại Đồng |
Xã Đồng Văn |
Xã Hạnh Lâm |
Xã Ngọc Lâm |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Phong Thịnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Chi |
Xã Thanh Dương |
|
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
NNP |
0,03 |
0,77 |
0,20 |
|
3,52 |
0,85 |
|
3,45 |
0,02 |
LUA |
0,02 |
0,56 |
0,07 |
|
0,01 |
0,64 |
|
1,31 |
0,01 |
LUC |
0,02 |
0,56 |
0,07 |
|
0,01 |
0,64 |
|
1,31 |
0,01 |
HNK |
0,01 |
0,10 |
0,13 |
|
0,32 |
0,21 |
|
1,91 |
0,01 |
CLN |
|
0,11 |
|
|
1,39 |
|
|
0,10 |
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
0,01 |
|
2,82 |
|
|
0,08 |
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
2,35 |
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
1,94 |
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
0,01 |
|
0,25 |
|
|
0,05 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,03 |
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Đồng |
Xã Thanh Đức |
Xã Thanh Giang |
Xã Thanh Hà |
Xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hương |
Xã Thanh Khai |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Lâm |
|
|
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
NNP |
0,95 |
2,40 |
0,91 |
0,09 |
0,78 |
0,21 |
|
0,68 |
1,49 |
LUA |
0,75 |
0,16 |
0,91 |
0,06 |
0,15 |
0,14 |
|
0,27 |
0,91 |
LUC |
0,75 |
0,16 |
0,91 |
0,06 |
0,15 |
0,14 |
|
0,27 |
|
HNK |
0,20 |
2,24 |
0,01 |
0,03 |
0,63 |
0,05 |
|
0,38 |
0,58 |
CLN |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
DGT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
DTL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Liên |
Xã Thanh Lĩnh |
Xã Thanh Long |
Xã Thanh Lương |
Xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mỹ |
Xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Nho |
Xã Thanh Phong |
|
|
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
NNP |
2,13 |
4,55 |
|
0,12 |
0,50 |
0,82 |
1,68 |
0,47 |
0,04 |
LUA |
1,41 |
4,51 |
|
0,06 |
0,50 |
0,09 |
0,18 |
0,06 |
0,03 |
LUC |
1,41 |
4,51 |
|
0,06 |
0,50 |
0,09 |
0,18 |
0,06 |
0,03 |
HNK |
0,72 |
0,04 |
|
0,02 |
|
0,69 |
|
0,41 |
0,01 |
CLN |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Tiên |
Xã Thanh Tùng |
Xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Yên |
Xã Võ Liệt |
Xã Xuân Tường |
|
|
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
NNP |
0,10 |
0,06 |
0,43 |
12,66 |
0,01 |
0,05 |
0,25 |
0,33 |
2,34 |
LUA |
0,07 |
0,04 |
0,08 |
7,56 |
0,01 |
0,04 |
0,25 |
0,33 |
2,10 |
LUC |
0,07 |
0,04 |
0,08 |
7,56 |
0,01 |
0,035 |
0,25 |
0,33 |
2,1 |
HNK |
0,03 |
|
0,35 |
5,10 |
0,003 |
0,01 |
|
|
0,24 |
CLN |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo Đơn vị hành chính |
|
Thị trấn Thanh Chương |
Xã Cát Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
109,20 |
13,50 |
0,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
35,35 |
11,70 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
34,44 |
11,70 |
0^9 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,82 |
0,56 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,18 |
1,01 |
0,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
35,44 |
|
0,14 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,41 |
0,23 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,56 |
0,49 |
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Đại Đồng |
Xã Đồng Văn |
Xã Hạnh Lâm |
Xã Ngọc Lâm |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Phong Thịnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Chi |
Xã Thanh Dương |
|
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
NNP/PNN |
2,67 |
1,03 |
0,30 |
|
4,30 |
0,94 |
0,21 |
3,90 |
0,16 |
LUA/PNN |
0,02 |
0,56 |
0,07 |
|
0,01 |
0,64 |
|
1,31 |
0,01 |
LUC/PNN |
0,02 |
0,56 |
0,07 |
|
0,01 |
0,64 |
|
1,31 |
0,01 |
HNK/PNN |
2,05 |
0,10 |
0,13 |
|
0,80 |
0,21 |
|
1,91 |
0,01 |
CLN/PNN |
0,60 |
0,37 |
0,10 |
|
1,69 |
0,09 |
0,21 |
0,55 |
0,14 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Đồng |
Xã Thanh Đức |
Xã Thanh Giang |
Xã Thanh Hà |
Xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hương |
Xã Thanh Khai |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Lâm |
|
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
NNP/PNN |
1,04 |
2,85 |
1,22 |
0,69 |
1,14 |
1,11 |
11,93 |
1,19 |
1,94 |
LUA/PNN |
0,75 |
0,16 |
0,91 |
0,06 |
0,15 |
0,14 |
|
0,27 |
0,91 |
LUC/PNN |
0,75 |
0,16 |
0,91 |
0,06 |
0,15 |
0,14 |
|
0,27 |
|
HNK/PNN |
0,20 |
2,24 |
0,12 |
0,03 |
0,63 |
0,05 |
|
0,38 |
0,58 |
CLN/PNN |
0,09 |
0,45 |
0,20 |
0,60 |
0,36 |
0,92 |
0,54 |
0,54 |
0,45 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
11,39 |
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Liên |
Xã Thanh Lĩnh |
Xã Thanh Long |
Xã Thanh Lương |
Xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mỹ |
Xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Nho |
Xã Thanh Phong |
|
(3) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
NNP/PNN |
2,31 |
5,35 |
0,65 |
0,30 |
0,95 |
1,02 |
2,18 |
0,68 |
0,46 |
LUA/PNN |
1,41 |
4,51 |
|
0,06 |
0,50 |
0,09 |
0,18 |
0,06 |
0,03 |
LUC/PNN |
1,41 |
4,51 |
|
0,06 |
0,50 |
0,09 |
0,18 |
0,06 |
0,03 |
HNK/PNN |
0,72 |
0,04 |
|
0,02 |
|
0,69 |
0,00 |
0,41 |
0,01 |
CLN/PNN |
0,18 |
0,80 |
0,65 |
0,22 |
0,45 |
0,20 |
0,50 |
0,21 |
0,42 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Tiên |
Xã Thanh Tùng |
Xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Yên |
Xã Võ Liệt |
Xã Xuân Tường |
|
(3) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
NNP/PNN |
0,30 |
0,51 |
4,88 |
15,14 |
10,46 |
1,06 |
0,35 |
7,89 |
3,79 |
LUA/PNN |
0,07 |
0,04 |
0,08 |
7,56 |
0,01 |
0,04 |
0,25 |
0,33 |
2,10 |
LUC/PNN |
0,07 |
0,04 |
0,08 |
7,56 |
0,01 |
0,04 |
0,25 |
0,33 |
2,10 |
HNK/PNN |
0,03 |
|
0,35 |
6,98 |
0,00 |
0,01 |
|
|
1,45 |
CLN/PNN |
0,20 |
0,47 |
0,50 |
0,60 |
0,45 |
1,01 |
0,10 |
0,90 |
0,24 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
3,95 |
|
10,00 |
|
|
6,66 |
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Thị trấn Thanh Chương |
Xã Cát Văn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+... |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,62 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,55 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,66 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,17 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,06 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,43 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,41 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Đại Đồng |
Xã Đồng Văn |
Xã Hạnh Lâm |
Xã Ngọc Lâm |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Phong Thịnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Chi |
Xã Thanh Dương |
|
(3) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Đồng |
Xã Thanh Đức |
Xã Thanh Giang |
Xã Thanh Hà |
Xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hương |
Xã Thanh Khai |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Lâm |
|
(3) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,11 |
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Liên |
Xã Thanh Lĩnh |
Xã Thanh Long |
Xã Thanh Lương |
Xã Thanh Mai |
Xã Thanh Mỹ |
Xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Nho |
Xã Thanh Phong |
|
|
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
0,35 |
|
|
|
0,13 |
|
|
0,43 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Thịnh |
Xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Tiên |
Xã Thanh Tùng |
Xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Yên |
Xã Võ Liệt |
Xã Xuân Tường |
|
|
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
(39) |
(40) |
(41) |
(42) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục danh mục hủy 24 công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích 1.247,24 ha. (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH CHƯƠNG KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
1 |
Dự án đường dây 220 KV Tương Dương- Đô Lương |
Cát Văn |
0,26 |
2 |
Dự án đường dây ĐZ 220kV Tương Dương - Đô Lương |
Cát Văn |
0,91 |
3 |
Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp xã Thanh Khai (Cồn Tượng) |
Thanh Khai |
7,67 |
4 |
Dự án trồng cây cao su |
Thanh Đức |
1200 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng chợ trung tâm xã Thanh Chi |
Thanh Chi |
0,85 |
6 |
Mở rộng khuôn viên chùa Giai tại xã Thanh Khai |
Thanh Khai |
0,13 |
7 |
Nâng cấp tuyến đường từ Đền Tiên đi trường Mầm non xã Võ Liệt |
Võ Liệt |
0,50 |
8 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL46C đến trung tâm xã Thanh Liên |
Thanh Liên |
0,65 |
9 |
Công trình đường từ tỉnh lộ 533B đi Trường THCS Tôn Quang Phiệt |
TT Thanh Chương |
0,10 |
10 |
Mở rộng trường mầm non xã Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
0,33 |
11 |
Xây dựng Trường mầm non cụm 2 xã Thanh Ngọc (gđ2) |
Thanh Ngọc |
0,42 |
12 |
Mở rộng Trường THCS Thanh Tiên |
Thanh Tiên |
0,90 |
13 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Thanh Tiên |
Thanh Tiên |
0,56 |
14 |
Trường mầm non xã Thanh Lâm (cơ sở 1, cơ sở 2) |
Thanh Lâm |
0,95 |
15 |
Xây dựng Trường tiểu học và THCS Thanh Chi |
Thanh Chi |
2,00 |
16 |
Quy hoạch di tích lịch sử văn hóa đền Bà Chúa |
Thanh Đồng |
0,60 |
17 |
Mở rộng khu xử lý rác thải tập trung tại xã Thanh Tiên |
Thanh Tiên |
0,19 |
18 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Ngũ Cẩm |
Thanh Xuân |
0,71 |
19 |
Quy hoạch mỏ cát sỏi bãi sông Lam |
Thanh Tiên và Đại Đồng |
8,10 |
20 |
Khu vực đấu giá mỏ đất san lấp xã Thanh Lâm (đợt 2) |
Thanh Lâm |
3,78 |
21 |
Khu vực đấu giá mỏ sét xã Thanh Phong (đợt 2) |
Thanh Phong |
8,37 |
22 |
Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp Rú Voi |
Thanh Ngọc |
3,58 |
23 |
Nghĩa trang nhân dân Thị trấn Thanh Chương |
TT Thanh Chương |
4,62 |
24 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Thanh Chi huyện Thanh Chương |
Thanh Chi |
1,06 |
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 114/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 08/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Chưa có Video