ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1093/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 2101/TTr-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1600/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha)* |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
15.089,60 |
100,00 |
|
15.089,60 |
15.089,60 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.580,82 |
43,61 |
|
3.458,55 |
3.458,55 |
22,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
930,66 |
6,17 |
|
545,38 |
545,38 |
3,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.394,19 |
9,24 |
|
869,16 |
869,16 |
5,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.242,31 |
14,86 |
|
611,57 |
611,57 |
4,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.549,31 |
10,27 |
|
1.322,57 |
1.322,57 |
8,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
463,88 |
3,07 |
|
109,46 |
109,46 |
0,73 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,48 |
0,003 |
|
0,40 |
0,40 |
0,003 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.937,74 |
52,60 |
|
11.631,05 |
11.631,05 |
77,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
391,45 |
2,59 |
|
647,72 |
647,72 |
4,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
76,98 |
0,51 |
|
80,04 |
80,04 |
0,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
160,29 |
1,06 |
|
955,68 |
955,68 |
6,33 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
34,99 |
34,99 |
0,23 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
535,34 |
3,55 |
|
1.138,13 |
1.138,13 |
7,54 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
767,88 |
5,09 |
|
803,73 |
803,73 |
5,33 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.294,14 |
8,58 |
|
1.867,43 |
1.867,43 |
12,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
879,76 |
5,83 |
|
1.323,76 |
1.323,76 |
8,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
125,88 |
0,83 |
|
99,76 |
99,76 |
0,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,78 |
0,07 |
|
11,47 |
11,47 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,14 |
0,07 |
|
11,38 |
11,38 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,64 |
0,63 |
|
162,52 |
162,52 |
1,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,99 |
0,05 |
|
10,35 |
10,35 |
0,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,92 |
0,09 |
|
67,14 |
67,14 |
0,44 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
6,37 |
0,04 |
|
7,42 |
7,42 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,63 |
0,08 |
|
12,42 |
12,42 |
0,08 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,06 |
0,07 |
|
26,06 |
26,06 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
90,95 |
0,60 |
|
90,21 |
90,21 |
0,60 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
16,49 |
0,11 |
|
15,37 |
15,37 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
4,04 |
0,03 |
|
14,26 |
14,26 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,41 |
0,01 |
|
1,41 |
1,41 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,08 |
0,05 |
|
13,91 |
13,91 |
0,09 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,57 |
0,02 |
|
3,29 |
3,29 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,67 |
0,12 |
|
890,24 |
890,24 |
5,90 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
125,85 |
0,83 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.378,96 |
9,14 |
|
2.148,76 |
2.148,76 |
14,24 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,30 |
0,14 |
|
17,52 |
17,52 |
0,12 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,05 |
0,10 |
|
29,47 |
29,47 |
0,20 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
5,05 |
0,03 |
|
4,91 |
4,91 |
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.132,47 |
20,76 |
|
2.947,59 |
2.947,59 |
19,53 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,75 |
0,08 |
|
61,55 |
61,55 |
0,41 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
571,03 |
3,78 |
|
|
|
|
II |
Khu chức năng(**) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
9.360,63 |
9.360,63 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
611,57 |
611,57 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
990,67 |
990,67 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
1.138,13 |
1.138,13 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt, do đó, căn cứ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội “...Quy hoạch nào được lập, thẩm định xong trước thì được quyết định hoặc phê duyệt trước. Sau khi quy hoạch được quyết định hoặc phê duyệt, nếu có mâu thuẫn thì quy hoạch thấp hơn phải điều chỉnh theo quy hoạch cao hơn”; ** Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại phụ lục số 01)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Chi tiết tại phụ lục số 02)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Vũng Tàu, tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Vũng Tàu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt và thống nhất với quy hoạch lâm nghiệp; điều tiết phân bổ nguồn lực bảo đảm hài hòa lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ, du lịch với các khu vực sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội; đồng thời ưu tiên cho người có bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực có chuyển mục đích sử dụng; giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, du lịch; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không hoặc chậm đưa đất vào sử dụng gây lãng phí và sử dụng đất không hiệu quả.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm, trong đó thể hiện cụ thể danh mục các công trình, dự án thực hiện trong kỳ kế hoạch và diện tích các loại đất cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt làm căn cứ thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định pháp luật.
7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.166,44 |
43,35 |
81,39 |
6,40 |
1,00 |
145,83 |
1,49 |
23,61 |
13,34 |
35,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
385,28 |
|
1,77 |
2,19 |
|
0,04 |
0,13 |
9,82 |
0,00 |
11,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
525,02 |
10,00 |
13,52 |
4,21 |
1,00 |
20,12 |
1,36 |
6,67 |
1,42 |
11,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.630,74 |
33,35 |
66,02 |
|
|
125,66 |
0,00 |
7,12 |
0,00 |
12,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
370,90 |
|
|
|
|
|
|
|
11,92 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
254,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
26,74 |
0,13 |
0,38 |
2,55 |
|
0,04 |
3,05 |
0,04 |
0,08 |
3,95 |
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường 11 |
Phường 12 |
P. Nguyễn An Ninh |
P. Rạch Dừa |
P. Thắng Nhất |
P. Thắng Nhì |
P. Thắng Tam |
X. Long Sơn |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.166,44 |
149,98 |
283,13 |
29,83 |
26,65 |
12,00 |
68,74 |
8,97 |
2.235,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
385,28 |
49,01 |
62,15 |
17,62 |
6,07 |
6,85 |
1,00 |
4,62 |
212,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
525,02 |
56,97 |
54,64 |
1,18 |
2,24 |
5,04 |
12,68 |
2,34 |
319,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.630,74 |
44,00 |
84,74 |
|
14,34 |
|
46,58 |
|
1.196,68 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
370,90 |
|
73,33 |
11,03 |
4,00 |
0,11 |
6,63 |
2,01 |
261,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
254,42 |
|
8,27 |
|
|
|
1,84 |
|
244,31 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
26,74 |
8,02 |
6,19 |
0,58 |
0,13 |
0,09 |
0,34 |
1,19 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC SỐ 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG THỜI KỲ 2021 - 2030 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng |
|
571,03 |
1,83 |
35,57 |
|
|
10,68 |
0,31 |
7,44 |
|
21,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
44,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
526,87 |
1,83 |
35,57 |
|
|
10,68 |
0,31 |
7,44 |
|
21,92 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
287,00 |
1,83 |
26,72 |
|
|
6,57 |
0,31 |
5,21 |
|
17,74 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,93 |
|
0,85 |
|
|
1,11 |
|
|
|
1,18 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,89 |
|
0,85 |
|
|
1,11 |
|
|
|
1,18 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,73 |
|
8,00 |
|
|
3,00 |
|
2,23 |
|
3,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường 11 |
Phường 12 |
P. Nguyễn An Ninh |
P. Rạch Dừa |
P. Thắng Nhất |
P. Thắng Nhì |
P. Thắng Tam |
X. Long Sơn |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng |
|
571,03 |
118,14 |
142,31 |
28,94 |
1,87 |
20,98 |
0,79 |
33,22 |
147,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44,17 |
|
26,43 |
|
|
|
|
|
17,74 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
44,17 |
|
26,43 |
|
|
|
|
|
17,74 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
526,87 |
118,14 |
115,88 |
28,94 |
1,87 |
20,98 |
0,79 |
33,22 |
129,30 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,72 |
|
1,72 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
83,61 |
|
|
|
|
|
|
|
83,61 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
287,00 |
72,34 |
80,00 |
16,00 |
1,00 |
10,00 |
0,79 |
28,22 |
20,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,93 |
0,57 |
3,62 |
0,88 |
|
|
|
|
5,72 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,89 |
0,57 |
1,26 |
0,88 |
|
|
|
|
0,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,17 |
|
2,17 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,68 |
|
|
|
|
|
|
|
5,68 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
139,73 |
45,23 |
29,66 |
12,06 |
0,87 |
10,98 |
|
5,00 |
19,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1093/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 01/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video