ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 70 công trình, dự án với tổng diện tích 1.104,032 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 03 công trình với tổng diện tích 0,27 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 27 công trình với tổng diện tích 15,25 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 31 công trình với tổng diện tích 13,285 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 1.075,227 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Tây Trà năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 08 công trình, dự án với tổng diện tích: 11,74 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 03 công trình với tổng diện tích 1,71 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 05 công trình với tổng diện tích 10,03 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 0,50 ha.
(Có phụ biểu 07 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tây Trà chủ động phối hợp với Chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
33.845,580 |
4,893,010 |
3,252300 |
1.731,700 |
4.026,670 |
2.819,920 |
2.119,430 |
8.051,530 |
4,946,670 |
2,004,350 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.466,627 |
4.673,355 |
3.058,694 |
1.581,469 |
2.947,671 |
2.592,306 |
1.993,392 |
7.707,316 |
4.138,896 |
1.773,528 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
378,514 |
72,300 |
54,000 |
38,363 |
99,786 |
14,310 |
63,425 |
15,080 |
8,520 |
12,730 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
271,761 |
24,030 |
52,050 |
38,363 |
76,003 |
11,430 |
41,395 |
11,010 |
4,750 |
12,730 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.088,592 |
199,208 |
104,373 |
180,407 |
192,770 |
30,039 |
259,760 |
30,160 |
40,015 |
51,860 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.484,922 |
881,137 |
948,551 |
909,150 |
668,198 |
98,268 |
533,166 |
687,316 |
1,624,686 |
134,450 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.536,743 |
1.292,690 |
1.094,230 |
284,190 |
368,819 |
953,330 |
460,980 |
6.001,340 |
2.082,245 |
998,919 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.977,856 |
2,228,020 |
857,540 |
169,359 |
1.618,098 |
1.496,359 |
676,061 |
973,420 |
383,430 |
575,569 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.053,195 |
207,655 |
137,736 |
65,221 |
259,103 |
118,874 |
69,763 |
327,154 |
747,397 |
120,292 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,450 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
3,450 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,570 |
0,100 |
0,000 |
0,000 |
0,470 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,290 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,290 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.254,565 |
32,638 |
31,577 |
21,007 |
140,371 |
45,486 |
25,521 |
203,537 |
665,975 |
88,453 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,010 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,010 |
0,000 |
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0.000 |
0,000 |
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,790 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,790 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
155,593 |
26,082 |
12,200 |
11,372 |
35,262 |
13,050 |
15,771 |
20,182 |
16,765 |
4,909 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,753 |
0,120 |
0,181 |
0,277 |
2,560 |
0,500 |
0,900 |
0,475 |
0,480 |
0,260 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,054 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,054 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0.000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
141,558 |
53,728 |
48,270 |
3,950 |
4,510 |
1,120 |
0,650 |
4,550 |
18,140 |
6,640 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,940 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,940 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,721 |
0,093 |
0,308 |
0,020 |
0,080 |
0,228 |
0,022 |
0,460 |
0,330 |
0,180 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
486,821 |
94,894 |
45,190 |
28,585 |
72,046 |
55,760 |
26,879 |
97,950 |
45,697 |
19,820 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,050 |
0,000 |
0,010 |
0,010 |
0,010 |
0,000 |
0,020 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,030 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,030 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.325,758 |
12,000 |
55,870 |
85,010 |
819,896 |
108,740 |
56,275 |
17,060 |
60,377 |
110,530 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
120,471 |
2,049 |
99,136 |
1,186 |
8,106 |
4,771 |
2,486 |
0,979 |
1,556 |
0,202 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,507 |
|
|
0,157 |
0,250 |
|
0,100 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,507 |
|
|
0,157 |
0,250 |
|
0,100 |
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,916 |
0,002 |
0,047 |
0,043 |
3,823 |
0,001 |
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,037 |
2,047 |
21,989 |
0,860 |
2,302 |
1,362 |
1,907 |
0,979 |
1,391 |
0,200 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,166 |
|
|
|
|
|
|
|
0,165 |
0,001 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
82,845 |
|
77,100 |
0,126 |
1,731 |
3,408 |
0,479 |
|
|
0,001 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,122 |
0,218 |
0,000 |
0,063 |
0,612 |
0,088 |
0,000 |
0,015 |
0,075 |
0,051 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,744 |
|
|
0,008 |
0,612 |
0,088 |
|
|
0,015 |
0,021 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,045 |
|
|
|
|
|
|
0,015 |
|
0,030 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,202 |
0,202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,131 |
0,016 |
|
0,055 |
|
|
|
|
0,060 |
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,133 |
|
|
|
|
|
|
0,120 |
0,013 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
21,841 |
2,049 |
0,506 |
1,186 |
8,106 |
4,771 |
2,486 |
0,979 |
1,556 |
0,202 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,507 |
|
|
0,157 |
0,250 |
|
0,100 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,507 |
|
|
0,157 |
0,250 |
|
0,100 |
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,916 |
0,002 |
0,047 |
0,043 |
3,823 |
0,001 |
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,507 |
2,047 |
0,459 |
0,860 |
2,302 |
1,362 |
1,907 |
0,979 |
1,391 |
0,200 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,166 |
|
|
|
|
|
|
|
0,165 |
0,001 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,745 |
|
|
0,126 |
1,731 |
3,408 |
0,479 |
|
|
0,001 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
77,100 |
0,000 |
77,100 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: |
|
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đấ nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
77,100 |
|
77,100 |
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,133 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,120 |
0,013 |
0,000 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,133 |
|
|
|
|
|
|
0,120 |
0,013 |
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chúc sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường mẫu giáo Trà Khê tại tổ 2, thôn Sơn |
0,030 |
Trà Khê |
Tờ bản đồ số: 9 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông |
0,120 |
Trà Khê |
Tờ bản đồ số: 2 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Ích |
0,120 |
Trà Lãnh |
Tờ bản đồ số: 4,5 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
0,27 |
|
|
|
350,00 |
|
|
350,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
San ủi Mặt bằng Trường PTDT bán trú THCS Trà Xinh |
0,770 |
Trà Xinh |
Tờ bản đồ số: 6 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
600,00 |
|
|
600,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
2 |
Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà |
3,527 |
Trà Thọ |
Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
2,55 |
|
|
2,55 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
3 |
Nhà bán trú học sinh Trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh |
0,190 |
Trà Thanh |
Tờ bản đồ số: 11 |
Công văn 1668/UBND-VX ngày 22/10/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc bổ sung danh mục và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện công trình: Nhà bán trú học sinh trường PTDT bán trú THCS Trà Thanh |
393,00 |
|
|
50,00 |
|
343,00 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
4 |
Di dời khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích |
1,828 |
Trà Lãnh |
Mảnh bản đồ số 4 |
QĐ số 799/QĐ-UBND ngày 01/08/2012 của UBND huyện Tây Trà về việc ứng trước kinh phí để xây dựng các điểm tái định cư tập trung phục vụ di dời dân ra khỏi các điểm có nguy cơ sạt lở trên địa bàn huyện năm 2012; QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 huyện Tây Trà |
165,00 |
|
|
165,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
5 |
Trường Tiểu học Trà Phong II (Điểm trường thôn Trà Na) |
0,069 |
Trà Phong |
Bản đồ địa chính số 4 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
70,00 |
|
|
70,00 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
6 |
Trạm y tế xã Trà Nham |
0,479 |
Trà Nham |
Bản đồ địa chính cơ sở số 2 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
202,00 |
|
|
202,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
7 |
Trạm y tế xã Trà Lãnh |
0,149 |
Trà Lãnh |
Mảnh bản đồ số 4 |
QĐ số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo QĐ số 31/2010/QĐ-UBND |
38,00 |
|
|
38,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
8 |
Trạm y tế Trà Khê |
0,188 |
Trà Khê |
Tờ bản đồ số: 4 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157,00 |
|
|
157,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
9 |
Trạm y tế Trà Quân |
0,120 |
Trà Quân |
Tờ bản đồ số: 1 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
106,00 |
|
|
106,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
10 |
Trạm Y tế xã Trà Trung |
0,220 |
Trà Trung |
Tờ bản đồ số: 2 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157,00 |
|
|
157,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
11 |
Trạm y tế xã Trà Thanh |
0,120 |
Trà Thanh |
537457.91, 1688608.01 |
QĐ số 507/QĐ-UBND ngày 5/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
12 |
Trung tâm y tế huyện Tây Trà |
2,135 |
Trà Phong |
Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 680536 |
QĐ số 1332/QĐ-SYT ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán công trình bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà thuộc dự án: Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ, tỉnh Quảng Ngãi: QĐ số 13 |
1,49 |
|
|
1,49 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
13 |
Trường mẫu giáo Trà Khê tại tổ 6, thôn Sơn |
0,032 |
Trà Khê |
Tờ bản đồ số: 6 |
QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/07/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
14 |
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà |
0,054 |
Trà Phong |
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 9 |
QĐ 245/QĐ-CA Tỉnh, ngày 30/7/2013 về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
15 |
Trạm biến áp điện sinh hoạt tổ 6, thôn Trà Linh |
0,001 |
Trà Lãnh |
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 4 |
QĐ số 100/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc Chương trình 135-II của huyện Ba Tơ và Tây Trà và theo QĐ số 193/2006/QĐ-TTg năm 2010 của Chi cục phát triển nông thôn |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
16 |
Điện sinh hoạt tổ 1, 2, 3 và Trạm biến áp thôn Xanh |
0,005 |
Trà Trung |
Tờ bản đồ số: 4 |
QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008 |
0,63 |
|
|
|
|
0,63 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
17 |
Hạ điện thế tổ 3, 4 thôn Trà Lương |
0,003 |
Trà Lãnh |
Thuộc tờ bản đồ địa chính số 2, 3 |
QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008 |
1,17 |
|
|
|
|
1,17 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
18 |
Điện sinh hoạt tổ 5, 6 thôn Hà |
0,003 |
Trà Khê |
Tờ bản đồ số: 4 |
QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 24/10/2007 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc phân khai danh mục đầu tư Chương trình 135 năm 2008 |
1,88 |
|
|
|
|
1,88 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
19 |
Trường Mẫu giáo Trà Nham (Trà Huynh + Trà Cương) |
0,117 |
Thôn (Trà Huynh+ Trà Cương), xã Trà Nham |
Thuộc tờ bản đồ địa chính số 2, 12 |
QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
20 |
BTXM tuyến đường, tổ 4, thôn Trà Lương |
0,300 |
Trà Lãnh |
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 3 |
QĐ số 331/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch năm 2015 vốn Chương trình 235 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
21 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên huyện Tây Trà |
1,540 |
Trà Phong |
Thuộc tờ bàn đồ địa chính số 9 |
QĐ số 23/QĐ-UBNDngày 08/2/2012 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2012 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
22 |
Đường ngã ba đi tổ 1, thôn Cát (nối tiếp) |
0,302 |
Trà Thanh |
Tờ bản đồ số: 6 |
QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của Chủ tịch UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
23 |
Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông |
0,137 |
Trà Quân |
Tờ bản đồ số: 1 |
QĐ số 403/QĐ-UBND Huyện, ngày 26/04/2014 về việc giao kế hoạch năm 2014 vốn chương trình 135 theo quyết định số 551/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
24 |
Cầu Suối Tiên II |
1,453 |
Trà Quân |
Tờ bản đồ số: 7 |
QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
25 |
Trạm, kho chứa dụng cụ thiết bị Ga ra phòng cháy, chữa cháy rừng |
0,030 |
Trà Trung |
Tờ BĐ ĐC số: 4 |
QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
26 |
San ủi mặt bằng Trạm Y tế xã Trà Phong |
0,198 |
Trà Phong |
Tờ BĐ ĐC số: 1 |
Công văn số 683/UBND-KHTH ngày 26/4/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
145,13 |
|
|
145,13 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
27 |
San ủi mặt bằng Trường Tiểu học Trà Lãnh |
1,280 |
Trà Lãnh |
Tờ BĐ ĐC số: 6 |
Công văn số 846/UBND-KHTH ngày 19/5/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình |
330,40 |
|
|
330,40 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
15,25 |
|
|
|
2.376,46 |
|
|
2.029,58 |
|
346,88 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (ở bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường mẫu giáo Trà Nham-Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh |
0,075 |
Trà Nham |
549319.27 1680861.58 |
QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
2 |
Trường mầu giáo Trà Phong-Điểm chính: Trà Nga |
0,130 |
Trà Phong |
537756.1213 1677239.3262 |
QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
3 |
Mầm non 28/8-Điểm chính: Đội 1-Trà Nga |
0,330 |
Trà Phong |
537583.24 1676888.33 |
QĐ số 65/QĐ-UBNDngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
4 |
THCS Trà Phong-Điểm Trà Bung |
0,092 |
Trà Phong |
539379.15 1681382.78 |
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chi tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
5 |
Trường mẫu giáo Trà Xinh-Điểm chính Đội 2-Trà Veo |
0,073 |
Trà Xinh |
539975.81 1672727.70 |
QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã xây dựng đưa vào sử dụng chưa làm thủ tục thu hồi đất |
6 |
Trường mẫu giáo thôn Đông |
0,070 |
Trà Khê |
535129.54 1683752.20 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu |
28,00 |
|
|
|
|
28,00 |
|
7 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Sơn xã Trà Khê |
0,088 |
Trà Khê |
Tờ BĐ ĐC số: 7 |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
66,88 |
|
|
|
|
66,88 |
|
8 |
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Khê |
0,023 |
Trà Khê |
535000.22 1681700.05 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
8,36 |
|
|
8,36 |
|
|
|
9 |
BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Lãnh, xã Trà Lãnh |
0,420 |
Trà Lãnh |
544145.00 1681103.00; 543807.00 1680579.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
27,30 |
|
|
|
|
27,3 |
|
10 |
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh |
0,110 |
Trà Lãnh |
543701.99, 1680116 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn |
83,60 |
|
|
83,6 |
|
|
|
11 |
BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích |
0,3% |
Trà Lãnh |
545095.66 1682162.70; 546110.30 1681893.23 |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Long |
0,022 |
Trà Nham |
548282.70 1679996.52 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
9,24 |
|
|
|
|
9,24 |
|
13 |
Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long |
0,041 |
Trà Nham |
548618.0 1679612.00; 548946.00 1679682.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
22,96 |
|
|
|
|
22,96 |
|
14 |
Mặt bằng trường Tiểu học Trà Nham |
0,430 |
Trà Nham |
549319.27 1680861.58 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
326,80 |
|
|
326,8 |
|
|
|
15 |
Điện sinh hoạt Đồi sim thôn Gò Rô |
0,001 |
Trà Phong |
539112.00 1678256.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
0,73 |
|
|
|
|
0,7296 |
|
16 |
Sân Vân động huyện |
1,470 |
Trà Phong |
537543.61 1676599.33 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
1689,20 |
|
|
1689,2 |
|
|
|
17 |
BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao |
0,260 |
Trà Quân |
537886.00 1681400.00; 538267.00 1681220.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
83,60 |
|
|
|
|
83,6 |
|
18 |
Tiểu học Trà Phong 2- Điểm thôn Trà Bao |
0,074 |
Trà Quân |
538128.14 1681142.97 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
56,24 |
|
|
56,24 |
|
|
|
19 |
Tường rào, cổng ngõ Trụ SỞUBND xã Trà Quân |
0,147 |
Trà Quân |
538886.97 1683762.06 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
9,69 |
|
|
9,69 |
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa thôn Gỗ |
0,060 |
Trà Thanh |
536671.5896 1686502.0194 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
25,20 |
|
|
|
|
25,2 |
|
21 |
Nhà văn hóa thôn Vuông |
0,033 |
Trà Thanh |
537452.1802 1688503.3608 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
25,16 |
|
|
|
|
25,156 |
|
22 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC tập trung Nà Kpác, thôn Gỗ, xã Trà Thanh (DA Nà Kpáo), huyện Tây Trà |
1,566 |
Trà Thanh |
Tờ BĐ ĐLN: 10, & tờ BĐ ĐC số: 18 |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
23 |
BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây |
0,29 |
Trà Thọ |
540797.00 1673351.00; 541061.00 1673133.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
68,40 |
|
|
|
|
68,4 |
|
24 |
QH mới TBA TT6 xóm Ông Vương-Xóm Ông Nang |
0,003 |
Trà Thọ |
544950.10 1676020.65 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1,26 |
|
|
|
|
1,26 |
|
25 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tây |
0,130 |
Trà Thọ |
540427.7190 1673658.3539 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
98,80 |
|
|
|
|
98,8 |
|
26 |
Trạm Y tế xã Trà Thọ |
0,320 |
Trà Thọ |
Tờ BĐ ĐLN: 3 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
243,20 |
|
|
|
|
243,2 |
|
27 |
Điện sinh hoạt Thôn Tây |
0,016 |
Trà Thọ |
Tờ BĐ ĐLN: 3, 6(539833.02 1674272.45 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
12,16 |
|
|
12,16 |
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa, trung tâm học tập cộng đồng thôn Trà Veo |
0,180 |
Trà Xinh |
539181.65 1673969.56 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
102,60 |
|
|
|
|
102,6 |
|
29 |
Trạm Y tế xã Trà Xinh |
0,271 |
Trà Xinh |
Tờ BĐ ĐC số: 7 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
12,16 |
|
|
|
|
12,16 |
|
30 |
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh |
5,250 |
Trà Lãnh-Trà Nham |
Trà Lãnh-Trà Nham |
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
4104,00 |
|
4104 |
|
|
|
|
31 |
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà |
0,920 |
Trà Phong |
Trà Phong |
CV số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017 |
2500,00 |
|
2500,000 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
13,29 |
|
|
|
9605,54 |
|
6604,00 |
2186,05 |
|
815,49 |
|
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trạm y tế Trà Quân |
0,120 |
0,120 |
|
Trà Quân |
Tờ bản đồ Số: 1 |
Ngoài QH đất lúa |
2 |
Thủy lợi Nà Róc, tổ 5, thôn Trà Xuông |
0,140 |
0,030 |
0,070 |
Trà Quân |
Tờ bản đồ địa chính số 01 |
|
3 |
Cầu Suối Tiên II |
1,453 |
0,016 |
|
Trà Quân |
Tờ bản đồ số: 1 |
|
|
Tổng cộng |
1,713 |
0,166 |
0,070 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Mầm non 28/8 - Điểm chính: Đội 1- Trà Nga |
0,330 |
0,050 |
|
Trà Phong |
537583.2407 1676888.3398 |
|
2 |
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh |
5,250 |
0,100 |
|
Trà Lãnh-Trà Nham |
Trà Lãnh-Trà Nham |
|
3 |
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà |
0,920 |
0,200 |
|
Trà Phong |
Trà Phong |
|
4 |
Kiên cố hóa Đường Trà lãnh đi UBND xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2) |
3,527 |
|
0,160 |
Trà Thọ |
Tờ bản đồ số: 1, 3, 6, 9 |
|
5 |
Điện sinh hoạt tổ 1, 2, 3 và Trạm biến áp thôn Xanh (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 12.2) |
0,005 |
|
0,001 |
Trà Trung |
Tờ bản đồ số: 4 |
|
|
Tổng cộng |
10,032 |
0,350 |
0,161 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
BTXM tuyến đường ngã ba Trường THCS đến Xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2) |
0,50 |
Xã Trà Xinh |
TBĐ số 29,39 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công tình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
Đã hoàn thành, xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Vùng trồng cây cao su |
115,960 |
Trà Khê |
Tờ bản đồ số: 2, 3, 6, 7 |
Công văn 512/UBND-KTNL ngày 14/5/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc thỏa thuận dự án trồng thử nghiệm 200 ha cao su trên địa bàn huyện Tây Trà; Công văn 2531/STNMT-QLDĐ ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc liên quan đến Dự án trồng thử nghiệm |
|
|
|
|
|
|
Đang xác định lại diện tích thỏa thuận giữa Cty Cao su và người dân |
2 |
Vùng trồng rừng sản xuất |
21,530 |
Trà Khê |
Tờ bản đồ số: 4, 6 |
Công văn số 613/UBND-KTNL ngày 15/4/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc chủ trương cho thuê đất để trồng rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
Đã làm tờ trình cho ông Nguyễn Văn Đức thuê đất |
3 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Phong và Trà Lãnh (đợt 12) |
82,680 |
Trà Phong và Trà Lãnh |
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 5 (Trà Phong), 1 Trà Lãnh |
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
4 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tre, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 6) |
331,327 |
Trà Thọ |
Tờ bản đồ số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
5 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 9) |
143,218 |
Trà Thọ |
Tờ bản đồ số: 3, 4, 5, 6 |
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
6 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Tây, xã Trà Thọ, huyện Tây Trà (đợt 10) |
69,070 |
Trà Thọ |
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3 |
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
7 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc xã Trà Xinh, huyện Tây Trà (đợt 11) |
174,040 |
Trà Xinh |
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
8 |
Giải phóng mặt bằng khu vực lòng hồ chứa nước Nước Trong thuộc thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ và xã Trà Trung, huyện Tây Trà (đợt 8) |
135,162 |
Xã Trà Thọ, Trà Trung |
Tờ bản đồ số: 1, 2, 3, 4, 12, 13, 14, 15 |
QĐ số 1908/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư và thời gian thực hiện Dự án Hợp phần di dân, tái định cư hồ chứa nước Nước Trong |
|
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
9 |
Đền bù, giải phóng mặt bằng trường bắn huyện |
2,240 |
Trà Phong |
538589.69 1676612.20 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
1.075,227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 110/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 25/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video