Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/2016/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 658/ TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai (sau đây viết tắt là Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND), cụ thể như sau:

1. Điểm a Khoản 4 Điều 2 được sửa đổi như sau:

“a) Khu vực 1: Là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, bao gồm: Trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, các nơi đã được đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật”.

2. Điều 16 được sửa đổi như sau:

“Điều 16. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp

1. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ thì áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;

2. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất thì áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;

3. Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất”.

3. Điều 17 được sửa đổi như sau:

Điều 17. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng

1. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;

2. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;”.

4. Điều 18 được sửa đổi như sau:

Điều 18. Giá đất chưa sử dụng

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất”.

5. Khoản 2 Điều 22 được sửa đổi như sau:

“2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và các loại thuế khác theo quy định”.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các Phụ lục kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, cụ thể như sau:

1. Bổ sung một số Phụ lục như sau:

a) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại đô thị tại Phụ lục số II: Chi tiết tại Phụ lục số II.a ban hành kèm theo Quyết định này;

b) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số III: Chi tiết tại Phụ lục số III.a ban hành kèm theo Quyết định này;

c) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số IV: Chi tiết tại Phụ lục số IV.a ban hành kèm theo Quyết định này;

d) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 tại Phụ lục số V: Chi tiết tại Phụ lục số V.a ban hành kèm theo Quyết định này;

đ) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 tại Phụ lục số VI: Chi tiết tại Phụ lục số VI.a ban hành kèm theo Quyết định này;

e) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 tại Phụ lục số VII: Chi tiết tại Phụ lục số VII.a ban hành kèm theo Quyết định này;

g) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 tại Phụ lục số VIII: Chi tiết tại Phụ lục số VIII.a ban hành kèm theo Quyết định này;

h) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 tại Phụ lục số IX: Chi tiết tại Phụ lục số IX.a ban hành kèm theo Quyết định này;

i) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 tại Phụ lục số X: Chi tiết tại Phụ lục số X.a ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Sửa đổi một số Phụ lục như sau:

a) Sửa đổi bảng giá đất ở tại đô thị tại Phụ lục số II: Chi tiết tại Phụ lục số II.b ban hành kèm theo Quyết định này;

b) Sửa đổi bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số III: Chi tiết tại Phụ lục số III.b ban hành kèm theo Quyết định này;

c) Sửa đổi bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số IV: Chi tiết tại Phụ lục số IV.b ban hành kèm theo Quyết định này;

3. Sửa đổi tên đường phố, ngõ phố, mốc xác định trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục số XVIII ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Bãi bỏ giá đất của các khu vực, đường phố, ngõ phố, mốc xác định trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục số XIX ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC SỐ II.A

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định (Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẢO THẮNG

V

 

 

Thị trấn Phố Lu

1

Các tuyến đường tại khu sau kè bờ tả Sông Hồng thuộc Tổ dân phố 1, Tổ dân phố Phú Long 1, Tổ dân phố Phú Long 2

 

Đường D1: Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4.

3 500 000

2

Đường D1: Khu nhà ở biệt thự BT5, BT6.

3 500 000

3

Đường D2: Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15.

3 000 000

4

Đường D2: Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21.

3 000 000

5

Đường D3: Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK8.

3 000 000

6

Đường D4: Khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19.

3 000 000

7

Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9.

3 000 000

8

Đường nhánh N9: Khu nhà ở liên kế LK19A

3 000 000

II

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

V

 

 

 

Thị trấn Mường Khương

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

 

Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp ranh xã Tung Chung Phố)

1 250 000

2

Đường nội thị theo trục đường mới mở

 

Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống

2 000 000

3

Từ đất nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Bằng

4 000 000

4

Từ cầu Na Khuy đến giáp đất nhà ông Dũng Hương

5 000 000

5

Từ nhà Vân Đại đến hết đất nhà ông Dũng Hương

5 000 000

6

Đường nội thị theo trục đường mới mở

 

Từ nhà ông Tuấn Hường đến hết đất nhà ông Dũng Lan

6 000 000

II

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

1

Phường Bắc Lệnh

1.1

Tiểu khu đô thị số 19

1.1.1

Đường H1

 

 

4 000 000

1.1.2

Đường H2

 

 

4 000 000

1.1.3

Các đường còn lại

 

3 500 000

1.2

Các đường trong Tiểu khu đô thị số 13

 

 

3 500 000

2

Phường Bình Minh

 

Tiểu khu đô thị số 17

2.1

Đường A1

 

 

7 000 000

2.2

Đường A2

 

7 000 000

2.3

Đường A11

Các đoạn giao đất tái định cư

3 000 000

2.4

Đường A12

Các đoạn giao đất tái định cư

3 000 000

2.5

Đường A3

Các đoạn giao đất tái định cư

3 500 000

2.6

Đường A5

Các đoạn giao đất tái định cư

3 500 000

2.7

Đường A6

Các đoạn giao đất tái định cư

3 500 000

2.8

Các đường còn lại

 

5 000 000

3

Phường Duyên Hải

 

Đường T2 kéo dài

 

Đường lối từ đường T2 đến đường Trần Đặng (sau hồ đài phát thanh và truyền hình tỉnh cũ)

1 500 000

 

PHỤ LỤC SỐ III.A

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định (Từ … đến …)

Giá đất

(đồng/m2)

I

HUYỆN BẢO THẮNG

V

 

 

Thị trấn Phố Lu

1

Các tuyến đường tại khu sau kè bờ tả Sông Hồng thuộc Tổ dân phố 1, Tổ dân phố Phú Long 1, Tổ dân phố Phú Long 2

 

Đường D1: Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4.

2 800 000

2

Đường D1: Khu nhà ở biệt thự BT5, BT6.

2 800 000

3

Đường D2: Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15.

2 400 000

4

Đường D2: Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21.

2 400 000

5

Đường D3: Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK8.

2 400 000

6

Đường D4: Khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19.

2 400 000

7

Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9.

2 400 000

8

Đường nhánh N9: Khu nhà ở liên kế LK19A

2 400 000

II

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

V

 

 

 

Thị trấn Mường Khương

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

 

Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp ranh xã Tung Chung Phố)

1 000 000

2

Đường nội thị theo trục đường mới mở

 

Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống

1 600 000

3

Từ đất nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Bằng

3 200 000

4

Từ cầu Na Khuy đến giáp đất nhà ông Dũng Hương

4 000 000

5

Từ nhà Vân Đại đến hết đất nhà ông Dũng Hương

4 000 000

6

Đường nội thị theo trục đường mới mở

 

Từ nhà ông Tuấn Hường đến hết đất nhà ông Dũng Lan

4 800 000

III

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

1

Phường Bắc Lệnh

1.1

Tiểu khu đô thị số 19

1.1.1

Đường H1

 

 

3 200 000

1.1.2

Đường H2

 

 

3 200 000

1.1.3

Các đường còn lại

 

2 800 000

1.2

Các đường trong Tiểu khu đô thị số 13

 

 

2 800 000

2

Phường Bình Minh

 

Tiểu khu đô thị số 17

2.1

Đường A1

 

 

5 600 000

2.2

Đường A2

 

5 600 000

2.3

Đường A11

Các đoạn giao đất tái định cư

2 400 000

2.4

Đường A12

Các đoạn giao đất tái định cư

2 400 000

2.5

Đường A3

Các đoạn giao đất tái định cư

2 800 000

2.6

Đường A5

Các đoạn giao đất tái định cư

2 800 000

2.7

Đường A6

Các đoạn giao đất tái định cư

2 800 000

2.8

Các đường còn lại

 

4 000 000

3

Phường Duyên Hải

 

Đường T2 kéo dài

 

Đường lối từ đường T2 đến đường Trần Đặng (sau hồ đài phát thanh và truyền hình tỉnh cũ)

1 200 000

 

PHỤ LỤC SỐ IV.A

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định (Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẢO THẮNG

V

 

 

Thị trấn Phố Lu

1

Các tuyến đường tại khu sau kè bờ tả Sông Hồng thuộc Tổ dân phố 1, Tổ dân phố Phú Long 1, Tổ dân phố Phú Long 2

 

Đường D1: Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4.

2 100 000

2

Đường D1: Khu nhà ở biệt thự BT5, BT6.

2 100 000

3

Đường D2: Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15.

1 800 000

4

Đường D2: Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21.

1 800 000

5

Đường D3: Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK8.

1 800 000

6

Đường D4: Khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19.

1 800 000

7

Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9.

1 800 000

8

Đường nhánh N9: Khu nhà ở liên kế LK19A

1 800 000

II

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

V

 

 

 

Thị trấn Mường Khương

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

 

Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp ranh xã Tung Chung Phố)

750 000

2

Đường nội thị theo trục đường mới mở

 

Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống

1 200 000

3

Từ đất nhà ông Mình đến hết đất nhà ông Bằng

2 400 000

4

Từ cầu Na Khuy đến giáp đất nhà ông Dũng Hương

3 000 000

5

Từ nhà Vân Đại đến hết đất nhà ông Dũng Hương

3 000 000

6

Đường nội thị theo trục đường mới mở

 

Từ nhà ông Tuấn Hường đến hết đất nhà ông Dũng Lan

3 600 000

III

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

1

Phường Bắc Lệnh

1.1

Tiểu khu đô thị số 19

1.1.1

Đường H1

 

 

2 400 000

1.1.2

Đường H2

 

 

2 400 000

1.1.3

Các đường còn lại

 

2 100 000

2

Các đường trong Tiểu khu đô thị số 13

 

 

2 100 000

2

Phường Bình Minh

 

Tiểu khu đô thị số 17

2.1

Đường A1

 

 

4 200 000

2.2

Đường A2

 

4 200 000

2.3

Đường A11

Các đoạn giao đất tái định cư

1 800 000

2.4

Đường A12

Các đoạn giao đất tái định cư

1 800 000

2.5

Đường A3

Các đoạn giao đất tái định cư

2 100 000

2.6

Đường A5

Các đoạn giao đất tái định cư

2 100 000

2.7

Đường A6

Các đoạn giao đất tái định cư

2 100 000

2.8

Các đường còn lại

 

3 000 000

3

Phường Duyên Hải

 

Đường T2 kéo dài

 

Đường lối từ đường T2 đến đường Trần Đặng (sau hồ đài phát thanh và truyền hình tỉnh cũ)

900 000

 

PHỤ LỤC SỐ V.A

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định (Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Bảo Nhai

 

Đường vào trường THPT số 2

Đất hai bên đường từ nhà ông Bảo Oanh đi qua trường THPT số 2 đến hết đất nhà ông Tiến Hoài.

500 000

2

Xã Tà Chải

 

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố

400 000

3

Xã Thải Giàng Phố

3.1

Đường Sân Bay

Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã

500 000

3.2

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú)

300 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

1

Xã Gia Phú

 

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

Đoạn từ giáp đất phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E

1 500 000

2

Xã Xuân Quang

2.1

Đường Quốc lộ 4E + Quốc lộ 70

Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi

2 500 000

2.2

Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến Doanh nghiệp Phùng Hà

1 750 000

III

HUYỆN BẢO YÊN

 

Xã Bảo Hà

1

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) đến hết đất ở nhà ông Đặng Văn Chiến (bản Liên Hà 1) sâu vào mỗi bên 30 m

600 000

2

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ Ngã ba đường đi nhà Văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể (bản Liên Hà 5)

600 000

IV

HUYỆN BÁT XÁT

1

Xã Bản Qua

1.1

Khu Tái định cư số 2

1.1.1

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

400 000

1.1.2

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

400 000

1.1.3

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

400 000

1.1.4

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

400 000

1.1.5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

400 000

1.1.6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

400 000

1.2

Khu Tái định cư số 3

1.2.1

Tuyến T1

Từ đường T6 đến đường T9

400 000

1.2.2

Tuyến T2

Từ đường T9 đến đường T10

400 000

1.2.3

Tuyến T3

Từ đường T9 đến đường T10

400 000

1.2.4

Tuyến T4

Từ đường T6 đến đường T10

400 000

1.2.5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

400 000

1.2.6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

400 000

1.2.7

Tuyến T7

Từ đường T1 đến đường T4

400 000

1.2.8

Tuyến T8

Từ đường T1 đến đường T4

400 000

1.2.9

Tuyến T9

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2

400 000

1.2.10

Tuyến T10

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

400 000

2

Xã Y Tý

 

Trung tâm cụm xã Y Tý

2.1

Tuyến D2

Tuyến D2 cụm Y Tý

200 000

2.2

Tuyến D4

Tuyến D4 cụm Y Tý

200 000

V

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Bản Lầu

1.1

Đường liên xã

Từ đồn Biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo

300 000

1.2

đập tràn Pạc Bo đến cổng công ty Minh Trí

350 000

1.3

Từ cổng công ty Minh Trí đến mốc 107

1 500 000

1.4

Từ mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4

1 200 000

1.5

Từ giáp đất nhà ông Sùng Lỷ đến hết đất ngã ba Na Lốc 4

490 000

1.6

Từ giáp đất ngã ba Na Lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương

300 000

1.7

Từ ngã ba Na Lốc 3 đến hết đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ y tế thôn bản)

700 000

2

Xã Cao Sơn

 

Tỉnh lộ 154

Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng

300 000

VI

HUYỆN SA PA

1

Xã Lao Chải

 

Đường nối tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Lao Chải San II)

Từ ngã ba đường tỉnh lộ 152 đi Lao Chải San II đến ngã ba đường rẽ đi thôn Ý Lỉnh Hồ, xã San Sả Hồ

1 200 000

2

Xã Tả Phìn

 

Đường liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra)

Từ hết trường Tiểu học đến ngã ba nhà Văn hóa thôn Giàng Tra

350 000

VII

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

Xã Đồng Tuyển

 

Các đường thuộc Khu tái định cư Làng Đen

 

1 500 000

VIII

HUYỆN VĂN BÀN

 

Xã Tân thượng

1

Đường QL 279

Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai

1 750 000

2

Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đất nhà ông Đặng Văn Thăng

2 000 000

3

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Thăng đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh

1 500 000

 

PHỤ LỤC SỐ VI.A

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định (Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Bảo Nhai

 

Đường vào trường THPT số 2

Đất hai bên đường từ nhà ông Bảo Oanh đi qua trường THPT số 2 đến hết đất nhà ông Tiến Hoài.

400 000

2

Xã Tà Chải

 

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố.

320 000

3

Xã Thải Giàng Phố

3.1

Đường Sân Bay

Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã

400 000

3.2

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú)

240 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

1

Xã Gia Phú

 

 

 

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

Đoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E

1 200 000

2

Xã Xuân Quang

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4E + Quốc lộ 70

Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi

2 000 000

2.2

Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến Doanh nghiệp Phùng Hà

1 400 000

III

HUYỆN BẢO YÊN

 

Xã Bảo Hà

1

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) đến hết đất ở nhà ông Đặng Văn Chiến (bản Liên Hà 1) sâu vào mỗi bên 30 m

480 000

2

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ Ngã ba đường đi nhà Văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể (bản Liên Hà 5)

480 000

IV

HUYỆN BÁT XÁT

1

Xã Bản Qua

1.1

Khu Tái định cư số 2

1.1.1

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

320 000

1.1.2

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

320 000

1.1.3

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

320 000

1.1.4

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

320 000

1.1.5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

320 000

1.1.6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

320 000

1.2

Khu Tái định cư số 3

1.2.1

Tuyến T1

Từ đường T6 đến đường T9

320 000

1.2.2

Tuyến T2

Từ đường T9 đến đường T10

320 000

1.2.3

Tuyến T3

Từ đường T9 đến đường T10

320 000

1.2.4

Tuyến T4

Từ đường T6 đến đường T10

320 000

1.2.5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

320 000

1.2.6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

320 000

1.2.7

Tuyến T7

Từ đường T1 đến đường T4

320 000

1.2.8

Tuyến T8

Từ đường T1 đến đường T4

320 000

1.2.9

Tuyến T9

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2

320 000

1.2.10

Tuyến T10

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

320 000

2

Xã Y Tý

 

Trung tâm cụm xã Y Tý

2.1

Tuyến D2

Tuyến D2 cụm Y Tý

160 000

2.2

Tuyến D4

Tuyến D4 cụm Y Tý

160 000

V

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Bản Lầu

1.1

Đường liên xã

Từ đồn Biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo

240 000

1.2

đập tràn Pạc Bo đến cổng công ty Minh Trí

280 000

1.3

Từ cổng công ty Minh Trí đến mốc 107

1 200 000

1.4

Từ mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4

960 000

1.5

Từ giáp đất nhà ông Sùng Lỷ đến hết đất ngã ba Na Lốc 4

392 000

1.6

Từ giáp đất ngã ba Na Lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương

240 000

1.7

Từ ngã ba Na Lốc 3 đến hết đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ y tế thôn bản)

560 000

2

Xã Cao Sơn

 

Tỉnh lộ 154

Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng

240 000

V

HUYỆN SA PA

1

Xã Lao Chải

 

Đường nối tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Lao Chải San II)

Từ ngã ba đường tỉnh lộ 152 đi Lao Chải San II đến ngã ba đường rẽ đi thôn Ý Lỉnh Hồ, xã San Sả Hồ

960 000

2

Xã Tả Phìn

 

Đường liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra)

Từ hết trường Tiểu học đến ngã ba nhà Văn hóa thôn Giàng Tra

280 000

VI

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

Xã Đồng Tuyển

 

Các đường thuộc Khu tái định cư Làng Đen

 

1 200 000

VII

HUYỆN VĂN BÀN

 

Xã Tân Thượng

1

Đường QL 279

Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai

1 400 000

2

Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đất nhà ông Đặng Văn Thăng

1 600 000

3

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Thăng đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh

1 200 000

 

PHỤ LỤC SỐ VII.A

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 1
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định (Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Bảo Nhai

 

Đường vào trường THPT số 2

Đất hai bên đường từ nhà ông Bảo Oanh đi qua trường THPT số 2 đến hết đất nhà ông Tiến Hoài.

300 000

2

Xã Tà Chải

 

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố.

240 000

3

Xã Thải Giàng Phố

3.1

Đường Sân Bay

Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã

300 000

3.2

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú)

180 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

1

Xã Gia Phú

 

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

Đoạn từ giáp đất phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E

900 000

2

Xã Xuân Quang

2.1

Đường Quốc lộ 4E + Quốc lộ 70

Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi

1 500 000

2.2

Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến Doanh nghiệp Phùng Hà

1 050 000

III

HUYỆN BẢO YÊN

 

Xã Bảo Hà

1

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) đến hết đất ở nhà ông Đặng Văn Chiến (bản Liên Hà 1) sâu vào mỗi bên 30 m

360 000

2

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ Ngã ba đường đi nhà Văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể (bản Liên Hà 5)

360 000

IV

HUYỆN BÁT XÁT

1

Xã Bản Qua

1.1

Khu Tái định cư số 2

1.1.1

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

240 000

1.1.2

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

240 000

1.1.3

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

240 000

1.1.4

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

240 000

1.1.5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

240 000

1.1.6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

240 000

1.2

Khu Tái định cư số 3

1.2.1

Tuyến T1

Từ đường T6 đến đường T9

240 000

1.2.2

Tuyến T2

Từ đường T9 đến đường T10

240 000

1.2.3

Tuyến T3

Từ đường T9 đến đường T10

240 000

1.2.4

Tuyến T4

Từ đường T6 đến đường T10

240 000

1.2.5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

240 000

1.2.6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

240 000

1.2.7

Tuyến T7

Từ đường T1 đến đường T4

240 000

1.2.8

Tuyến T8

Từ đường T1 đến đường T4

240 000

1.2.9

Tuyến T9

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2

240 000

1.2.10

Tuyến T10

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

240 000

2

Xã Y Tý

 

Trung tâm cụm xã Y Tý

2.1

Tuyến D2

Tuyến D2 cụm Y Tý

120 000

2.2

Tuyến D4

Tuyến D4 cụm Y Tý

120 000

V

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Bản Lầu

1,1

Đường liên xã

Từ đồn Biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo

180 000

1.2

đập tràn Pạc Bo đến cổng công ty Minh Trí

210 000

1.3

Từ cổng công ty Minh Trí đến mốc 107

900 000

1.4

Từ mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4

720 000

1.5

Từ giáp đất nhà ông Sùng Lỷ đến hết đất ngã ba Na Lốc 4

294 000

1.6

Từ giáp đất ngã ba Na Lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương

180 000

1.7

Từ ngã ba Na Lốc 3 đến hết đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ y tế thôn bản)

420 000

2

Xã Cao Sơn

 

Tỉnh lộ 154

Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng

180 000

V

HUYỆN SA PA

1

Xã Lao Chải

 

Đường nối tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Lao Chải San II)

Từ ngã ba đường tỉnh lộ 152 đi Lao Chải San II đến ngã ba đường rẽ đi thôn Ý Lỉnh Hồ, xã San Sả Hồ

720 000

2

Xã Tả Phìn

 

Đường liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra)

Từ hết trường Tiểu học đến ngã ba nhà Văn hóa thôn Giàng Tra

210 000

VI

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

Xã Đồng Tuyển

 

Các đường thuộc Khu tái định cư Làng Đen

 

900 000

VII

HUYỆN VĂN BÀN

 

Xã Tân Thượng

1

Đường QL 279

Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai

1 050 000

2

Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đất nhà ông Đặng Văn Thăng

1 200 000

3

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Thăng đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh

900 000

 

PHỤ LỤC SỐ VIII.A

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

Xã Gia Phú

 

Đường Tỉnh lộ 152

Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa

160 000

 

 

II

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Cốc Ly

 

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An

 

140 000

 

2

Xã Cốc Lầu

 

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Kho Lạt: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Nguyễn đến Cầu Nậm Tôn

175 000

 

 

3

Xã Tả Củ Tỷ

 

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển

 

140 000

 

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

Xã Tả Gia Khâu

 

Từ ngã ba nhà ông Lùng Tả Sèng đến hết thôn Pạc Tả 2 +200 m

 

175 000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ IX.A

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

Xã Gia Phú

 

Đường Tỉnh lộ 152

Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa

128 000

 

 

II

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Cốc Ly

 

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An

112 000

45 000

 

2

Xã Cốc Lầu

 

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Kho Lạt: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Nguyễn đến Cầu Nậm Tôn

140 000

56 000

 

3

Xã Tả Củ Tỷ

 

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển

112 000

45 000

 

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

Xã Tả Gia Khâu

 

Từ ngã ba nhà ông Lùng Tả Sèng đến hết thôn Pạc Tả 2 +200 m

 

140 000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ X.A

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC 2
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

Xã Gia Phú

 

Đường Tỉnh lộ 152

Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa

96 000

 

 

II

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Cốc Ly

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An

84 000

34 000

 

2

Xã Cốc Lầu

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Kho Lạt: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Nguyễn đến Cầu Nậm Tôn

105 000

42 000

 

3

Xã Tả Củ Tỷ

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển

84 000

34 000

 

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

Xã Tả Gia Khâu

 

Từ ngã ba nhà ông Lùng Tả Sèng đến hết thôn Pạc Tả 2 + 200 m

 

105 000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ II.B

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định (Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN SI MA CAI

 

Xã Si Ma Cai

V

 

 

Đường trục chính phải

 

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà

3 000 000

II

HUYỆN VĂN BÀN

 

Thị trấn Khánh Yên

V

 

1

Tuyến đường Quang Trung

 

Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn)

8 000 000

2

Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất nhà Hiển Hằng

6 000 000

3

Từ giáp đất nhà Hiển Hằng đến cầu Ba Cô

5 000 000

4

Từ đất nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

5 500 000

5

Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên

5 500 000

6

Tuyến 4 (đường Trần Phú)

 

Từ đất nhà bà Nga Bằng (giao với tuyến 25) đến giáp Ban Chỉ huy Quân sự huyện

5 000 000

7

Đường Gia Lan (tuyến 1)

 

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

6 000 000

 

PHỤ LỤC SỐ III.B

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất điều chỉnh
(đồng/m2)

I

HUYỆN SI MA CAI

 

Xã Si Ma Cai

V

 

 

Đường trục chính phải

 

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà

2 400 000

II

HUYỆN VĂN BÀN

 

Thị trấn Khánh Yên

V

 

1

Tuyến đường Quang Trung

 

Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn)

6 400 000

2

Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất nhà Hiển Hằng

4 800 000

3

Từ giáp đất nhà Hiển Hằng đến cầu Ba Cô

4 000 000

4

Từ đất nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

4 400 000

5

Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên

4 400 000

6

Tuyến 4 (đường Trần Phú)

 

Từ đất nhà bà Nga Bằng (giao với tuyến 25) đến giáp Ban Chỉ huy Quân sự huyện

4 000 000

7

Đường Gia Lan (tuyến 1)

 

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

4 800 000

 

PHỤ LỤC SỐ IV.B

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất điều chỉnh
(đồng/m2)

I

HUYỆN SI MA CAI

 

Xã Si Ma Cai

V

 

 

Đường trục chính phải

 

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hoà

1 800 000

II

HUYỆN VĂN BÀN

 

Thị trấn Khánh Yên

V

 

1

Tuyến đường Quang Trung

 

Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn)

4 800 000

2

Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất nhà Hiển Hằng

3 600 000

3

Từ giáp đất nhà Hiển Hằng đến cầu Ba Cô

3 000 000

4

Từ đất nhà ông Hùng đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

3 300 000

5

Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên

3 300 000

6

Tuyến 4 (đường Trần Phú)

 

Từ đất nhà bà Nga Bằng (giao với tuyến 25) đến giáp Ban Chỉ huy Quân sự huyện

3 000 000

7

Đường Gia Lan (tuyến 1)

 

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

3 600 000

 

PHỤ LỤC SỐ XVIII

ĐIỀU CHỈNH TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ, MỐC XÁC ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên tuyến đường hiện tại

Tên đoạn đường, ngõ phố hiện tại

Tên tuyến đường, đoạn đường ngõ phố sau khi điều chỉnh

Số thứ tự tại các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 34/2014/QĐ- UBND

I

HUYỆN BẮC HÀ

1

Thị trấn Bắc Hà

1.1

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (thôn Nậm Cáy 1)

Đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (Tổ dân phố Nậm Cáy)

Số thứ tự 35, mục 1 của phụ lục số II, III, IV

1.2

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải thôn Nậm Cáy 1 (nhà Vương Xuân Hòa) đến hết ranh giới Tà Chải thôn Nậm Cáy 2

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hòa) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà

Số thứ tự 44, mục 1 của phụ lục số II, III, IV

2

Xã Tả Chải

 

Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo

Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo

Số thứ tự 7, mục 1 của phụ lục số VIII, IX, X

II

HUYỆN BẢO THẮNG

1

Xã Thái Niên

 

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ cửa UBND xã đến trường Tiểu học số 1

Đoạn từ cửa UBND xã đến trường Tiểu học số 3

Số thứ tự 43, mục 2 của phụ lục số V, VI, VII

Đoạn từ trường Tiểu học đến nhà bà Chắt

Đoạn từ trường Tiểu học số 3 đến nhà bà Chắt

Số thứ tự 46, mục 2 của phụ lục số V, VI, VII

2

Xã Xuân Giao

 

Đường Xuân Giao - Tằng Loỏng (Tuyến Sơn Hà, Bản Dền - Thanh Phú, Sa Pa)

 

Đường Tỉnh lộ 152

Số thứ tự 73, 74, mục 2 của phụ lục số V, VI,VII

3

Xã Sơn Hà

 

Đường Sơn Hà - Tằng Lỏong

 

Đường Tỉnh lộ 152

Số thứ tự 112, 113, 114, mục 2 của phụ lục số V, VI, VII

4

Xã Gia Phú

4.1

Đường từ ngã ba chợ mới đi thôn Bản Bay

Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến thôn Xuân Tư

Đường Tỉnh lộ 152, đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa)

Số thứ tự 55, 56 mục 2 của các phụ lục số VIII, IX, X

4.2

Đường đi Tả Thàng

Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến đường vào thủy điện Tả Thàng

Đường Tỉnh lộ 152, đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng

III

HUYỆN BẢO YÊN

1

Thị trấn Phố Ràng

 

Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2

Từ nhà ông Tuyết đến giáp đất trường THCS số 1

Từ nhà ông Tuyết đến giáp đất nhà bà Hải Chiến

Số thứ tự 57, mục 4 của phụ lục số II, III, IV

2

Xã Bảo Hà

2.1

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến cột mốc thị tứ (nhà Phú Hoà)

Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến Ngã ba đường đi nhà Văn hóa bản Liên Hà 5

Số thứ tự 9, mục 4 của phụ lục số V, VI, VII

2.2

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba nhà ông Cầu Hồ

Từ nhà ông Thúy Lục đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)

Số thứ tự 10, mục 4 của phụ lục số V, VI, VII

2.3

Đường Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh

Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm

Đường QL 279 đi đồn công an mới, đoạn từ

Từ ngã ba nhà ông Lạng đến Đồn Công an mới

Số thứ tự 12, mục 4 của phụ lục số V, VI, VII

2.4

Đường T3

Từ đường T4 đến giáp bờ sông Hồng

Từ ngã ba nút giao đường từ nhà ông Lạng đi đồn Công an mới đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh

Số thứ tự 18, mục 4 của phụ lục số V, VI, VII

2.5

Đường từ QL 279 đi vào UBND xã

Từ QL 279 đến giao với đường D1 (trụ sở UBND xã mới)

Từ QL 279 đến trụ sở UBND xã

Số thứ tự 21, mục 4 của phụ lục số V, VI, VII

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Bản Lầu

1.1

Quốc lộ 4D

Từ hết đất nhà Dũng Phương đến hết đất nhà Thắng Hoa

Từ hết đất nhà ông Dũng Phương đến hết đất nhà Hải Tú

Số thứ tự 12, 13, mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

1.2

Từ hết đất nhà Thắng Hoa đến hết đất nhà Hải Tú

1.3

Đường nội thị trung tâm xã

Từ cầu Na Pao đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở

Từ cầu Na Pao đến cầu sau phòng khám đa khoa

Số thứ tự 15, mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

2

Xã Bản Xen

2.1

Đường Liên xã

Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất là ông Lừu Chín Đức thôn 11

Từ cổng trường cấp 2 đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức, thôn 11

Số thứ tự từ 24 đến 26 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

2.2

Từ hết đất xưởng chè đến giáp xã Lùng Vai

Từ nhà bà Bức Sài đến giáp xã Lùng Vai

2.3

Từ đất nhà ông Cai (đội 6) đến hết đất nhà ông Được (đội 9)

Từ nhà ông Cai (đội 9) đến hết đất nhà ông Được (đội 6)

2.4

Đường từ sau UBND xã đi thôn Na Phả

Đường từ UBND xã đi thôn Na Phả - Suối Thầu

Số thứ tự 15 mục 6 của phụ lục số VIII, IX, X

3

Xã Nậm Chảy

3.1

Đường Liên xã

Từ cổng đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone

Từ đồn biên phòng đến ngã ba Nậm Chảy

Số thứ tự 57 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

3.2

Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B

Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn

Số thứ tự 38 mục 6 của phụ lục số VIII, IX, X

4

Xã Cao Sơn

 

Tỉnh lộ 154

Từ hết đất nhà Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cư Bình

Từ hết đất nhà ông Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Giàng Khoa

Số thứ tự 65 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

5

Xã La Pán Tẩn

5.1

Tỉnh lộ 154

Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử

Từ ngã ba nhà sàn đến hết đất nhà ông Giàng Vư

Số thứ tự 69 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

5.2

Đường Liên xã

Từ nhà ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã

Từ nhà ông Sùng Lềnh đến đỉnh dốc đường vào trụ sở UBND xã

Số thứ tự 70 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

5.3

Đường Liên xã

Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã

Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất cổng trường tiểu học

Số thứ tự 72 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

5.4

Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng

Từ nhà ông Giàng Vàng đến thôn Tỉn Thàng

Số thứ tự 53 mục 6 của phụ lục số VIII, IX, X

6

Xã Dìn Chin

6.1

Quốc lộ 4

Từ đất nhà ông Ma Seo Sinh đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ)

Từ đất nhà ông Vàng Seo Hòa đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Chồ)

Số thứ tự 84 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

6.2

Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý Xuân Thắng (thôn Ngải Thầu 2)

Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Ngài Thầu 2)

Số thứ tự 86 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

6.3

Đường liên thôn

Dọc hai bên đường từ nhà ông Vàng Phà Đông (thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Vàng (thôn Na Cổ)

Dọc hai bên đường từ nhà ông Vàng Phà Sương (thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà ông Ma Seo Phừ (thôn Na Cổ)

Số thứ tự 88 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

7

Xã Tả Gia Khâu

 

Đường liên thôn

Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Gioảng Chử Dìn

Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Ma Phử Dìn

Số thứ tự 89 mục 6 của phụ lục số V, VI, VII

8

Xã Tả Ngài Chồ

 

Từ đối diện UBND xã Tả Ngài Chồ (thôn Tả Lủ) cách Mường Khương - Pha Long 40 m đến Bản Phố

Từ đối diện UBND xã Tả Ngài Chồ (thôn Tả Lủ) cách Mường Khương - Pha Long 40 m đến Lùng Vùi

Số thứ tự 62 mục 6 của phụ lục số VIII, IX, X

IV

THÀNH PHỐ LÀO CAI

1

Phường Bắc Lệnh

1.1

Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11

 

Các phố Lưu Hữu Phước (L4), Đỗ Nhuận (L3)

Số thứ tự 422, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

1.2

Tiểu khu số 12

Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 12

Các phố Lê Thiết Hùng (L2), Lý Thường Kiệt (T1), Lý Nhân Tông (T15)

Số thứ tự 423, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

1.3

Khu dân cư B6

Các đường thuộc khu dân cư B6

Các phố Nguyễn Thế Lộc (D15), Phan Huy Ích (D14), Nguyễn Danh Phương (D16), Phùng Chí Kiên (T3), Lê Văn Thịnh (T13)

Số thứ tự 430, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

1.4

Đường T3

Từ phố Mỏ Sinh đến đại lộ Trần Hưng Đạo

Đường Phùng Chí Kiên

Số thứ tự 432, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

2

Phường Pom Hán

2.1

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình

Đường Nguyễn Bậc

Số thứ tự 529, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

2.2

Đường vào nhà máy xi măng

Từ ngã ba Bến Đá đến hết địa phận xã Cam Đường

Đường Trần Văn Nỏ

Số thứ tự 449, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

2.3

Đường B (Na Ít)

Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến

Đường Võ Văn Tần

Số thứ tự 451, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

2.4

Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua Xí nghiệp môi trường

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường

Đường Nguyễn Xí

Số thứ tự 457, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

2.5

Đường sau Xí nghiệp môi trường

Từ đường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường

Đường Vũ Văn Mật

Số thứ tự 459, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

2.6

Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ)

Từ đường vào Xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể

Đường Hoàng Công Chất

Số thứ tự 460, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

2.7

Đường lên đài truyền hình

Từ phố Hoàng Sào đến hết đường

Đường Mã Văn Sơn

Số thứ tự 464, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

 

PHỤ LỤC SỐ XIX

BÃI BỎ GIÁ ĐẤT CỦA CÁC KHU VỰC, TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
 
(Kèm theo Quyết định số: 110/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Số thứ tự trong các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 34/2014/NQ-UBND

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (từ… đến…)

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

Thị trấn Phong Hải

 

Số thứ tự 102, mục 2 của phụ lục số II, III, IV

Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên

II

HUYỆN BẢO YÊN

1

Xã Bảo Hà

1.1

Số thứ tự 19, mục 4 của phụ lục số V, VI, VII

Đường T4

Từ giáp đường T1 đến ngã ba T3

1.2

Số thứ tự 20, mục 4 của phụ lục số V, VI, VII

Đường D1

Cầu Bảo Hà-Kim Sơn đến giao đường T3

III

HUYỆN BÁT XÁT

2

Trung tâm cụm xã Y Tý

2.1

Các số thứ tự 12, 13, mục 3 của phụ lục số V, VI, VII

Tuyến N1

Tuyến N1 cụm Y Tý

2.2

Tuyến N3

Tuyến N3 cụm Y Tý

1

Xã Bản Qua

1.1

Các số thứ tự từ 55 đến 70, mục 3 của phụ lục số V, VI, VII

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

1.2

Tuyến T1

Từ đường T6 đến đường T9

1.3

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

1.4

Tuyến T2

Từ đường T9 đến đường T10

1.5

Số thứ tự từ 55 đến 70, mục 3 của phụ lục số V, VI, VII

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

1.6

Tuyến T3

Từ đường T9 đến đường T10

1.7

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

1.8

Tuyến T4

Từ đường T6 đến đường T10

1.9

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

1.10

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

1.11

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

1.12

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

1.13

Tuyến T7

Từ đường T1 đến đường T4

1.14

Tuyến T8

Từ đường T1 đến đường T4

1.15

Tuyến T9

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và T2

1.16

Tuyến T10

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

Xã Bản Lầu

 

Số thứ tự 12, mục 6 của Phụ lục số VIII, IX, X

Từ đồn Biên phòng Bản Lầu cũ đến cầu Cốc Phương

V

THÀNH PHỐ LÀO CAI

1

Phường Pom Hán

1.1

Số thứ tự 463, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

Đường vào chợ tổng hợp

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN môi trường

1.2

Số thứ tự 492, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ)

1.3

Số thứ tự 509, mục 5 của phụ lục số II, III, IV

Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)

1.4

Số thứ tự 510 mục 5 của phụ lục số II, III, IV

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40A cũ)

Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)

1.5

Số thứ tự 523, 524 mục 5 của phụ lục số II, III, IV

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ)

1.6

Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ)

Hai tuyến đường nối từ đường CKT đến hết đường

2

Số thứ tự từ 1 đến 9, mục 5 của phụ lục số VIII, IX, X

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị thuộc các phường Duyên Hải, Phố Mới, Nam Cường, Thống Nhất, Xuân Tăng, Pom Hán, Bắc Cường, Bắc Lệnh, Bình Minh

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

Xã Tân Thượng

 

Các số thứ tự 30, mục 9 của phụ lục số V, VI, VII

Quốc lộ 279

Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn thôn Ngầm Thỉn

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 110/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 110/2016/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 21/12/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 110/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…