ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 16/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4963/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thi xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 21 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,29ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5+.... +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29,571.44 |
292.92 |
1,215.25 |
508.22 |
1,803.45 |
667.94 |
2,422.64 |
776.26 |
1,187.20 |
1,340.14 |
1,656.87 |
3,897.54 |
4,527.42 |
3,437.81 |
4,779.06 |
###### |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,611.09 |
32.80 |
204.32 |
326.60 |
455.70 |
91.89 |
116.76 |
577.73 |
382.50 |
367.98 |
155.27 |
1.178.26 |
386.53 |
293.08 |
459.55 |
582.12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,458.70 |
32.80 |
203.17 |
326.42 |
455.70 |
91.89 |
87.60 |
577.73 |
382.50 |
367.98 |
146.87 |
1.164.45 |
375.55 |
217.13 |
450.70 |
578.21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,706.09 |
146.97 |
230.40 |
100.96 |
418.84 |
319.14 |
154.45 |
32.15 |
329.16 |
606.37 |
196.53 |
476.01 |
721.94 |
974.54 |
695.36 |
303.27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,952.17 |
31.42 |
84.73 |
25.44 |
147.78 |
92.52 |
147.79 |
166.38 |
156.27 |
56.11 |
92.24 |
351.73 |
225.48 |
912.84 |
403.13 |
58.31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,861.42 |
24.99 |
102.04 |
33.33 |
164.02 |
116.79 |
190.42 |
|
92.30 |
274.68 |
61.99 |
187.32 |
705.30 |
667.40 |
1,240.84 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,071.87 |
56.74 |
587.82 |
|
617.11 |
|
1,667.26 |
|
197.59 |
|
1,150.84 |
1,680.21 |
2,464.58 |
587.32 |
1,979.48 |
82.92 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
977.22 |
|
3.09 |
|
20.47 |
|
368.14 |
|
|
|
93.27 |
344.15 |
131.48 |
5.04 |
11.58 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
164.53 |
|
4.19 |
21.89 |
|
47.60 |
4.41 |
|
29.38 |
35.00 |
|
0.39 |
20.15 |
0.25 |
0.70 |
0.57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
115.62 |
|
|
|
|
|
115.62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
88.65 |
|
1.75 |
|
|
|
25.93 |
|
|
|
|
23.62 |
3.44 |
2.38 |
|
31.53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,237.19 |
260.00 |
419.80 |
384.87 |
452.82 |
367.49 |
559.13 |
276.78 |
312.73 |
418.67 |
290.63 |
891.54 |
961.38 |
615.18 |
645.25 |
380.92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
238.24 |
12.82 |
|
7.72 |
|
3.20 |
4.00 |
|
0.15 |
|
0.13 |
|
0.05 |
140.42 |
69.75 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6.04 |
1.35 |
1.97 |
0.22 |
0.26 |
|
0.39 |
|
|
|
|
1.63 |
|
0.22 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23.71 |
11.46 |
1.72 |
|
|
|
1.43 |
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
86.56 |
6.00 |
1.27 |
25.82 |
6.71 |
|
18.96 |
0.39 |
1.12 |
0.51 |
20.10 |
2.85 |
1.49 |
0.20 |
0.50 |
0.64 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
31.18 |
0.27 |
2.62 |
|
|
4.33 |
2.91 |
|
0.61 |
|
5.71 |
0.12 |
|
|
13.34 |
1.27 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
66.61 |
|
28.86 |
|
6.80 |
|
|
|
2.62 |
|
8.04 |
5.94 |
4.47 |
|
9.05 |
0.83 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,408.44 |
130.02 |
281.13 |
172.59 |
300.01 |
188.47 |
232.92 |
163.95 |
172.75 |
228.18 |
159.96 |
708.31 |
715.74 |
355.24 |
345.77 |
253.40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,714.59 |
77.14 |
85.07 |
110.41 |
145.60 |
70.87 |
102.30 |
48.12 |
69.71 |
117.38 |
105.35 |
207.79 |
154.38 |
133.85 |
189.19 |
97.43 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,609.36 |
11.44 |
160.48 |
35.71 |
106.04 |
934 |
76.41 |
48.96 |
2631 |
28.51 |
35.54 |
345.50 |
436.43 |
160.90 |
63.74 |
63.25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10.30 |
8.57 |
|
|
|
|
0.70 |
|
|
0.21 |
0.17 |
0.65 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5.06 |
2.91 |
0.13 |
0.11 |
0.19 |
0.17 |
0.18 |
0.08 |
0.11 |
0.11 |
0.15 |
0.42 |
0.21 |
0.08 |
0.07 |
0.14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
69.93 |
6.99 |
3.60 |
2.54 |
8.45 |
3.31 |
4.41 |
6.97 |
436 |
3.67 |
2.31 |
6.69 |
5.99 |
2.73 |
3.81 |
3.70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
26.35 |
1.85 |
1.20 |
1.71 |
0.75 |
1.49 |
2.57 |
0.64 |
1.86 |
2.93 |
2.32 |
2.21 |
1.14 |
1.20 |
2.68 |
1.80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5.91 |
1.51 |
0.10 |
036 |
0.31 |
|
0.16 |
0.16 |
0.01 |
0.14 |
0.19 |
0.14 |
1.60 |
0.27 |
1.03 |
0.13 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.45 |
0.13 |
0.03 |
|
0.08 |
0.05 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
|
0.01 |
|
0.03 |
0.01 |
0.04 |
0.02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10.58 |
|
|
0.20 |
|
|
4.70 |
0.38 |
|
0.17 |
|
|
4.73 |
|
0.40 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24.83 |
0.43 |
|
|
|
|
2.23 |
|
|
0.64 |
|
|
|
17.89 |
3.64 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8.55 |
0.71 |
0.12 |
|
0.9 |
0.19 |
0.36 |
0.37 |
2.04 |
|
0.10 |
0.42 |
0.03 |
|
2.16 |
1.14 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
913.30 |
17.14 |
30.22 |
20.15 |
36.41 |
102.0: |
38.6 |
5755 |
67.18 |
74.04 |
13.77 |
144.16 |
109.88 |
37.98 |
78.64 |
85.54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1.22 |
|
|
1.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0.74 |
0.18 |
0.18 |
0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7.27 |
1.02 |
|
|
1.27 |
0.62 |
0.28 |
0.70 |
0.35 |
0.38 |
0.05 |
0.33 |
1.32 |
0.33 |
0.37 |
0.25 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14.12 |
0.7 |
0.68 |
1.12 |
0.7 |
1.41 |
0.39 |
0.31 |
1.44 |
0.42 |
0.21 |
2.06 |
0.88 |
1.13 |
2.35 |
0.31 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41.44 |
3.25 |
5.38 |
4.54 |
1.20 |
|
2.43 |
|
0.45 |
0.20 |
23.99 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
675.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115.68 |
57.44 |
141.76 |
132 39 |
45.28 |
90.54 |
92.04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
720.30 |
81.59 |
62.46 |
105 27 |
103.49 |
67.20 |
137.04 |
70.76 |
92.49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15.31 |
4.87 |
0.33 |
0.23 |
2.04 |
0.47 |
0.37 |
0.88 |
0.30 |
1.67 |
0.52 |
0.72 |
0.54 |
0.30 |
0.76 |
1.31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.61 |
2.20 |
0.55 |
0.10 |
0.49 |
0.02 |
0.01 |
0.06 |
0.11 |
0.06 |
0.27 |
0.40 |
|
0.78 |
2.49 |
0.07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10.05 |
0.18 |
0.12 |
0.14 |
0.35 |
0.32 |
2.33 |
0.82 |
0.29 |
|
0.87 |
137 |
0.77 |
0.02 |
1.22 |
1.25 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
665.43 |
0.46 |
27.41 |
63.78 |
29.28 |
96.67 |
14.00 |
39.08 |
38.03 |
70.18 |
9.47 |
8.52 |
89.62 |
69.18 |
85.67 |
24.08 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
227.02 |
4.82 |
5.30 |
3.34 |
1.48 |
5.41 |
141.95 |
0.53 |
2.37 |
1.77 |
3.92 |
17.86 |
15.43 |
2.41 |
14.71 |
5.72 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
496.63 |
8.79 |
2.68 |
17.56 |
7.19 |
70.75 |
35.08 |
3.36 |
59.19 |
66.19 |
30.49 |
17.88 |
102.23 |
49.35 |
6.80 |
19.09 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
12,112.10 |
561.71 |
1,637.73 |
910.65 |
2,263.46 |
1,106.18 |
3,016.85 |
1,056.40 |
1,559.12 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8,476.69 |
64.56 |
289.68 |
351.86 |
620.27 |
184.41 |
235.39 |
744.11 |
538.77 |
424.09 |
239.11 |
1,523.41 |
601.03 |
1,132.40 |
891.08 |
636.52 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14,935.02 |
81.73 |
689.96 |
33.33 |
782.19 |
116.79 |
1,857.68 |
|
289.89 |
274.68 |
1,212.83 |
1,868.10 |
3,169.88 |
1,254.72 |
3,220.32 |
82.92 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
191.70 |
|
|
|
|
|
191.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
23.71 |
11.46 |
1.72 |
|
|
|
1.43 |
|
|
|
|
|
|
|
9.10 |
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
53.49 |
|
|
53.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
4.65 |
|
|
|
|
|
4.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
18.74 |
|
|
18.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4,200.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
374.35 |
353.52 |
298.66 |
386.55 |
604.5 |
1091.56 |
1091.56 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
|
(4)=(5+……. +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
950.16 |
28.95 |
69.19 |
114.90 |
111.82 |
23.78 |
52.75 |
1.41 |
16.02 |
16.38 |
29.63 |
119.24 |
76.39 |
172.31 |
105.14 |
12.25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
424.67 |
16.47 |
48.03 |
97.93 |
89.11 |
|
28.73 |
0.70 |
15.14 |
5.51 |
9.40 |
29.29 |
0.95 |
11.60 |
59.70 |
12.11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
422.96 |
16.47 |
48.03 |
97.93 |
89.11 |
|
28.73 |
0.70 |
15.14 |
5.51 |
8.57 |
29.28 |
0.95 |
10.73 |
59.70 |
12.11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
220.32 |
11.85 |
14.93 |
6.40 |
13.86 |
1.00 |
14.49 |
0.20 |
0.73 |
1.00 |
7.22 |
51.86 |
15.94 |
47.83 |
32.91 |
0.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
93.95 |
0.63 |
3.61 |
1.23 |
7.28 |
6.27 |
3.01 |
0.51 |
0.15 |
2.00 |
13.01 |
17.89 |
22.40 |
12.24 |
3.68 |
0.04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.41 |
|
|
0.24 |
|
7.30 |
|
|
|
7.87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
176.35 |
|
2.59 |
|
1.55 |
|
5.53 |
|
|
|
|
20.12 |
37.07 |
100.64 |
8.85 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19.43 |
|
0.03 |
9.10 |
0.02 |
9.21 |
0.99 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
150.38 |
6.75 |
13.10 |
24.35 |
18.71 |
3.87 |
22.75 |
2.63 |
2.79 |
|
9.43 |
9.36 |
2.70 |
8.89 |
24.85 |
0.20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.11 |
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.12 |
0.02 |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.06 |
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.31 |
|
0.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
78.55 |
3.72 |
8.35 |
18.37 |
11.76 |
1.80 |
5.27 |
1.75 |
1.92 |
|
4.93 |
6.11 |
2.41 |
1.46 |
10.53 |
0.17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
24.05 |
1.27 |
2.80 |
7.74 |
3.11 |
1.54 |
1.71 |
0.45 |
0.74 |
|
1.63 |
1.30 |
|
0.24 |
1.52 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
30.17 |
0.76 |
4.28 |
6.09 |
3.68 |
|
0.67 |
|
1.17 |
|
0.60 |
3.27 |
2.40 |
0.84 |
6.25 |
0.16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.83 |
0.03 |
|
0.19 |
0.06 |
|
|
0.34 |
|
|
|
|
|
0.01 |
0.20 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2.30 |
|
0.26 |
0.34 |
0.74 |
|
|
0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
21.16 |
1.66 |
1.01 |
4.01 |
4.17 |
0.26 |
2.89 |
|
0.01 |
|
2.70 |
1.51 |
0.01 |
0.37 |
2.55 |
0.01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.50 |
|
|
0.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02 |
2.16 |
0.20 |
6.71 |
12.67 |
0.03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
17.20 |
2.12 |
2.06 |
1.28 |
6.26 |
2.06 |
2.52 |
0.03 |
0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.08 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.28 |
|
|
0.15 |
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
0.12 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.19 |
|
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11.14 |
0.79 |
1.90 |
3.84 |
0.32 |
0.01 |
0.91 |
0.81 |
|
|
|
1.00 |
0.09 |
0.52 |
0.95 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
18.96 |
0.10 |
0.27 |
0.22 |
0.17 |
|
13.99 |
0.03 |
|
|
3.46 |
0.09 |
|
0.08 |
0.55 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) ….+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông |
NNP/PNN |
950.16 |
28.95 |
69.19 |
114.90 |
111.82 |
23.78 |
52.75 |
1.41 |
16.02 |
16.38 |
29.63 |
119.24 |
76.39 |
172.31 |
105.14 |
12.25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
424.67 |
16.47 |
48.03 |
97.93 |
89.11 |
|
28.73 |
0.70 |
15.14 |
5.51 |
9.40 |
29.29 |
0.95 |
11.60 |
59.70 |
12.11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
422.96 |
16.47 |
48.03 |
97.93 |
89.11 |
|
28.73 |
0.70 |
15.14 |
5.51 |
8.57 |
29.28 |
0.95 |
10.73 |
5970 |
12.11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
220.32 |
11.85 |
14.93 |
6.40 |
13.86 |
1.00 |
14.49 |
0.20 |
0.73 |
1.00 |
7.22 |
51.86 |
15.94 |
47.83 |
32.91 |
0.10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
93.95 |
0.63 |
3.61 |
1.23 |
7.28 |
6.27 |
3.01 |
0.51 |
0.15 |
2.00 |
13.01 |
17.89 |
22.40 |
12.24 |
3.68 |
0.04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15.41 |
|
|
0.24 |
|
730 |
|
|
|
7.87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
176.35 |
|
2.59 |
|
1.55 |
|
5.53 |
|
|
|
|
20.12 |
37.07 |
100.64 |
8.85 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
19.43 |
|
0.03 |
9.10 |
0.02 |
9.21 |
0.99 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
31.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
35.85 |
2.70 |
4.40 |
14.18 |
7.56 |
1.54 |
0.37 |
0.38 |
1.82 |
|
|
0.49 |
|
0.54 |
1.87 |
|
Ghi chú: |
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở. |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) ….+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
28.96 |
0.74 |
1.80 |
6.97 |
0.39 |
0.11 |
2.75 |
0.02 |
0.30 |
|
10.92 |
2.96 |
0.32 |
0.35 |
1.31 |
0.02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.07 |
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.74 |
|
|
1.75 |
|
|
0.86 |
|
0.04 |
|
|
0.09 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14.44 |
0.47 |
1.59 |
4.93 |
0.29 |
0.11 |
1.89 |
|
|
|
0.56 |
2.80 |
0.32 |
0.34 |
1.12 |
0.02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
10.29 |
0.37 |
1.33 |
4.35 |
0.24 |
0.11 |
0.63 |
|
|
|
|
1.52 |
0.26 |
0.34 |
1.12 |
0.02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3.95 |
0.10 |
0.18 |
0.56 |
0.05 |
|
1.23 |
|
|
|
0.56 |
1.27 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.12 |
|
|
0.02 |
|
|
0.03 |
|
|
|
|
0.01 |
0.06 |
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.08 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.36 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
|
0.01 |
0.18 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.08 |
0.20 |
0.21 |
0.29 |
0.10 |
|
|
0.02 |
0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu TĐC Bàu Lề phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.50 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
TBĐ số 24 |
|
500.00 |
500.00 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu TĐC Đồng Mốc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
4.44 |
Phường Phổ Ninh |
TBĐ số 17 |
|
4440.00 |
4440.00 |
|
|
|
|
|
3 |
Khu TĐC Đồng Cây Bút phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
1.30 |
Phường Phổ Hòa |
TBĐ số 8 |
|
1300.00 |
1300.00 |
|
|
|
|
|
4 |
Khu TĐC Đồng Hóc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
3.00 |
Phường Phổ Hòa |
TBĐ số 22, 23 |
|
3000.00 |
3000.00 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu TĐC xóm 4, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
2.23 |
Xã Phổ Cường |
TBĐ số 37 |
|
2230.00 |
2230.00 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu TĐC xóm 5, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.90 |
Xã Phổ Cường |
TBĐ số 51, 56 |
|
900.00 |
900.00 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu TĐC Đồng Hàng Da, thôn Thanh Sơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.80 |
Xã Phổ Cường |
TBĐ số 2 |
|
800.00 |
800.00 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu TĐC Đồng Gò Tre phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
7.44 |
Xã Phổ Phong |
TBĐ số 21, 22 |
|
7440.00 |
7440.00 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu TĐC Đồng Cầu Thi phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
2.10 |
Xã Phổ Phong |
TBĐ số 43, 54 |
|
2100.00 |
2100.00 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu TĐC Đồng Máng phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
4.80 |
Xã Phổ Phong |
TBĐ số 43,54 |
|
4800.00 |
4800.00 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu TĐC Đồng Ông Di và Cây Da phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
9.50 |
xã Phổ Nhơn |
TBĐ số 21, 22 |
|
9500.00 |
9500.00 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu nghĩa địa tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.21 |
Phường Phổ Nhơn |
TBĐ số 17 |
|
210.00 |
210.00 |
|
|
|
|
|
13 |
Khu nghĩa địa tại phường Phổ Ninh phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.32 |
Xã Phổ Ninh |
TBĐ số 10, 11 |
|
320.00 |
320.00 |
|
|
|
|
|
14 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa An Thường phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.10 |
phường Phổ Hòa |
TBĐ số 8 |
|
100.00 |
100.00 |
|
|
|
|
|
15 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Hiền Văn, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.10 |
phường Phổ Hòa |
TBĐ số 27 |
|
100.00 |
100.00 |
|
|
|
|
|
16 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Nho Lâm, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.10 |
phường Phổ Hòa |
TBĐ số 17,22, 23 |
|
100.00 |
100.00 |
|
|
|
|
|
17 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò bà Giá, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.41 |
xã Phổ Cường |
TBĐ số 27 |
|
410.00 |
410.00 |
|
|
|
|
|
18 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò ông Thành, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.47 |
xã Phổ Cường |
TBĐ số 42 |
|
470.00 |
470.00 |
|
|
|
|
|
19 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.32 |
Xã Phổ Cường |
TBĐ số 50 |
|
320.00 |
320.00 |
|
|
|
|
|
20 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Xương Rồng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.15 |
Xã Phổ Phong |
TBĐ số 55 |
|
150.00 |
150.00 |
|
|
|
|
|
21 |
Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Rẫy Bằng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn |
0.10 |
Xã Phổ Phong |
TBĐ số 10, 11 |
|
100.00 |
100.00 |
|
|
|
|
|
21 |
TỔNG CỘNG |
39.29 |
|
|
|
39,290.0 |
39,290.0 |
|
|
|
|
|
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1090/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 05/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1090/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video