Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1109/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHÚ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 13818/UBND-VP ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về triển khai thực hiện Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8//2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch các cấp;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh về Kết luận của tập thể UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Phú Mỹ đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/3/2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1568/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phú Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Tân Phước

Phước Hòa

Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

33.302,11

3.171,63

3.911,01

2.974,05

5.384,29

3.207,73

1

Đất nông nghiệp

16.352,28

541,42

1.283,13

765,60

626,07

2.534,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

454,65

 

9,04

71,51

49,27

2,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

106,07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.477,95

108,01

114,90

127,79

116,07

48,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.290,25

327,10

674,03

374,71

207,66

2.251,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.063,74

100,52

304,52

168,91

238,71

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

464,79

5,79

180,64

20,72

8,44

3,05

1.8

Đất làm muối

102,71

 

 

1,95

5,93

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

498,19

 

 

 

 

228,22

2

Đất phi nông nghiệp

16.931,70

2.630,21

2.627,88

2.190,33

4.758,22

672,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.636,43

96,98

6,42

61,68

951,01

 

2.2

Đất an ninh

42,95

3,16

0,22

0,07

0,46

38,88

2.3

Đất khu công nghiệp

5.055,16

996,76

1.350,44

1.249,99

1.173,65

83,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

122,79

 

50,14

 

 

72,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

805,67

37,04

27,57

91,84

625,51

15,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

540,73

65,78

23,94

94,87

146,66

3,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

325,68

 

29,36

24,00

40,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

320,08

 

29,65

86,44

 

6,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.015,68

727,56

554,21

226,75

891,31

197,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,59

0,99

0,90

4,12

0,17

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10,53

7,52

 

 

 

1,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

606,99

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.241,30

422,02

286,69

151,92

147,19

233,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,79

4,69

0,48

0,71

2,86

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,32

2,55

 

 

0,03

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

9,81

1,02

0,69

1,01

6,38

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.090,37

264,14

267,14

196,14

730,27

19,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

80,61

 

 

0,78

42,71

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,22

 

 

 

 

1,22

3

Đất chưa sử dụng

18,12

 

 

18,12

 

 

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Hải

Tân Hòa

Tóc Tiên

Châu Pha

Sông Xoài

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG

33.302,11

2.211,18

2.946,11

3.356,58

3.217,34

2.922,19

1

Đất nông nghiệp

16.352,28

1.438,06

2.095,17

2.373,24

2.349,56

2.345,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

454,65

132,59

33,36

 

108,95

47,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

106,07

 

 

 

106,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.477,95

321,21

170,54

373,16

871,79

225,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.290,25

246,29

367,10

1.403,97

630,77

1.806,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.063,74

626,52

1.338,83

569,26

716,46

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

464,79

89,83

112,11

18,69

21,58

3,93

1.8

Đất làm muối

102,71

21,61

73,22

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

498,19

 

 

8,17

 

261,81

2

Đất phi nông nghiệp

16.931,70

773,12

850,94

983,33

867,78

577,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.636,43

248,25

67,71

118,10

66,35

19,94

2.2

Đất an ninh

42,95

 

0,04

 

0,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

5.055,16

 

86,70

 

87,43

26,78

2.4

Đất cụm công nghiệp

122,79

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

805,67

3,19

 

3,32

1,69

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

540,73

35,85

33,10

112,88

13,59

10,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

325,68

 

25,00

28,61

178,71

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

320,08

 

 

123,22

74,38

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.015,68

144,14

182,99

446,49

252,84

392,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,59

0,15

 

0,62

1,40

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10,53

 

 

1,90

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

606,99

127,21

93,70

113,34

163,15

109,60

2.14

Đất ở tại đô thị

1.241,30

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,79

0,71

0,41

1,60

1,53

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,32

0,59

0,06

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

9,81

0,28

0,10

 

0,04

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.090,37

211,67

325,46

32,90

26,57

16,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

80,61

1,08

35,68

0,36

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,22

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

18,12

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Tân Phước

Phước Hòa

Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)=(1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

1.586,78

40,81

266,22

34,58

1.000,73

7,48

1

Đất nông nghiệp

1.451,58

36,51

253,64

28,85

891,98

6,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7,41

 

 

1,20

0,36

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

148,35

9,00

29,67

7,36

6,80

1,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

312,05

20,90

157,07

16,28

5,03

5,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

727,23

6,29

65,90

4,01

645,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

228,52

0,32

1,00

 

210,49

 

1.8

Đất làm muối

28,02

 

 

 

23,72

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

135,21

4,30

12,58

5,73

108,74

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

66,57

 

 

 

66,57

 

2.2

Đất khu công nghiệp

51,16

 

4,87

3,45

41,84

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,29

1,05

 

1,24

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2,17

2,17

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,50

 

 

 

0,21

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,21

 

 

 

0,21

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,29

 

 

 

 

0,29

2.6

Đất ở tại nông thôn

2,35

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

10,17

1,08

7,71

1,04

0,12

0,22

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Hải

Tân Hòa

Tóc Tiên

Châu Pha

Sông Xoài

(a)

(b)

(c)=(1+2+…)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG

1.586,78

8,91

72,94

34,95

91,99

28,18

1

Đất nông nghiệp

1.451,58

8,88

70,38

34,59

91,69

28,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7,41

2,87

2,98

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

148,35

1,50

30,00

20,02

32,20

9,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

312,05

1,29

14,17

14,57

59,49

18,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

727,23

2,70

2,74

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

228,52

0,52

16,19

 

 

 

1.8

Đất làm muối

28,02

 

4,30

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

135,21

0,03

2,56

0,36

0,30

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

66,57

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

51,16

 

1,00

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,29

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2,17

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,21

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,29

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

2,35

0,03

1,56

0,36

0,30

0,10

2.7

Đất ở tại đô thị

10,17

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phú Mỹ

Mỹ Xuân

Tân Phước

Phước Hòa

Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.725,41

92,43

273,93

57,56

947,49

14,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

13,01

 

0,10

2,20

0,86

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

251,38

24,15

33,39

14,20

50,00

3,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

477,26

61,67

173,54

37,15

16,83

10,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

727,23

6,29

65,90

4,01

645,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

228,52

0,32

1,00

 

210,49

 

1.8

Đất làm muối

28,02

 

 

 

23,72

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,00

 

 

1,00

1,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

 

 

1,00

1,00

 

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Hải

Tân Hòa

Tóc Tiên

Châu Pha

Sông Xoài

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.725,41

25,16

105,18

70,19

107,96

31,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

13,01

6,47

3,18

 

 

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

251,38

6,44

37,30

37,10

34,75

10,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

477,26

9,03

41,47

33,09

73,21

20,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

727,23

2,70

2,74

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

228,52

0,52

16,19

 

 

 

1.8

Đất làm muối

28,02

 

4,30

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,00

2,00

1,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

2,00

1,00

 

 

 

 (Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000 do Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư /

Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

Tổng dự án

Thực hiện năm 2022

Thực hiện thu hồi năm 2022

Thực hiện CMĐ năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

TỔNG CỘNG: 169 DỰ ÁN (122 chuyển tiếp, 47 đăng ký mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 95 dự án (74 chuyển tiếp, 21 đăng ký mới)

 

 

4.950,61

2.872,78

2.671,90

 

 

 

I

Đất quốc phòng (01)

 

 

0,96

0,96

0,96

 

 

 

1

Mở rộng Ban CHQS Thị xã Phú Mỹ

Bộ CHQS tỉnh

Phú Mỹ

0,96

0,96

0,96

 

Chuyển tiếp 2022

 

II

Đất an ninh (05)

 

 

0,88

0,88

0,88

 

 

 

1

Trụ sở Công an phường Hắc Dịch (thửa 216, tờ 33)

Công an tỉnh

Hắc Dịch

0,29

0,29

0,29

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Trụ sở Công an phường Phước Hòa (thửa 1725, tờ 32)

Công an tỉnh

Phước Hòa

0,21

0,21

0,21

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Trụ sở Công an phường Mỹ Xuân

Công an tỉnh

Mỹ Xuân

0,22

0,22

0,22

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Trụ sở Công an phường Tân Phước

UBND thị xã- Công an tỉnh

Tân Phước

0,05

0,05

0,05

 

Đăng ký mới 2022

 

5

Trụ sở Công an xã Châu Pha

UBND thị xã- Công an tỉnh

Châu Pha

0,11

0,11

0,11

 

Đăng ký mới 2022

 

III

Đất khu công nghiệp (05)

 

 

2.413,38

469,20

426,52

 

 

 

1

Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức

Công ty CP Sonadezi Châu Đức

Sông Xoài, Châu Pha

156,89

156,89

114,21

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3

Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ

Phước Hòa, Tân Hòa

965,80

54,12

54,12

 

Chuyển tiếp 2022

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần đất hở ranh giữa Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 và đường Phước Hòa- Cái Mép)

Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ

Phước Hòa

1,94

1,94

1,94

 

Chuyển tiếp 2022

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3

Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ

Phước Hòa, Tân Hòa

57,00

57,00

57,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B)

Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ

Tân Hòa

32,00

32,00

32,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương

Công ty CP ĐTXD Giải trí Đại Dương

Mỹ Xuân

138,50

45,86

45,86

 

Chuyển tiếp 2022; một phần DT 6,18ha đăng ký mới

 

4

Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng

Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO

Mỹ Xuân

110,00

110,00

110,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

5

KCN Phú Mỹ1

Công ty IZICO

Phú Mỹ

951,25

11,40

11,40

 

Đăng ký mới 2022

 

IV

Đất Thương mại - Dịch vụ (04)

 

 

1.815,50

1.815,50

1.815,50

 

 

 

1

Khu đất thực hiện dự án Kho bãi và dịch vụ cảng tại đường 965, phường Tân Phước

Trung tâm PTQĐ tỉnh

Tân Phước

2,90

2,90

2,90

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Khu Dịch vụ hậu cần Cảng

Trung tâm PTQĐ tỉnh

 Phú Mỹ

3,10

3,10

3,10

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Kho bãi tại phường Mỹ Xuân

Trung tâm PTQĐ tỉnh

Mỹ Xuân

19,57

19,57

19,57

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Khu đất Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp

Trung tâm PTQĐ tỉnh

Mỹ Xuân

19,60

19,60

19,60

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Trung tâm logistic Cái Mép Hạ (trong đó có 1.244,3ha thuộc ranh giới hành chính thị xã Phú Mỹ)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phước Hòa, Tân Hòa

1.763

1.763

1.763

 

Chuyển tiếp 2022

 

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

5,71

5,71

3,61

 

 

 

1

Tuyến ống truyền tải nước và nhà máy nước Tóc Tiên II

Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu

Châu Pha, Tóc Tiên

5,71

5,71

3,61

 

Chuyển tiếp 2022

 

VI

Đất cơ sở giáo dục (02)

 

 

3,82

3,82

3,82

 

 

 

1

Trường tiểu học Mỹ Xuân 2

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

1,82

1,82

1,82

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Trường THPT Mỹ Xuân

Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh

Mỹ Xuân

2,00

2,00

2,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

VII

Đất cơ sở văn hóa (01)

 

 

2,10

2,10

2,10

 

 

 

1

Nhà văn hóa truyền thống các đồng bào dân tộc tại thị xã Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch - Sông Xoài

2,10

2,10

2,10

 

Đăng ký mới 2022

 

VIII

Đất cơ sở thể dục thể thao (01)

 

 

2,20

2,20

2,20

 

 

 

1

Sân vận động xã Tân Hòa

UBND thị xã Phú Mỹ

Tân Hòa

2,20

2,20

2,20

 

Chuyển tiếp 2022

 

IX

Đất giao thông (51)

 

 

526,06

445,34

306,95

 

 

 

1

Đường Long Sơn - Cái Mép và phần thu hồi bổ sung: Cửa xả phục vụ thoát nước từ mặt đường ra sông Rạng

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hòa

9,50

9,50

1,89

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Mỹ Xuân

6,21

6,21

6,21

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hòa, Phước Hòa

35,77

35,77

9,46

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Đường Phước Hòa - Cái Mép

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Phước Hòa, Tân Phước

13,22

13,22

2,90

 

Chuyển tiếp 2022

 

5

Quốc lộ 56-Tuyến tránh Thành phố Bà Rịa (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hải

14,90

14,90

1,88

 

Chuyển tiếp 2022

 

6

Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Phú Mỹ, Tân Phước

40,00

12,06

12,06

 

Chuyển tiếp 2022

 

7

Cầu Phước An

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Mỹ Xuân

4,67

4,67

4,67

 

Chuyển tiếp 2022

 

8

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông Xoài

36,20

36,20

8,70

 

Chuyển tiếp 2022

 

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha-Hắc Dịch (ĐT 995B). Tổng diện tích dự án 19ha, trong đó: Phú Mỹ 10ha; Bà Rịa 09ha

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Tóc Tiên, Châu Pha, Hắc Dịch

19,00

10,00

10,00

 

Đăng ký mới 2022

 

10

Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 (Biên Hòa-QL56). Tổng diện tích thu hồi khoảng 146,93ha, trong đó: Phú Mỹ 103,15ha; Bà Rịa 43,78ha

Sở Giao thông vận tải

Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Tóc Tiên, Châu Pha

146,93

103,15

103,15

 

Chuyển tiếp 2022

 

11

Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý nước (Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ)

Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh

Mỹ Xuân

0,02

0,02

0,02

 

Chuyển tiếp 2022

 

12

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao.

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

1,38

1,38

0,10

 

Chuyển tiếp 2022

 

13

Đường quy hoạch S song song Quốc lộ 51

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

39,70

39,70

0,38

 

Chuyển tiếp 2022

 

14

Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

5,40

5,40

0,30

 

Chuyển tiếp 2022

 

15

Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

2,75

2,75

2,75

 

Chuyển tiếp 2022 (thu hồi bổ sung 1,82ha)

 

16

Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

1,05

1,05

0,55

 

Chuyển tiếp 2022

 

17

Đường 80 nối dài qua đường 81

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân, Phú Mỹ

1,60

1,60

0,03

 

Chuyển tiếp 2022

 

18

Đường 81 nối dài thị xã Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên

1,10

1,10

0,04

 

Chuyển tiếp 2022

 

19

Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

22,50

22,50

18,30

 

Chuyển tiếp 2022

 

20

Đường Nguyễn Huệ nối dài Quy hoạch số 11

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

2,60

2,60

2,60

 

Chuyển tiếp 2022

 

21

Đường H nối dài

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

2,29

2,29

2,29

 

Chuyển tiếp 2022

 

22

Đường D10 Quy hoạch 3A

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

2,99

2,99

2,99

 

Chuyển tiếp 2022

 

23

Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

0,90

0,90

0,90

 

Chuyển tiếp 2022

 

24

Đường A nối dài Quy hoạch 8B

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

0,70

0,70

0,10

 

Chuyển tiếp 2022

 

25

Đường N16 quy hoạch số 9

UBND thị xã Phú Mỹ

Tân Phước

2,70

2,70

2,70

 

Chuyển tiếp 2022

 

26

Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

0,30

0,30

0,30

 

Chuyển tiếp 2022

 

27

Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

1,00

1,00

1,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

28

Thu hồi đất bổ sung dự án Đường quy hoạch phía Bắc khu tái định cư 44ha phường Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

0,10

0,10

0,10

 

Chuyển tiếp 2022

 

29

Đường D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây)

UBND thị xã Phú Mỹ

Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa

14,60

14,60

14,60

 

Chuyển tiếp 2022

 

30

Mở rộng đường Phú Mỹ-Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường PM-TT)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên

17,60

17,60

17,60

 

Chuyển tiếp 2022

 

31

Đường D5 khu dân cư số 9

UBND thị xã Phú Mỹ

xã Tân Hòa

14,70

14,70

14,70

 

Chuyển tiếp 2022

 

32

Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

11,30

11,30

11,30

 

Chuyển tiếp 2022

 

33

Đường số 16, Tóc Tiên

UBND thị xã Phú Mỹ

xã Tóc Tiên

1,30

1,30

1,30

 

Chuyển tiếp 2022

 

34

Đường số 17, Tóc Tiên

UBND thị xã Phú Mỹ

xã Tóc Tiên

0,95

0,95

0,95

 

Chuyển tiếp 2022

 

35

Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

2,20

2,20

2,20

 

Chuyển tiếp 2022

 

36

Đường khu tái định cư xã Tân Hải

UBND thị xã Phú Mỹ

Tân Hải

1,40

1,40

1,40

 

Chuyển tiếp 2022

 

37

Đường C khu dân cư số 5

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ; Tân Phước

3,10

3,10

3,10

 

Đăng ký mới 2022

 

38

Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

0,30

0,30

0,30

 

Đăng ký mới 2022

 

39

Mở rộng đường Sông Xoài - Cù Bị

UBND thị xã Phú Mỹ

Sông Xoài

1,40

1,40

1,40

 

Đăng ký mới 2022

 

40

Đường 20 - khu trung tâm xã Châu Pha

UBND thị xã Phú Mỹ

Châu Pha

0,80

0,80

0,80

 

Đăng ký mới 2022

 

42

Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

1,90

1,90

1,90

 

Đăng ký mới 2022

 

43

Đường quy hoạch D12 phường Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

0,65

0,65

0,65

 

Đăng ký mới 2022

 

44

Đường Hồ Xuân Hương (quy hoạch phía sau chợ Trảng Cát, phường Hắc Dịch)

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

1,50

1,50

1,50

 

Đăng ký mới 2022

 

46

Đường Thành Thái nối Võ Văn Tần (Quy hoạch N29 khu dân cư số 9)

UBND thị xã Phú Mỹ

Tân Phước

3,60

3,60

3,60

 

Đăng ký mới 2022

 

47

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Quy hoạch số 2 khu dân cư 8A)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

5,40

5,40

5,40

 

Đăng ký mới 2022

 

48

Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua khu dân cư ATA)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

0,62

0,62

0,62

 

Đăng ký mới 2022

 

49

Cảng thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình

Phú Mỹ

3,89

3,89

3,89

 

Chuyển tiếp 2022

 

50

Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Phường Mỹ Xuân

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình

Mỹ Xuân

19,16

19,16

19,16

 

Chuyển tiếp 2022

 

51

Dịch vụ kho bãi tại Mỹ Xuân (diện tích 4,2ha)

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Mỹ Xuân

4,20

4,20

4,20

 

Đăng ký mới 2022

 

X

Đất thủy lợi (03)

 

 

42,78

36,78

36,78

 

 

 

1

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Hắc Dịch, Sông Xoài

1,38

1,38

1,38

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Thu gom, xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (04 trạm bơm và tuyến ống)

Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh

Mỹ Xuân, Phú Mỹ Tân Phước, Phước Hoà

17,00

11,00

11,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (dự án thành phần số 2)

Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh

Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hoà

14,00

14,00

14,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

+

Trục thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật.

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa, Tân Hòa

10,40

10,40

10,40

 

Chuyển tiếp 2022

 

XI

Đất năng lượng (10)

 

 

46,03

39,73

39,73

 

 

 

1

Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh

Ban QLDA khí ĐNB-Tổng Cty khí Việt Nam

Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ

3,12

3,12

3,12

 

Chuyển tiếp 2022

 

 

 

 

 

9,53

9,53

9,53

 

 

 

2

Tuyến ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel

Công ty CP Gas Việt Nam

Phú Mỹ, Mỹ Xuân

5,00

5,00

5,00

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Đường dây 110KkV cấp điện cho nhà máy thép Đồng Tiến

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Mỹ Xuân

0,93

0,93

0,93

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Trạm biến áp 110kV Tp Phú Mỹ và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam (1)

Phường Phú Mỹ

0,52

0,52

0,52

 

Chuyển tiếp 2022

 

5

Trạm biến áp110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân - Mỹ Xuân A2

Tổng công ty Điện lực miền Nam (1)

Mỹ Xuân

0,44

0,44

0,44

 

Chuyển tiếp 2022

 

6

Đường dây 110Kv đấu nối Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)

Tổng công ty Điện lực miền Nam (2)

xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

7,65

5,43

5,43

 

Chuyển tiếp 2022

 

7

Đường dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)

Tổng công ty Điện lực miền Nam (2)

xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

13,79

9,71

9,71

 

Chuyển tiếp 2022

 

8

Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV

Tổng công ty truyền tải điện QG

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

0,96

0,96

0,96

 

Chuyển tiếp 2022

 

9

Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối

Tổng công ty truyền tải điện QG

Xã Tân Hải

0,15

0,15

0,15

 

Chuyển tiếp 2022

 

10

Trạm biến áp 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối

Tổng công ty truyền tải điện QG

Xã Tân Hải, Tân Hòa

3,93

3,93

3,93

 

Đăng ký mới 2022

 

XII

Đất bãi thải, xử lý chất thải (01)

 

 

18,07

18,07

18,07

 

 

 

1

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ

Trung tâm quản lý các khu xử lý chất thải

Tóc Tiên

18,07

18,07

18,07

 

Đăng ký mới 2022

 

XIII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)

 

 

8,65

8,65

8,25

 

 

 

1

Dự án công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

1,05

1,05

0,65

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Mở rộng, nâng cấp Sông Thị Vải

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân, Phú Mỹ

6,40

6,40

6,40

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Dự án nâng cấp, cải tạo suối Sao

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân, Phú Mỹ

1,20

1,20

1,20

 

Chuyển tiếp 2022

 

XIV

Đất ở (04)

 

 

60,36

19,72

2,42

 

 

 

1

Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ

Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp

Tân Phước, Phú Mỹ

14,50

14,50

0,09

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Khu dân cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ)

Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A

Phú Mỹ

33,49

3,64

0,75

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Khu nhà ở Ecotown Phú Mỹ

Công ty CP Phát triển nhà BRVT

Phú Mỹ

6,31

0,08

0,08

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Khu nhà ở dịch vụ phục vụ chuyển gia Phú Mỹ

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại Sài Gòn

Phú Mỹ

6,06

1,50

1,50

 

Đăng ký mới 2022

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Giai đoạn 1

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

37,20

37,20

26,60

 

Chuyển tiếp 2022

 

+

Giai đoạn 2

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

62,88

62,88

62,88

 

Đăng ký mới 2022

 

XV

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02)

 

 

1,98

1,98

1,98

 

 

 

1

Trạm kiểm lâm Tân Hải

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Tân Hải

0,52

0,52

0,52

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Trạm quản lý bảo vệ rừng Phú Mỹ - Bà Rịa - Châu Đức

Ban quản lý rừng phòng hộ

Tân Hòa

0,06

0,06

0,06

 

Đăng ký mới 2022

 

2

 Trụ sở UBND phường Mỹ Xuân và Trụ sở phường đội Mỹ Xuân

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

1,40

1,40

1,40

 

Đăng ký mới 2022

 

XVI

Đất cơ sở tôn giáo (01)

 

 

2,13

2,13

2,13

 

 

 

1

Tu viện Viên Không (Không tăng)

Tu viện Viên Không

Tóc Tiên

2,13

2,13

2,13

 

Đăng ký mới 2022

 

B

DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 39 dự án (30 chuyển tiếp, 9 đăng ký mới)

226,79

152,99

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng (01)

 

 

0,56

0,56

 

 

 

 

1

Trạm biên phòng cửa khẩu cảng Cái Mép

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

Tân Phước

0,56

0,56

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02)

 

 

9,22

9,22

 

 

 

 

1

Nhà máy bê tông nhẹ chưng áp ACC

Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico

Tân Phước

7,22

7,22

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát

Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico

Tân Phước

1,99

1,99

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

III

Đất công trình bưu chính, viễn thông (01)

 

 

0,15

0,15

 

 

 

 

1

Trung tâm viễn thông Tân Thành (nay là Phú Mỹ)

Tập đoàn BCVT VN-VNPT Bà Rịa Vũng Tàu

Phú Mỹ

0,15

0,15

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

IV

Đất cơ sở giáo dục (07)

 

 

11,50

10,49

 

 

 

 

1

Trường mầm non Hắc Dịch 2

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

0,91

0,91

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Mở rộng Trường THCS Phan Chu Trinh

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

1,40

1,40

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

1,20

1,20

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Trường tiểu học Hắc Dịch

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

0,92

0,92

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

5

Trường tiểu học Lê Lợi

UBND thị xã Phú Mỹ

P. Phú Mỹ

1,25

1,25

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

6

Mở rộng trường THCS Hắc Dịch, phường Hắc Dịch

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

1,80

0,79

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

7

Trung tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe Hải Vân

Công ty TNHH Trung tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe Hải Vân

Tân Hải

4,02

4,02

 

 

Đăng ký mới 2022

 

V

Đất giao thông (09)

 

 

9,74

9,74

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài.

UBND thị xã Phú Mỹ

Sông Xoài

1,70

1,70

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Đường quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Tân Phước

0,40

0,40

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Đường số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

0,96

0,96

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Văn Linh)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

0,19

0,19

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

5

Đường B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 5A Mỹ Xuân).

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

3,37

3,37

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

6

Đường D3, đường bên cạnh trường Hồng Lam (từ đường Trường Chinh đến dường N7)

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

0,24

0,24

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

7

Đường đi thị đội (từ đường Trường Chinh (81) đến đường Tôn Thất Tùng (đường Vạn Hạnh cũ))

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

0,87

0,87

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

8

Đường QH N9, khu quy hoạch A3, đô thị mới Phú Mỹ (từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến B1 - Conac)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

1,80

1,80

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

9

Đường quy hoạch 8A chợ Mỹ Thạnh nối dài (từ đường A đến đường B)

UBND thị xã Phú Mỹ

Mỹ Xuân

0,21

0,21

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

VI

Đất thủy lợi (01)

 

 

8,96

8,96

 

 

 

 

1

Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Châu Pha, Sông Xoài

8,96

8,96

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

VII

Đất chợ (02)

 

 

0,70

0,70

 

 

 

 

1

Chợ Ngọc Hà

UBND thị xã Phú Mỹ

P. Phú Mỹ

0,49

0,49

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Chợ Hắc Dịch

UBND thị xã Phú Mỹ

Hắc Dịch

0,21

0,21

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

VIII

Đất ở (03)

 

 

24,49

4,34

 

 

 

 

1

Khu nhà ở xã hội HODECO

Công ty CP Phát triển nhà BRVT

Phú Mỹ

1,78

1,78

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Khu dân cư đợt đầu (Đô thị mới Phú Mỹ)

Công ty CP Phát triển nhà BRVT

Phú Mỹ

22,00

1,85

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Nhà ở xã hội (thuộc khu TĐC Đô thị mới Phú Mỹ)

Công ty CP ĐT & XD Tân Phước Thịnh

Phú Mỹ

0,71

0,71

 

 

Đăng ký mới 2022

 

IX

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (05)

 

 

157,87

105,23

 

 

 

 

1

Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng núi Ông Trịnh

Công ty Cổ phần Phước Hoà FiCo

Tân Phước, Phước Hòa

89,25

64,00

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Mỏ cát xây dựng và vật liêu san lấp Tây Hồ Châu Pha

Công ty CP Phát triển đường cao tốc Biên Hòa- Vũng Tàu

Tóc Tiên

18,00

4,00

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Khai thác và chế biến mỏ đá xây dựng Lô IIA

Công ty TNHH Hoàng Hà

Châu Pha

11,55

3,62

 

 

Đăng ký mới 2022

 

4

Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên

Công ty TNHH DVTM và DL Vũng Tàu

Tóc Tiên

7,86

7,86

 

 

Đăng ký mới 2022

 

5

Khai thác khoáng sản đá xây dựng (Lô 0- xã Châu Pha)

Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại

Châu Pha

 

 

 

 

Đăng ký mới 2022

 

+

Đất khai trường mỏ đá Lô 0

"

"

22,48

22,48

 

 

"

 

+

Đất mặt bằng chế biến và chứa sản phẩm

"

"

1,39

1,39

 

 

"

 

+

Đất sân bãi, vành đai an toàn và công trình phụ trợ mỏ đá

"

"

7,34

1,89

 

 

"

 

X

Đất cơ sở tôn giáo (08)

 

 

3,60

3,60

 

 

 

 

1

Chùa Kim Liên

Chùa Kim Liên

Phú Mỹ

0,17

0,17

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

2

Chùa Hương Hải Thiền Viên

Chùa Hương Hải Thiền Viên

Tóc Tiên

1,02

1,02

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Hưng Sơn Tự

Hưng Sơn Tự

Tân Hoà

0,19

0,19

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Tịnh thất Tịnh Tâm

Tịnh thất Tịnh Tâm

Tân Hoà

0,13

0,13

 

 

Chuyển tiếp 2022

 

5

Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn

Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn

Phước Hòa

0,42

0,42

 

 

Đăng ký mới 2022

 

6

Chùa Minh Duyên

Chùa Minh Duyên

Tân Hòa

0,26

0,26

 

 

Đăng ký mới 2022

 

7

Chùa Hồng Quang

Chùa Hồng Quang

Tân Hòa

0,77

0,77

 

 

Đăng ký mới 2022

 

8

Tu viện Viên Không (Không ni)

Tu viện Viên Không

Tóc Tiên

2,15

2,15

 

 

Đăng ký mới 2022

 

XI

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

80,15

80,15

 

 

 

 

1

Giao đất ở trong các Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Thị xã Phú Mỹ

4,00

4,00

 

 

Đăng ký mới 2022

 

2

Giao đất nông nghiệp trên địa bàn xã Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa

UBND thị xã Phú Mỹ

Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa

76,15

76,15

 

 

Đăng ký mới 2022

 

C

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 20 dự án (12 chuyển tiếp, 8 đăng ký mới)

241,77

193,59

 

193,59

 

 

I

Đất Thương mại - Dịch vụ (01)

 

 

1,42

1,42

 

1,42

 

 

1

Trung tâm thương mại dầu khí và Công nghệ cao Toàn Cầu

Công ty TNHH GSC Vũng Tàu

Tân Hải

1,42

1,42

 

1,42

Đăng ký mới 2022

 

II

Đất ở (08)

 

 

39,07

34,33

 

34,33

 

 

1

Khu nhà ở Tân Phước

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát

Tân Phước

1,70

1,70

 

1,70

Chuyển tiếp 2022

 

2

Khu nhà ở và dịch vụ du lịch Lesco

Công ty TNHH Lesco Resort

Phú Mỹ

2,42

2,42

 

2,42

Chuyển tiếp 2022

 

3

Khu nhà ở Sadaco

Công ty TNHH Sadaco Mỹ Xuân

Mỹ Xuân

20,56

16,82

 

16,82

Chuyển tiếp 2022

 

4

Khu nhà ở biệt thự vườn (giai đoạn II)

Công ty CP Đầu tư phát triển đô thị Đất Nam

Hắc Dịch

3,78

3,78

 

3,78

Chuyển tiếp 2022

 

5

Khu nhà ở Châu Pha

Công ty BĐS Tâm Nguyên

Châu Pha

2,45

2,45

 

2,45

Chuyển tiếp 2022

 

6

Khu nhà ở BIDC Phú Mỹ 2

Công ty TNHH BIDC Phú Mỹ

Tân Hải

2,91

2,91

 

2,91

Đăng ký mới 2022

 

7

Khu nhà Quản lý vận hành và sửa chữa Phú Mỹ 1

Cty Nhiệt điện Phú Mỹ-Tổng Công ty Phát điện 3

Phú Mỹ

1,77

1,77

 

1,77

Đăng ký mới 2022

 

8

Khu nhà ở CB-CNV và chuyên gia KCN Mỹ Xuân B1-Conac

Công ty CP Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO

Mỹ Xuân

3,47

2,47

 

2,47

Chuyển tiếp 2022

 

III

Đất cơ sở tôn giáo (06)

 

 

5,22

5,15

 

5,15

 

 

1

Tịnh thất Hương Lâm

Tịnh thất Hương Lâm

Phú Mỹ

0,23

0,16

 

0,16

Chuyển tiếp 2022

 

2

Chùa Ngộ Pháp

Chùa Ngộ Pháp

Mỹ Xuân

0,51

0,51

 

0,51

Chuyển tiếp 2022

 

3

Tịnh xã Minh Tâm

Tịnh xã Minh Tâm

Tân Phước

0,12

0,12

 

0,12

Chuyển tiếp 2022

 

4

Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn

Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn

Tóc Tiên

0,65

0,65

 

0,65

Chuyển tiếp 2022

 

5

Chùa Phật Quang

Chùa Phật Quang

Tân Hải, Tân Hòa

2,70

2,70

 

2,70

Chuyển tiếp 2022

 

6

Tổ Đình Linh Sơn cơ sở I

Tổ Đình Linh Sơn cơ sở I

Tân Hòa

 

 

 

 

Đăng ký mới 2022

 

+

Long Cốc Tự

 

 

0,53

0,53

 

0,53

 

 

+

Kim Cang

 

 

0,17

0,17

 

0,17

 

 

+

Hàm Rồng

 

 

0,21

0,21

 

0,21

 

 

+

Bửu Đài

 

 

0,10

0,10

 

0,10

 

 

IV

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (05)

 

 

119,22

75,85

 

75,85

 

 

1

Khai thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên, giai đoạn 2)

Công ty CP Phú Đức Chính

Tóc Tiên

34,88

15,35

 

15,35

Chuyển tiếp 2022

 

2

Mỏ cát xây dựng và vật liêu san lấp Rạch Chanh

Công ty TNHH TDC Tân Nghĩa

Tân Hòa

25,00

25,00

 

25,00

Đăng ký mới 2022

 

3

Khai thác mỏ vật liệu san lấp tại ấp 3 xã Tóc Tiên

Công ty TNHH Phước Thuận

Tóc Tiên

11,50

1,40

 

1,40

Đăng ký mới 2022

 

4

Khai thác đá tại mỏ đá Núi Trọc 2

Công ty TNHH khia thác đá Phú Sơn

Châu Pha, Tóc Tiên

7,89

4,74

 

4,74

Đăng ký mới 2022

 

5

Mỏ sét Mỹ Xuân 2

DNTN gạch ngói Hợp Nhật Thành

Mỹ Xuân

39,95

29,36

 

29,36

Đăng ký mới 2022

 

V

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

76,84

76,84

 

76,84

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Thị xã Phú Mỹ

70,00

70,00

 

70,00

Đăng ký mới 2022

 

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất Thương mại, Dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân

Thị xã Phú Mỹ

1,84

1,84

 

1,84

Đăng ký mới 2022

 

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân

Thị xã Phú Mỹ

5,00

5,00

 

5,00

Đăng ký mới 2022

 

D

DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 16 dự án (6 chuyển tiếp, 10 đăng ký mới)

66,93

62,46

 

59,74

 

 

I

Đất ở (14)

 

 

62,03

58,94

 

56,22

 

 

1

Khu nhà ở Phước Hòa mở rộng

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát

Phước Hòa

1,92

1,92

 

1,92

Chuyển tiếp 2022

 

2

Khu nhà ở Suối Nhum

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát

Tóc Tiên

7,33

7,33

 

7,33

Chuyển tiếp 2022

 

3

Khu nhà ở Phước Hòa

Công ty TNHH BĐS Hoàn Kim

Phước Hòa

2,40

2,40

 

2,40

Chuyển tiếp 2022

 

4

Khu nhà ở thương mại Đồi Vàng Phú Mỹ

Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức

Tân Hòa, Phước Hòa

8,69

8,69

 

8,69

Chuyển tiếp 2022

 

5

Khu nhà ở Quang Phát (Dream Home)

Công ty CP DV BĐS Quang Phát

Phú Mỹ

1,87

1,87

 

1,87

Chuyển tiếp 2022

 

6

Khu nhà ở Quang Phát (Golden Hill 1)

Công ty CP DV BĐS Quang Phát

Phú Mỹ

2,38

2,38

 

2,38

Chuyển tiếp 2022

 

7

Công ty TNHH An Phú Development

Công ty TNHH An Phú Development

Hắc Dịch

12,72

10,62

 

10,62

Đăng ký mới 2022

 

8

Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng

Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng

Phước Hòa

8,09

7,10

 

4,38

Đăng ký mới 2022

 

9

Khu nhà ở Suối Tiên

Công ty TNHH TM DV Giải trí và Ẩm thực Hào Hùng

Tân Hải

6,09

6,09

 

6,09

Đăng ký mới 2022

 

10

Công ty Cổ phần Tiếp Cận Đại Đồng

Công ty CP Tiếp Cận Đại Đồng

Phước Hòa, Tân Phước

2,50

2,50

 

2,50

Đăng ký mới 2022

 

11

Công ty CP địa ốc Bình Giang

Công ty CP địa ốc Bình Giang

Tóc Tiên

3,55

3,55

 

3,55

Đăng ký mới 2022

 

12

Công ty CP địa ốc Bình Giang

Công ty CP địa ốc Bình Giang

Phước Hòa

1,58

1,58

 

1,58

Đăng ký mới 2022

 

13

Công ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận

Công ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận

Tóc Tiên

1,84

1,84

 

1,84

Đăng ký mới 2022

 

14

Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo

Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo

Tân Phước

1,08

1,08

 

1,08

Đăng ký mới 2022

 

II

Đất cơ sở giáo dục (01)

 

 

0,56

0,56

 

0,56

 

 

1

Trường đào tạo sơ cấp nghề LDT

Công ty Cổ phần LDT

Châu Pha

0,56

0,56

 

0,56

Đăng ký mới 2022

 

III

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

4,34

2,96

 

2,96

 

 

1

Công ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam

Công ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam

Tóc Tiên

4,34

2,96

 

2,96

Đăng ký mới 2022

 

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/42022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại đất đưa ra đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN (07 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)

71,70

 

 

1

Đấu giá QSDĐ khu đất 1,2929ha (Khu tái định cư 26,5ha)

UBND phường Mỹ Xuân

Mỹ Xuân

1,29

DCH

Chuyển tiếp 2022

2

Đấu giá 02 lô đất nền thương phẩm (Khu vực chợ Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân)

UBND phường Mỹ Xuân

Mỹ Xuân

0,01

ODT

Chuyển tiếp 2022

3

Khu đất siêu thị Tân Hạnh

UBND phường Phú Mỹ

 Phú Mỹ

0,81

TMD

Chuyển tiếp 2022

4

Bệnh viện đa khoa Phú Mỹ (đường Phạm Văn Đồng)

UBND thị xã Phú Mỹ

 Phú Mỹ

2,07

DYT

Chuyển tiếp 2022

5

Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp phường Mỹ Xuân

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Mỹ Xuân

19,16

DGT

Chuyển tiếp 2022

6

Khu đất Kho bãi phường Mỹ Xuân

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Mỹ Xuân

20,00

DGT

Chuyển tiếp 2022

7

Kho bãi Vĩnh Đức

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Mỹ Xuân

19,57

TMD

Chuyển tiếp 2022

8

Khu đất trường liên cấp hội nhập quốc tế

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ

3,27

DGD

Đăng ký mới 2022

9

Khu dân cư đô thị tại phường Phú Mỹ

UBND thị xã Phú Mỹ

Phú Mỹ (Thửa 678, tờ 15)

5,52

ODT

Đăng ký mới 2022

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1109/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 04/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…