ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 05 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1436/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Cam Lộ:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Cam Lộ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ chỉ tiêu các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam An |
Xã Cam Thanh |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Tuyền |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Nghĩa |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
34.420,72 |
1.102,72 |
1.430,36 |
1.324,28 |
2.084,89 |
2.567,51 |
10.329,13 |
4.369,92 |
5.626,23 |
5.585,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.427,22 |
705,63 |
863,86 |
921,66 |
1.719,01 |
1.907,80 |
9.150,18 |
3.409,10 |
5.280,45 |
4.469,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.910,45 |
106,10 |
330,72 |
314,16 |
301,43 |
293,22 |
220,64 |
47,23 |
140,02 |
156,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.650,79 |
106,10 |
320,51 |
296,46 |
255,05 |
292,93 |
168,20 |
47,23 |
79,41 |
84,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.905,20 |
258,38 |
193,15 |
142,14 |
381,67 |
298,79 |
573,28 |
566,44 |
328,45 |
162,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.787,41 |
28,00 |
20,75 |
94,10 |
485,14 |
297,19 |
859,00 |
695,77 |
1.585,31 |
1.722,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
653,79 |
0,00 |
0,00 |
18,34 |
0,00 |
3,22 |
0,00 |
203,51 |
516,89 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14,13 |
|
|
|
|
14,13 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16.994,69 |
300,77 |
313,76 |
328,69 |
517,32 |
984,27 |
7.493,18 |
1.884,02 |
2.695,99 |
2.395,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
105,82 |
10,86 |
5,48 |
23,39 |
17,38 |
13,00 |
4,08 |
2,14 |
7,90 |
21,59 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
44,03 |
1,52 |
0,00 |
0,84 |
16,07 |
3,98 |
0,00 |
9,99 |
5,89 |
5,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.065,56 |
372,31 |
546,58 |
359,32 |
338,72 |
559,21 |
936,97 |
837,50 |
341,25 |
773,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
589,94 |
1,55 |
9,05 |
0,00 |
0,54 |
43,80 |
50,41 |
306,62 |
0,00 |
177,97 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
221,78 |
1,60 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,34 |
0,04 |
9,06 |
209,72 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
36,29 |
0,00 |
3,20 |
0,00 |
0,00 |
14,31 |
0,00 |
18,78 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,28 |
1,98 |
2,93 |
6,26 |
1,70 |
0,85 |
0,00 |
1,04 |
0,24 |
0,28 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
66,30 |
2,10 |
0,16 |
0,85 |
3,37 |
20,59 |
17,40 |
12,85 |
8,98 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.038,85 |
218,54 |
362,32 |
230,59 |
181,77 |
162,88 |
409,78 |
164,62 |
123,53 |
184,82 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,35 |
1,41 |
0,20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,34 |
1,42 |
1,97 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,81 |
0,12 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,61 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
63,01 |
63,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
374,29 |
0,00 |
37,58 |
24,48 |
33,20 |
68,14 |
41,72 |
76,53 |
44,43 |
48,21 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,24 |
6,48 |
2,26 |
1,64 |
1,09 |
0,32 |
1,16 |
1,43 |
0,36 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,36 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,10 |
3,07 |
0,00 |
0,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,05 |
0,92 |
0,78 |
|
0,23 |
0,08 |
|
0,92 |
0,12 |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
461,51 |
18,82 |
73,97 |
60,92 |
56,11 |
43,66 |
30,92 |
49,38 |
43,56 |
84,17 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
116,30 |
|
|
1,65 |
|
|
59,07 |
55,14 |
0,44 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,93 |
1,41 |
0,61 |
1,39 |
1,06 |
1,37 |
1,58 |
1,94 |
2,29 |
3,28 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,49 |
4,21 |
5,46 |
3,98 |
5,59 |
6,07 |
3,39 |
4,16 |
10,26 |
5,37 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
743,51 |
33,75 |
26,14 |
5,86 |
45,09 |
103,82 |
266,06 |
124,89 |
80,05 |
57,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
231,44 |
16,63 |
21,87 |
21,70 |
8,97 |
93,32 |
47,09 |
4,46 |
15,95 |
1,45 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,23 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
927,91 |
24,78 |
19,92 |
43,30 |
27,16 |
100,50 |
241,98 |
123,32 |
4,53 |
342,42 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam An |
Xã Cam Thanh |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Tuyền |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Nghĩa |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
181,42 |
44,09 |
24,54 |
9,92 |
8,23 |
51,58 |
3,05 |
14,82 |
15,24 |
9,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
56,72 |
33,50 |
10,47 |
3,45 |
1,50 |
7,59 |
0,11 |
|
|
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
56,72 |
33,50 |
10,47 |
3,45 |
1,50 |
7,59 |
0,11 |
|
|
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,98 |
8,98 |
7,27 |
5,05 |
5,96 |
10,17 |
0,84 |
1,44 |
14,20 |
4,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
CLN/PNN |
7,25 |
0,50 |
0,59 |
0,90 |
0,77 |
1,17 |
|
|
1,04 |
2,28 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
RSX/PNN |
59,27 |
1,11 |
6,01 |
0,52 |
|
32,65 |
2,10 |
13,38 |
|
3,50 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.369,50 |
|
|
|
5,00 |
0,00 |
1.333,43 |
255,00 |
70,00 |
617,90 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,50 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
0,50 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
RSX/CLN |
82,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
30,00 |
|
50,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng đặc dụng |
RSX/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NHK |
200,00 |
|
|
|
|
|
200,00 |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
RPH/RSX |
2.084,00 |
|
|
|
|
|
1.133,43 |
225,00 |
70,00 |
567,40 |
3 |
Chuyển nội bộ đất phi nông nghiệp |
PKO/OCT |
2,75 |
0,05 |
0,29 |
0,03 |
0,02 |
1,98 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở nông thôn |
TSC/ONT |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất ở nông thôn chuyển sang đất giao thông |
ONT/DGT |
0,98 |
|
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,78 |
0,10 |
|
|
|
3.3 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
ODT/DTH |
0,28 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng sang đất phát triển hạ tầng |
MNC/DHT |
1,24 |
|
0,04 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam An |
Xã Cam Thanh |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Tuyền |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Nghĩa |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
181,42 |
44,09 |
24,54 |
9,92 |
8,23 |
51,58 |
3,05 |
14,82 |
15,24 |
9,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
56,72 |
33,50 |
10,47 |
3,45 |
1,50 |
7,59 |
0,11 |
|
|
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
56,72 |
33,50 |
10,47 |
3,45 |
1,50 |
7,59 |
0,11 |
|
|
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
57,98 |
8,98 |
7,27 |
5,05 |
5,96 |
10,17 |
0,84 |
1,44 |
14,20 |
4,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,25 |
0,50 |
0,59 |
0,90 |
0,77 |
1,17 |
|
|
1,04 |
2,28 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59,27 |
1,11 |
6,01 |
0,52 |
|
32,65 |
2,10 |
13,38 |
|
3,50 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PNN |
2,75 |
0,05 |
0,29 |
0,03 |
0,02 |
1,98 |
0,38 |
0,00 |
0,00 |
|
3.1 |
Đất nghĩa địa |
NTD |
0,20 |
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,98 |
|
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,78 |
0,1 |
|
|
|
3.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện cấp xã |
DHT |
0,28 |
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
3.7 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,24 |
|
0,04 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam An |
Xã Cam Thanh |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Tuyền |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Nghĩa |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
49,18 |
3,60 |
3,93 |
5,65 |
5,00 |
8,50 |
0,30 |
13,20 |
0,00 |
9,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3,50 |
0,00 |
3,20 |
0,00 |
5,00 |
1.1 |
Đất trồng hàng năm |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,50 |
|
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,20 |
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,48 |
3,60 |
3,93 |
5,65 |
5,00 |
5,00 |
0,30 |
10,00 |
|
4,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
23,95 |
3,50 |
|
4,95 |
4,50 |
3,00 |
|
4,00 |
|
4,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
10,91 |
|
3,11 |
0,70 |
|
2,00 |
0,30 |
4,80 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,00 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 1129/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2018 |
274,35 |
|
1 |
Đường giao thông liên xã Cam Thành - Thị trấn Cam Lộ |
0,48 |
Xã Cam Thành, TT Cam Lộ |
2 |
Xây dựng hệ thống giao thông vùng nguyên liệu cây con chủ lực, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị |
14,28 |
Các xã: Cam Chính, Cam Nghĩa, Cam Thành, Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Thanh |
3 |
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và phòng chống cháy rừng giai đoạn 2015-2020 |
16,50 |
Các xã: Cam Tuyền, Cam Hiếu, Cam Thủy, TT Cam Lộ |
4 |
Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ |
9,20 |
Xã Cam Thành |
5 |
Kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy đập tích nước thôn Thượng Lâm, tuyến đường ứng cứu ổn định dân cư phát triển kinh tế hai bên bờ sông Cam Lộ (Đoạn từ thượng lưu cầu Cam Tuyền đến thôn Thượng Lâm xã Cam |
4,30 |
Xã Cam Thành, Cam Tuyền |
6 |
Trường mầm non khu phố Nghĩa Hy |
0,25 |
Xã Cam Thành |
7 |
Đường dây 220 KV Đồng Hới - Đông Hà |
1,00 |
Xã Cam Thủy, xã Cam Thành |
8 |
Trụ sở Viettel Quảng Trị tại Cam Lộ |
0,03 |
huyện Cam Lộ |
9 |
Mở rộng trụ sở UBND xã (Hội trường, sân) |
0,39 |
Xã Cam Thủy |
10 |
Hội trường Đa chức năng xã Cam Thanh |
0,15 |
Xã Cam Thanh |
11 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng khu phố Trung Viên, thị trấn Cam Lộ |
0,04 |
TT Cam Lộ |
12 |
Hồ Sinh thái |
0,89 |
TT Cam Lộ |
13 |
Khu sản xuất, kinh doanh tập trung thị trấn Cam Lộ (Lò giết mổ gia súc tập trung) |
0,03 |
TT Cam Lộ |
14 |
Đường vào vùng giống lúa - cá thuộc Hồ Nghĩa Hy huyện Cam Lộ |
2,40 |
TT Cam Lộ |
15 |
Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ |
4,00 |
TT Cam Lộ |
4,00 |
Xã Cam Thành |
||
400 |
Xã Cam Hiếu |
||
16 |
Đường giao thông ngập lũ sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền |
1,04 |
Xã Cam Tuyền |
17 |
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất cùng nguyên liệu tập trung và phòng chống cháy rừng huyện Cam Lộ (giai đoạn 2) |
4,50 |
Xã Cam Chính |
4,50 |
Xã Cam Nghĩa |
||
18 |
Đường dây điện 500 kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi |
2,33 |
Các xã, thị trấn |
19 |
Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao |
200,00 |
Cam Tuyền |
20 |
Chùa Kim Sơn, xã Cam An (xây tượng Phật Tích Ca) |
0,04 |
Xã Cam An |
21 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tây hồ Bàu Ra |
0,70 |
KP2, TT Cam Lộ |
22 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Cam An |
10,00 |
Thôn Phổ Lại, xã Cam An |
23 |
Đường giao thông, san nền, cấp điện, cấp nước khu vực phía Nam TT Cam Lộ |
3,00 |
TT Cam Lộ |
24 |
Quy hoạch và đầu tư CSHT cụm làng nghề xã Cam An |
3,00 |
Xã Cam An |
25 |
Xử lý khẩn cấp tình trạng xói lở bờ tả sông Hiếu đoạn qua thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy |
6,00 |
Xã Cam Thủy |
26 |
Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền |
1,04 |
Xã Cam Tuyền |
27 |
Xây dựng CSHT khu dân cư và cải tạo Hồ sinh Thái Khu phố 3, TT Cam Lộ |
4,97 |
TT Cam Lộ |
28 |
Cụm CN Cam Tuyền |
47,80 |
Xã Cam Tuyền |
29 |
Nhà thờ Vua Hàm Nghi và các Tướng sỹ Cần Vương |
3,00 |
Xã Cam Chính |
30 |
Nhà lưu niệm Nhà thơ Chế Lan Viên |
0,20 |
Xã Cam An |
31 |
Trung tâm VH-TT ngoài trời huyện Cam Lộ |
8,50 |
TT Cam Lộ |
32 |
Hệ thống cấp nước sạch liên xã Cam Hiếu, Cam Thủy |
1,60 |
Xã Cam Hiếu, Cam Thủy |
33 |
XD cơ sở hạ tầng khu dân cư phía tây đường vào thôn Phan Xá |
6,00 |
TT Cam Lộ |
34 |
Đường giao thông liên xã Cam Thành - Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ |
6,00 |
Xã Cam Thành, Cam Nghĩa |
35 |
San nền, phân lô khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ (khu vực Trụ sở BHXH huyện) |
3,00 |
TT Cam Lộ |
36 |
Mở rộng đường nông thôn, chỉnh trang khu dân cư nông thôn các xã, thị trấn |
5,00 |
Các xã, thị trấn |
37 |
Dự án LRAMP |
3,54 |
Các xã thị trấn |
|
Dự án năm 2019 |
89,77 |
|
1 |
Hồ Đá Cựa |
0,84 |
Xã Cam Tuyền |
2 |
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ |
20,73 |
Huyện Cam Lộ |
3 |
San nền, phân lô đấu giá QSD đất khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ (khu vực sau Trụ sở BHXH huyện) |
1,50 |
TT Cam Lộ |
4 |
Kênh tiêu úng Nam Hùng-Nghĩa Hy-Thiết Tràng, TT Cam Lộ và Tân Trúc, Vĩnh An xã Cam Hiếu |
0,50 |
xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
5 |
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở (TT Cam Lộ) |
2,00 |
TT Cam Lộ |
6 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cam Lộ phường |
0,85 |
xã Cam Nghĩa |
7 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Thượng Nghĩa |
0,50 |
xã Cam Nghĩa |
8 |
Phân lô đấu giá khu Trung tâm văn hóa xã Cam Nghĩa |
0,25 |
xã Cam Nghĩa |
9 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phường Cội (đường vào cụm công nghiệp) |
0,40 |
Xã Cam Thành |
10 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phan Xá |
0,60 |
Xã Cam Thành |
11 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn An Mỹ (mặt tiền đường Hồ Chí Minh) |
0,30 |
xã Cam Tuyền |
12 |
Phân lô đấu giá QSD đất phía Nam Quốc lộ 9D (liền kề cây xăng tỉnh đội) |
2,10 |
Xã Cam Hiếu |
13 |
Phân lô đấu giá QSD đất đội 3 thôn Kim Đâu |
0,30 |
Xã Cam An |
14 |
Phân lô đấu giá QSD đất đội 4 thôn Kim Đâu |
0,45 |
Xã Cam An |
15 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Phi Thừa |
0,30 |
Xã Cam An |
16 |
Phân lô đấu giá QSD đất thôn Cẩm Thạch |
0,40 |
Xã Cam An |
17 |
Nhà Văn hóa thôn Trúc Khê |
0,30 |
Xã Cam An |
18 |
Trung tâm hành chính xã Cam An (Xây dựng Trụ sở mới) |
1,02 |
Xã Cam An |
19 |
Phân lô đấu giá QSD đất ở, đất TMDV phía Đông khu quy hoạch Trung tâm hành chính xã |
0,25 |
Xã Cam An |
20 |
Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Cam An |
1,07 |
Xã Cam An |
21 |
Phân lô đấu giá QSD đất phía Tây đường liên xã Cam Thanh - Đông Thanh, Cam Lộ Hạ |
0,50 |
Xã Cam Thanh |
22 |
Phân lô đấu giá QSD đất vùng Hạ Trà, thôn An Bình |
0,25 |
Xã Cam Thanh |
23 |
XD Trạm y tế xã Cam Tuyền |
0,40 |
Xã Cam Tuyền |
24 |
XD cụm TDTT, hội trường UBND xã |
0,45 |
Xã Cam Tuyền |
25 |
San nền, phân lô đấu giá QSD đất khu trung tâm thương mại dịch vụ trước Chùa Cam Lộ (khu phố 2-TT Cam Lộ) |
0,45 |
TT Cam Lộ |
26 |
San nền, phân lô khu dân cư thôn Tân Trang và các công trình phụ trợ phục vụ đấu giá QSD đất |
3,10 |
Xã Cam Thành |
27 |
Đấu giá đất ở (xã Cam Chính) |
0,20 |
Xã Cam Chính |
28 |
Mở rộng đường nông thôn, chỉnh trang khu dân cư nông thôn các xã, thị trấn |
5,00 |
Các xã, thị trấn |
29 |
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Cam Lộ |
1,33 |
TT Cam Lộ |
30 |
Trạm biến áp 110 KV Cam Lộ và đấu nối |
0,50 |
Xã Cam Thành, TT Cam Lộ |
31 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
0,41 |
xã Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
32 |
Đấu giá đất ở đường Huỳnh Thúc Kháng |
0,35 |
TT Cam Lộ |
33 |
Nút giao đường hai đầu cầu Sông Hiếu với QL9 |
0,18 |
Cam Lộ |
34 |
Đường cao tốc Bắc - Nam phía đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn) |
30,64 |
Xã Cam Hiếu |
35 |
Khu tái định cư Đường cao tốc Bắc - Nam phía đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn) |
4,00 |
Xã Cam Hiếu |
36 |
Đập ngăn mặn sông Hiếu |
0.96 |
Xã Cam Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Thanh |
37 |
Niệm Phật đường Trúc Kinh |
0,19 |
Xã Cam An |
38 |
Nhà máy bia quốc tế TTC (Công ty Cổ phần bia Quốc tế TTC) |
6,20 |
Xã Cam Tuyền |
|
Cộng |
364,12 |
|
Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1129/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 16/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video