ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh cao Bằng năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Thạch An và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THẠCH AN - TỈNH CAO BẰNG |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dung đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Đông Khê |
X. Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
X. Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65.619,25 |
1.425,81 |
5.666,02 |
5.027,56 |
8.635,82 |
1.809,18 |
6.842,76 |
2.413,82 |
2.076,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.453,78 |
167,57 |
163,37 |
215,10 |
158,02 |
81,28 |
170,77 |
91,83 |
146,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
277,86 |
|
25,52 |
|
85,92 |
|
25,86 |
22,65 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.665,21 |
97,70 |
89,73 |
269,61 |
63,94 |
120,28 |
62,27 |
160,91 |
382,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
989,93 |
31,30 |
77,17 |
144,51 |
34,91 |
25,56 |
84,34 |
32,04 |
52,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55.830,48 |
652,32 |
5.283,10 |
4.373,31 |
8.325,58 |
1.217,28 |
6.360,61 |
2.096,35 |
1.282,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.243,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.327,26 |
466,37 |
47,48 |
21,49 |
43,61 |
356,67 |
157,72 |
28,89 |
208,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
102,32 |
10,55 |
5,16 |
3,54 |
2,77 |
8,11 |
7,05 |
3,80 |
3,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.180,10 |
170,10 |
193,40 |
168,16 |
174,29 |
54,63 |
128,30 |
97,62 |
125,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
55,85 |
11,42 |
4,35 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,40 |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,08 |
0,93 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,32 |
0,05 |
|
0,75 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,32 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.188,84 |
82,84 |
73,47 |
91,88 |
40,73 |
37,83 |
63,64 |
74,21 |
92,88 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,48 |
4,09 |
|
|
2,77 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300,44 |
|
20,92 |
34,46 |
19,40 |
7,91 |
18,87 |
13,99 |
22,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,47 |
39,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,89 |
3,75 |
0,18 |
0,16 |
0,75 |
0,36 |
0,34 |
0,38 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,18 |
14,54 |
2,66 |
1,60 |
0,14 |
1,72 |
0,88 |
0,28 |
5,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,01 |
|
0,21 |
0,76 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,33 |
0,40 |
0,10 |
0,27 |
0,01 |
0,12 |
0,23 |
0,10 |
1,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,66 |
0,27 |
|
0,09 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,88 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,10 |
8,59 |
91,50 |
37,92 |
100,41 |
6,26 |
44,32 |
8,60 |
2,17 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,69 |
0,35 |
|
0,09 |
|
0,41 |
|
|
0,09 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.298,25 |
22,30 |
280,02 |
152,42 |
51,39 |
95,94 |
110,67 |
19,42 |
38,45 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.618,21 |
1.618,21 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
X. Quang Trọng |
X. Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
X. Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65.619,25 |
3.617,40 |
8306,37 |
7.256,44 |
2.898,67 |
2.902,73 |
2.049,62 |
1.532,41 |
3.158,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.453,78 |
99,64 |
129,47 |
226,78 |
253,81 |
146,73 |
108,37 |
149,81 |
144,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
277,86 |
22,09 |
|
|
48,15 |
|
47,19 |
0,48 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.665,21 |
90,69 |
101,30 |
153,76 |
353,38 |
307,62 |
194,12 |
48,58 |
168,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
989,93 |
18,32 |
28,59 |
42,59 |
29,28 |
250,08 |
33,85 |
36,68 |
68,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
55.830,48 |
3.362,16 |
8.004,19 |
6.823,70 |
1.742,36 |
798,71 |
1.603,71 |
1.198,72 |
2.705,79 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.243,27 |
|
|
|
|
1.243,27 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.327,26 |
42,84 |
38,26 |
1,00 |
503,36 |
141,86 |
107,56 |
95,83 |
65,42 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
102,32 |
3,75 |
4,56 |
8,61 |
16,48 |
14,46 |
2,02 |
2,78 |
5,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.180,10 |
85,68 |
139,02 |
185,69 |
222,45 |
172,30 |
87,28 |
52,17 |
123,63 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
55,85 |
|
|
5,00 |
24,43 |
10,65 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
15,32 |
|
0,29 |
|
3,28 |
2,19 |
|
0,14 |
8,61 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,32 |
|
13,32 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.188,84 |
63,38 |
66,53 |
103,19 |
137,51 |
109,13 |
65,93 |
24,29 |
61,41 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,48 |
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300,44 |
13,48 |
19,75 |
20,02 |
42,38 |
24,19 |
10,05 |
10,51 |
21,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,89 |
0,62 |
0,13 |
0,61 |
0,41 |
0,28 |
0,34 |
0,22 |
0,14 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,18 |
0,15 |
0,27 |
0,23 |
5,03 |
4,49 |
1,01 |
4,28 |
3,67 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,01 |
0,16 |
|
|
0,96 |
0,08 |
|
|
2,84 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,33 |
0,15 |
0,05 |
0,07 |
0,21 |
0,13 |
0,15 |
0,14 |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,66 |
|
0,22 |
|
0,34 |
0,15 |
0,23 |
0,10 |
0,23 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,10 |
7,73 |
38,47 |
56,56 |
5,20 |
20,38 |
9,23 |
5,80 |
24,95 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,69 |
|
|
0,01 |
1,73 |
|
0,33 |
6,69 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.298,25 |
88,06 |
32,46 |
131,13 |
117,39 |
52,99 |
16,79 |
35,19 |
53,64 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.618,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN THẠCH AN |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT. Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
114,10 |
12,93 |
7,04 |
0,62 |
15,94 |
3,99 |
10,04 |
5,98 |
2,48 |
6,56 |
22,23 |
14,13 |
3,48 |
4,04 |
1,69 |
0,90 |
2,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,67 |
1,16 |
0,15 |
0,19 |
0,11 |
0,27 |
0,63 |
0,56 |
0,35 |
0,74 |
0,56 |
0,340 |
1,19 |
0,69 |
0,29 |
0,25 |
0,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
8,90 |
1,11 |
0,66 |
0,06 |
0,05 |
0,49 |
0,42 |
0,06 |
0,38 |
0,61 |
0,18 |
2,13 |
0,45 |
1,58 |
0,37 |
0,11 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,51 |
|
0,06 |
|
|
|
1,03 |
0,11 |
0,12 |
0,17 |
0,58 |
0,30 |
|
|
|
|
0,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
91,65 |
10,66 |
6,17 |
0,37 |
15,78 |
3,23 |
7,36 |
5,25 |
1,40 |
4,39 |
20,91 |
10,35 |
1,64 |
1,60 |
1,03 |
0,54 |
0,97 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,36 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
0,23 |
0,65 |
|
1,01 |
0,20 |
0,17 |
|
|
0,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37,00 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
31,85 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,85 |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,15 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN THẠCH AN - TỈNH CAO BẰNG |
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108,53 |
11,83 |
6,83 |
0,41 |
15,73 |
3,81 |
9,85 |
5,78 |
2,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,53 |
1,02 |
0,09 |
0,12 |
0,04 |
0,22 |
0,58 |
0,50 |
0,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,99 |
0,15 |
0,66 |
0,06 |
0,05 |
0,49 |
0,42 |
0,06 |
0,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,49 |
|
0,06 |
|
|
|
1,04 |
0,11 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
88,15 |
10,66 |
6,02 |
0,23 |
15,64 |
3,10 |
7,21 |
5,11 |
1,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,36 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
0,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108,53 |
6,36 |
21,72 |
13,92 |
3,27 |
2,71 |
1,49 |
0,69 |
1,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,53 |
0,68 |
0,56 |
0,270 |
1,12 |
0,52 |
0,22 |
0,18 |
0,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,99 |
0,61 |
0,23 |
2,13 |
0,45 |
1,58 |
0,37 |
0,11 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,49 |
0,17 |
0,55 |
0,30 |
|
|
|
|
0,14 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
88,15 |
4,25 |
20,38 |
10,21 |
1,50 |
0,44 |
0,90 |
0,40 |
0,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,36 |
0,65 |
|
1,01 |
0,20 |
0,17 |
|
|
0,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,14 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,14 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 - HUYỆN THẠCH AN |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Đông Khê |
X. Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
X. Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,40 |
|
0,08 |
|
1,39 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,13 |
|
|
|
0,62 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
X. Quang Trọng |
X. Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lẽ Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,40 |
0,10 |
0,42 |
|
0,25 |
0,16 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,13 |
0,10 |
|
|
0,25 |
0,16 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch An do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: | 114/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 08/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch An do tỉnh Cao Bằng ban hành
Chưa có Video