Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 70 công trình, dự án với tổng diện tích 1.104,032 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 03 công trình với tổng diện tích 0,27 ha.

(Có phụ biểu 01 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 27 công trình với tổng diện tích 15,25 ha.

(Có phụ biểu 02 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 31 công trình với tổng diện tích 13,285 ha.

(Có phụ biểu 03 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.075,227 ha.

(Có phụ biểu 09 kèm theo)

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Tây Trà năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 08 công trình, dự án với tổng diện tích: 11,74 ha. Trong đó:

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 03 công trình với tổng diện tích 1,71 ha.

(Có phụ biểu 05 kèm theo)

- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 05 công trình với tổng diện tích 10,03 ha.

(Có phụ biểu 06 kèm theo)

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.

Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 0,50 ha.

(Có phụ biểu 07 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với Chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak77.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

33.845,580

4,893,010

3,252300

1.731,700

4.026,670

2.819,920

2.119,430

8.051,530

4,946,670

2,004,350

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.466,627

4.673,355

3.058,694

1.581,469

2.947,671

2.592,306

1.993,392

7.707,316

4.138,896

1.773,528

1,1

Đất trồng lúa

LUA

378,514

72,300

54,000

38,363

99,786

14,310

63,425

15,080

8,520

12,730

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

271,761

24,030

52,050

38,363

76,003

11,430

41,395

11,010

4,750

12,730

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.088,592

199,208

104,373

180,407

192,770

30,039

259,760

30,160

40,015

51,860

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.484,922

881,137

948,551

909,150

668,198

98,268

533,166

687,316

1,624,686

134,450

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.536,743

1.292,690

1.094,230

284,190

368,819

953,330

460,980

6.001,340

2.082,245

998,919

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.977,856

2,228,020

857,540

169,359

1.618,098

1.496,359

676,061

973,420

383,430

575,569

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,8

Đất làm muối

LMU

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.053,195

207,655

137,736

65,221

259,103

118,874

69,763

327,154

747,397

120,292

2,1

Đất quốc phòng

CQP

3,450

0,000

0,000

0,000

3,450

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,2

Đất an ninh

CAN

0,570

0,100

0,000

0,000

0,470

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,290

0,000

0,000

0,000

0,290

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.254,565

32,638

31,577

21,007

140,371

45,486

25,521

203,537

665,975

88,453

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,010

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,010

0,000

2,11

Đất di tích danh thắng

DDL

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0.000

0,000

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,790

0,000

0,000

0,000

0,000

0,790

0,000

0,000

0,000

0,000

2,13

Đất ở nông thôn

ONT

155,593

26,082

12,200

11,372

35,262

13,050

15,771

20,182

16,765

4,909

2,14

Đất ở đô thị

ODT

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,753

0,120

0,181

0,277

2,560

0,500

0,900

0,475

0,480

0,260

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,054

0,000

0,000

0,000

0,054

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,000

0,000

0,000

0,000

0.000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

141,558

53,728

48,270

3,950

4,510

1,120

0,650

4,550

18,140

6,640

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,940

0,000

0,000

0,000

0,000

1,940

0,000

0,000

0,000

0,000

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,721

0,093

0,308

0,020

0,080

0,228

0,022

0,460

0,330

0,180

2,22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

486,821

94,894

45,190

28,585

72,046

55,760

26,879

97,950

45,697

19,820

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,050

0,000

0,010

0,010

0,010

0,000

0,020

0,000

0,000

0,000

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,030

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,030

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.325,758

12,000

55,870

85,010

819,896

108,740

56,275

17,060

60,377

110,530

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

120,471

2,049

99,136

1,186

8,106

4,771

2,486

0,979

1,556

0,202

1,1

Đất trồng lúa

LUA

0,507

 

 

0,157

0,250

 

0,100

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,507

 

 

0,157

0,250

 

0,100

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,916

0,002

0,047

0,043

3,823

0,001

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,037

2,047

21,989

0,860

2,302

1,362

1,907

0,979

1,391

0,200

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,166

 

 

 

 

 

 

 

0,165

0,001

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,845

 

77,100

0,126

1,731

3,408

0,479

 

 

0,001

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,122

0,218

0,000

0,063

0,612

0,088

0,000

0,015

0,075

0,051

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất di tích danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở nông thôn

ONT

0,744

 

 

0,008

0,612

0,088

 

 

0,015

0,021

2,14

Đất ở đô thị

ODT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,045

 

 

 

 

 

 

0,015

 

0,030

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp

DTS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,202

0,202

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,131

0,016

 

0,055

 

 

 

 

0,060

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,133

 

 

 

 

 

 

0,120

0,013

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

21,841

2,049

0,506

1,186

8,106

4,771

2,486

0,979

1,556

0,202

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,507

 

 

0,157

0,250

 

0,100

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,507

 

 

0,157

0,250

 

0,100

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,916

0,002

0,047

0,043

3,823

0,001

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,507

2,047

0,459

0,860

2,302

1,362

1,907

0,979

1,391

0,200

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,166

 

 

 

 

 

 

 

0,165

0,001

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,745

 

 

0,126

1,731

3,408

0,479

 

 

0,001

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

77,100

0,000

77,100

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

 

Trong đó:

 

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,000

 

 

 

 

 

 

 

.

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đấ nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

77,100

 

77,100

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,133

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,120

0,013

0,000

2,1

Đất quốc phòng

CQP

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,133

 

 

 

 

 

 

0,120

0,013

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất di tích danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở nông thôn

ONT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở đô thị

ODT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 TIẾP TỤC CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+
(9)+(10)
+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường mẫu giáo Trà Khê tại tổ 2, thôn Sơn

0,030

Trà Khê

Tờ bản đồ số: 9

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

50,00

 

 

50,00

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông

0,120

Trà Khê

Tờ bản đồ số: 2

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

150,00

 

 

150,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

3

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Ích

0,120

Trà Lãnh

Tờ bản đồ số: 4,5

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

150,00

 

 

150,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

 

Tổng cộng

0,27

 

 

 

350,00

 

 

350,00

 

 

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+
(9)+(10)+
(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

San ủi Mặt bằng Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh

0,770

Trà Xinh

Tờ bản đồ số: 6

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

600,00

 

 

600,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

2

Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà

3,527

Trà Thọ

Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

2,55

 

 

2,55

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất

3

Nhà bán trú học sinh Trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh

0,190

Trà Thanh

Tờ bản đồ số: 11

Công văn 1668/UBND-VX ngày 22/10/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc bổ sung danh mục và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện công trình: Nhà bán trú học sinh trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh

393,00

 

 

50,00

 

343,00

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

4

Di dời khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích

1,828

Trà Lãnh

Mảnh bản đồ số 4

QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 01/08/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc ứng trước kinh phí để xây dựng các điểm tái định cư tập trung phục vụ di dời dân ra khỏi các điểm có nguy cơ sạt lở trên địa bàn huyện năm 2012; QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 huyện Tây Trà

165,00

 

 

165,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

5

Trường Tiểu học Trà Phong II (Điểm trường thôn Trà Na)

0,069

Trà Phong

Bản đồ địa chính số 4

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

70,00

 

 

70,00

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất

6

Trạm y tế xã Trà Nham

0,479

Trà Nham

Bản đồ địa chính cơ sở số 2

QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

202,00

 

 

202,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

7

Trạm y tế xã Trà Lãnh

0,149

Trà Lãnh

Mảnh bản đồ số 4

QĐ số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo QĐ số 31/2010/QĐ-UBND

38,00

 

 

38,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

8

Trạm y tế Trà Khê

0,188

Trà Khê

Tờ bản đồ số: 4

QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

157,00

 

 

157,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

9

Trạm y tế Trà Quân

0,120

Trà Quân

Tờ bản đồ số: 1

QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

106,00

 

 

106,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

10

Trạm Y tế xã Trà Trung

0,220

Trà Trung

Tờ bản đồ số: 2

QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

157,00

 

 

157,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

11

Trạm y tế xã Trà Thanh

0,120

Trà Thanh

537457.91, 1688608.01

QĐ số 507/QĐ-UBND ngày 5/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai  kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà

5,00

 

 

5,00

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

12

Trung tâm y tế huyện Tây Trà

2,135

Trà Phong

Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 680536

QĐ số 1332/QĐ-SYT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán công trình bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà thuộc dự án: Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh Quảng Ngãi: QĐ số 13

1,49

 

 

1,49

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

13

Trường mẫu giáo Trà Khê tại tổ 6, thôn Sơn

0,032

Trà Khê

Tờ bản đồ số: 6

QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/07/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

14

Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà

0,054

Trà Phong

Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 9

QĐ 245/QĐ-CA Tỉnh, ngày 30/7/2013 về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

15

Trạm biến áp điện sinh hoạt tổ 6, thôn Trà Linh

0,001

Trà Lãnh

Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 4

QĐ số 100/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc Chương trình 135-II của huyện Ba Tơ và Tây Trà và theo QĐ số 193/2006/QĐ-TTg năm 2010 của Chi cục phát triển nông thôn

0,20

 

 

 

 

0,20

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

16

Điện sinh hoạt tổ 1, 2, 3 và Trạm biến áp thôn Xanh

0,005

Trà Trung

Tờ bản đồ số: 4

QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008

0,63

 

 

 

 

0,63

Đã có thông báo thu hồi đất

17

Hạ điện thế tổ 3, 4 thôn Trà Lương

0,003

Trà Lãnh

Thuộc tờ bản đồ địa chính số 2, 3

QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008

1,17

 

 

 

 

1,17

Đã có thông báo thu hồi đất

18

Điện sinh hoạt tổ 5, 6 thôn Hà

0,003

Trà Khê

Tờ bản đồ số: 4

QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008

1,88

 

 

 

 

1,88

Đã có thông báo thu hồi đất

19

Trường Mẫu giáo Trà Nham (Trà Huynh + Trà Cương)

0,117

Thôn (Trà Huynh+ Trà Cương), xã Trà Nham

Thuộc tờ bản đồ địa chính số 2, 12

QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

20

BTXM tuyến đường, tổ 4, thôn Trà Lương

0,300

Trà Lãnh

Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 3

QĐ số 331/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch năm 2015 vốn Chương trình 235 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

21

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Tây Trà

1,540

Trà Phong

Thuộc tờ bàn đồ địa chính số 9

QĐ số 23/QĐ-UBNDngày 08/2/2012 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2012 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

22

Đường ngã ba đi tổ 1, thôn Cát (nối tiếp)

0,302

Trà Thanh

Tờ bản đồ số: 6

QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

23

Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông

0,137

Trà Quân

Tờ bản đồ số: 1

QĐ số 403/QĐ-UBND Huyện, ngày 26/04/2014 về việc giao kế hoạch năm 2014 vốn chương trình 135 theo quyết định số 551/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

24

Cầu Suối Tiên II

1,453

Trà Quân

Tờ bản đồ số: 7

QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách

0,00

 

 

 

 

 

Đang thực hiện công tác thu hồi đất

25

Trạm, kho chứa dụng cụ thiết bị Ga ra phòng cháy, chữa cháy rừng

0,030

Trà Trung

Tờ BĐ ĐC số: 4

QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu

0,00

 

 

 

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất

26

San ủi mặt bằng Trạm Y tế xã Trà Phong

0,198

Trà Phong

Tờ BĐ ĐC số: 1

Công văn số 683/UBND-KHTH ngày 26/4/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình

145,13

 

 

145,13

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất

27

San ủi mặt bằng Trường Tiểu học Trà Lãnh

1,280

Trà Lãnh

Tờ BĐ ĐC số: 6

Công văn số 846/UBND-KHTH ngày 19/5/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình

330,40

 

 

330,40

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất

 

Tổng cộng

15,25

 

 

 

2.376,46

 

 

2.029,58

 

346,88

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+
(9)+(10)+
(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường mẫu giáo Trà Nham-Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh

0,075

Trà Nham

549319.27

1680861.58

QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016

 

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

2

Trường mầu giáo Trà Phong-Điểm chính: Trà Nga

0,130

Trà Phong

537756.1213

1677239.3262

QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2013

 

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

3

Mầm non 28/8-Điểm chính: Đội 1-Trà Nga

0,330

Trà Phong

537583.24

1676888.33

QĐ số 65/QĐ-UBNDngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011

 

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

4

THCS Trà Phong-Điểm Trà Bung

0,092

Trà Phong

539379.15

1681382.78

QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chi tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011

0,00

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

5

Trường mẫu giáo Trà Xinh-Điểm chính Đội 2-Trà Veo

0,073

Trà Xinh

539975.81

1672727.70

QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014

0,00

 

 

 

 

 

Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất

6

Trường mẫu giáo thôn Đông

0,070

Trà Khê

535129.54

1683752.20

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu

28,00

 

 

 

 

28,00

 

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Sơn xã Trà Khê

0,088

Trà Khê

Tờ BĐ ĐC số: 7

QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

66,88

 

 

 

 

66,88

 

8

Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Khê

0,023

Trà Khê

535000.22

1681700.05

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

8,36

 

 

8,36

 

 

 

9

BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Lãnh, xã Trà Lãnh

0,420

Trà Lãnh

544145.00

1681103.00;

543807.00

1680579.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

27,30

 

 

 

 

27,3

 

10

Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh

0,110

Trà Lãnh

543701.99,

1680116

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn

83,60

 

 

83,6

 

 

 

11

BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích

0,3%

Trà Lãnh

545095.66

1682162.70;

546110.30

1681893.23

QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Long

0,022

Trà Nham

548282.70

1679996.52

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

9,24

 

 

 

 

9,24

 

13

Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long

0,041

Trà Nham

548618.0

1679612.00;

548946.00

1679682.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

22,96

 

 

 

 

22,96

 

14

Mặt bằng trường Tiểu học Trà Nham

0,430

Trà Nham

549319.27

1680861.58

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

326,80

 

 

326,8

 

 

 

15

Điện sinh hoạt Đồi sim thôn Gò Rô

0,001

Trà Phong

539112.00

1678256.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0,73

 

 

 

 

0,7296

 

16

Sân Vân động huyện

1,470

Trà Phong

537543.61

1676599.33

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

1689,20

 

 

1689,2

 

 

 

17

BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao

0,260

Trà Quân

537886.00

1681400.00;

538267.00

1681220.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

83,60

 

 

 

 

83,6

 

18

Tiểu học Trà Phong 2- Điểm thôn Trà Bao

0,074

Trà Quân

538128.14

1681142.97

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

56,24

 

 

56,24

 

 

 

19

Tường rào, cổng ngõ Trụ SỞUBND xã Trà Quân

0,147

Trà Quân

538886.97

1683762.06

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

9,69

 

 

9,69

 

 

 

20

Nhà văn hóa thôn Gỗ

0,060

Trà Thanh

536671.5896

1686502.0194

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

25,20

 

 

 

 

25,2

 

21

Nhà văn hóa thôn Vuông

0,033

Trà Thanh

537452.1802

1688503.3608

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

25,16

 

 

 

 

25,156

 

22

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC tập trung Nà Kpác, thôn Gỗ, xã Trà Thanh (DA Nà Kpáo), huyện Tây Trà

1,566

Trà Thanh

Tờ BĐ ĐLN: 10, & tờ BĐ ĐC số: 18

Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương

0,00

 

 

 

 

 

 

23

BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây

0,29

Trà Thọ

540797.00

1673351.00;

541061.00

1673133.00

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

68,40

 

 

 

 

68,4

 

24

QH mới TBA TT6 xóm Ông Vương-Xóm Ông Nang

0,003

Trà Thọ

544950.10

1676020.65

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1,26

 

 

 

 

1,26

 

25

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tây

0,130

Trà Thọ

540427.7190

1673658.3539

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

98,80

 

 

 

 

98,8

 

26

Trạm Y tế xã Trà Thọ

0,320

Trà Thọ

Tờ BĐ ĐLN: 3

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

243,20

 

 

 

 

243,2

 

27

Điện sinh hoạt Thôn Tây

0,016

Trà Thọ

Tờ BĐ ĐLN: 3, 6(539833.02

1674272.45

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

12,16

 

 

12,16

 

 

 

28

Nhà văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng thôn Trà Veo

0,180

Trà Xinh

539181.65

1673969.56

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

102,60

 

 

 

 

102,6

 

29

Trạm Y tế xã Trà Xinh

0,271

Trà Xinh

Tờ BĐ ĐC số: 7

CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12,16

 

 

 

 

12,16

 

30

Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh

5,250

Trà Lãnh-Trà Nham

Trà Lãnh-Trà Nham

CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

4104,00

 

4104

 

 

 

 

31

Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà

0,920

Trà Phong

Trà Phong

CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017

2500,00

 

2500,000

 

 

 

 

 

Tổng cộng

13,29

 

 

 

9605,54

 

6604,00

2186,05

 

815,49

 

 

Phụ biểu 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trạm y tế Trà Quân

0,120

0,120

 

Trà Quân

Tờ bản đồ Số: 1

Ngoài QH đất lúa

2

Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông

0,140

0,030

0,070

Trà Quân

Tờ bản đồ địa chính số 01

 

3

Cầu Suối Tiên II

1,453

0,016

 

Trà Quân

Tờ bản đồ số: 1

 

 

Tổng cộng

1,713

0,166

0,070

 

 

 

 

Phụ biểu 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Mầm non 28/8 - Điểm chính: Đội 1- Trà Nga

0,330

0,050

 

Trà Phong

537583.2407

1676888.3398

 

2

Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh

5,250

0,100

 

Trà Lãnh-Trà Nham

Trà Lãnh-Trà Nham

 

3

Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà

0,920

0,200

 

Trà Phong

Trà Phong

 

4

Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà

(Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)

3,527

 

0,160

Trà Thọ

Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9

 

5

Điện sinh hoạt tổ 1, 2, 3 và Trạm biến áp thôn Xanh

(Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2)

0,005

 

0,001

Trà Trung

Tờ bản đồ số: 4

 

 

Tổng cộng

10,032

0,350

0,161

 

 

 

 

Phụ biểu 7

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến đường ngã ba Trường THCS đến Xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2)

0,50

Xã Trà Xinh

TBĐ số 29,39

Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công tình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015

Đã hoàn thành, xây trên nền hiện trạng, không THĐ

 

Phụ biểu 9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+
(9)+(10)
(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Vùng trồng cây cao su

115,960

Trà Khê

Tờ bản đồ số: 2, 3, 6, 7

Công văn 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện Tây Trà; Công văn 2531/STNMT-QLDĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Dự án trồng thử nghiệm

 

 

 

 

 

 

Đang xác định lại diện tích thỏa thuận giữa Cty Cao su và người dân

2

Vùng trồng rừng sản xuất

21,530

Trà Khê

Tờ bản đồ số:  4, 6

Công văn số 613/UBND-KTNL ngày 15/4/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc chủ trương cho thuê đất để trồng rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

Đã làm tờ trình cho ông Nguyễn Văn Đức thuê đất

3

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Phong và Trà Lãnh (đợt 12)

82,680

Trà Phong và Trà Lãnh

Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 5 (Trà Phong), 1 Trà Lãnh

QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

 

 

 

 

 

 

Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

4

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tre, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 6)

331,327

Trà Thọ

Tờ bản đồ số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

 

 

 

 

 

 

Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

5

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 9)

143,218

Trà Thọ

Tờ bản đồ số:  3, 4, 5, 6

QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

 

 

 

 

 

 

Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

6

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 10)

69,070

Trà Thọ

Tờ bản đồ số: 1, 2, 3

QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

 

 

 

 

 

 

Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

7

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Xinh, huyện Tây Trà (đợt 11)

174,040

Trà Xinh

Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

 

 

 

 

 

 

Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

8

Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ và xã Trà Trung, huyện Tây Trà (đợt 8)

135,162

Xã Trà Thọ, Trà Trung

Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 12, 13, 14, 15

QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong

 

 

 

 

 

 

Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất

9

Đền bù, giải phóng mặt bằng trường bắn huyện

2,240

Trà Phong

538589.69

1676612.20

Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

1.075,227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 110/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 25/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…