Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1097/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thăng Bình; số 4028/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thăng Bình; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/Tr-STNMT ngày 22/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Thăng Bình chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thăng Bình trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTT, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

41.224,56

1.314,02

2.236,50

2.013,98

856,65

1.739,60

1.418,11

1.188,73

1.240,45

2.066,59

2.260,94

1.578,60

I

Đất nông nghiệp

NNP

28.274,37

765,09

1.177,36

1.065,97

446,36

917,10

810,54

713,74

583,12

1.723,62

1.847,80

1.196,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.095,45

398,70

151,07

418,15

225,67

394,39

170,74

346,11

 

399,37

413,80

345,84

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.456,70

398,63

41,79

394,80

225,27

363,03

104,08

342,14

 

375,48

327,26

200,06

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.638,75

0,07

109,28

23,35

0,40

31,36

66,66

3,97

 

23,89

86,54

145,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.414,12

175,67

462,18

361,24

117,61

365,82

305,88

32,38

30,79

192,76

160,13

175,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.424,11

153,28

237,94

231,28

81,80

108,50

137,14

49,62

108,62

350,96

370,82

490,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.644,48

 

171,57

 

 

37,55

195,25

263,46

424,39

420,28

434,99

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.085,96

35,92

116,48

6,07

14,23

8,20

 

8,43

13,46

360,25

468,06

184,18

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

126,80

 

 

 

 

 

 

 

 

11,95

0,91

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

533,12

1,52

26,85

49,23

1,50

0,82

1,53

13,74

5,86

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,13

 

11,27

 

5,55

1,82

 

 

 

 

 

0,05

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.664,63

541,48

936,78

757,31

384,61

766,84

538,19

461,66

534,78

337,89

410,79

373,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

396,92

16,79

 

 

1,85

12,93

 

 

3,77

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

43,08

1,41

 

 

0,15

41,42

 

 

 

 

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

139,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

83,59

0,81

 

 

 

28,63

14,49

 

 

 

 

26,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

155,48

3,13

39,98

0,28

0,55

0,46

0,08

4,60

63,28

0,03

0,67

32,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,03

2,39

15,35

8,73

1,41

50,75

1,36

 

20,74

10,09

0,07

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,26

 

 

47,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,13

 

 

0,35

1,39

 

 

 

 

1,82

 

1,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.399,29

262,57

427,78

476,44

166,86

444,22

271,54

273,00

151,92

128,24

206,90

113,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

32,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,10

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,47

1,23

0,59

0,41

1,18

1,10

1,03

0,85

0,29

0,58

1,26

0,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96,41

0,73

54,30

 

0,09

1,88

 

 

38,98

 

 

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.386,11

 

305,84

163,08

167,17

159,18

159,98

98,99

243,76

175,04

164,11

107,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

221,16

221,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,40

5,47

0,09

0,61

0,33

0,17

0,43

0,70

0,15

0,48

0,50

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,67

4,98

 

 

10,79

 

 

0,06

 

0,02

0,02

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,16

2,50

1,70

3,27

1,84

2,72

4,03

2,92

0,98

1,73

3,54

1,91

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.053,15

10,37

64,29

38,02

22,38

4,74

74,77

73,93

 

17,75

30,48

53,77

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

368,87

7,94

26,86

18,86

8,62

17,88

10,48

6,61

10,91

2,11

3,14

3,09

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,19

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

III

Đất chưa sử dụng

CSD

1.285,56

7,45

122,36

190,70

25,68

55,66

69,38

13,33

122,55

5,08

2,35

8,66

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

41.224,56

1.742,25

2.980,96

2.818,82

1.554,72

2.017,43

2.427,69

1.372,43

1.676,30

2.266,36

1.874,94

2.578,49

I

Đất nông nghiệp

NNP

28.274,37

1.405,84

2.259,41

2.275,21

1.228,52

1.359,92

1.510,15

962,15

1.460,31

1.723,73

1.319,52

1.522,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.095,45

404,76

814,27

505,84

681,78

1.025,47

403,62

221,42

532,86

926,41

910,77

404,41

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.456,70

307,47

588,27

400,48

602,66

968,42

308,19

132,31

380,04

790,74

904,90

300,68

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.638,75

97,29

226,00

105,36

79,12

57,05

95,43

89,11

152,82

135,67

5,87

103,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.414,12

239,42

711,39

241,10

107,75

187,12

340,35

91,31

168,15

458,64

180,61

307,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.424,11

392,01

611,82

287,90

381,05

71,57

200,98

180,92

497,53

76,70

172,34

230,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.644,48

 

 

589,05

 

56,91

404,85

233,96

 

 

47,27

364,95

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.085,96

358,96

91,24

648,93

51,40

4,99

81,24

126,62

260,41

241,04

2,57

3,28

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

126,80

 

 

90,79

 

 

 

 

23,15

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

533,12

2,69

7,11

1,39

4,59

0,05

79,11

107,92

0,65

14,11

4,12

210,33

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

77,13

8,00

23,58

1,00

1,95

13,81

 

 

0,71

6,83

1,84

0,72

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.664,63

326,90

711,63

539,88

312,14

567,40

703,62

349,46

212,84

532,15

505,17

859,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

396,92

 

0,10

235,77

 

 

 

 

 

100,69

25,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

43,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

139,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139,16

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

83,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

10,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

155,48

 

0,89

 

 

 

0,47

2,51

0,06

5,24

0,47

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,03

 

5,26

0,50

 

0,52

 

 

0,06

0,13

1,67

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,13

 

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.399,29

160,95

392,98

169,73

161,82

227,55

322,19

142,17

117,96

218,52

227,39

335,46

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

32,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,47

0,38

2,19

0,59

0,97

1,44

0,97

2,03

0,11

3,03

1,62

1,34

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.386,11

121,68

218,91

106,67

94,03

248,24

143,13

125,49

79,37

157,86

151,67

194,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

221,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,40

1,36

0,47

0,34

0,38

0,29

0,34

0,18

0,88

0,66

0,53

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,67

 

0,07

 

 

0,06

 

 

 

0,02

0,65

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,16

1,19

3,50

1,58

1,51

3,55

6,54

3,04

0,90

1,92

2,41

2,88

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.053,15

33,97

63,07

24,46

35,44

81,57

117,53

63,78

11,45

36,10

55,26

140,02

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

368,87

7,37

19,04

0,24

17,99

4,18

112,45

10,26

1,62

7,98

36,28

34,96

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,19

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

III

Đất chưa sử dụng

CSD

1.285,56

9,51

9,92

3,73

14,06

90,11

213,92

60,82

3,15

10,48

50,25

196,41

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng

 

1.443,58

73,46

564,56

17,03

1,46

60,32

4,68

27,00

201,75

4,09

2,70

19,32

I

Đất nông nghiệp

NNP

1.103,50

58,91

382,81

13,72

0,29

45,56

3,70

22,57

150,62

3,56

2,60

19,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,99

53,12

94,05

3,79

0,13

2,09

0,50

14,43

 

0,38

2,60

0,01

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105,03

53,12

1,81

2,45

0,13

2,09

0,50

14,43

 

0,38

2,40

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

93,96

 

92,24

1,34

 

 

 

 

 

 

0,20

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

302,23

3,99

123,50

8,25

0,08

37,28

0,42

1,06

32,64

2,18

 

1,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

276,03

1,56

31,62

1,68

0,08

1,84

0,06

2,05

59,10

0,17

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

159,96

 

80,66

 

 

2,55

2,72

 

33,26

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

142,99

0,24

38,89

 

 

1,80

 

5,03

25,62

0,83

 

17,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,30

 

14,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

265,02

13,97

151,36

2,50

1,13

11,21

0,98

4,02

35,67

0,03

0,10

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,59

 

 

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,98

 

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

139,74

6,35

65,94

0,52

0,70

8,80

0,98

3,07

27,94

 

0,10

0,25

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

105,21

 

80,40

 

0,43

0,58

 

0,78

7,48

0,03

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

7,49

7,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,68

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,25

 

3,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,80

 

1,09

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,90

 

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

III

Đất chưa sử dụng

CSD

75,06

0,58

30,39

0,81

0,04

3,55

 

0,41

15,46

0,50

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng

 

1.443,58

3,92

25,71

10,20

0,83

10,36

12,52

25,09

10,10

2,02

6,63

359,83

I

Đất nông nghiệp

NNP

1.103,50

3,85

24,78

9,63

0,73

7,08

8,89

23,08

9,74

1,97

5,71

304,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,99

3,76

2,77

3,15

0,70

5,74

0,54

0,07

2,94

0,08

4,90

3,24

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105,03

3,76

2,77

3,15

0,70

5,74

0,48

 

2,90

0,08

4,90

3,24

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

93,96

 

 

 

 

 

0,06

0,07

0,04

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

302,23

0,03

5,94

 

 

0,52

1,26

5,01

 

1,89

0,55

76,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

276,03

0,06

6,07

0,48

0,03

0,14

 

5,00

0,45

 

0,26

165,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

159,96

 

 

 

 

0,67

7,08

 

 

 

 

33,02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

142,99

 

10,00

6,00

 

0,01

0,01

10,00

6,35

 

 

20,36

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,30

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

6,21

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

265,02

0,07

0,82

0,32

0,10

3,27

3,62

2,01

0,36

 

0,91

32,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

139,74

0,07

0,61

0,15

0,10

1,48

2,95

2,01

0,20

 

0,18

17,34

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

105,21

0,06

0,37

 

0,05

1,25

2,70

2,01

0,15

 

0,16

15,79

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

7,49

 

0,09

 

0,05

0,15

0,16

 

0,05

 

 

0,70

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,25

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,90

0,01

 

 

 

0,08

0,09

 

 

 

0,02

0,85

III

Đất chưa sử dụng

CSD

75,06

 

0,21

0,17

 

0,75

0,66

 

0,16

 

0,10

13,46

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

501,07

48,64

76,00

15,68

2,91

48,43

4,35

27,35

62,13

4,80

2,96

51,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,27

38,58

1,10

3,79

0,13

2,09

0,50

14,43

 

0,38

2,60

0,01

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

89,99

38,58

1,10

2,45

0,13

2,09

0,50

14,43

 

0,38

2,40

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

2,28

 

 

1,34

 

 

 

 

 

 

0,20

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,75

6,19

20,99

8,37

1,89

38,50

0,62

1,09

2,49

2,40

0,13

1,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,71

3,63

14,87

3,52

0,89

3,49

0,51

3,80

26,86

1,19

0,23

32,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,02

 

20,59

 

 

2,55

2,72

 

4,41

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

118,32

0,24

18,45

 

 

1,80

 

8,03

28,37

0,83

 

17,85

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,14

2,53

3,13

 

4,00

1,36

 

2,77

27,94

 

0,02

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

501,07

5,64

7,02

9,63

2,31

9,02

9,39

27,94

11,40

4,11

7,24

62,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,27

3,97

2,77

3,15

0,70

5,74

0,54

0,07

2,94

0,64

4,90

3,24

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

89,99

3,97

2,77

3,15

0,70

5,74

0,48

 

2,90

0,08

4,90

3,24

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

2,28

 

 

 

 

 

0,06

0,07

0,04

0,56

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,75

0,08

1,53

 

0,02

0,67

1,26

5,01

0,10

1,92

0,55

24,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

124,71

1,59

2,72

0,48

1,57

1,93

0,50

9,86

2,01

1,55

1,79

9,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,02

 

 

 

 

0,67

7,08

 

 

 

 

5,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

118,32

 

 

6,00

0,02

0,01

0,01

10,00

6,35

 

 

20,36

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,33

 

10,00

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,33

 

10,00

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,14

0,01

0,11

 

 

 

 

2,00

 

0,25

0,02

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

40,59

1,35

7,49

0,81

0,04

3,71

 

0,44

15,46

0,70

0,02

0,13

I

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,59

1,35

7,49

0,81

0,04

3,71

 

0,44

15,46

0,70

0,02

0,13

2.1

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

8,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,55

 

 

 

 

3,55

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,06

0,52

0,30

0,01

0,04

0,16

 

0,40

 

0,20

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,32

 

7,19

0,80

 

 

 

0,04

15,46

0,50

0,02

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng cộng

 

40,59

 

0,11

0,25

0,03

0,01

0,01

 

 

0,30

0,03

9,70

I

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,59

 

0,11

0,25

0,03

0,01

0,01

 

 

0,30

0,03

9,70

2.1

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

8,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,70

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,06

 

0,10

0,25

 

0,01

0,01

 

 

0,05

0,01

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

0,10

0,25

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 1097/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 25/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…