ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1104/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 30/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Hưng Yên;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 27/4/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 266/TTr-STNMT ngày 13/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố; thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định;
- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với việc chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận nhưng chưa được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích các loại đất từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Quang Trung |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Hồng Nam |
Quảng Châu |
Bảo Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Phương Chiểu |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
7.386,10 |
758,35 |
364,56 |
311,72 |
99,31 |
215,72 |
44,21 |
242,27 |
557,86 |
550,61 |
366,84 |
835,42 |
398,76 |
647,83 |
529,46 |
253,62 |
745,74 |
463,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.687,64 |
219,62 |
108,02 |
95,09 |
0,47 |
71,40 |
- |
123,03 |
346,65 |
325,81 |
186,08 |
490,09 |
180,18 |
377,93 |
362,90 |
154,94 |
342,07 |
303,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
953,19 |
25,53 |
49,44 |
52,82 |
- |
6,74 |
- |
23,43 |
286,61 |
218,24 |
- |
68,52 |
105,21 |
- |
- |
52,43 |
34,88 |
29,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
646,63 |
17,42 |
33,55 |
29,53 |
- |
20,95 |
- |
44,50 |
24,67 |
0,16 |
2,34 |
158,70 |
37,13 |
68,42 |
15,41 |
3,33 |
115,35 |
75,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.745,89 |
162,92 |
0,88 |
4,48 |
- |
24,93 |
- |
34,13 |
18,26 |
86,59 |
153,62 |
222,42 |
15,07 |
297,75 |
311,82 |
91,90 |
145,01 |
176,11 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
265,67 |
12,96 |
24,15 |
7,76 |
0,47 |
18,78 |
- |
20,05 |
8,91 |
16,54 |
29,49 |
24,43 |
20,07 |
11,68 |
30,12 |
6,35 |
15,15 |
18,76 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,26 |
0,80 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
0,91 |
8,20 |
4,27 |
0,63 |
16,02 |
2,70 |
0,08 |
5,55 |
0,93 |
31,69 |
3,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.638,94 |
538,72 |
254,70 |
206,89 |
98,84 |
141,18 |
44,21 |
115,85 |
210,52 |
224,40 |
180,66 |
336,66 |
214,86 |
264,74 |
160,21 |
98,68 |
394,92 |
152,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,92 |
- |
0,75 |
- |
- |
4,52 |
0,20 |
1,50 |
5,73 |
0,68 |
- |
- |
4,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,91 |
0,08 |
6,12 |
0,22 |
0,03 |
1,45 |
0,02 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
3,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
67,13 |
16,12 |
10,97 |
6,05 |
0M |
8,21 |
0,67 |
- |
0,53 |
- |
0,01 |
0,02 |
2,04 |
19,01 |
- |
0,15 |
- |
2,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,97 |
5,70 |
0,57 |
13,32 |
1,22 |
8,09 |
0,29 |
5,69 |
1,35 |
4,95 |
1,35 |
- |
4,28 |
0,80 |
- |
6,41 |
4,86 |
4,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6,79 |
- |
- |
- |
- |
3,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,99 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.172,47 |
121,80 |
124,21 |
105,14 |
22,52 |
42,60 |
18,03 |
25,19 |
94,72 |
105,96 |
71,39 |
62,62 |
93,68 |
72,90 |
54,24 |
45,18 |
67,66 |
45,11 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
704,82 |
66,55 |
83,35 |
58,60 |
17,78 |
24,12 |
12,76 |
11,09 |
67,80 |
74,69 |
39,47 |
34,40 |
50,64 |
46,23 |
26,54 |
24,39 |
32,94 |
27,92 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
215,62 |
31,11 |
4,39 |
2,91 |
0,66 |
9,15 |
0,04 |
3,15 |
13,13 |
16,66 |
21,14 |
16,50 |
17,58 |
16.20 |
18,78 |
9,45 |
26,24 |
8,52 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
18,48 |
1,91 |
8,01 |
1,24 |
0,33 |
2,02 |
0,08 |
0,37 |
0,71 |
0,27 |
0,12 |
0,35 |
0,30 |
0,76 |
0,65 |
0,53 |
0,30 |
0,53 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
22,50 |
4,46 |
3,02 |
12,36 |
0,54 |
0,12 |
0,09 |
0,07 |
0,18 |
0,27 |
0,19 |
0,27 |
0,12 |
0,19 |
0,16 |
0,29 |
0,09 |
0,07 |
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,24 |
7,28 |
18,56 |
15,20 |
1,46 |
1,60 |
4,31 |
0,78 |
2,85 |
2,15 |
1,66 |
1,39 |
2,87 |
1,54 |
1,16 |
2,04 |
1,04 |
1,34 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,31 |
1,08 |
1,33 |
1,35 |
0,38 |
1,68 |
- |
0,24 |
- |
1,18 |
0,37 |
- |
0,60 |
1,06 |
- |
0,07 |
- |
0,98 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,78 |
0,61 |
0,10 |
1,05 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,33 |
1,73 |
0,01 |
- |
0,23 |
0,04 |
0,03 |
1,57 |
0,06 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,46 |
1,28 |
0,86 |
- |
0,06 |
- |
0,11 |
- |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
- |
0,02 |
- |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,50 |
1,75 |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
|
0,35 |
- |
- |
- |
0,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,35 |
0,02 |
- |
6,70 |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
10,80 |
0,22 |
0,15 |
0,06 |
0,38 |
0,30 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,75 |
1,61 |
2,02 |
0,55 |
- |
0,94 |
0,08 |
1,00 |
2,08 |
1,19 |
3,48 |
0,10 |
2,41 |
1,32 |
1,50 |
0,68 |
2,20 |
0,59 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
75,67 |
4,14 |
2,32 |
5,18 |
- |
2,83 |
- |
2,40 |
6,12 |
7,82 |
4,92 |
8,28 |
6,57 |
5,01 |
5,18 |
5,74 |
4,37 |
4,79 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,14 |
- |
0,25 |
- |
0,44 |
0,13 |
- |
0,09 |
0,43 |
- |
- |
1,31 |
0,70 |
0,31 |
0,09 |
0,34 |
- |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
28,74 |
1,19 |
7,81 |
0,91 |
15,72 |
1,27 |
0,17 |
- |
0,43 |
0,83 |
0,04 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
736,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77,08 |
89,75 |
72,98 |
174,53 |
77,30 |
60,10 |
34,32 |
45,65 |
76,44 |
28,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
423,35 |
129,92 |
68,11 |
66,29 |
19,73 |
28,99 |
22,34 |
47,62 |
15,41 |
15,70 |
- |
2,72 |
6,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
40,28 |
6,47 |
22,53 |
1,40 |
0,31 |
3,77 |
1,54 |
0,11 |
0,97 |
0,17 |
0,36 |
0,37 |
0,28 |
0,59 |
0,22 |
0,64 |
0,37 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,11 |
1,74 |
2,31 |
0,96 |
- |
- |
0,13 |
- |
0,02 |
0,11 |
- |
- |
3,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,91 |
2,37 |
0,93 |
0,57 |
0,24 |
0,07 |
0,64 |
1,05 |
1,33 |
0,45 |
0,75 |
0,33 |
0,65 |
1,25 |
1,57 |
0,61 |
0,91 |
0,19 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,suối |
SON |
870,87 |
213,19 |
10,38 |
8,40 |
- |
35,29 |
- |
23,12 |
12,74 |
5,80 |
0,43 |
65,67 |
10,81 |
110,08 |
67,76 |
- |
238,00 |
69,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
166,68 |
40,14 |
- |
2,76 |
38,18 |
3,12 |
0,18 |
11,49 |
0,13 |
- |
33,15 |
30,40 |
(0,26) |
0,01 |
0,57 |
0,01 |
6,34 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,70 |
- |
- |
0,85 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
1,52 |
0,04 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,52 |
- |
1,84 |
9,74 |
- |
3,14 |
- |
3,39 |
0,68 |
0,41 |
0,10 |
8,67 |
3,72 |
5,16 |
6,36 |
- |
8,75 |
7,56 |
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Quang Trung |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Hồng Nam |
Quảng Châu |
Bảo Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Phương Chiểu |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
132,15 |
20,35 |
2,08 |
7,97 |
- |
0,39 |
- |
1,81 |
17,40 |
37,37 |
9,38 |
2,73 |
9,66 |
4,06 |
2,84 |
10,66 |
4,83 |
0,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
91,04 |
10,96 |
0,10 |
5,54 |
- |
- |
- |
0,13 |
16,71 |
33,54 |
- |
2,31 |
8,57 |
- |
- |
8,62 |
4,44 |
0,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,02 |
3,87 |
0,02 |
0,93 |
- |
0,11 |
- |
0,22 |
0,69 |
0,05 |
0,11 |
0,11 |
0,79 |
4,06 |
2,83 |
- |
0,11 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,39 |
5,48 |
0,74 |
0,15 |
- |
0,17 |
- |
0,33 |
- |
3,78 |
4,82 |
0,21 |
0,20 |
- |
- |
0,19 |
0,17 |
0,17 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,70 |
0,04 |
1,22 |
1,35 |
- |
0,11 |
- |
1,13 |
- |
- |
4,45 |
0,11 |
0,10 |
- |
0,01 |
1,85 |
0,11 |
0,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,82 |
2,48 |
4,02 |
1,18 |
0,20 |
0,23 |
0,35 |
0,22 |
0,06 |
1,43 |
0,85 |
0,34 |
4,14 |
0,05 |
1,76 |
0,12 |
0,39 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,004 |
|
|
0,004 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
DHT |
9,72 |
0,33 |
2,98 |
0,26 |
|
|
|
|
0,06 |
0,58 |
0,30 |
|
3,30 |
0,05 |
1,69 |
0,12 |
0,05 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85 |
0,21 |
|
0,80 |
|
0,02 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tai đô thị |
ODT |
2,17 |
0,60 |
0,40 |
0,82 |
- |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,79 |
|
0,64 |
|
0,03 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,19 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
|
|
0,08 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,52 |
1,13 |
|
|
- |
0,11 |
|
0,22 |
|
|
0,34 |
0,34 |
0,04 |
|
|
|
0,34 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Quang Trung |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Hồng Nam |
Quảng Châu |
Bão Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Phương Chiểu |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+... +(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
135,56 |
21,21 |
2,28 |
7,97 |
|
039 |
|
2,93 |
17,93 |
37,37 |
938 |
2,73 |
10,36 |
4,06 |
2,84 |
10,66 |
4,83 |
0,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
93,13 |
11,82 |
0,10 |
5,54 |
|
- |
|
0,13 |
17,24 |
33,54 |
- |
2,31 |
9,27 |
- |
- |
8,62 |
4,44 |
0,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
14,22 |
3,87 |
0,22 |
0,93 |
|
0,11 |
|
0,22 |
0,69 |
0,05 |
0,11 |
0,11 |
0,79 |
4,06 |
2,83 |
- |
0,11 |
0,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,39 |
5,48 |
0,74 |
0,15 |
|
0,17 |
|
0,33 |
- |
3,78 |
4,82 |
0,21 |
0,20 |
- |
- |
0,19 |
0,17 |
0,17 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,82 |
0,04 |
1,22 |
1,35 |
|
0,11 |
|
2,25 |
- |
- |
4,45 |
0,11 |
0,10 |
- |
0,01 |
1,85 |
0,11 |
0,22 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
29,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
- |
23,12 |
4,29 |
- |
- |
3,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
3,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,18 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm sang cây lâu năm |
HNK/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
29,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60 |
|
23,12 |
4,29 |
|
|
|
2.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,36 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
0,06 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Lam Sơn |
Hiến Nam |
An Tảo |
Lê Lợi |
Minh Khai |
Quang Trung |
Hồng Châu |
Trung Nghĩa |
Liên Phương |
Hồng Nam |
Quảng Châu |
Bảo Khê |
Phú Cường |
Hùng Cường |
Phương Chiểu |
Tân Hưng |
Hoàng Hanh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,23 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,23 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 1104/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Hùng Nam |
Ngày ban hành: | 19/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video