ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử đất rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023, Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023, Báo cáo số 143/BC-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 204/TTr- STNMT ngày 14 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Thuận Bắc)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Thuận Bắc.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1137 /QĐ-UBND, ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm |
Thị trấn Phú Long |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)… |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
134,348.26 |
100.00 |
1,722.16 |
2,492.78 |
10,414.00 |
6,286.71 |
5,715.93 |
1,782.88 |
8,487.30 |
9,077.08 |
13,867.37 |
5,093.69 |
7,139.82 |
11,446.11 |
11,190.67 |
12,550.17 |
10,939.56 |
12,397.91 |
3,744.10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
123,748.09 |
92.11 |
1,301.05 |
2,081.71 |
9,620.11 |
5,365.43 |
4,894.16 |
1,251.00 |
7,749.00 |
8,923.94 |
12,197.20 |
4,626.45 |
6,214.03 |
11,032.33 |
10,669.38 |
12,223.41 |
10,398.52 |
11,933.29 |
3,267.08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,290.74 |
7.66 |
326.03 |
219.21 |
885.94 |
510.82 |
509.27 |
171.49 |
1,261.51 |
156.95 |
|
885.79 |
1,128.58 |
67.06 |
1,955.72 |
96.34 |
678.37 |
1,286.40 |
151.26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,217.64 |
7.61 |
326.03 |
219.21 |
885.94 |
510.82 |
509.27 |
171.49 |
1,261.51 |
149.27 |
|
885.79 |
1,128.58 |
48.75 |
1,955.72 |
49.23 |
678.37 |
1,286.40 |
151.26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,653.56 |
7.93 |
53.66 |
123.58 |
2,623.40 |
462.29 |
656.64 |
6.25 |
1,016.75 |
383.19 |
2.01 |
579.88 |
640.57 |
365.80 |
402.36 |
263.83 |
1,655.94 |
1,371.09 |
46.32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38,210.23 |
28.44 |
921.36 |
1,568.08 |
4,030.28 |
2,849.26 |
2,679.82 |
1,056.90 |
3,231.10 |
1,711.17 |
3,116.18 |
3,061.66 |
1,700.69 |
1,239.83 |
1,541.79 |
3,530.92 |
1,566.48 |
1,338.18 |
3,066.53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
39,145.44 |
29.14 |
|
|
1,626.67 |
|
|
|
982.15 |
1,255.72 |
8,948.96 |
|
2,357.28 |
9,082.42 |
1,086.65 |
3,044.38 |
4,875.26 |
5,885.95 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25,199.27 |
18.76 |
|
150.11 |
419.81 |
1,532.07 |
996.29 |
|
1,191.41 |
5,416.90 |
128.94 |
86.93 |
383.75 |
277.21 |
5,682.45 |
5,287.94 |
1,602.54 |
2,042.91 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
22,837.17 |
17.00 |
|
|
391.83 |
1,532.07 |
|
|
|
5,416.90 |
128.94 |
86.93 |
383.75 |
277.21 |
5,682.45 |
5,287.94 |
1,606.24 |
2,042.90 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
54.41 |
0.04 |
|
20.72 |
|
6.72 |
|
16.20 |
|
|
1.11 |
|
|
|
|
|
|
8.76 |
0.90 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
194.43 |
0.14 |
|
|
34.00 |
4.27 |
52.15 |
0.17 |
66.08 |
|
|
12.20 |
3.16 |
|
0.41 |
|
19.93 |
|
2.07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,629.81 |
7.17 |
414.68 |
403.08 |
645.83 |
819.26 |
605.24 |
531.87 |
560.75 |
153.14 |
1,663.79 |
410.12 |
916.19 |
383.19 |
508.45 |
326.75 |
446.75 |
369.19 |
471.51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
387.83 |
0.29 |
|
|
42.26 |
175.96 |
11.69 |
|
2.62 |
|
|
70.41 |
|
|
27.53 |
|
57.37 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11.94 |
0.01 |
1.34 |
0.04 |
|
0.14 |
|
0.10 |
|
|
|
10.21 |
|
|
0.11 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
50.34 |
0.04 |
|
|
|
50.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
143.41 |
0.11 |
4.61 |
0.51 |
7.36 |
0.69 |
3.52 |
114.39 |
2.10 |
0.67 |
1.53 |
1.27 |
1.20 |
0.68 |
0.70 |
1.09 |
1.86 |
0.49 |
0.74 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64.48 |
0.05 |
6.60 |
4.28 |
10.97 |
2.00 |
22.37 |
2.27 |
0.11 |
0.12 |
2.32 |
|
0.40 |
|
|
0.95 |
3.05 |
5.00 |
4.01 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
8.81 |
0.01 |
|
|
|
5.82 |
|
|
|
|
|
2.99 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
411.86 |
0.31 |
|
17.08 |
97.62 |
6.95 |
169.04 |
|
46.96 |
|
|
30.15 |
15.57 |
|
|
|
21.40 |
7.10 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, |
DHT |
4,308.60 |
3.21 |
162.93 |
246.90 |
360.03 |
203.98 |
177.19 |
68.66 |
95.37 |
53.38 |
1,594.90 |
139.59 |
194.20 |
202.83 |
254.53 |
92.98 |
198.98 |
175.40 |
86.74 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,147.37 |
0.85 |
89.64 |
31.10 |
150.18 |
116.36 |
51.40 |
47.84 |
58.25 |
29.09 |
44.21 |
79.68 |
105.71 |
12.62 |
63.89 |
36.45 |
108.81 |
62.31 |
59.81 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
382.60 |
0.28 |
24.07 |
23.38 |
87.51 |
56.75 |
3.47 |
0.15 |
3.84 |
|
1.66 |
33.21 |
53.04 |
3.40 |
16.68 |
4.79 |
52.23 |
17.92 |
0.52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16.97 |
0.01 |
3.35 |
0.49 |
1.89 |
0.70 |
3.25 |
1.33 |
1.24 |
0.05 |
|
0.23 |
0.18 |
|
0.11 |
0.27 |
2.01 |
0.26 |
1.62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7.75 |
0.01 |
2.24 |
0.17 |
0.29 |
0.14 |
0.91 |
0.14 |
0.16 |
0.47 |
0.56 |
1.18 |
0.48 |
0.14 |
0.16 |
0.44 |
0.12 |
0.09 |
0.08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
92.52 |
0.07 |
14.13 |
5.39 |
4.29 |
5.27 |
11.29 |
8.65 |
5.19 |
2.60 |
3.98 |
4.42 |
3.85 |
1.61 |
4.39 |
2.66 |
4.48 |
5.43 |
4.90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23.82 |
0.02 |
2.46 |
1.13 |
3.07 |
0.94 |
|
2.80 |
|
1.70 |
|
2.38 |
1.87 |
|
0.75 |
1.05 |
2.32 |
1.50 |
1.83 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,991.57 |
1.48 |
|
0.08 |
53.98 |
5.60 |
0.97 |
0.08 |
0.73 |
|
1,533.47 |
0.03 |
|
182.13 |
153.60 |
|
|
60.91 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.00 |
0.00 |
0.24 |
|
0.02 |
0.07 |
0.04 |
0.06 |
0.05 |
0.09 |
0.05 |
|
0.15 |
0.08 |
0.02 |
|
0.02 |
|
0.12 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
10.94 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
10.94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19.97 |
0.01 |
|
|
5.00 |
|
2.51 |
0.04 |
|
|
|
|
12.42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
35.65 |
0.03 |
3.02 |
1.24 |
6.42 |
0.60 |
4.29 |
2.73 |
0.83 |
|
8.35 |
0.34 |
0.66 |
|
1.92 |
0.72 |
1.84 |
1.94 |
0.73 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
562.09 |
0.42 |
22.75 |
180.03 |
46.95 |
12.79 |
97.99 |
4.55 |
24.52 |
8.44 |
1.38 |
17.14 |
15.46 |
2.85 |
12.56 |
46.61 |
26.88 |
24.84 |
16.36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
3.38 |
0.00 |
|
|
|
3.38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.35 |
0.00 |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
12.60 |
0.01 |
0.67 |
3.90 |
0.44 |
1.38 |
1.08 |
0.30 |
0.56 |
|
1.23 |
0.98 |
0.37 |
|
0.44 |
|
0.27 |
0.19 |
0.77 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9.38 |
0.01 |
0.79 |
|
|
3.53 |
|
|
|
0.57 |
0.25 |
0.64 |
0.67 |
0.08 |
0.27 |
1.45 |
|
1.14 |
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
30.66 |
0.02 |
2.50 |
0.25 |
|
4.19 |
0.42 |
3.75 |
|
|
|
|
|
1.04 |
|
|
|
18.51 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,481.86 |
1.10 |
|
|
76.68 |
184.50 |
152.09 |
271.15 |
126.88 |
38.91 |
29.48 |
104.40 |
100.08 |
16.51 |
88.11 |
32.83 |
63.43 |
58.00 |
138.81 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
248.06 |
0.18 |
142.23 |
105.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.45 |
0.02 |
4.37 |
0.52 |
2.05 |
0.99 |
1.01 |
0.48 |
0.99 |
1.42 |
0.90 |
1.80 |
1.85 |
0.29 |
0.64 |
0.81 |
1.31 |
0.54 |
0.49 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13.18 |
0.01 |
3.24 |
0.97 |
|
|
5.03 |
|
|
0.36 |
1.20 |
0.42 |
0.23 |
0.13 |
0.79 |
0.33 |
|
0.38 |
0.10 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.35 |
0.00 |
0.26 |
0.19 |
|
0.07 |
|
0.53 |
|
|
|
|
0.34 |
|
0.07 |
|
|
0.14 |
0.76 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,107.05 |
0.82 |
79.37 |
25.10 |
30.37 |
64.63 |
48.17 |
66.86 |
58.21 |
32.19 |
33.03 |
14.87 |
97.51 |
159.75 |
84.89 |
113.32 |
39.10 |
74.06 |
85.63 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,324.57 |
0.99 |
4.23 |
|
18.48 |
115.47 |
14.72 |
2.33 |
227.52 |
25.50 |
0.18 |
33.38 |
504.15 |
1.88 |
50.82 |
82.99 |
60.26 |
28.43 |
154.23 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4.98 |
0.00 |
2.21 |
1.42 |
|
|
|
1.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
970.36 |
0.72 |
6.43 |
7.99 |
148.07 |
102.01 |
216.53 |
|
177.56 |
|
6.38 |
57.12 |
9.60 |
30.59 |
12.85 |
|
94.29 |
95.44 |
5.52 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm |
Thị trấn Phú Long |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
Xã |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
574.76 |
29.79 |
18.98 |
164.77 |
24.80 |
55.38 |
26.09 |
22.26 |
9.23 |
2.16 |
54.04 |
36.30 |
1.25 |
23.09 |
0.66 |
60.50 |
23.61 |
21.86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
256.25 |
18.79 |
17.57 |
23.75 |
20.12 |
25.02 |
20.07 |
17.00 |
|
|
20.22 |
16.20 |
|
16.66 |
|
24.20 |
16.65 |
20.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49.79 |
5.00 |
0.54 |
19.40 |
1.23 |
5.36 |
1.34 |
1.24 |
0.10 |
0.10 |
9.31 |
0.98 |
0.69 |
0.95 |
0.10 |
0.60 |
2.75 |
0.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
252.29 |
6.00 |
0.54 |
118.84 |
3.45 |
24.68 |
2.70 |
3.73 |
6.64 |
2.06 |
24.51 |
15.41 |
0.56 |
5.48 |
0.56 |
31.16 |
4.21 |
1.76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.52 |
|
|
|
|
|
|
0.19 |
2.49 |
|
|
|
|
|
|
0.84 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.60 |
|
|
2.78 |
|
0.32 |
|
0.10 |
|
|
|
3.71 |
|
|
|
3.70 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0.33 |
|
0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1.98 |
|
|
|
|
|
1.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.25 |
|
|
|
|
0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm |
Thị trấn Phú Long |
Xã Hồng Liêm |
Xã Hàm Liêm |
Xã Hàm Đức |
Xã Hàm Thắng |
Xã Hồng Sơn |
Xã Đông Giang |
Xã Đa Mi |
Xã Hàm Chính |
Xã Hàm Trí |
Xã Đông Tiến |
Xã Hàm Phú |
Xã La Dạ |
Xã Thuận Hòa |
Xã Thuận Minh |
Xã Hàm Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
346.71 |
13.79 |
2.98 |
148.72 |
4.80 |
35.38 |
6.09 |
6.26 |
9.23 |
2.16 |
34.04 |
20.30 |
1.25 |
7.09 |
0.66 |
44.50 |
7.61 |
1.86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN/PNN |
28.25 |
2.79 |
1.57 |
7.75 |
0.12 |
5.02 |
0.07 |
1.00 |
|
|
0.22 |
0.20 |
|
0.66 |
|
8.20 |
0.65 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49.74 |
5.00 |
0.54 |
19.35 |
1.23 |
5.36 |
1.34 |
1.24 |
0.10 |
0.10 |
9.31 |
0.98 |
0.69 |
0.95 |
0.10 |
0.60 |
2.75 |
0.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
252.29 |
6.00 |
0.54 |
118.84 |
3.45 |
24.68 |
2.70 |
3.73 |
6.64 |
2.06 |
24.51 |
15.41 |
0.56 |
5.48 |
0.56 |
31.16 |
4.21 |
1.76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3.52 |
|
|
|
|
|
|
0.19 |
2.49 |
|
|
|
|
|
|
0.84 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10.60 |
|
|
2.78 |
|
0.32 |
|
0.10 |
|
|
|
3.71 |
|
|
|
3.70 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0.33 |
|
0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
1.98 |
|
|
|
|
|
1.98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
228.00 |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
16.00 |
|
|
20.00 |
16.00 |
|
16.00 |
|
16.00 |
16.00 |
20.00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
228.00 |
16.00 |
16.00 |
16.00 |
20.00 |
20.00 |
20.00 |
16.00 |
|
|
20.00 |
16.00 |
|
16.00 |
|
16.00 |
16.00 |
20.00 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Thị trấn Ma Lâm |
Thị trấn Phú Long |
Xã Hồng Liêm |
Xã Hàm Liêm |
Xã Hàm Đức |
Xã Hàm Thắng |
Xã Hồng Sơn |
Xã Đông Giang |
Xã Đa Mi |
Xã Hàm Chính |
Xã Hàm Trí |
Xã Đông Tiến |
Xã Hàm Phú |
Xã La Dạ |
Xã Thuận Hòa |
Xã Thuận Minh |
Xã Hàm Hiệp |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33.60 |
|
|
5.00 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.40 |
7.10 |
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.40 |
7.10 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.10 |
|
|
5.00 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5.00 |
|
|
5.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0.10 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1137/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Phan Văn Đăng |
Ngày ban hành: | 16/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1137/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video