ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 05 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂN YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 18/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-TNMT ngày 02/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã An Dương |
Xã Cao Thượng |
Xã Cao Xá |
Xã Đại Hóa |
Xã Hợp Đức |
Xã Lam Cốt |
Xã Lan Giới |
Xã Liên Chung |
Xã Liên Sơn |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Lý |
Xã Ngọc Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.834,11 |
1.113,67 |
686,36 |
1.512,09 |
501,62 |
976,47 |
914,60 |
562,83 |
1.206,94 |
767,17 |
957,44 |
910,60 |
1.392,79 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.801,77 |
861,02 |
501,64 |
1.144,48 |
369,06 |
771,94 |
684,18 |
442,89 |
990,90 |
628,78 |
727,08 |
638,12 |
1.038,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.268,40 |
380,68 |
244,08 |
563,10 |
267,42 |
230,88 |
373,09 |
243,43 |
421,90 |
255,03 |
322,48 |
401,34 |
757,91 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.628,41 |
317,79 |
196,12 |
298,16 |
241,38 |
213,74 |
356,63 |
199,54 |
238,20 |
183,70 |
235,17 |
337,45 |
685,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.078,21 |
41,94 |
32,23 |
99,43 |
18,05 |
105,38 |
51,77 |
9,07 |
126,29 |
20,94 |
18,74 |
38,53 |
43,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.824,73 |
177,11 |
137,45 |
304,25 |
54,62 |
298,04 |
188,64 |
104,13 |
196,55 |
240,67 |
239,71 |
124,22 |
116,37 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.032,35 |
145,89 |
39,96 |
79,08 |
|
29,04 |
24,86 |
40,32 |
155,12 |
74,31 |
11,09 |
14,27 |
10,33 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.554,14 |
113,12 |
47,82 |
95,49 |
27,07 |
108,60 |
44,82 |
41,77 |
91,04 |
37,83 |
123,28 |
59,76 |
110,16 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
43,94 |
2,28 |
|
3,13 |
1,90 |
|
1,00 |
4,17 |
|
|
11,78 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.949,72 |
252,40 |
184,12 |
364,80 |
132,43 |
204,40 |
229,95 |
119,64 |
216,04 |
135,64 |
227,28 |
246,85 |
348,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
65,54 |
33,00 |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2,96 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
104,75 |
|
1,87 |
42,02 |
|
|
|
|
|
|
7,36 |
50,42 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,77 |
|
15,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,68 |
|
|
|
|
0,10 |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
87,83 |
4,65 |
5,82 |
1,88 |
3,69 |
2,08 |
3,75 |
0,17 |
0,92 |
0,98 |
12,49 |
0,25 |
4,21 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,01 |
|
|
14,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.957,65 |
110,27 |
59,98 |
132,46 |
56,80 |
63,15 |
106,00 |
53,05 |
93,49 |
56,79 |
76,65 |
91,55 |
131,42 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,55 |
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
1,04 |
|
1,18 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,27 |
0,02 |
0,42 |
0,02 |
0,02 |
0,42 |
0,25 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,51 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.773,59 |
70,76 |
75,29 |
132,80 |
55,75 |
90,15 |
77,09 |
47,96 |
77,26 |
55,36 |
82,95 |
75,28 |
146,19 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
116,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở Cơ quan |
TSC |
23,21 |
0,53 |
3,08 |
0,21 |
0,57 |
0,47 |
0,68 |
0,18 |
0,37 |
1,36 |
0,34 |
0,63 |
0,60 |
2.14 |
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
176,45 |
11,07 |
6,94 |
9,97 |
6,91 |
3,44 |
9,82 |
3,56 |
3,04 |
6,84 |
6,98 |
8,77 |
13,60 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,29 |
0,66 |
0,88 |
2,55 |
0,30 |
0,55 |
|
0,48 |
|
0,05 |
0,88 |
|
2,98 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
159,69 |
8,47 |
6,14 |
7,22 |
4,04 |
5,66 |
10,43 |
3,32 |
5,63 |
11,47 |
7,12 |
4,16 |
14,86 |
2.17 |
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
31,50 |
|
|
2,18 |
|
1,00 |
|
|
1,07 |
|
|
|
5,90 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,29 |
1,48 |
2,28 |
2,09 |
1,35 |
0,92 |
3,23 |
0,71 |
1,27 |
1,67 |
1,50 |
1,56 |
2,60 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
22,65 |
0,86 |
0,26 |
2,08 |
0,31 |
1,35 |
0,91 |
0,17 |
2,56 |
1,10 |
1,03 |
0,47 |
1,25 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
253,87 |
2,73 |
|
12,16 |
2,40 |
34,30 |
13,33 |
4,68 |
27,45 |
|
25,92 |
13,70 |
20,49 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
52,89 |
3,50 |
3,10 |
1,05 |
0,29 |
0,81 |
1,70 |
5,34 |
2,96 |
|
0,04 |
|
2,84 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,30 |
|
0,12 |
2,10 |
|
|
2,01 |
|
|
|
|
|
0,23 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
82,62 |
0,25 |
0,60 |
2,81 |
0,13 |
0,13 |
0,47 |
0,30 |
|
2,75 |
3,08 |
25,63 |
5,72 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
|
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Ngọc Vân |
Xã Nhã Nam |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
Xã Quang Tiến |
Xã Quế Nham |
Xã Song Vân |
Xã Tân Trung |
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Việt Lập |
Xã Việt Ngọc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.834,11 |
1.080,11 |
427,55 |
1.085,35 |
575,60 |
581,19 |
1.042,99 |
834,77 |
1.007,34 |
257,63 |
131,72 |
1.445,02 |
862,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.801,77 |
841,62 |
311,17 |
869,64 |
436,60 |
433,96 |
707,36 |
641,55 |
819,24 |
91,07 |
76,97 |
1.159,47 |
614,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.268,40 |
511,74 |
194,50 |
321,46 |
274,04 |
304,54 |
436,16 |
378,70 |
417,79 |
46,40 |
48,16 |
499,07 |
374,50 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.628,41 |
479,91 |
156,22 |
145,94 |
271,03 |
280,94 |
315,86 |
356,23 |
315,01 |
37,33 |
36,43 |
372,68 |
357,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.078,21 |
48,58 |
26,51 |
30,63 |
32,91 |
12,86 |
69,54 |
55,32 |
44,83 |
3,32 |
4,97 |
50,92 |
91,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.824,73 |
201,91 |
37,72 |
441,81 |
86,98 |
54,46 |
39,46 |
156,44 |
208,35 |
32,09 |
20,52 |
265,10 |
98,13 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.032,35 |
16,22 |
35,95 |
20,63 |
29,33 |
4,37 |
48,68 |
6,46 |
101,10 |
3,14 |
|
129,47 |
12,73 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.554,14 |
56,78 |
16,49 |
50,85 |
13,34 |
57,73 |
107,49 |
44,63 |
44,17 |
6,12 |
3,32 |
214,91 |
37,55 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
43,94 |
6,39 |
|
4,26 |
|
|
6,03 |
|
3,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.949,72 |
236,51 |
116,38 |
214,96 |
138,86 |
147,23 |
318,20 |
191,28 |
185,20 |
166,48 |
54,73 |
273,91 |
243,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
65,54 |
|
|
7,62 |
|
|
8,33 |
|
|
0,44 |
|
11,02 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
104,75 |
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
9,68 |
|
|
|
|
|
8,74 |
|
|
0,35 |
0,16 |
|
0,08 |
2.6 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
SKC |
87,83 |
7,48 |
0,51 |
0,15 |
3,82 |
1,10 |
4,50 |
0,30 |
2,02 |
3,62 |
6,18 |
4,22 |
13,04 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
14,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.957,65 |
101,90 |
40,19 |
86,80 |
58,30 |
57,71 |
146,56 |
91,61 |
73,70 |
47,24 |
17,00 |
134,75 |
70,28 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,55 |
0,47 |
0,47 |
|
|
0,12 |
|
2,46 |
|
|
|
|
0,28 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,27 |
1,81 |
0,03 |
|
0,03 |
0,07 |
0,27 |
0,03 |
0,03 |
0,43 |
0,73 |
2,26 |
1,78 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.773,59 |
75,70 |
61,23 |
80,55 |
53,42 |
58,09 |
93,23 |
67,68 |
85,09 |
|
|
104,00 |
107,76 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
116,54 |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
90,60 |
23,34 |
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
23,21 |
0,92 |
0,42 |
1,35 |
0,25 |
0,54 |
3,07 |
1,26 |
0,39 |
5,13 |
0,39 |
0,30 |
0,17 |
2.14 |
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
176,45 |
7,73 |
2,30 |
3,68 |
3,65 |
6,36 |
21,81 |
5,01 |
4,90 |
11,65 |
3,68 |
8,98 |
5,76 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,29 |
|
0,06 |
1,05 |
0,60 |
0,51 |
0,02 |
1,19 |
1,57 |
0,68 |
0,11 |
0,17 |
|
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
159,69 |
9,37 |
3,63 |
6,48 |
3,21 |
3,75 |
9,93 |
6,73 |
7,57 |
3,56 |
1,92 |
5,08 |
9,94 |
2.17 |
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
31,50 |
|
|
|
|
|
11,51 |
|
|
|
|
|
9,84 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
41,29 |
2,86 |
1,25 |
1,59 |
1,88 |
0,90 |
0,95 |
1,72 |
2,25 |
2,53 |
0,32 |
2,27 |
2,11 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
22,65 |
2,10 |
1,11 |
1,14 |
0,14 |
0,20 |
0,72 |
0,21 |
2,49 |
0,23 |
0,21 |
0,43 |
1,31 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
253,87 |
21,49 |
2,07 |
8,90 |
10,48 |
14,83 |
8,56 |
11,92 |
3,13 |
|
|
|
15,33 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
52,89 |
3,38 |
0,11 |
14,35 |
3,08 |
3,05 |
|
1,05 |
2,06 |
0,02 |
0,61 |
0,43 |
3,12 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2,73 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
82,62 |
1,98 |
|
0,75 |
0,14 |
|
17,43 |
1,94 |
2,90 |
0,08 |
0,02 |
11,64 |
3,87 |
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã An Dương |
Xã Cao Thượng |
Xã Cao Xá |
Xã Đại Hóa |
Xã Hợp Đức |
Xã Lam Cốt |
Xã Lan Giới |
Xã Liên Chung |
Xã Liên Sơn |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Lý |
Xã Ngọc Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
224,08 |
27,70 |
20,47 |
12,68 |
7,45 |
7,62 |
11,35 |
2,53 |
7,27 |
12,92 |
6,69 |
4,62 |
6,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
175,04 |
4,20 |
19,62 |
12,30 |
7,16 |
6,02 |
9,50 |
2,22 |
6,00 |
11,10 |
5,65 |
4,46 |
5,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
149,44 |
3,30 |
17,07 |
11,50 |
5,61 |
4,70 |
7,20 |
1,22 |
5,35 |
10,50 |
5,30 |
3,85 |
3,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,44 |
0,25 |
0,54 |
0,25 |
0,23 |
0,55 |
0,93 |
0,05 |
0,75 |
1,53 |
0,53 |
0,04 |
0,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,79 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
0,03 |
0,75 |
0,88 |
0,19 |
0,25 |
0,23 |
0,03 |
0,04 |
0,24 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,91 |
23,05 |
0,04 |
0,03 |
|
0,05 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,23 |
0,04 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,90 |
0,15 |
0,23 |
0,05 |
0,03 |
0,25 |
0,03 |
0,02 |
0,25 |
0,03 |
0,25 |
0,04 |
0,06 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
52,20 |
52,20 |
5,25 |
0,18 |
0,17 |
1,03 |
0,21 |
0,18 |
0,16 |
0,19 |
0,20 |
0,18 |
0,17 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,50 |
0,10 |
0,11 |
0,10 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,75 |
0,08 |
0,06 |
0,93 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Ngọc Vân |
Xã Nhã Nam |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
Xã Quang Tiến |
Xã Quế Nham |
Xã Song Vân |
Xã Tân Trung |
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Việt Lập |
Xã Việt Ngọc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
224,08 |
4,59 |
4,45 |
6,56 |
5,36 |
3,36 |
11,43 |
6,11 |
4,02 |
31,11 |
5,84 |
7,51 |
6,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
175,04 |
3,95 |
4,19 |
3,20 |
4,70 |
3,20 |
6,64 |
4,98 |
3,60 |
30,29 |
5,15 |
6,61 |
5,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
149,44 |
3,65 |
3,89 |
2,80 |
4,15 |
1,30 |
4,14 |
3,25 |
3,05 |
29,32 |
5,10 |
6,60 |
3,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,44 |
0,29 |
0,04 |
0,24 |
0,54 |
0,04 |
2,26 |
0,04 |
0,27 |
0,50 |
0,53 |
0,35 |
1,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,79 |
0,29 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,26 |
1,04 |
0,05 |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
26,91 |
0,02 |
0,04 |
3,04 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,05 |
|
|
0,05 |
0,05 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,90 |
0,04 |
0,14 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
2,25 |
0,04 |
0,05 |
0,24 |
0,13 |
0,45 |
0,05 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
52,20 |
52,20 |
52,20 |
0,19 |
0,16 |
0,18 |
0,21 |
0,18 |
0,16 |
0,21 |
0,19 |
0,16 |
0,20 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,50 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,11 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,11 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,75 |
0,08 |
0,06 |
0,08 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã An Dương |
Xã Cao Thượng |
Xã Cao Xá |
Xã Đại Hóa |
Xã Hợp Đức |
Xã Lam Cốt |
Xã Lan Giới |
Xã Liên Chung |
Xã Liên Sơn |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Lý |
Xã Ngọc Thiện |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
200,78 |
26,71 |
19,48 |
11,69 |
6,48 |
6,63 |
10,38 |
1,60 |
6,28 |
11,93 |
5,70 |
3,69 |
5,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
154,60 |
3,35 |
18,77 |
11,45 |
6,31 |
5,17 |
8,65 |
1,37 |
5,15 |
10,25 |
4,80 |
3,61 |
4,44 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
129,00 |
2,45 |
16,22 |
10,65 |
4,76 |
3,85 |
6,35 |
0,37 |
4,50 |
9,65 |
4,45 |
3,00 |
2,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,90 |
0,17 |
0,46 |
0,17 |
0,15 |
0,47 |
0,85 |
0,03 |
0,67 |
1,45 |
0,45 |
0,02 |
0,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,31 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,73 |
0,86 |
0,17 |
0,23 |
0,21 |
0,01 |
0,02 |
0,22 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,55 |
23,03 |
0,02 |
0,01 |
|
0,03 |
0,01 |
0,03 |
|
0,01 |
0,21 |
0,02 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,42 |
0,13 |
0,21 |
0,03 |
0,01 |
0,23 |
0,01 |
|
0,23 |
0,01 |
0,23 |
0,02 |
0,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Ngọc Vân |
Xã Nhã Nam |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
Xã Quang Tiến |
Xã Quế Nham |
Xã Song Vân |
Xã Tân Trung |
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Việt Lập |
Xã Việt Ngọc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
200,78 |
3,60 |
3,52 |
5,57 |
4,37 |
2,43 |
10,44 |
5,20 |
3,05 |
30,14 |
4,87 |
6,52 |
5,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
154,60 |
3,10 |
3,34 |
2,35 |
3,85 |
2,35 |
5,79 |
4,13 |
2,75 |
29,44 |
4,30 |
5,76 |
4,16 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
129,00 |
2,80 |
3,04 |
1,95 |
3,30 |
0,45 |
3,29 |
2,40 |
2,20 |
28,47 |
4,25 |
5,75 |
2,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,90 |
0,21 |
0,02 |
0,16 |
0,46 |
0,02 |
2,18 |
0,02 |
0,21 |
0,42 |
0,45 |
0,27 |
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,31 |
0,27 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,24 |
1,02 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,55 |
|
0,02 |
3,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,01 |
0,03 |
|
|
0,03 |
0,03 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,42 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2,23 |
0,02 |
0,03 |
0,22 |
0,11 |
0,43 |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Tân Yên:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai,
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 113/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 05/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video